Thông báo mời thầu

Gói thầu 01 Thi công Xây lắp công trình

Tìm thấy: 07:51 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà học 2 tầng 4 lớp trường tiểu học Gia Trấn, huyện Gia Viễn
Gói thầu
Gói thầu 01 Thi công Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà học 2 tầng 4 lớp trường tiểu học Gia Trấn, huyện Gia Viễn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 10/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:45 31/08/2022
đến
08:30 10/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 10/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/09/2022 (08/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Uỷ Ban Nhân Dân xã Gia Trấn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 01 Thi công Xây lắp công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà học 2 tầng 4 lớp trường tiểu học Gia Trấn, huyện Gia Viễn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Uỷ Ban Nhân Dân xã Gia Trấn , địa chỉ: Xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn; địa chỉ: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Uỷ Ban Nhân Dân xã Gia Trấn , địa chỉ: Xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn; địa chỉ: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn; địa chỉ: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn; địa chỉ: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn; địa chỉ: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn; địa chỉ: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.523.580.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 920.596.750 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh cần thiết như sau: Hợp đồng xây lắp (kèm theo phụ lục biểu giá chi tiết); Tài liệu xác nhận công trình hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng (văn bản xác nhận hoặc biên bản nghiệm thu của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc Nhà đầu tư).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.577.670.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật thi công xây dựng công trình.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên hoặc Đã làm chỉ huy trưởng công trưởng thi công xây dựng ít nhất 1 công trình dân dụng tương tự về quy mô cấp công trình, có xác nhận của chủ đầu tư. Tài liệu chứng minh bao gồm bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu: Bằng cấp, chứng chỉ, xác nhận của chủ đầu tư có đầy đủ thông tin về nhân sự quy mô cấp công trình tương tự.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công3- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật thi công xây dựng công trình.- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học ngành cấp thoát nước.- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học ngành điện.- Đã thi công ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự cấp III trở lên, có xác nhận của chủ đầu tư đảm nhận chức vụ tương ứng với chuyên ngành đào tạo. Tài liệu chứng minh bao gồm bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu: Bằng cấp, chứng chỉ, xác nhận của chủ đầu tư có đầy đủ thông tin về nhân sự quy mô cấp công trình tương tự.33
3Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học các chuyên ngành xây dựng.- Đã làm cán bộ an toàn lao động ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự cấp III trở lên, có xác nhận của chủ đầu tư. Tài liệu chứng minh bao gồm bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu: Bằng cấp, chứng chỉ, xác nhận của chủ đầu tư có đầy đủ thông tin về nhân sự quy mô cấp công trình tương tự.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHỤ TRỢ
1Đào móng công trình, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3088100m3
2Bê tông lót móng , M100, đá 4x6Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,1512m3
3Bê tông móng, M150, đá 1x2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,1512m3
4Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V9,6448m3
5Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3315tấn
6Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,263100m2
7Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V2,0495m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V49,32m2
9Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V32,88m2
10Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1348tấn
11Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1155100m2
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,925m3
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V551cấu kiện
14Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1029100m3
15Vận chuyển đất - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2059100m3/1km
16Đào móng công trình, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0583100m3
17Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4613m3
18Bê tông móng, M150, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4613m3
19Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,4043m3
20Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0309tấn
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,042100m2
22Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3393m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,202m2
24Láng mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V2,16m2
25Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0159tấn
26Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0144100m2
27Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,192m3
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V61cấu kiện
29Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0194100m3
30Vận chuyển đất - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0137100m3/1km
31Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3566100m3
32Rải giấy dầu lớp cách lyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V3,5663100m2
33Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V35,663m3
34Cắt khe sân 5x5Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V14,510m
35Matit chèn khe sânTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V72,5kg
36Bê tông lót móng , đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,7961m3
37Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,6993m3
38Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V24,8311m2
39Công tác ốp gạch bồn cây, gạch Hạ Long 6x24cm2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V6,8238m2
40Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V9,4775m2
BHẠNG MỤC: NHÀ HỌC 2 TẦNG 4 LỚP
1Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V2,6797tấn
2Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V13,0266tấn
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1581tấn
4Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,3747tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,3747tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V14,82100m2
7Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V120,3333m3
8Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V19,4048100m
9Thép góc nối cọcTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V771,84kg
10Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V2561 mối nối
11Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V2m3
12Đào móng - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,6946100m3
13Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,28100m3
14Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V9,3295m3
15Đổ bê tông móng, mố đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V17,514m3
16Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V17,5726m3
17Bê tông cột, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2559m3
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4968m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V8,3145m3
20Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,6456100m2
21Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,0649100m2
22Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4847100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4579tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,6239tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V2,0316tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,101tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1514tấn
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,5091tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1924tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,719tấn
31Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 (gạch đặc)Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2677m3
32Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 (gạch đặc)Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V12,118m3
33Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,1297100m3
34Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,85Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,5463100m3
35Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V15,4625m3
36Vận chuyển đất, Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,5649100m3/1km
37Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V4,5514m3
38Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V4,5514m3
39Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V7,2559m3
40Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V7,2085m3
41Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V45,0692m3
42Ngâm nước XN chống thấm mái sê nôTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V64,0315m3
43Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,685m3
44Bê tông xà dầm, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,8935m3
45Bê tông cầu thang thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V2,8881m3
46Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,563100m2
47Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,4932100m2
48Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V3,366100m2
49Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2382100m2
50Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,7139100m2
51Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4783tấn
52Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,5346tấn
53Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,872tấn
54Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3922tấn
55Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,6083tấn
56Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,0327tấn
57Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,5093tấn
58Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,7083tấn
59Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,0327tấn
60Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,7505tấn
61Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0802tấn
62Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3132tấn
63Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0791tấn
64Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2093tấn
65Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,3416tấn
66Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,122tấn
67Mua thép PL-8x100x100Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V15,07kg
68Bulong M12-100Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V96cái
69Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0341tấn
70Viên kê thép sànTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V508viên
71Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V34,9926m3
72Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V36,307m3
73Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,8294m3
74Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,9108m3
75Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V3,4437m3
76Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V6,2337m3
77Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V5,8079m3
78Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V673,345m2
79Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V388,5072m2
80Trát trụ má cửa, cạnh cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V38,5352m2
81Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V274,4268m2
82Chống thấm mái bằng màng khò bitumTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V93,7224m2
83Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V72,4584m2
84Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V23,82m2
85Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V149,32m2
86Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V344m2
87Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V74,16m
88Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V46,64m
89Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V46,64m
90Đắp trang trí đấu cột ở chân cộtTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V41chi tiết
91Miết mạch tường gạch loại lõmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V30,88m2
92Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V11,6448m2
93Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V315,5904m2
94Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V21,51m2
95Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V22,4056m2
96Gia công lan can inox cầu thangTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1286tấn
97Mua bulong M10-100Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V27cái
98Gia công lan can thép ống D76x1.4 mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0613tấn
99Gia công lan can thép ống D27x1.4 mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1239tấn
100Lắp dựng lan can sắtTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V31,3605m2
101Gia công hoa sắt Inox hộp 304Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0169tấn
102Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V45,6m2
103Mua cửa nhôm Xingfa, kính dày 6.38lyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V71,52m2
104Mua vách nhôm Xingfa, kính dày 6.38lyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V6,84m2
105Phụ kiện cửa đi 2 cánh, cửa nhôm XingfaTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V8bộ
106Phụ kiện cửa sổ mở trượt, cửa nhôm XingfaTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V16bộ
107Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V71,52m2
108Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V6,84m2
109Gia công xà gồ thép mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,6444tấn
110Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,6444tấn
111Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1,6172100m2
112Tôn úp mái, ốp sườnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V28,16md
113Ke chống bãoTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V164cái
114Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V18,68321m2
115Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V944,1824m2
116Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V673,6123m2
117Mua đất màu đổ bồn câyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,903m3
118Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4,1585100m2
CHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ HỌC 2 TẦNG 6 LỚP
1Tháo dỡ cửaTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V20,37m2
2Tháo dỡ mái tôn, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V24,2448m2
3Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1006tấn
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2121m3
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,6702m3
6Cắt tường mở rộng cạnh cửaTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V52,810m
7Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên caoTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,8823m3
8Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,8823m3
9Vận chuyển đất - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0088100m3/1km
10Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,4781m3
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0052tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0157tấn
13Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0189100m2
14Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,1038m3
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V8,796m2
16Gia công xà gồ thép C80x40x15 dày 1.8mm mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0756tấn
17Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,0756tấn
18Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V0,2363100m2
19Tôn úp mái, ốp sườnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V3,22md
20Mua ke chống bão (tính 1 cái/m dài xà gồ)Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V24cái
21Mua cửa nhôm Xingfa, kính dày 6.38lyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V12,96m2
22Mua vách kính nhôm Xingfa, kính dày 5lyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V6,84m2
23Phụ kiện cửa đi 2 cánh mở quayTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4bộ
24Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V12,96m2
25Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V6,84m2
DHẠNG MỤC: ĐIỆN, CHỐNG SÉT
1Lắp đặt đèn tuýp Led đôi gắn trần 1200mm-2x36WTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V24bộ
2Lắp đặt đèn Led ốp trần D300mm - 24WTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V8bộ
3Lắp đặt đèn Led ốp tường (led bulb 14W)Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1bộ
4Lắp đặt quạt trầnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V24cái
5Lắp đặt quạt treo tườngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V20cái
6Lắp đặt các automat 2 pha 100ATheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1cái
7Lắp đặt các automat 2 pha 50ATheo HSTK được duyệt và YCKT chương V1cái
8Lắp đặt các automat 2 pha 32ATheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cái
9Lắp đặt các automat 1 pha 20ATheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cái
10Lắp đặt các automat 1 pha 10ATheo HSTK được duyệt và YCKT chương V6cái
11Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V2cái
12Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cái
13Lắp đặt công tắc đơn xoay chiềuTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V2cái
14Lắp đặt ổ cắm đơnTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V16cái
15Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V12cái
16Lắp đặt tủ điện 250x400x150Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1hộp
17Lắp đặt tủ điện 200x300x100Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V1hộp
18Lắp đặt hộp điện phòng 6 moduleTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4hộp
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x16)mm2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V50m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x6)mm2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V10m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x4)mm2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V60m
22Lắp đặt dây đơn (1x2,5)mm2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V380m
23Lắp đặt dây đơn (1x1,5)mm2Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V790m
24Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V700m
25Lắp đặt hộp chia dâyTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4hộp
26Lắp đặt đế âmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V36hộp
27Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và YCKT chương V15,4561m3
28Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V15,456m3
29Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cái
30Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cái
31Gia công, đóng cọc chống sétTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cọc
32Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V80m
33Kéo rải dây thép tiếp địa D=20mmTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V18,6m
34Mua + lắp đặt chân sứTheo HSTK được duyệt và YCKT chương V4cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ôtô tự đổ tải trọng ≥ 5 tấnCó đăng ký, kiểm định chất  lượng còn hiệu lực2
2Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5 KWCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
3Máy đầm cóc trọng lượng ≥ 70kgCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
4Máy hàn công suất ≥ 23 KWCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu1
5Máy trộn bê tông dung tích thùng ≥ 250lCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
6Máy cắt gạch đá công suất ≥ 1,7KwCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
7Máy cắt uốn thép công suất ≥ 5KwCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
8Máy khoan bê tông công suất ≥ 4,5KwCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu1
9Máy nén khí diezel ≥ 360m3/hCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
10Máy mài công suất ≥ 2,7kWCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu2
11Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3Có đăng ký, kiểm định chất  lượng còn hiệu lực1
12Máy ép cọc trước lực ép ≥150TCó đăng ký, kiểm định chất  lượng còn hiệu lực1
13Máy ủi công suất ≥110CVCó đăng ký, kiểm định chất  lượng còn hiệu lực1
14Máy cắt bê tông công suất ≥ 7,5kWCó tài liệu  chứng minh chủ sở hữu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, đất cấp II
0,3088 100m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
2 Bê tông lót móng , M100, đá 4x6
5,1512 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
3 Bê tông móng, M150, đá 1x2
5,1512 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
4 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
9,6448 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
5 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm
0,3315 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
6 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,263 100m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
7 Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
2,0495 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
8 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
49,32 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
9 Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB30
32,88 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
10 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,1348 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
11 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1155 100m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
12 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
1,925 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
13 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng
55 1cấu kiện Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
14 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1029 100m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
15 Vận chuyển đất - Cấp đất II
0,2059 100m3/1km Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
16 Đào móng công trình, đất cấp II
0,0583 100m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
17 Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30
0,4613 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
18 Bê tông móng, M150, đá 1x2, PCB30
0,4613 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
19 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
1,4043 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
20 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm
0,0309 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
21 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,042 100m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
22 Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,3393 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
23 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
5,202 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
24 Láng mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB30
2,16 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
25 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0159 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
26 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0144 100m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
27 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,192 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
28 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn
6 1cấu kiện Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
29 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0194 100m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
30 Vận chuyển đất - Cấp đất II
0,0137 100m3/1km Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
31 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,3566 100m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
32 Rải giấy dầu lớp cách ly
3,5663 100m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
33 Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB30
35,663 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
34 Cắt khe sân 5x5
14,5 10m Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
35 Matit chèn khe sân
72,5 kg Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
36 Bê tông lót móng , đá 4x6, PCB30
0,7961 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
37 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
1,6993 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
38 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
24,8311 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
39 Công tác ốp gạch bồn cây, gạch Hạ Long 6x24cm2
6,8238 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
40 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
9,4775 m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
41 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
2,6797 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
42 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
13,0266 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
43 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,1581 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
44 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
1,3747 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
45 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
1,3747 tấn Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
46 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
14,82 100m2 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
47 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
120,3333 m3 Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
48 Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I
19,4048 100m Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
49 Thép góc nối cọc
771,84 kg Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V
50 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
256 1 mối nối Theo HSTK được duyệt và YCKT chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ Ban Nhân Dân xã Gia Trấn như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 56.149.556.142 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 55.962.042.262 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 01 Thi công Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 01 Thi công Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 79

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tình yêu chính là lòng tốt, là ánh sáng nột tâm soi rọi con người và ban cho con người nguồn ấm áp vô tận. "

E.Tenlơman

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8522 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23701 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37149 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây