Thông báo mời thầu

Gói thầu 02.2022.SCL: Xử lý móng cột 15 vị trí - Đường dây 281 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) - 275 Vật Cách (E2.9) 282 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) -276 Vật Cách (E2.9)

Tìm thấy: 11:04 02/12/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 17:11 Ngày 09/12/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 12/12/2021 đến 10:00 ngày 15/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 12/12/2021 đến 10:00 ngày 15/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kế hoạch: Sửa chữa lớn năm 2022 – Phần Truyền tải điện Đông Bắc 2 thực hiện
Gói thầu
Gói thầu 02.2022.SCL: Xử lý móng cột 15 vị trí - Đường dây 281 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) - 275 Vật Cách (E2.9) 282 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) -276 Vật Cách (E2.9)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch: Sửa chữa lớn năm 2022 – Phần Truyền tải điện Đông Bắc 2 thực hiện
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sửa chữa lớn năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:52 02/12/2021
đến
10:00 15/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
11.200.000 VND
Bằng chữ
Mười một triệu hai trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/12/2021 (15/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Truyền tải điện Đông Bắc 2
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 02.2022.SCL: Xử lý móng cột 15 vị trí - Đường dây 281 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) - 275 Vật Cách (E2.9) 282 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) -276 Vật Cách (E2.9)
Tên dự toán là: Kế hoạch: Sửa chữa lớn năm 2022 – Phần Truyền tải điện Đông Bắc 2 thực hiện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Truyền tải điện 1, Địa chỉ số 15 Cửa Bắc – Ba Đình – Hà Nội; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Truyền tải điện Đông Bắc 2 – Tổ 16 Lãm Hà – Kiến An – Hải Phòng; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Truyền tải điện Đông Bắc 2 – Tổ 16 Lãm Hà – Kiến An – Hải Phòng;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Truyền tải điện Đông Bắc 2 , địa chỉ: Tổ 16, Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2/ Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp, cụ thể: - Số lao động do Nhà thầu quản lý, sử dụng và trả lương, trả công tham gia bảo hiểm xã hội theo pháp luật về bảo hiểm xã hội của năm 2020 ( cấp tài liệu chứng minh: chứng từ nộp bảo hiểm xã hội của năm 2020 mà Nhà thầu nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc các tài liệu khác tương đương ). - Nộp Báo cáo tài chính các năm 2018; 2019,2020. 3/ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp. 4/ Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu. - Các loại vật tư, thiết bị chủ yếu như xi măng, cát, đá… phải có thỏa thuận cung cấp (hoặc ủy quyền) của nhà sản xuất. - Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự phù hợp theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và tuân thủ Chỉ dẫn kỹ thuật được duyệt. - Tất cả các vật tư, thiết bị do nhà thầu cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam theo quy định tại Mục 10.3 CDNT – Chương 1. Nhà thầu hoặc nhà sản xuất phải cam kết khẳng định hàng hóa chào thầu là mới 100% chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Nhà thầu phải cung cấp Phương án tổ chức thi công kèm biên bản khảo sát hiện trường, hình ảnh thực tế khảo sát hiện trường (có tọa độ) chứng minh tính khả thi của phương án do nhà thầu đề xuất, các vướng mắc khó khăn (nếu có trong quá trình dự kiến triển khai thi công). Như vậy, Nhà thầu phải khảo sát hiện trường và lập BPTC (đính kèm hình ảnh minh họa hoặc hình ảnh khảo sát thực tế) phù hợp với các điều kiện của dự án (tùy theo kinh nghiệm, năng lực khác nhau của mỗi nhà thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.200.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.115.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 22.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc thi công xây lắp bằng hoặc lớn hơn 525.000.000VND - Tương tự về tính chất công việc: Có công việc tương tự như gói thầu đang xét trong đó Có ít nhất 01 Hợp đồng thi công phần xây dựng (phần móng, tiếp địa …) đường dây 220kV trở lên tương tự về quy mô với gói thầu đang xét.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 525.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.050.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy công trường1- Phải có bằng đại học thuộc chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp) hạng III trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng phù hợp với gói thầu và có thời gian làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng là chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình từ cấp III(hoặc 02 công trình từ cấp IV) trở lên cùng loại với gói thầu (thi công sửa chữa thuộc đường dây 110kV trở lên ) trong 03 năm gần đây.33
2Giám sát kỹ thuật B tại hiện trường1- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng ( công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp) hạng III trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng phù hợp với gói thầu và có thời gian làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng giám sát thi công xây lắp ít nhất 01 công trình từ cấp III (hoặc 02 công trình từ cấp IV) trở lên cùng loại với gói thầu ( thi công sửa chữa thuộc đường dây 220kV trở lên )trong 03 năm gần đây.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AVT 01
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT10,2m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,5m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4,7m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT8,5m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT19,22m3
BVT 02
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,5m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,9m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,4m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT7,2m3
6Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3,2m3
7Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT16,45m3
CVT 03
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT12,4m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT3,1m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,8m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,7m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,3m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3,5m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT42,53m3
DVT 08
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT9,1m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,3m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4,2m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4,7m3
6Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT2,6m3
7Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, k=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT18,9m3
EVT 09
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT14,1m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT3,5m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT6,6m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT10,3m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT60,54m3
FVT 11
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT14,1m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT3,5m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT6,6m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT10,3m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT25,75m3
GVT 12
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT8,4m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,1m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4m3
6Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT2,3m3
7Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,11m3
HVT 13
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,6m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,9m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,4m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT8,5m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3,3m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT20,88m3
IVT 14
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,4m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,9m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,3m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT9,6m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3,2m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT60,67m3
JVT 15
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,1m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,8m3
4Xây móng tường bao 440mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,7m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT13,7m3
6Xây bổ trụ 440mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT1,1m3
7Khối lượng đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT2,6m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT79,14m3
KVT 16
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Khối lượng đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT8,4m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,1m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT6,1m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT2,3m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT17,09m3
LVT 17
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,4m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,9m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,3m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT6m3
6Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3,2m3
7Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT56,8m3
MVT 18
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT11,6m3
3Khối lượng đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,9m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT5,4m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT9,7m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT3,3m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT63,53m3
NVT 19
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT9,3m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,3m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4,3m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT7,8m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT2,7m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT53,55m3
OVT 20
1Vận chuyển vật liệu đến chân công trìnhChi tiết theo Chương V của E-HSMT1VT
2Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT9,3m3
3Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ côngChi tiết theo Chương V của E-HSMT2,3m3
4Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT4,3m3
5Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT6,8m3
6Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75Chi tiết theo Chương V của E-HSMT0,2m3
7Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2Chi tiết theo Chương V của E-HSMT2,7m3
8Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)Chi tiết theo Chương V của E-HSMT25,11m3

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
2 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
10,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
3 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
2,5 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
4 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
4,7 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
5 Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
8,5 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
6 Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
0,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
7 Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2
3 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
8 Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)
19,22 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
9 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
10 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
11,5 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
11 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
2,9 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
12 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
5,4 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
13 Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
7,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
14 Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2
3,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
15 Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)
16,45 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
16 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
17 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
12,4 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
18 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
3,1 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
19 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
5,8 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
20 Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
11,7 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
21 Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
0,3 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
22 Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2
3,5 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
23 Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)
42,53 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
24 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
25 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
9,1 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
26 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
2,3 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
27 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
4,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
28 Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
4,7 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
29 Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2
2,6 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
30 Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, k=0,85)
18,9 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
31 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
32 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
14,1 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
33 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
3,5 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
34 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
6,6 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
35 Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
10,3 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
36 Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
0,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
37 Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2
4 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
38 Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85)
60,54 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
39 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
40 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
14,1 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
41 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
3,5 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
42 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
6,6 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
43 Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
10,3 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
44 Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
0,2 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
45 Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2
4 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
46 Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc)
25,75 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
47 Vận chuyển vật liệu đến chân công trình
1 VT Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
48 Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2
8,4 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
49 Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công
2,1 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT
50 Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75
4 m3 Chi tiết theo Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Truyền tải điện Đông Bắc 2 như sau:

  • Có quan hệ với 89 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,99%, Xây lắp 45,26%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 8,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 37.338.003.878 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 35.257.740.051 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 02.2022.SCL: Xử lý móng cột 15 vị trí - Đường dây 281 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) - 275 Vật Cách (E2.9) 282 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) -276 Vật Cách (E2.9)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 02.2022.SCL: Xử lý móng cột 15 vị trí - Đường dây 281 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) - 275 Vật Cách (E2.9) 282 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) -276 Vật Cách (E2.9)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người thường tìm cách gạt gẫm mình chỉ vì họ sơ bị lương tâm quở trách. "

Bolmès

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 155 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23681 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây