Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 01: Cung cấp thức ăn tổng hợp, chất bổ sung năm 2021 thuộc nhiệm vụ mã số ĐTĐL.CN-26 18 Đề tài Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo tôm hùm bông (Panulirus ornatus) 60 Ngày |
E-CDNT 3 | NSNN |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Báo cáo tài chính hoặc Giấy nộp thuế vào ngân sách nhà nước trong vòng 3 năm gần nhất (năm 2018, 2019, 2020). - Hợp đồng tương tự: Số lượng hợp đồng tương tự bằng 2 hoặc khác 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 350.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 700.000.000 đồng trong thời gian 03 năm gần nhất, tính từ ngày 1/1/2018 đến thời điểm đóng thầu (Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp các loại thức ăn tổng hợp, chất bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản cho tôm, cá). - Nhà thầu nộp (Bản sao có chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (Có số năm hoạt động SXKD các mặt hàng thức ăn và chất bổ sung trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản từ 03 năm trở lên). |
E-CDNT 10.2(c) | Trong trường hợp bên mời thầu yêu cầu, nhà thầu cần cung cấp đầy đủ giấy tờ ủy quyền bán hàng hoặc hợp đồng mua bán với nhà cung cấp để chứng minh nguồn gốc, tính hợp lệ của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu cần chào giá hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí, chi phí vận chuyển đến địa điểm giao hàng nêu tại chương V của hồ sơ này. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 04 tháng |
E-CDNT 15.2 | - Báo cáo tài chính hoặc Giấy nộp thuế vào ngân sách nhà nước trong vòng 3 năm gần nhất (năm 2018, 2019, 2020). - Hợp đồng tương tự: Số lượng hợp đồng tương tự bằng 2 hoặc khác 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 350.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 700.000.000 đồng trong thời gian 03 năm gần nhất, tính từ ngày 1/1/2018 đến thời điểm đóng thầu (Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp các loại thức ăn tổng hợp, chất bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản cho tôm, cá). - Nhà thầu nộp (Bản sao có chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (Có số năm hoạt động SXKD các mặt hàng thức ăn và chất bổ sung trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản từ 03 năm trở lên). |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên gói thầu: Gói thầu 01: Cung cấp thức ăn tổng hợp, chất bổ sung năm 2021 thuộc nhiệm vụ mã số ĐTĐL.CN-26/18. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, địa chỉ: số 02 đường Đặng Tất, phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. SĐT: 0258.3831.138. Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TM – XD Hoàng Long, địa chỉ: 41 Ngô Quyền, P Bắc Sơn, TP Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch – Tài chính, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III – Số 02, Đặng Tất, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa. SĐT: 0258.3837.043 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tảo khô Spirulina | 32 | hộp | - Protein: 60%, độ ẩm 10 %, xơ 2 %, chất béo 6 %. - Đóng gói 425 g/hộp. | ||
2 | Frippak | 35 | kg | - Dạng bột, màu vàng xanh. - Protein: 42-52%, chất béo: 7-14,5%, chất xơ: 3%, độ ẩm: 9-10%. | ||
3 | Lansy | 35 | kg | - Dạng bột, màu cam hồng nhạt. - Protein: 48%, chất béo: 9-13%, chất xơ: 5%, độ ẩm: 8-9%. | ||
4 | Artemia Cần Thơ hoặc tương đương | 50 | kg | - Hiệu suất nở 300.000 Naupli/g. - Tỷ lệ nở : 95% ( 4%). - Độ ẩm: 5%. - Kích thước trứng: 230µm ( 5). - Hàm lượng Hufa: 15mg/g. - Độ mặn: 25-35%o, PH: 7,5 – 8,5. - Nhiệt độ nở: 25-30 , thời gian: 100-200 lux, thời gian nở: 18-24 giờ | ||
5 | DHA selco | 10 | lít | - Dạng dung dịch màu cam nhạt. - Chất béo 65%, độ ẩm 30%. | ||
6 | ET 600/009 | 50 | gói | - Dạng bột, độ ẩm 8%. - Đóng gói 100g/gói. | ||
7 | VitaminC | 20 | kg | - Dạng viên nén hoặc bột, có màu vàng nhạt. - Có khả năng hòa tan trong nước cao. | ||
8 | DHA protein selco làm giàu Artemia, copepod, krill | 20 | kg | - Dạng bột. - Thành phần: Đạm tối thiểu 25 %, chất béo tối thiểu 26 %, chất xơ tối đa 2,2 %, độ ẩm tối đa 5,5 %. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tảo khô Spirulina | 32 | hộp | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
2 | Frippak | 35 | kg | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
3 | Lansy | 35 | kg | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
4 | Artemia Cần Thơ hoặc tương đương | 50 | kg | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
5 | DHA selco | 10 | lít | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
6 | ET 600/009 | 50 | gói | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
7 | VitaminC | 20 | kg | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
8 | DHA protein selco làm giàu Artemia, copepod, krill | 20 | kg | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nuôi biển Nha Trang; Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa. | Cung cấp làm 02 lần trong khoảng thời gian 60 ngày. Thời gian cụ thể bên mời thầu sẽ báo trước 03 ngày. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tảo khô Spirulina | 32 | hộp | - Protein: 60%, độ ẩm 10 %, xơ 2 %, chất béo 6 %. - Đóng gói 425 g/hộp. | ||
2 | Frippak | 35 | kg | - Dạng bột, màu vàng xanh. - Protein: 42-52%, chất béo: 7-14,5%, chất xơ: 3%, độ ẩm: 9-10%. | ||
3 | Lansy | 35 | kg | - Dạng bột, màu cam hồng nhạt. - Protein: 48%, chất béo: 9-13%, chất xơ: 5%, độ ẩm: 8-9%. | ||
4 | Artemia Cần Thơ hoặc tương đương | 50 | kg | - Hiệu suất nở 300.000 Naupli/g. - Tỷ lệ nở : 95% ( 4%). - Độ ẩm: 5%. - Kích thước trứng: 230µm ( 5). - Hàm lượng Hufa: 15mg/g. - Độ mặn: 25-35%o, PH: 7,5 – 8,5. - Nhiệt độ nở: 25-30 , thời gian: 100-200 lux, thời gian nở: 18-24 giờ | ||
5 | DHA selco | 10 | lít | - Dạng dung dịch màu cam nhạt. - Chất béo 65%, độ ẩm 30%. | ||
6 | ET 600/009 | 50 | gói | - Dạng bột, độ ẩm 8%. - Đóng gói 100g/gói. | ||
7 | VitaminC | 20 | kg | - Dạng viên nén hoặc bột, có màu vàng nhạt. - Có khả năng hòa tan trong nước cao. | ||
8 | DHA protein selco làm giàu Artemia, copepod, krill | 20 | kg | - Dạng bột. - Thành phần: Đạm tối thiểu 25 %, chất béo tối thiểu 26 %, chất xơ tối đa 2,2 %, độ ẩm tối đa 5,5 %. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III như sau:
- Có quan hệ với 52 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 0,43%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,91%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 67.255.581.545 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 66.555.727.920 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Của hồi môn của nhà giàu giống như chiếc giường đầy gai góc; không nằm xuống thì mệt mà nằm xuống thì đau. "
Tục ngữ Anh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.