Thông báo mời thầu

Gói thầu 01XL: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 13:46 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng 08 phòng học và 03 phòng học bộ môn Trường tiểu học Sơn Thành Đông
Gói thầu
Gói thầu 01XL: Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
- ĐịachỉcủaChủđầutư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa Tênđường, phố: Khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Sốtầng/sốphòng:Tầng 1 Thànhphố: huyện Tây Hòa , tỉnh Phú Yên. + Điệnthoại/ Fax:0257.3578680
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
dự án: Xây dựng 08 phòng học và 03 phòng học bộ môn Trường tiểu học Sơn Thành Đông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:37 13/09/2022
đến
15:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (21/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 01XL: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng 08 phòng học và 03 phòng học bộ môn Trường tiểu học Sơn Thành Đông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên , địa chỉ: Thị trấn Phú Thứ - huyện Tây Hòa – tỉnh Phú Yên
- Chủ đầu tư: - ĐịachỉcủaChủđầutư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa Tênđường, phố: Khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Sốtầng/sốphòng:Tầng 1 Thànhphố: huyện Tây Hòa , tỉnh Phú Yên. + Điệnthoại/ Fax:0257.3578680
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Nhật Tiến;Công ty TNHH Tư vấn -Xây dựng Kiến Tạo(địachỉ: thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). + Tư vấn lập, thẩm traE-HSMT:Công ty TNHH TưvấnvàxâydựngThốngPhát;Công ty TNHH TưvấnXâydựng A.K.T (địachỉ: thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:Công ty TNHH TưvấnvàxâydựngThốngPhát;Công ty TNHH TưvấnXâydựng A.K.T (địachỉ: thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên , địa chỉ: Thị trấn Phú Thứ - huyện Tây Hòa – tỉnh Phú Yên
- Chủ đầu tư: - ĐịachỉcủaChủđầutư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa Tênđường, phố: Khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Sốtầng/sốphòng:Tầng 1 Thànhphố: huyện Tây Hòa , tỉnh Phú Yên. + Điệnthoại/ Fax:0257.3578680

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản Scan các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu và của cán bộ chủ chốt, các tài liệu chứng minh đặc điểm thiết bị và khả năng huy động thiết bị (Nếu thông tin kê khai không thể miêu tả đầy đủ)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - ĐịachỉcủaChủđầutư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa Tênđường, phố: Khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Sốtầng/sốphòng:Tầng 1 Thànhphố: huyện Tây Hòa , tỉnh Phú Yên. + Điệnthoại/ Fax:0257.3578680
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - ĐịachỉcủaNgườicóthẩmquyền: + UBND huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. + Địa chỉ:Khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: ,
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
,

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(11) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 (8) Công trình tương tự được hiểu như sau: - Về bản chất và sự phức tạp: Là công trình Dân dụng, cao 02 tầng trở lên, cấp III (hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng), có kết cấu khung bê tông cốt thép, có diện tích sàn tối thiểu 1000m2. - Về Quy mô: Có giá trị hợp đồng cộng phụ lục hợp đồng (nếu có) tối thiểu 5.000.000.000VND
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên (Tối thiểu 02 năm tính từ ngày tốt nghiệp Đại học) thuộc một trong các chuyên ngành: Dân dụng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình: Dân dụng tối thiểu hạng III (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) HoặcTính đến trước thời điểm đóng thầu đã làm chỉ huy trưởng hoặc kỹ thuật trực tiếp thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình Dân dụng , cao 02 tầng trở lên, cấp III (hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng), có kết cấu khung bê tông cốt thép, có diện tích sàn tối thiểu 1000m2.Kèm các tài liệu sau để chứng minh (tài liệu được chứng thực):+ Văn bằng chứng chỉ+ Hợp đồng xây dựng;+ Quyết định phê duyệt thiết kế/Quyết định phê duyệt BCKTKT; hoặc các tài liệu phù hợp khác.+ Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu phù hợp khác.22
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên (Tối thiểu 02 năm tính từ ngày tốt nghiệp Đại học) thuộc một trong các chuyên ngành: Dân dụng- Tính đến trước thời điểm đóng thầu đã làm chỉ huy trưởng hoặc kỹ thuật trực tiếp thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình Dân dụng, cao 02 tầng trở lên, cấp III (hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng), có kết cấu khung bê tông cốt thép, có diện tích sàn tối thiểu 1000m2.Kèm các tài liệu sau để chứng minh (tài liệu được chứng thực):+ Văn bằng+ Hợp đồng xây dựng;+ Quyết định phê duyệt thiết kế/Quyết định phê duyệt BCKTKT; hoặc các tài liệu phù hợp khác.+ Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư, hoặc các tài liệu phù hợp khác.22
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần điện1- Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên (Tối thiểu 02 năm tính từ ngày tốt nghiệp Đại học) thuộc các ngành: Điện- Tính đến trước thời điểm đóng thầu đã phụ trách kỹ thuật phần điện hoàn thành ít nhất 01 công trình Dân dụng, cao 02 tầng trở lên, cấp III (hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng),Kèm các tài liệu sau để chứng minh (tài liệu được chứng thực):+ Văn bằng+ Hợp đồng xây dựng;+ Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư, hoặc các tài liệu phù hợp khác.22
4Cán bộphụ tráchAn toàn lao động1- Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên một trong các ngành xây dựng hoặc Bảo hộ lao động (Tối thiểu 02 năm tính từ ngày tốt nghiệp Đại học)- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận An toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu (trừ trường hợp có bằng ngành Bảo hộ lao động);Kèm các tài liệu sau để chứng minh (tài liệu được chứng thực):+ Văn bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN THÂN + HOÀN THIỆN
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)42,0061m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)7,002m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)6,506m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)36,808m3
5Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)35,365m3
6Xây móng bằng gạch bê tông 5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)0,972m3
7Bê tông đà kiềng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)12,823m3
8Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT)0,304tấn
9Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mmTheo chương V (E-HSMT)1,868tấn
10Ván khuôn đà kiềngTheo chương V (E-HSMT)1,327100m2
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)5,843100m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)2,656100m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)1,332m3
14Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)2,732m3
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)17,004m3
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,592tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)2,892tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,077tấn
19Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)2,984100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo chương V (E-HSMT)53,208m3
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)1,481tấn
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)7,492tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)1,413tấn
24Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)6,496100m2
25Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)63,55m3
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)5,303tấn
27Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)7,529100m2
28Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)3,305m3
29Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,098tấn
30Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,456tấn
31Ván khuôn thép, cầu thang chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,309100m2
32Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)12,136m3
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,777tấn
34Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)0,624tấn
35Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V (E-HSMT)2,246100m2
36Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2 (giằng bậu cửa bổ sung)Theo chương V (E-HSMT)2,378m3
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m (giằng bậu cửa bổ sung)Theo chương V (E-HSMT)0,127tấn
38Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan (giằng bậu cửa bổ sung)Theo chương V (E-HSMT)0,238100m2
39Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)117,152m3
40Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x40cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)18,027m3
41Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)1,807m3
42Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)17,945m3
43Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)21,12m2
44Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo chương V (E-HSMT)117,96m2
45Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)100,44m2
46Lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung cánh bằng sắtTheo chương V (E-HSMT)184,68m2
47Lắp dựng cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700Theo chương V (E-HSMT)17,2m2
48Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo chương V (E-HSMT)8,64m2
49Lắp dựng hoa sắt cửaTheo chương V (E-HSMT)117,72m2
50Cung cấp thép ống tráng kẽm D34Theo chương V (E-HSMT)42,887kg
51Cung cấp thép ống tráng kẽm D49Theo chương V (E-HSMT)34,238kg
52Cung cấp thép ống tráng kẽm D60Theo chương V (E-HSMT)275,808kg
53Gia công lan canTheo chương V (E-HSMT)0,351tấn
54Lắp dựng lan can sắtTheo chương V (E-HSMT)17,76m2
55Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm C100x50x5x2,5mmTheo chương V (E-HSMT)2,681tấn
56Lợp mái bằng tôn màu sóng vuông dày 0,45mmTheo chương V (E-HSMT)5,123100m2
57Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT)278,7891m2
58Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao chống ẩm khung xương nổi 600x600Theo chương V (E-HSMT)27,075m2
59Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch KT 600x600mm)Theo chương V (E-HSMT)686,87m2
60Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2 (gạch chống trượt KT 300x300mm)Theo chương V (E-HSMT)52,744m2
61Ốp chân tường - tiết diện gạch ≤ 0,06mm2 (100x600mm cắt từ gạch 600x600)Theo chương V (E-HSMT)40,224m2
62Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2 (gạch KT 300x600mm)Theo chương V (E-HSMT)166,712m2
63Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2 (100x300mm cắt từ gạch 300x300)Theo chương V (E-HSMT)8,12m2
64Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)58,325m2
65Láng granitô cầu thangTheo chương V (E-HSMT)58,325m2
66Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V (E-HSMT)23,823m2
67Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)107,76m2
68Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)206,25m2
69Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)28,906m2
70Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)76,224m2
71Trát xà dầm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)535,147m2
72Trát lanh tô, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)76,616m2
73Trát trần, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)743,86m2
74Trát giằng bậu cửa, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)23,8m2
75Trát gờ chỉ, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)290,8m
76Kẻ ron tườngTheo chương V (E-HSMT)22,6m
77Miết mạch tường đá loại lồiTheo chương V (E-HSMT)54,34m2
78Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)577,95m2
79Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)690,19m2
80Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT)1.401,551m2
81Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT)1.622,795m2
82Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo chương V (E-HSMT)10,146100m2
83Lắp đặt ống nhựa miệng bát, Đường kính 90mm thoát nước máiTheo chương V (E-HSMT)0,62100m
84Lắp đặt ống nhựa miệng bát, Đường kính 60mm thông dầmTheo chương V (E-HSMT)0,06100m
85Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 27mm ống trànTheo chương V (E-HSMT)0,044100m
86Lắp đặt co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)8cái
87Lắp đặt cầu chắn rác D100Theo chương V (E-HSMT)8cái
88Lắp đặt ống tôn hàn mặt bích thoát nước máiTheo chương V (E-HSMT)8cái
89SXLD cửa lên mái bằng tônTheo chương V (E-HSMT)2cái
90SXLD bậc thang sắt lên máiTheo chương V (E-HSMT)25cái
91Đắp biểu tượng sảnh chính (nhân công bậc 4/7 nhóm 2)Theo chương V (E-HSMT)8công
BKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN CẤP ĐIỆN
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng loại chuyên dùng cho lớp họcTheo chương V (E-HSMT)72bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng loại thườngTheo chương V (E-HSMT)6bộ
3Lắp đặt đèn sát trần có chụp D300Theo chương V (E-HSMT)30bộ
4Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo chương V (E-HSMT)44cái
5Lắp đặt ô cắm đôi 3 chấuTheo chương V (E-HSMT)36cái
6Lắp đặt cầu chìTheo chương V (E-HSMT)63cái
7Lắp đặt quạt trầnTheo chương V (E-HSMT)20cái
8Lắp đặt tủ điện 300x400Theo chương V (E-HSMT)2hộp
9Lắp đặt các automat 1 pha 60ATheo chương V (E-HSMT)2cái
10Lắp đặt các automat 1 pha 125ATheo chương V (E-HSMT)1cái
11Lắp đặt hộp công tắc, cầu trì, automat, KT 50x100mmTheo chương V (E-HSMT)63hộp
12Hộp nhựa nối dây, hộp ơhana dây kích thước 120x120mmTheo chương V (E-HSMT)44hộp
13Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2Theo chương V (E-HSMT)126m
14Lắp đặt dây đơn 1x10mm2Theo chương V (E-HSMT)236m
15Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo chương V (E-HSMT)336m
16Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Theo chương V (E-HSMT)1.508m
17Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmTheo chương V (E-HSMT)809m
18Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo chương V (E-HSMT)109m
19Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo chương V (E-HSMT)33m
20Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứTheo chương V (E-HSMT)1bộ
CKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - BỔ SUNG HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA
1Đào mương tiếp địa bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)0,012100m3
2Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2Theo chương V (E-HSMT)30m
3Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2Theo chương V (E-HSMT)103,5m
4Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo chương V (E-HSMT)125m
5Kéo rải dây đồng tiếp địa dưới mương đất M25mm2Theo chương V (E-HSMT)5m
6Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)0,1100m
7Lắp đặt co nhựa - Đường kính 27mm luồn dây tiếp địaTheo chương V (E-HSMT)2cái
8Đóng cọc tiếp địa V63x63x6mm dài 2,5mmTheo chương V (E-HSMT)3cọc
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)0,012100m3
10Xếp băng nhựa cảnh báo đường dây tiếp địaTheo chương V (E-HSMT)5m
11Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứTheo chương V (E-HSMT)1bộ
DKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)0,135100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)0,637100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)0,268100m
4Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)3cái
5Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)19cái
6Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)34cái
7Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
8Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)26cái
9Lắp đặt khâu rút nhựa đk 34-27mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
10Lắp đặt khâu rút nhựa đk 27-21mmTheo chương V (E-HSMT)28cái
11Lắp đặt co nhựa ren trong nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)28cái
12Lắp đặt van nhựa đk 34mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
13Lắp đặt van nhựa đk 27mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
14Lắp đặt van nhựa đk 21mmTheo chương V (E-HSMT)6cái
15Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo chương V (E-HSMT)8bộ
16Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo chương V (E-HSMT)1bể
EKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)0,21100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)0,124100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)0,53100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)0,096100m
5Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)14cái
6Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
7Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)7cái
8Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
9Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)16cái
10Lắp đặt chữ thập nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
11Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)9cái
12Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
13Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)4cái
14Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
15Lắp đặt khâu rút nhựa đk 90-60mmTheo chương V (E-HSMT)8cái
16Lắp đặt xí bệtTheo chương V (E-HSMT)8bộ
17Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V (E-HSMT)6bộ
18Lắp đặt chậu tiểu nữTheo chương V (E-HSMT)6bộ
19Lắp đặt lavabo treo tườngTheo chương V (E-HSMT)8bộ
20Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo chương V (E-HSMT)4cái
FKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN CHỐNG SÉT
1Đào mương chống sét bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)0,212100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)0,212100m3
3Đóng cọc chống sét V63x63x6mm dài 2,5mmTheo chương V (E-HSMT)10cọc
4Lắp đặt kim thu sét - Bán kính bảo vệ 64mTheo chương V (E-HSMT)1cái
5Kéo rải dây đồng thoát sét theo tường, cột và mái nhà loại dây đồng trần M50mm2Theo chương V (E-HSMT)40m
6Kéo rải dây đồng thoát sét dưới mương đất loại dây đồng trần M50mm2Theo chương V (E-HSMT)73m
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmTheo chương V (E-HSMT)0,29100m
8Lắp đặt trụ đỡ kim thu sét, ống thép tráng kẽm đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)0,02100m
9Lắp đặt trụ đỡ kim thu sét, ống thép tráng kẽm đường kính 50mmTheo chương V (E-HSMT)0,02100m
10Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)5cái
11Lắp dựng hệ giằng cáp trụ kim thu sét (bao gồm tăng đơ, cáp)Theo chương V (E-HSMT)1bộ
12Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở (Kl bổ sung hệ thống chống sét)Theo chương V (E-HSMT)1cái
GKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN BÌNH PCCC VÀ MÁY BƠM NƯỚC
1CCLĐ bình chữa cháy khí CO2 MT5 - 5KgTheo chương V (E-HSMT)2bình
2CCLĐ bình chữa cháy bột BC MFZ8 - 8KgTheo chương V (E-HSMT)2bình
3CCLĐ kệ treo bình chữa cháyTheo chương V (E-HSMT)2kệ
4CCLĐ bảng tiêu lệnh chữa cháyTheo chương V (E-HSMT)2bảng
5CCLĐ máy bơm nước tự mồiTheo chương V (E-HSMT)1cái
HKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN HẦM TỰ HOẠI
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)16,2521m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)0,402m3
3Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)4,019m2
4Ván khuôn ống buyTheo chương V (E-HSMT)0,655100m2
5Gia công, lắp đặt cốt thép tâm đan đúc sẵn, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT)0,03tấn
6Bê tông ống buy, ĐK ống buy ≤200cm, bê tông M200, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)3,203m3
7Bê tông ống buy, ĐK ống buy ≤200cm, bê tông M200, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)0,61m3
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo chương V (E-HSMT)31cấu kiện
9Quét nước xi măng 2 nướcTheo chương V (E-HSMT)19,091m2
10Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo chương V (E-HSMT)0,012100m3
11Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
12Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 220mmTheo chương V (E-HSMT)0,004100m
14Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)0,01100m
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 49mmTheo chương V (E-HSMT)0,003100m
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)0,03100m
IKHỐI 08 PHÒNG HỌC THIẾT KẾ MẪU - PHẦN MÓNG
1Đào móng bằng máy đào 1,6m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)10,477100m3
2Đệm cát đáy móng bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Theo chương V (E-HSMT)4,149100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)15,448m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)51,159m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT)0,342tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V (E-HSMT)2,892tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo chương V (E-HSMT)0,089tấn
8Ván khuôn móng cộtTheo chương V (E-HSMT)1,256100m2
JKHỐI 03 PHÒNG HỌC -PHẦN XÂY LẮP
1Đào móng bằng máy đào 1,6m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)2,445100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)30,3851m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)18,129m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)6,837m3
5Bê tông móng rộng Theo chương V (E-HSMT)38,031m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT)1,074tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V (E-HSMT)1,511tấn
8SXLD tháo dỡ ván khuôn thép, móng cộtTheo chương V (E-HSMT)1,219100m2
9Xây móng đá chẻ 15x20x25 M75Theo chương V (E-HSMT)31,174m3
10Bê tông đà kiềng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)15,153m3
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT)0,366tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V (E-HSMT)1,577tấn
13Ván khuôn đà kiềngTheo chương V (E-HSMT)1,594100m2
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)0,8100m3
15Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)2,581100m3
16Bê tông lót nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)33,304m3
17Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)0,615m3
18Xây móng gạch thẻ 5x9x19 chiều dày Theo chương V (E-HSMT)1,497m3
19Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 5x9x19, h Theo chương V (E-HSMT)5,408m3
20Bê tông cột tiết diện Theo chương V (E-HSMT)8,805m3
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)0,26tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)1,754tấn
23Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)1,46100m2
24Bê tông xà dầm, giằng nhà, h Theo chương V (E-HSMT)31,276m3
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)0,966tấn
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)4,013tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)1,467tấn
28SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Theo chương V (E-HSMT)3,947100m2
29Bê tông sàn mái đá 1x2 M250Theo chương V (E-HSMT)35,575m3
30Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT)2,332tấn
31SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Theo chương V (E-HSMT)4,018100m2
32Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)7,028m3
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)0,443tấn
34Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT)0,238tấn
35Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V (E-HSMT)1,267100m2
36Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 (xây tường ngoài nhà)Theo chương V (E-HSMT)24,531m3
37Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 (xây tường trong nhà)Theo chương V (E-HSMT)22,407m3
38Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x40cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 (xây tường trong nhà)Theo chương V (E-HSMT)5,268m3
39Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)8,439m3
40Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)8,601m3
41Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 30x30cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)1,76m2
42Cung cấp thép ống tráng kẽm D60Theo chương V (E-HSMT)60,8m
43Cung cấp thép ống tráng kẽm D34Theo chương V (E-HSMT)10,56m
44Gia công lan canTheo chương V (E-HSMT)0,135tấn
45Lắp dựng lan can sắtTheo chương V (E-HSMT)15,178m2
46Lắp dựng xà gồ thép C100x50x5 dày 2,5mmTheo chương V (E-HSMT)2,127tấn
47Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V (E-HSMT)5,039100m2
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT)250,4871m2
49Lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung cánh bằng sắtTheo chương V (E-HSMT)84,24m2
50Lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung cánh bằng nhôm hệ 700 kính dày 5mmTheo chương V (E-HSMT)11,92m2
51Lắp dựng hoa sắt cửa 12x12x1mmTheo chương V (E-HSMT)72,262m2
52Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch KT 600x600mm)Theo chương V (E-HSMT)306,96m2
53Lát nền, sàn gạch Ceramic - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2 (gạch KT 300x300mm)Theo chương V (E-HSMT)25,885m2
54Công tác ốp gạch vào tường - tiết diện gạch ≤0,16m2 (gạch KT 300x600mm)Theo chương V (E-HSMT)74,54m2
55Ốp chân tường - tiết diện gạch ≤ 0,06mm2 (100x600mm cắt từ gạch 600x600)Theo chương V (E-HSMT)17,41m2
56Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)27,735m2
57Láng granitô bậc cấpTheo chương V (E-HSMT)27,735m2
58Trát granitô thành chắn bậc cấp dày 2,5cm M75Theo chương V (E-HSMT)28,928m2
59Trát gờ chỉ vữa M75Theo chương V (E-HSMT)228m
60Kẽ ron chi tiết hộp genTheo chương V (E-HSMT)146m
61Miết mạch tường đá loại lồiTheo chương V (E-HSMT)43,81m2
62Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm vữa M100Theo chương V (E-HSMT)111,6m2
63Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng ...Theo chương V (E-HSMT)148,88m2
64Trát trụ cột dày trát 1,5cm vữa M75 (trát ngoài nhà)Theo chương V (E-HSMT)8,58m2
65Trát trụ cột dày trát 1,5cm vữa M75 (trát trong nhà)Theo chương V (E-HSMT)34,065m2
66Trát xà dầm, vữa XM M75 (trát ngoài)Theo chương V (E-HSMT)112,001m2
67Trát xà dầm, vữa XM M75 (trát trong)Theo chương V (E-HSMT)139,104m2
68Trát trần, vữa XM M75 (trát ngoài)Theo chương V (E-HSMT)100,8m2
69Trát trần vữa M75 (trát trong)Theo chương V (E-HSMT)299,755m2
70Trát lanh tô, ô văng, lam ngang M75 (trát ngoài)Theo chương V (E-HSMT)75,762m2
71Trát lanh tô, ô văng, lam ngang M75 (trát trong)Theo chương V (E-HSMT)50,938m2
72Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)349,661m2
73Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50Theo chương V (E-HSMT)371,675m2
74Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT)621,524m2
75Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT)895,537m2
76Lắp đặt ống nhựa miệng bát Đường kính 90mm - Thoát nước máiTheo chương V (E-HSMT)0,727100m
77Lắp đặt ống nhựa miệng bát Đường kính 42mm - Ống thông dầmTheo chương V (E-HSMT)0,054100m
78Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)15cái
79Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo chương V (E-HSMT)5,141100m2
80Lắp đặt cầu chắn rác D100Theo chương V (E-HSMT)15cái
81Lắp đặt ống tôn hàn mặt bích thoát nước máiTheo chương V (E-HSMT)15cái
82SXLD cửa lên mái bằng tônTheo chương V (E-HSMT)2cái
83SXLD bậc thang sắt lên máiTheo chương V (E-HSMT)14cái
84Đắp biểu tượng sảnh chính (nhân công bậc 4,0/7 nhóm 2)Theo chương V (E-HSMT)8công
KKHỐI 03 PHÒNG HỌC -PHẦN CẤP ĐIỆN
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng loại chuyên dùng cho lớp họcTheo chương V (E-HSMT)33bộ
2Lắp đặt đèn sát trần có chụp D300Theo chương V (E-HSMT)15bộ
3Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo chương V (E-HSMT)26cái
4Lắp đặt ô cắm đôi 3 chấuTheo chương V (E-HSMT)6cái
5Lắp đặt cầu chìTheo chương V (E-HSMT)14cái
6Lắp đặt quạt trầnTheo chương V (E-HSMT)12cái
7Lắp đặt tủ điện 300x400Theo chương V (E-HSMT)1hộp
8Lắp đặt các automat 1 pha 50ATheo chương V (E-HSMT)1cái
9Lắp đặt hộp công tắc, cầu trì, automat, KT 50x100mmTheo chương V (E-HSMT)21hộp
10Hộp nhựa nối dây, hộp phân dây kích thước 120x120mmTheo chương V (E-HSMT)8hộp
11Lắp đặt dây đơn 1x16mm2Theo chương V (E-HSMT)125m
12Lắp đặt dây đơn 1x6mm2Theo chương V (E-HSMT)128,9m
13Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Theo chương V (E-HSMT)32m
14Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo chương V (E-HSMT)216m
15Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Theo chương V (E-HSMT)512,6m
16Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmTheo chương V (E-HSMT)246,7m
17Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)0,552100m
18Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)4cái
19Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứTheo chương V (E-HSMT)1bộ
20Đóng cọc tiếp địa V63x63x6mm dài 2,5mmTheo chương V (E-HSMT)3cọc
21Đào mương tiếp địa bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)0,126100m3
22Kéo rải dây đồng tiếp địa dưới mương đất M16mm2Theo chương V (E-HSMT)12,68m
23Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V (E-HSMT)0,126100m3
24Xếp băng nhựa cảnh báo đường dây tiếp địaTheo chương V (E-HSMT)12,08m
LKHỐI 03 PHÒNG HỌC - PHẦN BÌNH PCCC VA MÁY BƠM NƯỚC
1CCLĐ bình chữa cháy khí CO2 MT5 - 5KgTheo chương V (E-HSMT)1bình
2CCLĐ bình chữa cháy bột BC MFZ8 - 8KgTheo chương V (E-HSMT)1bình
3CCLĐ kệ treo bình chữa cháyTheo chương V (E-HSMT)1kệ
4CCLĐ bảng tiêu lệnh chữa cháyTheo chương V (E-HSMT)1bảng
5CCLĐ máy bơm nước tự mồiTheo chương V (E-HSMT)1cái
MKHỐI 03 PHÒNG HỌC - PHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)0,195100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)0,493100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)0,018100m
4Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)7cái
5Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
6Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34-21mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
7Lắp đặt Tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34-27mmTheo chương V (E-HSMT)5cái
8Lắp đặt Tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34-21mmTheo chương V (E-HSMT)6cái
9Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
10Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
11Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27-21mmTheo chương V (E-HSMT)5cái
12Lắp đặt Tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27-21mmTheo chương V (E-HSMT)3cái
13Lắp đặt co nhựa ren trong nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)4cái
14Lắp đặt co nhựa ren ngoài nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)4cái
15Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo chương V (E-HSMT)6bộ
16Lắp đặt chữ thập nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo chương V (E-HSMT)6cái
17Lắp đặt van nhựa đk 34mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
18Lắp đặt van nhựa đk 27mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
19Lắp đặt van nhựa đk 21mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
20Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo chương V (E-HSMT)1bể
NKHỐI 03 PHÒNG HỌC - PHẦN THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)0,127100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)0,058100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)0,303100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)0,068100m
5Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)7cái
6Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
7Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
8Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-60mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
9Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)4cái
10Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo chương V (E-HSMT)10cái
11Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
12Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)1cái
13Lắp đặt xí bệt + phụ kiện (trẻ em)Theo chương V (E-HSMT)4bộ
14Lắp đặt tiểu nữTheo chương V (E-HSMT)2bộ
15Lắp đặt lavabo treo tườngTheo chương V (E-HSMT)4bộ
16Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V (E-HSMT)2bộ
17Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo chương V (E-HSMT)6cái
OKHỐI 03 PHÒNG HỌC - PHẦN PHẦN HẦM TỰ HOẠI
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT)18,7961m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6Theo chương V (E-HSMT)0,402m3
3Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Theo chương V (E-HSMT)4,019m2
4Ván khuôn ống buyTheo chương V (E-HSMT)0,655100m2
5Gia công, lắp đặt cốt thép tâm đan đúc sẵn, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT)0,03tấn
6Bê tông ống buy, ĐK ống buy ≤200cm, bê tông M200, đá 1x2Theo chương V (E-HSMT)3,736m3
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo chương V (E-HSMT)0,61m3
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo chương V (E-HSMT)31cấu kiện
9Quét nước xi măng 2 nướcTheo chương V (E-HSMT)19,091m2
10Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo chương V (E-HSMT)0,012100m3
11Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
12Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)2cái
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 220mmTheo chương V (E-HSMT)0,1100m
14Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo chương V (E-HSMT)0,01100m
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 49mmTheo chương V (E-HSMT)0,003100m
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo chương V (E-HSMT)0,03100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoĐặc điểm thiết bị: Dung tích gàu ≥ 1,6m3,kèm theoGiấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu1
2Ô tô tải tự đổĐặc điểm thiết bị: Trọng tải hàng hóa ≥ 5T,kèm theoGiấy đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu2
3Máy Trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị:Dung tích ≥ 250lít3
4Máy đầm bê tông,3
5Máy đầm cóc,2
6Máy cắt gạch đá,2
7Máy thủy bình,1
8Máy kinh vĩ hoặc Toàn đạc,1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
42,006 1m3 Theo chương V (E-HSMT)
2 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6
7,002 m3 Theo chương V (E-HSMT)
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M50, đá 4x6
6,506 m3 Theo chương V (E-HSMT)
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M50, đá 4x6
36,808 m3 Theo chương V (E-HSMT)
5 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M50
35,365 m3 Theo chương V (E-HSMT)
6 Xây móng bằng gạch bê tông 5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75
0,972 m3 Theo chương V (E-HSMT)
7 Bê tông đà kiềng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2
12,823 m3 Theo chương V (E-HSMT)
8 Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mm
0,304 tấn Theo chương V (E-HSMT)
9 Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mm
1,868 tấn Theo chương V (E-HSMT)
10 Ván khuôn đà kiềng
1,327 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
11 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
5,843 100m3 Theo chương V (E-HSMT)
12 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,656 100m3 Theo chương V (E-HSMT)
13 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2
1,332 m3 Theo chương V (E-HSMT)
14 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75
2,732 m3 Theo chương V (E-HSMT)
15 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2
17,004 m3 Theo chương V (E-HSMT)
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,592 tấn Theo chương V (E-HSMT)
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,892 tấn Theo chương V (E-HSMT)
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,077 tấn Theo chương V (E-HSMT)
19 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
2,984 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
53,208 m3 Theo chương V (E-HSMT)
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,481 tấn Theo chương V (E-HSMT)
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
7,492 tấn Theo chương V (E-HSMT)
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,413 tấn Theo chương V (E-HSMT)
24 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
6,496 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
25 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2
63,55 m3 Theo chương V (E-HSMT)
26 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
5,303 tấn Theo chương V (E-HSMT)
27 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
7,529 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
28 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2
3,305 m3 Theo chương V (E-HSMT)
29 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,098 tấn Theo chương V (E-HSMT)
30 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,456 tấn Theo chương V (E-HSMT)
31 Ván khuôn thép, cầu thang chiều cao ≤28m
0,309 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
32 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2
12,136 m3 Theo chương V (E-HSMT)
33 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,777 tấn Theo chương V (E-HSMT)
34 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,624 tấn Theo chương V (E-HSMT)
35 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,246 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
36 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2 (giằng bậu cửa bổ sung)
2,378 m3 Theo chương V (E-HSMT)
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m (giằng bậu cửa bổ sung)
0,127 tấn Theo chương V (E-HSMT)
38 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan (giằng bậu cửa bổ sung)
0,238 100m2 Theo chương V (E-HSMT)
39 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 20x20x40cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50
117,152 m3 Theo chương V (E-HSMT)
40 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x40cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50
18,027 m3 Theo chương V (E-HSMT)
41 Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50
1,807 m3 Theo chương V (E-HSMT)
42 Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50
17,945 m3 Theo chương V (E-HSMT)
43 Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75
21,12 m2 Theo chương V (E-HSMT)
44 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
117,96 m2 Theo chương V (E-HSMT)
45 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75
100,44 m2 Theo chương V (E-HSMT)
46 Lắp dựng cửa đi, cửa sổ khung cánh bằng sắt
184,68 m2 Theo chương V (E-HSMT)
47 Lắp dựng cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700
17,2 m2 Theo chương V (E-HSMT)
48 Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền
8,64 m2 Theo chương V (E-HSMT)
49 Lắp dựng hoa sắt cửa
117,72 m2 Theo chương V (E-HSMT)
50 Cung cấp thép ống tráng kẽm D34
42,887 kg Theo chương V (E-HSMT)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên như sau:

  • Có quan hệ với 45 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 479.353.301.256 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 461.779.358.943 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,67%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 01XL: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 01XL: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 109

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Son môi là câu trả lời dễ dàng cho sự buồn chán. Nó là thứ thú vị nhất bạn có thể làm trong khoảng thời gian ngắn nhất bởi vì trong một giây, bạn tự thuyết phục bản thân mình rằng mình là kiểu phụ nữ tô son mỗi ngày. Bạn bĩu môi với bản thân, và lừa phỉnh bản thân rằng mình thật quyến rũ. Rồi một giây sau, tất cả đã xong, đã đến lúc lau son và bắt đầu lại. "

Ainslie Hogarth

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây