Thông báo mời thầu

Gói thầu 01: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 18:02 06/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cấy trạm biến áp thuộc các phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 2 năm 2019
Gói thầu
Gói thầu 01: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cấy trạm biến áp thuộc các phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 2 năm 2019
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ĐTXD 2019 - 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 18/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:01 06/12/2019
đến
14:00 18/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 18/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/12/2019 (17/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 01: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cấy trạm biến áp thuộc các phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 2 năm 2019
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTXD 2019 - 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng , địa chỉ: Số 02 Hùng Vương, Phường 10, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng - Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: (0263) 3910230 – Fax : (0263) 3.826772
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp - Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Trung tâm hành Chính. Số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt; Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Lâm Đồng; Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Lâm Đồng; Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Lâm Đồng; Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng , địa chỉ: Số 02 Hùng Vương, Phường 10, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng - Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: (0263) 3910230 – Fax : (0263) 3.826772

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu bao gồm: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực); - chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ) còn hiệu lực và đáp ứng điều kiện năng lực thi công xây dựng gói thầu này. Bảo lãnh dự thầu (bản chính)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng - Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: (0263) 3910230 – Fax : (0263) 3.826772
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: (0263) 3910230 – Fax : (0263) 3.826772
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: (0263) 3910230 – Fax : (0263) 3.826772
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: Số 02, Hùng Vương, phường 10, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: (0263) 3910230 – Fax : (0263) 3.826772 Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu (024.3768.6611) và địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu EVN ([email protected]);

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 70.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 14.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là có công tác Xây đựng mới hoặc sửa chữa đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp đến cấp điện áp >=22kV, bao gồm: + Loại công trình: Đường dây và trạm biến áp; + Cấp công trình: cấp IV trở lên; + Có ít nhất một công trình có hạng mục thi công cáp ngầm trung thế đến 22kV
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.600.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường101 kỹ sư điện: Có ≥ 05 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu, tài liệu chứng minh:-Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;-Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình xây dựng dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc chứng chỉ hàng nghề Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III (hoặc tương đương) trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III (hoặc tương đương) hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai53
2Cán bộ kỹ thuật công trình1-Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;-Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc Giám sát công trình ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.53
3Cán bộ phụ trách an toàn1-Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành điện;-Giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động;-Đã trực tiếp tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 22kV
1Móng bê tông đơn - M14-BT (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)Mô tả kỹ thuật theo chương V32móng
2Móng bê tông kép - M14-BT(K) (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)Mô tả kỹ thuật theo chương V40móng
3Tiếp địa lặp lại trụ BTLT14m: TĐLL14m (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
4Bộ LB.FCO (thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V21bộ (1pha)
5Trụ BTLT 14 mét: BTLT14m (Loại có dây tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo chương V12trụ
6Trụ BTLT 14 mét: BTLT14mMô tả kỹ thuật theo chương V100trụ
7Bộ đà đơn đỡ thẳng XT-2.0ĐMô tả kỹ thuật theo chương V17bộ
8Bộ đà đơn đỡ thẳng lệch 3/3 - XL-2.0ĐMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
9Bộ đà kép đỡ góc XT-2.0KMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Bộ đà kép đỡ góc lệch 3/3 - XL-2.0KMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
11Bộ đà kép néo dừng XD-2.0 (trụ đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
13Đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ kép)Mô tả kỹ thuật theo chương V33bộ
14Bộ đà kép composite X-2.4KCOPOSIT (trụ đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
15Bộ đà kép composite X-2.4KCOPOSIT (trụ kép)Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
16Sứ đứng 24kV + Ty sứ đứng - SĐUMô tả kỹ thuật theo chương V195bộ
17Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
18Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ kép)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
19Sứ treo Polymer 24kV bắt vào xà - dây bọc (CĐN Plmer - X)Mô tả kỹ thuật theo chương V183bộ
20Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
21Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ kép)Mô tả kỹ thuật theo chương V43bộ
22Rải căng dây ACX50 lấy độ võng (dây pha) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,411km
23Rải căng dây AC50 lấy độ võng (dây trung tính) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,103km
24Đầu kẹp cái trung thế (gắn tiếp đất di động, 1pha/1 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
25Kẹp nối ép WR dây AC50-50 (WR159)Mô tả kỹ thuật theo chương V90cái
26Kẹp song song 2 bolt dừng dây trung hòaMô tả kỹ thuật theo chương V58cái
27Giáp buộc đầu sứ đơn ACX50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V129cái
28Giáp buộc cổ sứ đôi ACX50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V35cái
29Đầu cosse Cu - Al 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V72cái
BPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Móng đất chôn sâu - M8,5-MĐ (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)Mô tả kỹ thuật theo chương V108móng
2Móng bê tông đơn - M8,5-BT (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)Mô tả kỹ thuật theo chương V4móng
3Móng bê tông kép - M8,5-BT(K) (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)Mô tả kỹ thuật theo chương V73móng
4Móng bê tông đơn - M10,5-BT (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)Mô tả kỹ thuật theo chương V2móng
5Bộ tiếp địa hạ thế làm mới (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V41bộ
6Bộ tiếp địa hạ thế làm mới (trụ hiện hữu) (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
7Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5m (Loại có sẵn dây tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo chương V39trụ
8Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5mMô tả kỹ thuật theo chương V219trụ
9Trụ BTLT 10,5 mét: BTLT10,5m (Loại có sẵn dây tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
10Kẹp treo cáp LV.ABC 4x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V292bộ
11Kẹp ngừng cáp LV.ABC 4x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V169bộ
12Bolt móc Ø16x250 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V274bộ
13Bolt móc Ø16x300 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V83bộ
14Bolt móc Ø16x450 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V73bộ
15Bolt móc Ø16x550 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
16Kẹp nối bọc IPC 120-120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80bộ
17Cosse ép Cu-Al 120Mô tả kỹ thuật theo chương V116cái
18Móc treo đôi cáp ABCMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
19Nắp bịt đầu cáp ABCMô tả kỹ thuật theo chương V188cái
20Ống nhựa HDPE Ø30/100Mô tả kỹ thuật theo chương V230m
21Đầu kẹp cái (gắn tiếp đất di động, 1pha/1 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V84bộ
22Rải căng dây ABC 4x150mm2 lấy độ võng (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,732km
23Cáp CV25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V70,8m
24Kẹp nối bọc IPC 25-120Mô tả kỹ thuật theo chương V472cái
CPHẦN CÁP NGẦM 22kV
1Mương cáp ngầm 22kV loại 1 cáp (bao gồm công tác: Đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm và nhân công lắp hạng mục vật tư này)Mô tả kỹ thuật theo chương V105m dài
2Phá dỡ, tái lập vỉa hè gạchMô tả kỹ thuật theo chương V40,8m2
3Phá dỡ, tái lập đường bê tông đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
4Phá dỡ, tái lập đường bê tông nhựa nóngMô tả kỹ thuật theo chương V9m
5Cung cấp, lắp đặt tủ RMU 5 ngăn ( thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
6Cung cấp, lắp đặt chống sét van - LA (thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
7Cung cấp, lắp đặt cầu chì tự rơi - LB.FCO (thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
8Tháo dỡ, thu hồi tủ RMU 4 ngăn hiện hữuMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Cung cấp, lắp đặt bộ đà kép composite X-2.4KCOMPOSITMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
10Cung cấp, lắp đặt giá sắt cố định đầu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Kéo rải cáp ngầm 22kV (≤ 6kg) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V87m
12Kéo rải cáp ngầm 22kV (≤ 7,5kg) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V39m
13Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 95mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
14Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - OD (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đầu (3pha)
15Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - ID (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đầu (3pha)
16Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x95mm2 - ID (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2đầu (3pha)
17Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 (đồng bộ với tủ RMU) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đầu (3pha)
18Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - CXV/sehh/DSTA 3x95mm2 (đồng bộ với tủ RMU) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2đầu (3pha)
19Lắp ống thép mạ kẽm Ø114 - 4,0mm bảo vệ cáp ngầm băng đườngMô tả kỹ thuật theo chương V13m
20Măng sông ống thép mạ kẽm Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Lắp ống thép mạ kẽm Ø125 - 4,78mm bảo vệ cáp ngầm băng đườngMô tả kỹ thuật theo chương V18m
22Măng sông ống thép mạ kẽm Ø125Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
23Băng cao su non 50mm x 2,2mMô tả kỹ thuật theo chương V4cuộn
24Băng cao su lưu hóa 40mm x 9,0mMô tả kỹ thuật theo chương V9cuộn
25Băng keo chịu nước PVC 40mm x 9,0m 0,18mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cuộn
26Cột mốc cáp ngầm (20m/01 mốc)Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
DPHẦN CÁP NGẦM HẠ THẾ
1Mương cáp ngầm 0,4kV loại 2 cáp (bao gồm công tác: Đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm và nhân công lắp hạng mục vật tư này)Mô tả kỹ thuật theo chương V13m dài
2Kéo rải cáp ngầm hạ thế 0,4kV (≤ 4,5kg) trong ống bảo vệ (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V134m
3Lắp đặt Đầu cáp ngầm hạ thế 3x185+1x120 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12đầu (3pha)
4Đầu cosse ép Cu-Al 120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6đầu
5Đầu cosse ép Cu-Al 185mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V18đầu
6Ống nối cáp bọc cách điện 185-120Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
7Ống nối cáp bọc cách điện 120-120Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
8Colier sắt 40x4 - f100Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
9Ống nhựa xoắn HDPE Ø130/100 bảo vệ cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V116m
10Măng sông HDPE Ø130/100Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Băng cao su non 50mm x 2,2mMô tả kỹ thuật theo chương V3cuộn
12Băng cao su lưu hóa 40mm x 9,0mMô tả kỹ thuật theo chương V6cuộn
13Băng keo chịu nước PVC 40mm x 9,0m 0,18mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cuộn
14Cột mốc cáp ngầm (20m/01 mốc)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
EXDM 01 TBA 3x50kVA - 22/0,4kV
(Trạm treo - Cuối tuyến - Cáp ABC - Trụ hiện hữu - Tiếp địa cọc)
1MBA 01 pha 12,7/0,24kV - 50kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3máy
2Chống sét van LA 18kV - 10kA Composite (NCx0,6) (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ (3pha)
3FCO 27kV - 100A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ (3pha)
4Dây chảy 6K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3sợi
5TI 600V- 250/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Điện năng kế (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Nắp chụp LAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
9Nắp chụp FCO trên, dướiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
10MCCB 3 cực 415V - 250A (0,8~1) Icu ≥ 36kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11MCCB 3 cực 415V - 150A (0,8~1) Icu ≥ 18kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Giá treo 3 MBAMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
13Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
14Bolt Ø16x750 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
15Đà compositer lắp LA và FCO: 75x75x6x2400 (2 thanh) (3,35kg/m) + Nắp chụp đầu đàMô tả kỹ thuật theo chương V2thanh
16Thanh chống compositer 40x10 dài 0,92m (4 thanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V4thanh
17Bass sắt LI gắn LB.FCO, LA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
18Bolt Ø12x50 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
19Bolt Ø12x100 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
20Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
22Bolt Ø16x300 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
23Bolt Ø16x450 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
24Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
25Thùng điện kế 3 pha 2 ngăn 800x420x600 (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
26Collier sắt dẹp 40x4, Ø280 giữ thùng điện kếMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V27cái
28Kẹp WR 159 dây 50-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
29Cáp đồng trần C25 (15m)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
30Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
31Cosse ép Cu 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Bass sắt 200x40x6 (100bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V100bộ
33Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V85m
34Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
35Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m
36Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
37Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
38Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
39Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V31 mối
40Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5m
41Collier 40x4 giữ dây tiếp địa - Mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
42Cáp CXV 24kV-25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
43Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây pha) (lên, xuống) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
44Cáp đồng bọc 600V- CV95mm² (dây trung tính) (lên, xuống) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V16m
45Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
46Cosse ép Cu 120mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
47Cosse ép Cu 95mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
48Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
49Ống nhựa uPVC 90 - 3,5mm bảo vệ cáp xuất HT lên, xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V16m
50Co lơi 45° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
51Co 90° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
52Collier sắt dẹp 2 đầu 40x4, Ø90 bảo vệ cáp xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
53Nút bịt cao su chống mối mọtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
54Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V5cuộn
55Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
FXDM 04 TBA 1x160kVA - 22/0,4kV
(Trạm ngồi - Trụ kép - Cuối tuyến - Cáp ABC - Tiếp địa cọc)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 160kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4máy
2Chống sét van LA 18kV - 10kA Composite (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ (3pha)
3FCO 27kV - 100A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ (3pha)
4Dây chảy 8K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12sợi
5TI 600V- 250/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Điện năng kế (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
8Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
9Nắp chụp LAMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
10Nắp chụp FCO trên, dướiMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
11MCCB 3 cực 415V - 250A (0,8~1) Icu ≥ 36kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
12MCCB 3 cực 415V - 150A (0,8~1) Icu ≥ 18kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
13Xà U160x68x5x1907 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (29,18kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
14Xà U160x68x5x1700 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (26kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
15Xà U160x68x5x1460 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (22,34kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
16Xà U160x68x5x740 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (11,31kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
17Xà U100x46x4,5x1100 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (9,45kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
18Xà U100x46x4,5x700 (mạ Zn) - 3 đà/trạm (6,00kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
19Xà U100x46x4,5x500 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (4,23kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
20Xà U100x46x4,5x900 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (7,73kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
21Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V80cái
22Bolt Ø16x100 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
23Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
24Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
25Bolt Ø16x750 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
26Bolt Ø16x750 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
27Đà compositer lắp LA và FCO: 75x75x6x2400 (2 thanh) (3,35kg/m) + Nắp chụp đầu đàMô tả kỹ thuật theo chương V8thanh
28Thanh chống compositer 40x10 dài 0,92m (4 thanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V16thanh
29Bass sắt LI gắn LB.FCO, LA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
30Đà L75x75x8 dài 2,4m 4 ốp mạ Zn nhúng nóng (9,02kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V4đà
31Thanh chống PL60x6 dài 0,92m mạ Zn nhúng nóng (2,826kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V8thanh
32Sứ đứng 24kV - 600mm CONMô tả kỹ thuật theo chương V12sứ
33Tige sứ đứng 20 x 25 mạ Zn đầu bọc chìMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
34Bolt Ø12x50 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
35Bolt Ø12x100 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
36Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
37Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
38Bolt Ø16x300 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
39Bolt Ø16x450 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
40Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
41Thùng điện kế 3 pha 2 ngăn 1.300x600x450 (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
42Collier sắt dẹp 40x4, Ø280 giữ thùng điện kếMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
43Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V108cái
44Kẹp WR 159 dây 50-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
45Cáp đồng trần C25 (15m)Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
46Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V216bộ
47Cosse ép Cu 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
48Bass sắt 200x40x6 (100bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V400bộ
49Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V340m
50Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
51Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2m
52Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
53Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
54Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
55Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V121 mối
56Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V34m
57Collier 40x4 giữ dây tiếp địa - Mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
58Cáp CXV 24kV-25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V72m
59Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (Xuống tủ HT) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
60Cáp đồng bọc 600V- CV70mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
61Thanh cái hạ thế đồng bản (20x6) (0,7m/1 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,4m
62Thanh cái hạ thế đồng bản (20x5) (0,4m/1 pha x 2 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,6m
63Sứ đỡ kẹp thanh cái bậc thang 30mm (6D3)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
64Bolt 8-10x30 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
65Tấm bakêlít 530x330mm dầy 3mm bắt MCCB tổngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
66Tấm bakêlít 530x200mm dầy 3mm bắt MCCB nhánhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
67Ống co nhiệt bọc thanh đồng cái (3 màu vàng -xanh-đỏ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
68Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
69Cosse ép Cu 120mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
70Cosse ép Cu 70mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
71Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
72Ống nhựa uPVC 90 - 3,5mm bảo vệ cáp xuất HT lên, xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V48m
73Co lơi 45° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
74Co 90° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
75Collier sắt dẹp 2 đầu 40x4, Ø90 bảo vệ cáp xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
76Nút bịt cao su chống mối mọtMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
77Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V20cuộn
78Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
GXDM 03 TBA 1x250kVA - 22/0,4kV
(Trạm ngồi - Trụ kép - Cuối tuyến - Cáp ABC - Tiếp địa giếng khoan sâu)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 250kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3máy
2Chống sét van LA 18kV - 10kA Composite (NCx0,6) (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ (3pha)
3FCO 27kV - 100A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ (3pha)
4Dây chảy 10K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
5TI 600V- 400/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
6Điện năng kế (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
8Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
9Nắp chụp LAMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
10Nắp chụp FCO trên, dướiMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
11MCCB 3 cực 415V - 400A (0,8~1) Icu ≥ 45kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
12MCCB 3 cực 415V - 250A (0,8~1) Icu ≥ 36kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Xà U160x68x5x1907 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (29,18kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
14Xà U160x68x5x1700 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (26kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
15Xà U160x68x5x1460 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (22,34kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
16Xà U160x68x5x740 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (11,31kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
17Xà U100x46x4,5x1100 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (9,45kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
18Xà U100x46x4,5x700 (mạ Zn) - 3 đà/trạm (6,00kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
19Xà U100x46x4,5x500 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (4,23kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
20Xà U100x46x4,5x900 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (7,73kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
21Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V60bộ
22Bolt Ø16x100 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
23Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
24Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
25Bolt Ø16x750 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
26Bolt Ø16x750 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
27Đà compositer lắp LA và FCO: 75x75x6x2400 (2 thanh) (3,35kg/m) + Nắp chụp đầu đàMô tả kỹ thuật theo chương V6thanh
28Thanh chống compositer 40x10 dài 0,92m (4 thanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V12thanh
29Bass sắt LI gắn LB.FCO, LA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
30Đà L75x75x8 dài 2,4m 4 ốp mạ Zn nhúng nóng (9,02kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V3đà
31Thanh chống PL60x6 dài 0,92m mạ Zn nhúng nóng (2,826kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V6thanh
32Sứ đứng 24kV - 600mm CONMô tả kỹ thuật theo chương V9sứ
33Tige sứ đứng 20 x 25 mạ Zn đầu bọc chìMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
34Bolt Ø12x50 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
35Bolt Ø12x100 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
36Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
37Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
38Bolt Ø16x300 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
39Bolt Ø16x450 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
40Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
41Thùng điện kế 3 pha 2 ngăn 1.300x600x450 (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
42Collier sắt dẹp 40x4, Ø280 giữ thùng điện kếMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
43Khoan, chôn ống sắt F60 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V90m
44Ống sắt F60 khoan lỗ F10 dọc ống khoảng cách 1m (1 cây 6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
45Kéo rải dây Cu 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
46Hàn điện cực sắt F60 với dây đồng 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V31 mối nối
47Kẹp WR 159 dây 50-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
48Gel giảm điện trở tiếp đất (11,36kg/bao)Mô tả kỹ thuật theo chương V45bao
49Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
50Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5m
51Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
52Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
53Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V27bộ
54Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V91 mối
55Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V26m
56Collier 40x4 giữ dây tiếp địa - Mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
57Cáp CXV 24kV-25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V54m
58Cáp đồng bọc 600V- CV240mm² (dây pha) (xuống tủ HT) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,5m
59Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây trung tính) (xuống tủ HT) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5m
60Thanh cái hạ thế đồng bản (30x8) (0,7m/1 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3m
61Thanh cái hạ thế đồng bản (20x6) (0,4m/1 pha x 2 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2m
62Sứ đỡ kẹp thanh cái bậc thang 30mm (8D3)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
63Bolt 8-10x30 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
64Tấm bakêlít 530x330mm dầy 3mm bắt MCCB tổngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
65Tấm bakêlít 530x200mm dầy 3mm bắt MCCB nhánhMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
66Ống co nhiệt bọc thanh đồng cái (3 màu vàng -xanh-đỏ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
67Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
68Cosse ép Cu 240mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
69Cosse ép Cu 120mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
70Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
71Ống nhựa uPVC 90 - 3,5mm bảo vệ cáp xuất HT lên, xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V36m
72Co lơi 45° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
73Co 90° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
74Collier sắt dẹp 2 đầu 40x4, Ø90 bảo vệ cáp xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
75Nút bịt cao su chống mối mọtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
76Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V15cuộn
77Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
HXDM 03 TBA 1x250kVA - 22/0,4kV
(Trạm ngồi - Trụ kép - Cuối tuyến - Cáp ABC - Tiếp địa cọc)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 250kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3máy
2Chống sét van LA 18kV - 10kA Composite (NCx0,6) (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ (3pha)
3FCO 27kV - 100A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ (3pha)
4Dây chảy 10K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
5TI 600V- 400/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
6Điện năng kế (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
8Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
9Nắp chụp LAMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
10Nắp chụp FCO trên, dướiMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
11MCCB 3 cực 415V - 400A (0,8~1) Icu ≥ 45kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
12MCCB 3 cực 415V - 250A (0,8~1) Icu ≥ 36kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Xà U160x68x5x1907 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (29,18kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
14Xà U160x68x5x1700 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (26kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
15Xà U160x68x5x1460 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (22,34kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
16Xà U160x68x5x740 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (11,31kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
17Xà U100x46x4,5x1100 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (9,45kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
18Xà U100x46x4,5x700 (mạ Zn) - 3 đà/trạm (6,00kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
19Xà U100x46x4,5x500 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (4,23kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
20Xà U100x46x4,5x900 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (7,73kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
21Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
22Bolt Ø16x100 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
23Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
24Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
25Bolt Ø16x750 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
26Bolt Ø16x750 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
27Đà compositer lắp LA và FCO: 75x75x6x2400 (2 thanh) (3,35kg/m) + Nắp chụp đầu đàMô tả kỹ thuật theo chương V6thanh
28Thanh chống compositer 40x10 dài 0,92m (4 thanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V12thanh
29Bass sắt LI gắn LB.FCO, LA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
30Đà L75x75x8 dài 2,4m 4 ốp mạ Zn nhúng nóng (9,02kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V3đà
31Thanh chống PL60x6 dài 0,92m mạ Zn nhúng nóng (2,826kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V6thanh
32Sứ đứng 24kV - 600mm CONMô tả kỹ thuật theo chương V9sứ
33Tige sứ đứng 20 x 25 mạ Zn đầu bọc chìMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
34Bolt Ø12x50 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
35Bolt Ø12x100 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
36Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
37Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
38Bolt Ø16x300 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
39Bolt Ø16x450 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
40Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
41Thùng điện kế 3 pha 2 ngăn 1.300x600x450 (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
42Collier sắt dẹp 40x4, Ø280 giữ thùng điện kếMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
43Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V81cái
44Kẹp WR 159 dây 50-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
45Cáp đồng trần C25 (15m)Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
46Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V162bộ
47Cosse ép Cu 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
48Bass sắt 200x40x6 (100bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V300bộ
49Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V255m
50Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
51Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5m
52Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
53Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
54Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V27bộ
55Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V91 mối
56Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V26m
57Collier 40x4 giữ dây tiếp địa - Mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
58Cáp CXV 24kV-25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V54m
59Cáp đồng bọc 600V- CV240mm² (dây pha) (xuống tủ HT) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,5m
60Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây trung tính) (xuống tủ HT) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5m
61Thanh cái hạ thế đồng bản (30x8) (0,7m/1 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3m
62Thanh cái hạ thế đồng bản (20x6) (0,4m/1 pha x 2 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2m
63Sứ đỡ kẹp thanh cái bậc thang 30mm (8D3)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
64Bolt 8-10x30 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
65Tấm bakêlít 530x330mm dầy 3mm bắt MCCB tổngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
66Tấm bakêlít 530x200mm dầy 3mm bắt MCCB nhánhMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
67Ống co nhiệt bọc thanh đồng cái (3 màu vàng -xanh-đỏ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
68Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
69Cosse ép Cu 240mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
70Cosse ép Cu 120mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
71Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
72Ống nhựa uPVC 90 - 3,5mm bảo vệ cáp xuất HT lên, xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V36m
73Co lơi 45° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
74Co 90° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
75Collier sắt dẹp 2 đầu 40x4, Ø90 bảo vệ cáp xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
76Nút bịt cao su chống mối mọtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
77Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V15cuộn
78Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
IXDM 01 TBA 1x400kVA - 22/0,4kV
(Trạm 1 ngồi - Tiếp địa giếng khoan sâu)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 400kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
2Chống sét van LA 18kV - 10kA Composite (NCx0,6) (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ (3pha)
3FCO 27kV - 100A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ (3pha)
4Dây chảy 20K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3sợi
5TI 600V- 600/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Điện năng kế (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
9Nắp chụp LAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
10Nắp chụp FCO trên, dướiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11MCCB 3 cực 415V - 320A (0,8~1) Icu ≥ 45kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12MCCB 3 cực 415V - 200A (0,8~1) Icu ≥ 36kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
13Xà U160x68x5x1907 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (29,18kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
14Xà U160x68x5x1700 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (26kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
15Xà U160x68x5x1460 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (22,34kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
16Xà U160x68x5x740 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (11,31kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
17Xà U100x46x4,5x1100 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (9,45kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
18Xà U100x46x4,5x700 (mạ Zn) - 3 đà/trạm (6,00kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
19Xà U100x46x4,5x500 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (4,23kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
20Xà U100x46x4,5x900 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (7,73kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
21Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
22Bolt Ø16x100 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
23Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
24Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
25Bolt Ø16x750 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
26Bolt Ø16x750 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
27Đà compositer lắp LA và FCO: 75x75x6x2400 (2 thanh) (3,35kg/m) + Nắp chụp đầu đàMô tả kỹ thuật theo chương V2thanh
28Thanh chống compositer 40x10 dài 0,92m (4 thanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V4thanh
29Bass sắt LI gắn LB.FCO, LA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
30Đà L75x75x8 dài 2,4m 4 ốp mạ Zn nhúng nóng (9,02kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đà
31Thanh chống PL60x6 dài 0,92m mạ Zn nhúng nóng (2,826kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V2thanh
32Sứ đứng 24kV - 600mm CONMô tả kỹ thuật theo chương V3sứ
33Tige sứ đứng 20 x 25 mạ Zn đầu bọc chìMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
34Bolt Ø12x50 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
35Bolt Ø12x100 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
36Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
37Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
38Bolt Ø16x300 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
39Bolt Ø16x450 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
40Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
41Thùng điện kế 3 pha 2 ngăn 1.300x600x450 (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
42Collier sắt dẹp 40x4, Ø280 giữ thùng điện kếMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Khoan, chôn ống sắt F60 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V30m
44Ống sắt F60 khoan lỗ F10 dọc ống khoảng cách 1m (1 cây 6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
45Kéo rải dây Cu 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
46Hàn điện cực sắt F60 với dây đồng 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V11 mối nối
47Kẹp WR 159 dây 50-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
48Gel giảm điện trở tiếp đất (11,36kg/bao)Mô tả kỹ thuật theo chương V15bao
49Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
50Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m
51Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
52Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
53Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
54Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V31 mối
55Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đềnMô tả kỹ thuật theo chương V8,5m
56Collier 40x4 giữ dây tiếp địa - Mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
57Cáp CXV 24kV-25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
58Cáp đồng bọc 600V- CV185mm² (dây pha) (1.5m/1 sợi)) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
59Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây trung tính) (1.5m/1 sợi) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
60Thanh cái hạ thế đồng bản (30x6) (0,7m/1 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2m
61Thanh cái hạ thế đồng bản (20x5) (0,4m/1 pha x 2 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m
62Sứ đỡ kẹp thanh cái bậc thang 30mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
63Bolt 8-10x30 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
64Tấm bakêlít 530x330mm dầy 3mm bắt MCCB tổngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
65Tấm bakêlít 530x200mm dầy 3mm bắt MCCB nhánhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
66Ống co nhiệt bọc thanh đồng cái (3 màu vàng -xanh-đỏ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
67Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
68Cosse ép Cu 185mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
69Cosse ép Cu 120mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
70Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
71Ống nhựa uPVC 90 - 3,5mm bảo vệ cáp xuất HT lên, xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V12m
72Co lơi 45° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
73Co 90° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
74Collier sắt dẹp 2 đầu 40x4, Ø90 bảo vệ cáp xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
75Nút bịt cao su chống mối mọtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
76Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V5cuộn
77Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
JXDM 01 TBA 1x400kVA - 22/0,4kV
(Trạm 1 ngồi - Tiếp địa cọc)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 400kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
2Chống sét van LA 18kV - 10kA Composite (NCx0,6) (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ (3pha)
3FCO 27kV - 100A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ (3pha)
4Dây chảy 20K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3sợi
5TI 600V- 600/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Điện năng kế (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
9Nắp chụp LAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
10Nắp chụp FCO trên, dướiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11MCCB 3 cực 415V - 320A (0,8~1) Icu ≥ 45kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12MCCB 3 cực 415V - 200A (0,8~1) Icu ≥ 36kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
13Xà U160x68x5x1907 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (29,18kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
14Xà U160x68x5x1700 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (26kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
15Xà U160x68x5x1460 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (22,34kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
16Xà U160x68x5x740 (mạ Zn) - 1 đà/trạm (11,31kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
17Xà U100x46x4,5x1100 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (9,45kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
18Xà U100x46x4,5x700 (mạ Zn) - 3 đà/trạm (6,00kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
19Xà U100x46x4,5x500 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (4,23kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
20Xà U100x46x4,5x900 (mạ Zn) - 2 đà/trạm (7,73kg/1đà)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
21Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
22Bolt Ø16x100 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
23Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
24Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
25Bolt Ø16x750 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
26Bolt Ø16x750 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
27Đà compositer lắp LA và FCO: 75x75x6x2400 (2 thanh) (3,35kg/m) + Nắp chụp đầu đàMô tả kỹ thuật theo chương V2thanh
28Thanh chống compositer 40x10 dài 0,92m (4 thanh)Mô tả kỹ thuật theo chương V4thanh
29Bass sắt LI gắn LB.FCO, LA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
30Đà L75x75x8 dài 2,4m 4 ốp mạ Zn nhúng nóng (9,02kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đà
31Thanh chống PL60x6 dài 0,92m mạ Zn nhúng nóng (2,826kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V2thanh
32Sứ đứng 24kV - 600mm CONMô tả kỹ thuật theo chương V3sứ
33Tige sứ đứng 20 x 25 mạ Zn đầu bọc chìMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
34Bolt Ø12x50 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
35Bolt Ø12x100 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
36Bolt Ø16x50 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
37Bolt Ø16x150 + 2 long đền tròn lỗ Ø16 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
38Bolt Ø16x300 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
39Bolt Ø16x450 + 2 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
40Bolt Ø16x450 VRS + 4 long đền vuông 60x60 lỗ Ø18 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
41Thùng điện kế 3 pha 2 ngăn 1.300x600x450 (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
42Collier sắt dẹp 40x4, Ø280 giữ thùng điện kếMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V27cái
44Kẹp WR 159 dây 50-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
45Cáp đồng trần C25 (15m)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
46Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
47Cosse ép Cu 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
48Bass sắt 200x40x6 (100bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V100bộ
49Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V85m
50Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
51Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m
52Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
53Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
54Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
55Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V31 mối
56Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5m
57Collier 40x4 giữ dây tiếp địa - Mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
58Cáp CXV 24kV-25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
59Cáp đồng bọc 600V- CV185mm² (dây pha) (1.5m/1 sợi)) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
60Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây trung tính) (1.5m/1 sợi) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
61Thanh cái hạ thế đồng bản (30x6) (0,7m/1 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2m
62Thanh cái hạ thế đồng bản (20x5) (0,4m/1 pha x 2 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m
63Sứ đỡ kẹp thanh cái bậc thang 30mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
64Bolt 8-10x30 + 2 long đền + đai ốc mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
65Tấm bakêlít 530x330mm dầy 3mm bắt MCCB tổngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
66Tấm bakêlít 530x200mm dầy 3mm bắt MCCB nhánhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
67Ống co nhiệt bọc thanh đồng cái (3 màu vàng -xanh-đỏ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
68Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
69Cosse ép Cu 185mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
70Cosse ép Cu 120mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
71Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
72Ống nhựa uPVC 90 - 3,5mm bảo vệ cáp xuất HT lên, xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V12m
73Co lơi 45° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
74Co 90° uPVC - 90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
75Collier sắt dẹp 2 đầu 40x4, Ø90 bảo vệ cáp xuấtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
76Nút bịt cao su chống mối mọtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
77Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V5cuộn
78Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
KXDM 02 TBA 1x400kVA - 22/0,4kV
(Trạm 1 cột - Tiếp địa giếng khoan sâu - RMU 2 ngăn)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 400kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4máy
2Tủ RMU 24kV - 630A - 20kA/3s, 2 ngăn (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2tủ
3Tủ RMU 24kV - 630A - 20kA/3s, 3 ngăn (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2tủ
4Chì ống trung thế 24kV - 20K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
5TI 600V- 600/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Điện năng kế 3 pha (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Móng trụ đỡ máy biến áp 1 cột (Thi công theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V2móng
8Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
9Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
10Lăp đặt trụ đỡ máy biến áp (kiêm bảo vệ tủ hạ thế + tủ RMU) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
11MCCB 3 cực 415V - 630A (0,8~1) Icu ≥ 50kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12MCCB 3 cực 415V - 250A (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
13Nắp chụp đầu cực MBA 400kVA + máng che cáp (VT A CẤP)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
14Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - ID (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - 50mm2 (đồng bộ với tủ RMU) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Cáp trung thế 22kV CXV/S 25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V36m
17Đầu cáp ngầm trung thế 1 pha CXV/S - 25mm² - ID (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
18Đầu cáp ngầm trung thế 1 pha CXV/S - 25mm² - OD (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
19Đầu búa 3 pha Elbow 24kV - 250A - CXV/S - 3x25mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2đầu (3pha)
20Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây pha) (3m/1 sợi)) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V54m
21Cáp đồng bọc 600V- CV95mm² (dây trung tính) (3m/1 sợi) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
22Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
23Cosse ép Cu 120mm² + mũ chụp đầu cosseMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
24Cosse ép Cu 95mm² + mũ chụp đầu cosseMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
25Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
26Khoan, chôn ống sắt F60 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V60m
27Ống sắt F60 khoan lỗ F10 dọc ống khoảng cách 1m (1 cây 6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
28Kéo rải dây Cu 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
29Hàn điện cực sắt F60 với dây đồng 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V21 mối nối
30Đầu coss ép 25-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V28cái
31Gel giảm điện trở tiếp đất (11,36kg/bao)Mô tả kỹ thuật theo chương V30bao
32Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
33Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1m
34Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
35Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
36Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
37Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V61 mối
38Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đềnMô tả kỹ thuật theo chương V17m
39Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V10cuộn
40Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
LXDM 01 TBA 1x400kVA - 22/0,4kV
(Trạm 1 cột - Tiếp địa giếng khoan sâu - RMU 3 ngăn)
1MBA 03 pha 22/0,4kV - 400kVA (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
2Tủ RMU 24kV - 630A - 20kA/3s, 3 ngăn (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
3Chì ống trung thế 24kV - 20K (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
4TI 600V- 600/5A (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
5Điện năng kế 3 pha (Thiết bị A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Móng trụ đỡ máy biến áp 1 cột (Thi công theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1móng
7Mũ chụp cách điện 24kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Mũ chụp cách điện 0,4kV MBAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
9Lăp đặt trụ đỡ máy biến áp (kiêm bảo vệ tủ hạ thế + tủ RMU) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1trụ
10MCCB 3 cực 415V - 630A (0,8~1) Icu ≥ 50kA (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11MCCB 3 cực 415V - 250A (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
12Nắp chụp đầu cực MBA 400kVA + máng che cáp (VT A CẤP)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
13Cáp trung thế 22kV CXV/S 25mm2 (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
14Đầu cáp ngầm trung thế 1 pha CXV/S - 25mm² - ID (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
15Đầu cáp ngầm trung thế 1 pha CXV/S - 25mm² - OD (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
16Đầu búa 3 pha Elbow 24kV - 250A - CXV/S - 3x25mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đầu (3pha)
17Cáp đồng bọc 600V- CV120mm² (dây pha) (3m/1 sợi)) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V27m
18Cáp đồng bọc 600V- CV95mm² (dây trung tính) (3m/1 sợi) (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
19Cáp đồng bọc 600V- CVV 4x4mm² (vật tư A cấp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
20Cosse ép Cu 120mm² + mũ chụp đầu cosseMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
21Cosse ép Cu 95mm² + mũ chụp đầu cosseMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
22Cosse ép Cu 4mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
23Khoan, chôn ống sắt F60 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V30m
24Ống sắt F60 khoan lỗ F10 dọc ống khoảng cách 1m (1 cây 6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
25Kéo rải dây Cu 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
26Hàn điện cực sắt F60 với dây đồng 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V11 mối nối
27Đầu coss ép 25-50mm²Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
28Gel giảm điện trở tiếp đất (11,36kg/bao)Mô tả kỹ thuật theo chương V15bao
29Cọc tiếp địa D16-L2.400Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
30Cáp đồng Cu CV 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m
31Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ ZnMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
32Cosse ép Cu 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Bass sắt 200x40x6 (9bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
34Sơn chống gỉ mối hànMô tả kỹ thuật theo chương V31 mối
35Kéo rải dây sắt phi 6 mạ Zn hàn long đền (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5m
36Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V5cuộn
37Bảng tên trạm, biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu ≥ 5 tấnXe đang hoạt động, còn hạn đăng kiểm1
2Máy đầm đấtMáy còn hoạt động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Móng bê tông đơn - M14-BT (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)
32 móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Móng bê tông kép - M14-BT(K) (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)
40 móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tiếp địa lặp lại trụ BTLT14m: TĐLL14m (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)
12 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bộ LB.FCO (thiết bị A cấp)
21 bộ (1pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Trụ BTLT 14 mét: BTLT14m (Loại có dây tiếp địa)
12 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Trụ BTLT 14 mét: BTLT14m
100 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bộ đà đơn đỡ thẳng XT-2.0Đ
17 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bộ đà đơn đỡ thẳng lệch 3/3 - XL-2.0Đ
14 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bộ đà kép đỡ góc XT-2.0K
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bộ đà kép đỡ góc lệch 3/3 - XL-2.0K
5 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bộ đà kép néo dừng XD-2.0 (trụ đơn)
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ đơn)
15 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ kép)
33 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bộ đà kép composite X-2.4KCOPOSIT (trụ đơn)
4 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bộ đà kép composite X-2.4KCOPOSIT (trụ kép)
5 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Sứ đứng 24kV + Ty sứ đứng - SĐU
195 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ đơn)
20 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ kép)
8 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Sứ treo Polymer 24kV bắt vào xà - dây bọc (CĐN Plmer - X)
183 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ đơn)
48 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ kép)
43 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Rải căng dây ACX50 lấy độ võng (dây pha) (vật tư A cấp)
9,411 km Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Rải căng dây AC50 lấy độ võng (dây trung tính) (vật tư A cấp)
3,103 km Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đầu kẹp cái trung thế (gắn tiếp đất di động, 1pha/1 bộ)
24 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Kẹp nối ép WR dây AC50-50 (WR159)
90 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Kẹp song song 2 bolt dừng dây trung hòa
58 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Giáp buộc đầu sứ đơn ACX50mm2
129 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Giáp buộc cổ sứ đôi ACX50mm2
35 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đầu cosse Cu - Al 50mm2
72 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Móng đất chôn sâu - M8,5-MĐ (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)
108 móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Móng bê tông đơn - M8,5-BT (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)
4 móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Móng bê tông kép - M8,5-BT(K) (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)
73 móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Móng bê tông đơn - M10,5-BT (công tác đào đất nhà thầu phải tự tính toán khối lượng đất đào và đắp móng trụ, đất dư thừa phải dọn sạch theo đúng quy định)
2 móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bộ tiếp địa hạ thế làm mới (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)
41 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bộ tiếp địa hạ thế làm mới (trụ hiện hữu) (bao gồm vật tư, công tác đào và lấp đất)
14 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5m (Loại có sẵn dây tiếp địa)
39 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5m
219 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Trụ BTLT 10,5 mét: BTLT10,5m (Loại có sẵn dây tiếp địa)
2 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Kẹp treo cáp LV.ABC 4x120mm2
292 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Kẹp ngừng cáp LV.ABC 4x120mm2
169 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bolt móc Ø16x250 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
274 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bolt móc Ø16x300 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
83 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bolt móc Ø16x450 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
73 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bolt móc Ø16x550 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
26 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Kẹp nối bọc IPC 120-120mm2
80 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Cosse ép Cu-Al 120
116 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Móc treo đôi cáp ABC
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Nắp bịt đầu cáp ABC
188 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ống nhựa HDPE Ø30/100
230 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đầu kẹp cái (gắn tiếp đất di động, 1pha/1 bộ)
84 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công Ty Điện Lực Lâm Đồng như sau:

  • Có quan hệ với 152 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,29%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 11,76%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 703.974.719.121 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 634.069.658.161 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 01: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 01: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 81

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây