Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Minh Đức |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 01: Xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa thôn Quan Châm, xã Minh Đức, huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ ( Nguồn vốn sự nghiệp ) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT. * Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương kèm theo. - Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT thì khi có yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng; - Bản gốc thỏa thuận liên danh (trường hợp liên danh); - Bản gốc Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền theo Mẫu số 05 (nếu có). * Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) và kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu được quy định tại mục ghi chú số 3, mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống) của E-HSMT; - Đối với hợp đồng tương tự thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT; - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Nhà thầu cung cấp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- hồ sơ dự thầu. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Minh Đức; Địa chỉ: Xã Minh Đức, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa; Địa chỉ: Thị Trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội; địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội; số điện thoại: 84.024.38256637; số fax: 84.024.38251733. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Minh Đức; Địa chỉ: Xã Minh Đức, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng còn hiệu lực;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo;- Có Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng 01 công trình (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | 01 - Cán bộ phụ trách ATLĐ- Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực.- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | 4 | bộ | |
2 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | 4 | cái | |
3 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 2 | bộ | |
4 | Lắp đặt chậu tiểu nữ + vòi | 2 | bộ | |
5 | Lắp đặt chậu lavabo | 2 | bộ | |
6 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi lavabo | 2 | bộ | |
7 | Dây mềm cấp nước chậu lavabo | 2 | bộ | |
8 | Bộ xi phông chậu | 2 | bộ | |
9 | Lắp đặt gương soi | 2 | cái | |
10 | Lắp đặt kệ kính | 2 | cái | |
11 | Phếu thu sàn D76 | 6 | cái | |
12 | Van phao điện | 1 | trọn bộ | |
13 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | 1 | bể | |
14 | Máy bơm nước 1Hp , H=10-20m, 3-16m3/h | 1 | cái | |
15 | Vách ngăn compact dày 12mm, màu ghi sáng ( gồm cả phụ kiện và công lắp đặt) | 15,3535 | m2 | |
16 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 1,8492 | 100m2 | |
17 | Tôn úp nóc khổ 300 | 38,88 | md | |
18 | Gia công xà gồ thép | 1,2485 | tấn | |
19 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,2485 | tấn | |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 117,3504 | m2 | |
B | CỔNG, HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3875 | 100m3 | |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (10% khối lượng) | 0,599 | m3 | |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,7066 | m3 | |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,664 | m3 | |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 6,6661 | m3 | |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0398 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,5368 | 100m2 | |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2248 | tấn | |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,0032 | tấn | |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 0,2226 | m3 | |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,0405 | 100m2 | |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0089 | tấn | |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0312 | tấn | |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 4,9256 | m3 | |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,6941 | 100m2 | |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,4129 | tấn | |
17 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 4,0824 | m3 | |
18 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 7,5557 | m3 | |
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 4,6343 | m3 | |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 17,8044 | m3 | |
21 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 85,272 | m2 | |
22 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 25,344 | m2 | |
23 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 323,716 | m2 | |
24 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 108,7958 | m2 | |
25 | Kẻ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | 212,64 | m | |
26 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | 88,44 | m | |
27 | Đắp bê tông đỉnh cột | 47 | chi tiết | |
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 517,7838 | m2 | |
29 | Sản xuất cửa cổng ( thanh đứng ,thanh ngang sắt đặc 14x14 đánh mũi mác, có hoa văn bằng thép đặc 10x10 , dưới tôn phẳng dập hình 2 mặt ) | 8,127 | m2 | |
30 | Bản lề gòng thép | 4 | bộ | |
31 | Bánh xe | 2 | bánh | |
32 | Phụ kiện ( thanh sắt V10 gắn trụ cổng, khóa..) | 1 | bộ | |
33 | Sản xuất hoa sắt ( thanh đứng ,thanh ngang sắt đặc 14x14 đánh mũi mác, có hoa văn bằng thép đặc 10x10 uốn cong ) | 53,573 | m2 | |
34 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 53,573 | m2 | |
35 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 8,127 | m2 | |
36 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,2209 | 100m3 | |
37 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,2097 | 100m3 | |
38 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,2097 | 100m3 | |
39 | Lắp đặt các loại bóng đèn cầu trụ cổng D250 | 2 | bộ | |
40 | Lắp đặt dây cáp 2 ruột CU/XLPE/PVC 2x2,5mm2 | 50 | m | |
41 | Công tắc đơn 10-250V đế âm chống cháy , mặt chống nước | 1 | cái | |
42 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 50 | m | |
C | SÂN BÊ TÔNG LÀM MỚI | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,3363 | 100m3 | |
2 | Rải nolon chống thấm | 474 | m2 | |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 67,25 | m3 | |
D | SÂN BÊ TÔNG ĐỔ NGOÀI | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,02 | 100m3 | |
2 | Rải nilon chống thấm | 474 | m2 | |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 4 | m3 | |
E | THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1961 | 100m3 | |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 3,922 | m3 | |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,1569 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,1569 | 100m3 | |
5 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 1,104 | m3 | |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,2081 | m3 | |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 1,64 | m3 | |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,1443 | tấn | |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,1 | 100m2 | |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 38 | 1 cấu kiện | |
11 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 2,6352 | m3 | |
12 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 23,258 | m2 | |
13 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 10,22 | m2 | |
14 | Cắt khe 2x4 của đường lăn, sân đỗ | 1,54 | 10m | |
15 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 4,62 | m3 | |
16 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 36,5365 | m3 | |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,4116 | 100m3 | |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,4116 | 100m3 | |
19 | Lắp đặt cống tròn BTCT D600 tải trọng HL-93 bằng cần trục, đoạn cống dài 2,5m | 3,08 | đoạn ống | |
20 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm | 4 | mối nối | |
21 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm | 4 | mối nối | |
22 | Đế cống D600 | 12 | cái | |
23 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,3305 | 100m3 | |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 4,62 | m3 | |
F | NHÀ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 5,616 | m3 | |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,48 | m3 | |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,992 | m3 | |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,096 | 100m2 | |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0418 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0144 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,0144 | 100m3 | |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0039 | tấn | |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0586 | tấn | |
10 | Gia công cột bằng thép hình | 0,227 | tấn | |
11 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,227 | tấn | |
12 | Gia công xà gồ thép | 0,1625 | tấn | |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,1625 | tấn | |
14 | Bu lông neo M16x435 | 16 | bộ | |
15 | Bu lông M12-5,6X40 | 72 | bộ | |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 30,5583 | m2 | |
17 | Lắp đặt máng inox thoát nước mưa | 9,2 | m | |
18 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,5599 | 100m2 | |
G | TẤM ĐAN | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 11,22 | m3 | |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 1,9882 | tấn | |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,4284 | 100m2 | |
4 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 85 | 1 cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có đăng ký và giấy đăng kiểm của cơ quan chức năng còn hiệu lực để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
2 | Máy đào ≥ 0,5 m3 | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có giấy kiểm định của cơ quan chức năng còn hiệu lực để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
3 | Máy đầm bàn | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
4 | Máy cắt uốn thép | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
5 | Máy đầm dùi | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
6 | Máy đầm cóc | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
7 | Máy hàn điện 23 Kw | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
8 | Máy trộn bê tông 250l | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
9 | Máy trộn vữa 150l | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | 4 | bộ | |||
2 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | 4 | cái | |||
3 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 2 | bộ | |||
4 | Lắp đặt chậu tiểu nữ + vòi | 2 | bộ | |||
5 | Lắp đặt chậu lavabo | 2 | bộ | |||
6 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi lavabo | 2 | bộ | |||
7 | Dây mềm cấp nước chậu lavabo | 2 | bộ | |||
8 | Bộ xi phông chậu | 2 | bộ | |||
9 | Lắp đặt gương soi | 2 | cái | |||
10 | Lắp đặt kệ kính | 2 | cái | |||
11 | Phếu thu sàn D76 | 6 | cái | |||
12 | Van phao điện | 1 | trọn bộ | |||
13 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | 1 | bể | |||
14 | Máy bơm nước 1Hp , H=10-20m, 3-16m3/h | 1 | cái | |||
15 | Vách ngăn compact dày 12mm, màu ghi sáng ( gồm cả phụ kiện và công lắp đặt) | 15,3535 | m2 | |||
16 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 1,8492 | 100m2 | |||
17 | Tôn úp nóc khổ 300 | 38,88 | md | |||
18 | Gia công xà gồ thép | 1,2485 | tấn | |||
19 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,2485 | tấn | |||
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 117,3504 | m2 | |||
21 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3875 | 100m3 | |||
22 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (10% khối lượng) | 0,599 | m3 | |||
23 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,7066 | m3 | |||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,664 | m3 | |||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 6,6661 | m3 | |||
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0398 | 100m2 | |||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,5368 | 100m2 | |||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2248 | tấn | |||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,0032 | tấn | |||
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 0,2226 | m3 | |||
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,0405 | 100m2 | |||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0089 | tấn | |||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0312 | tấn | |||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 4,9256 | m3 | |||
35 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,6941 | 100m2 | |||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,4129 | tấn | |||
37 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 4,0824 | m3 | |||
38 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 7,5557 | m3 | |||
39 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 4,6343 | m3 | |||
40 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 17,8044 | m3 | |||
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 85,272 | m2 | |||
42 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 25,344 | m2 | |||
43 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 323,716 | m2 | |||
44 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 108,7958 | m2 | |||
45 | Kẻ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | 212,64 | m | |||
46 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | 88,44 | m | |||
47 | Đắp bê tông đỉnh cột | 47 | chi tiết | |||
48 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 517,7838 | m2 | |||
49 | Sản xuất cửa cổng ( thanh đứng ,thanh ngang sắt đặc 14x14 đánh mũi mác, có hoa văn bằng thép đặc 10x10 , dưới tôn phẳng dập hình 2 mặt ) | 8,127 | m2 | |||
50 | Bản lề gòng thép | 4 | bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Minh Đức như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,00%, Xây lắp 88,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.772.622.691 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.693.840.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hiểu nhầm và hờ hững gây ra nhiều tai họa trên thế giới hơn là hận thù và ác tâm. "
Johann Wolfgang von Goethe
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Minh Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Minh Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.