Thông báo mời thầu

Gói thầu 01-XL: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh

Tìm thấy: 10:57 25/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ
Gói thầu
Gói thầu 01-XL: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
UBND xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách Tùng Ảnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 04/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:56 25/10/2019
đến
11:00 04/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 04/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/11/2019 (02/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND XÃ TÙNG ẢNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 01-XL: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh
Tên dự án là: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách Tùng Ảnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND XÃ TÙNG ẢNH , địa chỉ: Thôn Châu Trinh, xã Tùng Ảnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giáE-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hoàng Phan. Địa chỉ: Số 03, ngõ 02 đường Lê Quảng Chí, TP Hà Tĩnh; + Tư vấn thẩm định E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây dựng và thương mại 579. Địa chỉ: Xóm La Xá, xã Thạch Lâm, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; Và các Hồ sơ khác thuộc yêu cầu E-HSMT

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND XÃ TÙNG ẢNH , địa chỉ: Thôn Châu Trinh, xã Tùng Ảnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Bảng kê khai nhân sự chủ chốt (Mẫu số 04A) và file scan bằng đại học, các chứng chỉ và xác nhận năng lực kinh nghiệm của chủ đầu tư đã tham gia các công trình tương tự. - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 *Các tài liệu bắt buộc phải scan (dạng file PDF hoặc file office, DWG) gửi kèm theo E-HSDT : + Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) + Thỏa thuận liên danh (nếu có) + Giấy ủy quyền (nếu có) + Thuyết minh biện pháp TCTC , + Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (yêu cầu tại mục 2.3:Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) + File biểu đồ tiến độ thi công: Có biểu đồ huy động máy móc + nhân công + Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết với đơn vị cung ứng được quy định ở Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật + Bản scan phụ lục khối lượng hợp đồng tương tự, biên bản xác nhận hoàn thành 80% khối lượng. + Biên bản xác nhận chủ đầu tư về việc nhân sự kê khai đã hoàn thành hợp đồng tương tự được quy định tại phần tiêu chí về nhân sự.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Tài chính – Kế Hoạch, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh (Địa chỉ: Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh);
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế Hoạch, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh (Địa chỉ: Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế Hoạch, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh (Địa chỉ: Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh);

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 834.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 165.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.892.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.784.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình xây dựng theo quy mô kết cấu
Loại công trình: Công trình nhiều tầng có sàn
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư xây dựng dân dụng và CN- Có chứng chỉ hành nghề GS TCXD công trình dân dụng còn hiệu lực.- Đã từng làm chỉ huy trưởng công trưởng ít nhất 01 công trình DD55
2Đội trưởng thi công1- Là kỹ sư xây dựng dân dụng và CN- Đã từng làm Đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình DD33
3Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công1- Là kỹ sư xây dựng dân dụng và CN- Đã từng làm Kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình DD33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MÓNG
1Đào móng băng, rộng Mô tả KT theo chương V41,317m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả KT theo chương V3,719100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả KT theo chương V34,589m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả KT theo chương V0,758100m2
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtMô tả KT theo chương V0,888100m2
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,115tấn
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V2,269tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmMô tả KT theo chương V2,055tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V56,077m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả KT theo chương V7,542m3
11Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 50Mô tả KT theo chương V79,002m3
12Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy Mô tả KT theo chương V75,9m3
13Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả KT theo chương V1,47100m2
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,294tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả KT theo chương V1,436tấn
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 ( chiều cao Mô tả KT theo chương V16,167m3
17Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V4,278m3
18Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả KT theo chương V2,058100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả KT theo chương V1,661100m3
20Vận chuyển đất tiếp cự ly Mô tả KT theo chương V1,661100m3
21Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả KT theo chương V3,378100m3
22Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Mô tả KT theo chương V54,951m3
23Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả KT theo chương V107,251m2
24Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V107,251m2
25Đào móng băng, rộng Mô tả KT theo chương V10,15m3
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả KT theo chương V2,08m3
27Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V1,122m3
28Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả KT theo chương V0,826100m2
29Bạt ni lông chống mất nướcMô tả KT theo chương V49,312m2
30Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V9,923m3
31Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả KT theo chương V0,144100m3
32Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả KT theo chương V3,312m3
33Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả KT theo chương V9,146m2
34Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V9,146m2
35Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V82,8m2
36Đào móng băng, rộng Mô tả KT theo chương V6,045m3
37Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả KT theo chương V0,543m3
38Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V1,231m3
39Đắp cát nền móng công trìnhMô tả KT theo chương V3,658m3
40Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V0,748m3
41Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V7,482m2
42Láng granitô nền sànMô tả KT theo chương V7,482m2
43Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả KT theo chương V2,625m2
44Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn , 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V2,625m2
BPHẦN THÂN
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtMô tả KT theo chương V3,902100m2
2Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả KT theo chương V0,537tấn
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả KT theo chương V0,587tấn
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao Mô tả KT theo chương V5,312tấn
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả KT theo chương V24,963m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả KT theo chương V6,993100m2
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả KT theo chương V1,692tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả KT theo chương V4,584tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Mô tả KT theo chương V7,845tấn
10Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V56,316m3
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả KT theo chương V12,029100m2
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao Mô tả KT theo chương V12,182tấn
13Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V127,023m3
14Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Mô tả KT theo chương V1,833100m3
15Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, ôtô 14.5m3Mô tả KT theo chương V1,833100m3
16Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngMô tả KT theo chương V0,625100m2
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính Mô tả KT theo chương V1,328tấn
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao Mô tả KT theo chương V0,372tấn
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V5,986m3
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả KT theo chương V1,733100m2
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả KT theo chương V0,525tấn
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả KT theo chương V0,988tấn
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V13,731m3
24Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V82,054m3
25Xây gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả KT theo chương V122,246m3
26Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V44,455m3
27Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V5,363m3
28Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, xây cột, trụ chiều cao Mô tả KT theo chương V23,688m3
29Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả KT theo chương V1,827m3
30Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungMô tả KT theo chương V274,143m2
31Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả KT theo chương V12,442m3
CPHẦN HOÀN THIỆN
1Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V413,66m2
2Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x300 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V149,728m2
3Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V15,686m2
4Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V1.292,115m2
5Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V404,132m2
6Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V325,91m2
7Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V317,73m2
8Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V797,717m2
9Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V1.158,181m2
10Trát má cửaMô tả KT theo chương V85,008m2
11Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V413,66m2
12Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V3.976,661m2
13Bả bằng matít vào tườngMô tả KT theo chương V1.790,783m2
14Bả bằng matít vào cột, dầm, trầnMô tả KT theo chương V2.599,538m2
15Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao (khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)Mô tả KT theo chương V44,749m2
16Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V968,068m2
17Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V44,749m2
18Sản xuất, lắp đặt vách compusied dày 12mmMô tả KT theo chương V10,8m2
19Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V178,802m2
20Quét 2 lớp hồ dầu phụ gia chống thấm Sika latex R114 (hoặc tương đương);Mô tả KT theo chương V178,802m2
21Quét 2 lớp phụ gia chống thấm Best seal AC400 (hoặc tương đương);Mô tả KT theo chương V178,802m2
22Láng vữa Sika latex R114 (hoặc tương đương);Mô tả KT theo chương V178,802m2
23Lát gạch gốm 300x300 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V55,586m2
24Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả KT theo chương V36,536m2
25Trụ cầu thangMô tả KT theo chương V2cái
26Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗMô tả KT theo chương V15,36m
27Sản xuất, lắp dựng sắt hộp mạ kẽmMô tả KT theo chương V13,517m2
28Sản xuất, lắp đặt lan can InoxMô tả KT theo chương V78,18m
29Sản xuất lắp đặt lan can sắt hộp, sơn tĩnh điệnMô tả KT theo chương V31,007m2
30Sản xuất xà gồ thépMô tả KT theo chương V4,021tấn
31Lắp dựng xà gồ thépMô tả KT theo chương V4,021tấn
32Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V204,84m2
33Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳMô tả KT theo chương V6,245100m2
34Tôn úp nócMô tả KT theo chương V73,77m
35Ke chống bãoMô tả KT theo chương V2.497,96cái
36Sản xuất lắp dựng cửa đi mở 2 cánh quay, khung nhôm việt pháp (bao gồm cả phụ kiện)Mô tả KT theo chương V84,24m2
37Sản xuất lắp dựng cửa đi mở 1 cánh quay, khung nhôm việt pháp (bao gồm cả phụ kiện)Mô tả KT theo chương V16,76m2
38Sản xuất lắp dựng cửa sổ mở quay hệ 4400 thanh chuyển động đơn điểm, khung nhôm Việt Pháp (bao gồm phụ kiện)Mô tả KT theo chương V77,76m2
39Sản xuất lắp đặt cửa sổ mở hất, cửa nhựa khung nhôm Việt PhápMô tả KT theo chương V1,44m2
40Sản xuất lắp đặt vách kính cố đinhMô tả KT theo chương V9,72m2
41Sản xuất hoa sắt cửa đi, cửa sổ hoa sắt vuôngMô tả KT theo chương V79,2m2
42Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả KT theo chương V79,2m2
43Sơn sắt thép bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V39,6m2
44Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả KT theo chương V10,572100m2
DPHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ
1Tủ điện tổng 800x600x200Mô tả KT theo chương V1tủ
2Tủ điện tầng 600x400x200Mô tả KT theo chương V1tủ
3Hộp điện phòngMô tả KT theo chương V12tủ
4Lắp đặt công tắc 1 phím + mặt + đế âmMô tả KT theo chương V14cái
5Lắp đặt công tắc 2 phím + mặt + đế âmMô tả KT theo chương V12cái
6Công tắc đảo chiềuMô tả KT theo chương V4cái
7Lắp đặt đèn ốp sát trần D300Mô tả KT theo chương V32bộ
8Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả KT theo chương V72bộ
9Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả KT theo chương V48cái
10Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả KT theo chương V48cái
11Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi ba chấuMô tả KT theo chương V24cái
12Kéo rãi dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x25mm2Mô tả KT theo chương V50m2
13Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2Mô tả KT theo chương V18m
14Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả KT theo chương V290m
15Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả KT theo chương V500m
16Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả KT theo chương V960m
17Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả KT theo chương V1cái
18Lắp đặt aptomat loại MCB 3 pha, 63AMô tả KT theo chương V2cái
19Lắp đặt aptomat loại MCB 2 pha, 30AMô tả KT theo chương V24cái
20Lắp đặt aptomat loại MCB 1 pha, 16AMô tả KT theo chương V36cái
21Lắp đặt aptomat loại MCB 1 pha, 10AMô tả KT theo chương V24cái
22Gia công và đóng cọc tiếp địaMô tả KT theo chương V3cọc
23Cáp đồng trần 11mm2Mô tả KT theo chương V6m
24Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả KT theo chương V1.230m
25Gia công và đóng cọc tiếp địa L63x63 dài 2.5mMô tả KT theo chương V4cọc
26Gia công kim thu sét có chiều dài 1mMô tả KT theo chương V5cái
27Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mMô tả KT theo chương V5cái
28Thép Ø14Mô tả KT theo chương V150m
29Hộp kiểm tra điện trởMô tả KT theo chương V1hộp
30Bình chữa cháy CO2 Model MT3Mô tả KT theo chương V4bình
31Bình khí MFZ4Mô tả KT theo chương V8bình
32Hộp đựng bình chữa cháyMô tả KT theo chương V4hộp
33Bảng tiêu lệch chữa cháyMô tả KT theo chương V4bảng
ECẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt van ren, đường kính van d=40mmMô tả KT theo chương V2cái
2Lắp đặt van ren, đường kính van d=27mmMô tả KT theo chương V4cái
3Lắp đặt chậu xí bệtMô tả KT theo chương V4bộ
4Lắp đặt Lavabo + vòiMô tả KT theo chương V8bộ
5Lắp đặt gương soiMô tả KT theo chương V8cái
6Lắp đặt chậu tiểu namMô tả KT theo chương V6bộ
7Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả KT theo chương V6bộ
8Lắp đặt van phao tự độngMô tả KT theo chương V2bộ
9Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3Mô tả KT theo chương V1bể
10Máy bơm Q=10m3/hMô tả KT theo chương V1cái
11Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống d=40mmMô tả KT theo chương V0,06100m
12Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống d=34mmMô tả KT theo chương V0,15100m
13Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống d=27mmMô tả KT theo chương V0,75100m
14Lắp đặt cút nhựa đường kính d=34x27mmMô tả KT theo chương V2cái
15Lắp đặt cút nhựa đường kính d=27mmMô tả KT theo chương V30cái
16Đắc co D34Mô tả KT theo chương V2cái
17Lắp đặt tê nhựa , đường kính d=34x27mmMô tả KT theo chương V2cái
18Lắp đặt tê nhựa , đường kính d=27mmMô tả KT theo chương V25cái
19Sản xuất, lắp đặt cút ren D27Mô tả KT theo chương V26cái
20Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=110mmMô tả KT theo chương V0,18100m
21Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=40mmMô tả KT theo chương V0,07100m
22Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=60mmMô tả KT theo chương V0,4100m
23Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=50mmMô tả KT theo chương V0,1100m
24Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110mmMô tả KT theo chương V15cái
25Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=40mmMô tả KT theo chương V30cái
26Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110mmMô tả KT theo chương V10cái
27Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mmMô tả KT theo chương V20cái
28Lắp đặt Tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=40x60mmMô tả KT theo chương V15cái
29Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mmMô tả KT theo chương V15cái
30Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=40x60mmMô tả KT theo chương V10cái
31Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả KT theo chương V4cái
32Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống d=90mmMô tả KT theo chương V1,65100m
33Lắp đặt cút nhựa pvc, đường kính d=90mmMô tả KT theo chương V54cái
34Nẹp ốngMô tả KT theo chương V108cái
35Đinh vítMô tả KT theo chương V216cái
36Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả KT theo chương V18cái
37Đào móng băng, rộng Mô tả KT theo chương V15,53m3
38Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V0,796m3
39Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả KT theo chương V0,047100m2
40Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,168tấn
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,036tấn
42Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V1,431m3
43Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả KT theo chương V2,673m3
44Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả KT theo chương V0,039100m2
45Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150 ( chiều cao Mô tả KT theo chương V0,318m3
46Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả KT theo chương V0,035100m2
47Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnMô tả KT theo chương V0,008tấn
48Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V0,563m3
49Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả KT theo chương V10cái
50Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả KT theo chương V15,78m2
51Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả KT theo chương V14,44m2
52Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả KT theo chương V4,743m2
53Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả KT theo chương V0,034100m3
FHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả KT theo chương V1khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếMô tả KT theo chương V1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông 250 lít250 lít2
2Máy đầm bàn 1kW1kW2
3Máy đầm cócđầm cóc1
4Máy đầm dùi 1,5kW1,5kW2
5Máy đào 1
6Máy cắt uốn cốt thép 5kw5kw2
7Máy cắt gạch đá 1,7kW1,7kW2
8Máy khoan cầm tay 0,5kW0,5kW2
9Máy hàn điện 23kW23kW1
10Ô tô vận tải thùng ≥ 5T≥ 5T2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng, rộng
41,317 m3 Mô tả KT theo chương V
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,719 100m3 Mô tả KT theo chương V
3 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
34,589 m3 Mô tả KT theo chương V
4 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,758 100m2 Mô tả KT theo chương V
5 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
0,888 100m2 Mô tả KT theo chương V
6 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,115 tấn Mô tả KT theo chương V
7 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
2,269 tấn Mô tả KT theo chương V
8 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm
2,055 tấn Mô tả KT theo chương V
9 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
56,077 m3 Mô tả KT theo chương V
10 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
7,542 m3 Mô tả KT theo chương V
11 Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 50
79,002 m3 Mô tả KT theo chương V
12 Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
75,9 m3 Mô tả KT theo chương V
13 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
1,47 100m2 Mô tả KT theo chương V
14 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,294 tấn Mô tả KT theo chương V
15 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
1,436 tấn Mô tả KT theo chương V
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 ( chiều cao
16,167 m3 Mô tả KT theo chương V
17 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày
4,278 m3 Mô tả KT theo chương V
18 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85
2,058 100m3 Mô tả KT theo chương V
19 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
1,661 100m3 Mô tả KT theo chương V
20 Vận chuyển đất tiếp cự ly
1,661 100m3 Mô tả KT theo chương V
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
3,378 100m3 Mô tả KT theo chương V
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100
54,951 m3 Mô tả KT theo chương V
23 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
107,251 m2 Mô tả KT theo chương V
24 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủ
107,251 m2 Mô tả KT theo chương V
25 Đào móng băng, rộng
10,15 m3 Mô tả KT theo chương V
26 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
2,08 m3 Mô tả KT theo chương V
27 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày
1,122 m3 Mô tả KT theo chương V
28 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
0,826 100m2 Mô tả KT theo chương V
29 Bạt ni lông chống mất nước
49,312 m2 Mô tả KT theo chương V
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
9,923 m3 Mô tả KT theo chương V
31 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,144 100m3 Mô tả KT theo chương V
32 Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, xây kết cấu phức tạp khác cao
3,312 m3 Mô tả KT theo chương V
33 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
9,146 m2 Mô tả KT theo chương V
34 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủ
9,146 m2 Mô tả KT theo chương V
35 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75
82,8 m2 Mô tả KT theo chương V
36 Đào móng băng, rộng
6,045 m3 Mô tả KT theo chương V
37 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
0,543 m3 Mô tả KT theo chương V
38 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày
1,231 m3 Mô tả KT theo chương V
39 Đắp cát nền móng công trình
3,658 m3 Mô tả KT theo chương V
40 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
0,748 m3 Mô tả KT theo chương V
41 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
7,482 m2 Mô tả KT theo chương V
42 Láng granitô nền sàn
7,482 m2 Mô tả KT theo chương V
43 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
2,625 m2 Mô tả KT theo chương V
44 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn , 1 nước lót, 2 nước phủ
2,625 m2 Mô tả KT theo chương V
45 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
3,902 100m2 Mô tả KT theo chương V
46 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,537 tấn Mô tả KT theo chương V
47 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,587 tấn Mô tả KT theo chương V
48 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao
5,312 tấn Mô tả KT theo chương V
49 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
24,963 m3 Mô tả KT theo chương V
50 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
6,993 100m2 Mô tả KT theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND XÃ TÙNG ẢNH như sau:

  • Có quan hệ với 2 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.560.124.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.527.117.707 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 01-XL: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 01-XL: Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường tiểu học xã Tùng Ảnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 128

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Người cao tuổi thường bị con cái lãng quên, và khi họ mất đi rồi mới biết trân trọng. Chỉ đến khi điều đó xảy ra, người ta mới cảm thấy hối tiếc biết bao, nhưng thời gian không thể quay ngược lại, mọi thứ đã không còn thay đổi được nữa. "

Điền Phản

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây