Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 01: Mua sắm trang thiết bị CNTT và nâng cấp mạng LAN phục vụ công tác chuyên môn tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Mua sắm trang thiết bị CNTT và nâng cấp mạng LAN phục vụ công tác chuyên môn tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế trong dự toán năm 2020 (được giao tại Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2019) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Catalogue/ tài liệu kỹ thuật của các thiết bị chào thầu (không bao gồm vật tư phụ, phụ kiện); - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu khi giao hàng; - Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết phải cung cấp đúng yêu cầu về chủng loại, số lượng, tối thiểu phải đáp ứng hoặc vượt trội các tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc được quy định tại Chương V - E-HSMT - Cam kết các hàng hóa phải mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở lại đây, có nhãn mác, xuất xứ, tên hãng sản xuất rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện (nếu được đóng gói). - Đối với sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); - Catalogue/ tài liệu kỹ thuật của các thiết bị chào thầu (không bao gồm vật tư phụ, phụ kiện). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Thư ủy quyền hoặc thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc Văn phòng đại diện của hãng sản xuất tại Việt Nam cho phép nhà thầu cung cấp hàng hóa cho gói thầu này đối với các thiết bị: Máy tính để bàn, bộ cấp nguồn liên tục (UPS), máy in. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm thư ủy quyền hoặc thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư các tài liệu trên. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Bên mời thầu là: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phuc
địa chỉ: Số 1 Phố Đồng Tum, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, điện thoại: 0211.3861.059 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 38-40, đường Nguyễn Trãi, Phường Đống Đa; thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, điện thoại: 0211.3861169 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 1 Phố Đồng Tum, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, điện thoại: 0211.3861.059 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, điện thoại: (0211).3862502 – Fax: (0211).3862502 - Đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
0 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính để bàn | 28 | Bộ | Máy tính để bàn | ||
2 | Bộ cấp nguồn liên tục (UPS) | 28 | Chiếc | Bộ cấp nguồn liên tục (UPS) | ||
3 | Máy quét | 1 | Chiếc | Máy quét | ||
4 | Máy in | 12 | Chiếc | Máy in | ||
5 | Bộ chuyển mạch | 2 | Chiếc | Bộ chuyển mạch | ||
6 | Thiết bị phát sóng không dây | 3 | Chiếc | Thiết bị phát sóng không dây | ||
7 | Tủ Rack 19'' 15U | 1 | Chiếc | Tủ Rack 19'' 15U | ||
8 | Patch Panel (Thanh trung chuyển) | 2 | Chiếc | Patch Panel (Thanh trung chuyển) | ||
9 | Cáp mạng | 2.500 | Mét | Cáp mạng | ||
10 | Ổ cắm mạng 1 cổng | 28 | Bộ | Ổ cắm mạng 1 cổng | ||
11 | Đầu nối mạng | 2 | Hộp | Đầu nối mạng | ||
12 | Máng nhựa loại (24 x14)mm | 400 | Mét | Máng nhựa loại (24 x14)mm | ||
13 | Máng nhựa loại (39 x18)mm | 200 | Mét | Máng nhựa loại (39 x18)mm | ||
14 | Máng nhựa loại (60 x40)mm | 60 | Mét | Máng nhựa loại (60 x40)mm | ||
15 | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp | 40 | 10m | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp | ||
16 | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm) | 26 | 10m | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm) | ||
17 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP Cat5e | 250 | 10m | Lắp đặt dây cáp đồng UTP Cat5e | ||
18 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng (từ 15 đến 33U) | 1 | 1 tủ | Lắp đặt tủ thiết bị mạng (từ 15 đến 33U) | ||
19 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương | 2 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương | ||
20 | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | 2 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | ||
21 | Lắp đặt ổ cắm nổi | 28 | 1 Ổ cắm | Lắp đặt ổ cắm nổi | ||
22 | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | 3 | 1 Thiết bị | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | ||
23 | Bấm đầu RJ 45 | 160 | 1 đầu | Bấm đầu RJ 45 | ||
24 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy trạm | 28 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy trạm | ||
25 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy in | 12 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy in | ||
26 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy quét | 1 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy quét | ||
27 | Cài đặt hệ điều hành cho máy tính | 28 | 1 Thiết bị | Cài đặt hệ điều hành cho máy tính | ||
28 | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy in | 12 | 1 Thiết bị | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy in | ||
29 | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy quét | 1 | 1 Thiết bị | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy quét |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính để bàn | 28 | Bộ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
2 | Bộ cấp nguồn liên tục (UPS) | 28 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
3 | Máy quét | 1 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
4 | Máy in | 12 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
5 | Bộ chuyển mạch | 2 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
6 | Thiết bị phát sóng không dây | 3 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
7 | Tủ Rack 19'' 15U | 1 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
8 | Patch Panel (Thanh trung chuyển) | 2 | Chiếc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
9 | Cáp mạng | 2.500 | Mét | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
10 | Ổ cắm mạng 1 cổng | 28 | Bộ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
11 | Đầu nối mạng | 2 | Hộp | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
12 | Máng nhựa loại (24 x14)mm | 400 | Mét | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
13 | Máng nhựa loại (39 x18)mm | 200 | Mét | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
14 | Máng nhựa loại (60 x40)mm | 60 | Mét | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
15 | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp | 40 | 10m | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
16 | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm) | 26 | 10m | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
17 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP Cat5e | 250 | 10m | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
18 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng (từ 15 đến 33U) | 1 | 1 tủ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
19 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương | 2 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
20 | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | 2 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
21 | Lắp đặt ổ cắm nổi | 28 | 1 Ổ cắm | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
22 | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | 3 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
23 | Bấm đầu RJ 45 | 160 | 1 đầu | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
24 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy trạm | 28 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
25 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy in | 12 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
26 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy quét | 1 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
27 | Cài đặt hệ điều hành cho máy tính | 28 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
28 | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy in | 12 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
29 | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy quét | 1 | 1 Thiết bị | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Trong vòng 180 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy thi công tại hiện trường (01 người) | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành chuyên ngành tin học, khoa học máy tính, truyền thông và mạng máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, tin học ứng dụng, toán tin ứng dụng, công nghệ điện tử, viễn thông, công nghệ kỹ thuật máy tính, kỹ thuật điện tử, viễn thông. | 8 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật tham gia trực tiếp triển khai gói thầu (03 người) | 3 | Trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành tin học, khoa học máy tính, truyền thông và mạng máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, tin học ứng dụng, toán tin ứng dụng, công nghệ điện tử, viễn thông, công nghệ kỹ thuật máy tính, kỹ thuật điện tử, viễn thông. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính để bàn | 28 | Bộ | Máy tính để bàn | ||
2 | Bộ cấp nguồn liên tục (UPS) | 28 | Chiếc | Bộ cấp nguồn liên tục (UPS) | ||
3 | Máy quét | 1 | Chiếc | Máy quét | ||
4 | Máy in | 12 | Chiếc | Máy in | ||
5 | Bộ chuyển mạch | 2 | Chiếc | Bộ chuyển mạch | ||
6 | Thiết bị phát sóng không dây | 3 | Chiếc | Thiết bị phát sóng không dây | ||
7 | Tủ Rack 19'' 15U | 1 | Chiếc | Tủ Rack 19'' 15U | ||
8 | Patch Panel (Thanh trung chuyển) | 2 | Chiếc | Patch Panel (Thanh trung chuyển) | ||
9 | Cáp mạng | 2.500 | Mét | Cáp mạng | ||
10 | Ổ cắm mạng 1 cổng | 28 | Bộ | Ổ cắm mạng 1 cổng | ||
11 | Đầu nối mạng | 2 | Hộp | Đầu nối mạng | ||
12 | Máng nhựa loại (24 x14)mm | 400 | Mét | Máng nhựa loại (24 x14)mm | ||
13 | Máng nhựa loại (39 x18)mm | 200 | Mét | Máng nhựa loại (39 x18)mm | ||
14 | Máng nhựa loại (60 x40)mm | 60 | Mét | Máng nhựa loại (60 x40)mm | ||
15 | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp | 40 | 10m | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp | ||
16 | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm) | 26 | 10m | Lắp đặt gen nổi và đi cáp: Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm) | ||
17 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP Cat5e | 250 | 10m | Lắp đặt dây cáp đồng UTP Cat5e | ||
18 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng (từ 15 đến 33U) | 1 | 1 tủ | Lắp đặt tủ thiết bị mạng (từ 15 đến 33U) | ||
19 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương | 2 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tươngđương | ||
20 | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | 2 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | ||
21 | Lắp đặt ổ cắm nổi | 28 | 1 Ổ cắm | Lắp đặt ổ cắm nổi | ||
22 | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | 3 | 1 Thiết bị | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | ||
23 | Bấm đầu RJ 45 | 160 | 1 đầu | Bấm đầu RJ 45 | ||
24 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy trạm | 28 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy trạm | ||
25 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy in | 12 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy in | ||
26 | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy quét | 1 | 1 Thiết bị | Lắp đặt thiết bị tin học: Loại thiết bị máy quét | ||
27 | Cài đặt hệ điều hành cho máy tính | 28 | 1 Thiết bị | Cài đặt hệ điều hành cho máy tính | ||
28 | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy in | 12 | 1 Thiết bị | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy in | ||
29 | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy quét | 1 | 1 Thiết bị | Cài đặt thiết bị tin học, loại thiết bị máy quét |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,76%, Xây lắp 2,38%, Tư vấn 19,05%, Phi tư vấn 23,81%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 80.619.109.354 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 79.928.691.415 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từ lâu ta đã biết nói chuyện là một nghệ thuật, mà nói chuyện châm chọc người khác lại là một nghệ thuật rất cao thâm. Có người mở miệng ra là văng đầy lời lẽ hùng hổ thô tục, cuối cùng đối phương chỉ coi như ngươi đang nói chuyện với không khí, trong lòng thầm mắng: Thô tục, quá thô tục. Có người tươi cười quyến rũ mặt không đổi sắc nhưng giấu kim trong chữ, giấu dao trong lời nói. Làm sắc mặt người nghe xanh đỏ lục tím thay đổi liên tục, nhưng bởi vì khuôn mặt đối phương dịu dàng hòa ái tươi cười thân thiết nên bọn họ không thể làm gì, cuối cùng chỉ có thể cắn răng nuốt vào trong bụng. “Kẻ câm ăn hoàng liên, có khổ nói không được”, chính là loại này. "
Thiên Hạ Vô Bệnh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.