Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 17:11 Ngày 09/12/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 12/12/2021 đến 10:00 ngày 15/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 12/12/2021 đến 10:00 ngày 15/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Truyền tải điện Đông Bắc 2 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 02.2022.SCL: Xử lý móng cột 15 vị trí - Đường dây 281 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) - 275 Vật Cách (E2.9) 282 Nhiệt điện Hải Phòng (A2.25) -276 Vật Cách (E2.9) Tên dự toán là: Kế hoạch: Sửa chữa lớn năm 2022 – Phần Truyền tải điện Đông Bắc 2 thực hiện Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2/ Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp, cụ thể: - Số lao động do Nhà thầu quản lý, sử dụng và trả lương, trả công tham gia bảo hiểm xã hội theo pháp luật về bảo hiểm xã hội của năm 2020 ( cấp tài liệu chứng minh: chứng từ nộp bảo hiểm xã hội của năm 2020 mà Nhà thầu nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc các tài liệu khác tương đương ). - Nộp Báo cáo tài chính các năm 2018; 2019,2020. 3/ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp. 4/ Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu. - Các loại vật tư, thiết bị chủ yếu như xi măng, cát, đá… phải có thỏa thuận cung cấp (hoặc ủy quyền) của nhà sản xuất. - Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự phù hợp theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và tuân thủ Chỉ dẫn kỹ thuật được duyệt. - Tất cả các vật tư, thiết bị do nhà thầu cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam theo quy định tại Mục 10.3 CDNT – Chương 1. Nhà thầu hoặc nhà sản xuất phải cam kết khẳng định hàng hóa chào thầu là mới 100% chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Nhà thầu phải cung cấp Phương án tổ chức thi công kèm biên bản khảo sát hiện trường, hình ảnh thực tế khảo sát hiện trường (có tọa độ) chứng minh tính khả thi của phương án do nhà thầu đề xuất, các vướng mắc khó khăn (nếu có trong quá trình dự kiến triển khai thi công). Như vậy, Nhà thầu phải khảo sát hiện trường và lập BPTC (đính kèm hình ảnh minh họa hoặc hình ảnh khảo sát thực tế) phù hợp với các điều kiện của dự án (tùy theo kinh nghiệm, năng lực khác nhau của mỗi nhà thầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.200.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.115.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 22.500.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc thi công xây lắp bằng hoặc lớn hơn 525.000.000VND - Tương tự về tính chất công việc: Có công việc tương tự như gói thầu đang xét trong đó Có ít nhất 01 Hợp đồng thi công phần xây dựng (phần móng, tiếp địa …) đường dây 220kV trở lên tương tự về quy mô với gói thầu đang xét. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 525.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.050.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 525.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 525.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.050.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy công trường | 1 | - Phải có bằng đại học thuộc chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp) hạng III trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng phù hợp với gói thầu và có thời gian làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng là chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình từ cấp III(hoặc 02 công trình từ cấp IV) trở lên cùng loại với gói thầu (thi công sửa chữa thuộc đường dây 110kV trở lên ) trong 03 năm gần đây. | 3 | 3 |
2 | Giám sát kỹ thuật B tại hiện trường | 1 | - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng ( công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp) hạng III trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng phù hợp với gói thầu và có thời gian làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng giám sát thi công xây lắp ít nhất 01 công trình từ cấp III (hoặc 02 công trình từ cấp IV) trở lên cùng loại với gói thầu ( thi công sửa chữa thuộc đường dây 220kV trở lên )trong 03 năm gần đây. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | VT 01 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 10,2 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,5 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4,7 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 8,5 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 19,22 | m3 |
B | VT 02 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,5 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,9 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,4 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 7,2 | m3 |
6 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,2 | m3 |
7 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 16,45 | m3 |
C | VT 03 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 12,4 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,1 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,8 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,7 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,3 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,5 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 42,53 | m3 |
D | VT 08 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 9,1 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,3 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4,2 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4,7 | m3 |
6 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,6 | m3 |
7 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, k=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 18,9 | m3 |
E | VT 09 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 14,1 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,5 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 6,6 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 10,3 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 60,54 | m3 |
F | VT 11 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 14,1 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,5 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 6,6 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 10,3 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 25,75 | m3 |
G | VT 12 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 8,4 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,1 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4 | m3 |
6 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,3 | m3 |
7 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,11 | m3 |
H | VT 13 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,6 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,9 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,4 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 8,5 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,3 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 20,88 | m3 |
I | VT 14 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,4 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,9 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,3 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 9,6 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,2 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 60,67 | m3 |
J | VT 15 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,1 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,8 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 440mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,7 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 13,7 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 440mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1,1 | m3 |
7 | Khối lượng đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,6 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 79,14 | m3 |
K | VT 16 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Khối lượng đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 8,4 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,1 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 6,1 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,3 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 17,09 | m3 |
L | VT 17 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,4 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,9 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,3 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 6 | m3 |
6 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,2 | m3 |
7 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 56,8 | m3 |
M | VT 18 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 11,6 | m3 |
3 | Khối lượng đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,9 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 5,4 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 9,7 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 3,3 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 63,53 | m3 |
N | VT 19 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 9,3 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,3 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4,3 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 7,8 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,7 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 53,55 | m3 |
O | VT 20 | |||
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 1 | VT |
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 9,3 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,3 | m3 |
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 4,3 | m3 |
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 6,8 | m3 |
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | m3 |
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 2,7 | m3 |
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | 25,11 | m3 |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
2 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 10,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
3 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 2,5 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
4 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 4,7 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
5 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 8,5 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
6 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 0,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
7 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | 3 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
8 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | 19,22 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
10 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 11,5 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
11 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 2,9 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
12 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 5,4 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
13 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 7,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
14 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | 3,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
15 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | 16,45 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
16 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 12,4 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
18 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 3,1 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
19 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 5,8 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
20 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 11,7 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
21 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 0,3 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
22 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | 3,5 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
23 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | 42,53 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
24 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
25 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 9,1 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
26 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 2,3 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
27 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 4,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
28 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 4,7 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
29 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | 2,6 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
30 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, k=0,85) | 18,9 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
31 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
32 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 14,1 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
33 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 3,5 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
34 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 6,6 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
35 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 10,3 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
36 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 0,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
37 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | 4 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
38 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85) | 60,54 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
39 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
40 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 14,1 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
41 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 3,5 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
42 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 6,6 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
43 | Xây tường bao 220mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 10,3 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
44 | Xây bổ trụ 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 0,2 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
45 | Đắp đất chèn chân móng tường bao hoàn trả lại mặt bằng (bằng máy đầm cóc 70kg, K=0,85), đất cấp 2 | 4 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
46 | Đất đắp bổ sung phần đất chất tải móng cột, đất cấp 2 (đầm chặt k-0,85, đầm chặt bằng đầm cóc) | 25,75 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
47 | Vận chuyển vật liệu đến chân công trình | 1 | VT | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
48 | Đào đất để xây móng tường bao bằng thủ công, đất cấp 2 | 8,4 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
49 | Đổ bê tông lót chân móng tường bao M #100, đá 2x4 bằng thủ công | 2,1 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
50 | Xây móng tường bao 330mm bằng loại gạch đặc không nung cường độ 100kg/cm2 (KT 1 viên gạch: 220*105*65), VXM #75 | 4 | m3 | Chi tiết theo Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Truyền tải điện Đông Bắc 2 như sau:
- Có quan hệ với 89 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,99%, Xây lắp 45,26%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 8,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 37.338.003.878 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 35.257.740.051 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,57%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người thường tìm cách gạt gẫm mình chỉ vì họ sơ bị lương tâm quở trách. "
Bolmès
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Truyền tải điện Đông Bắc 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Truyền tải điện Đông Bắc 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.