Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Chợ Lớn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 02 – 23 “Trụ bê tông ly tâm các loại” Tên dự toán là: Gói thầu 02 – 23 “Trụ bê tông ly tâm các loại” Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTXD, SXKD, SCL năm 2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan – Văn bản cam kết bảo hành hàng hóa. Văn bản cam kết về việc không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm cung cấp. Văn bản cam kết thiết bị phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt vận hành. – Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, Nhà thầu phải cam kết sẽ cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa lúc giao hàng (nếu trúng thầu), do tổ chức thuộc quốc gia hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng hóa cấp dựa trên những quy định và yêu cầu liên quan về xuất xứ, chỉ rõ nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa đó. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và dịch vụ liên quan theo quy định tại điểm a Mục 10.2 E - CDNT, Nhà thầu cần nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá: a. Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V. b. Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V. c. Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần). d. Các nội dung yêu cầu khác phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: – Giá của hàng hóa chào thầu là giá đến Kho Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 43/2 Đường 3463 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 – TP.HCM, đã bao gồm đầy đủ thiết bị, phụ kiện, các chi phí dịch vụ kỹ thuật, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, thử nghiệm nghiệm thu, bảo hành hàng hóa, các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. – Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu phải nộp trong E – HSDT như yêu cầu trong Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá E – HSDT. Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hoá và được bảo hành theo quy định của Nhà sản xuất thì không yêu cầu Nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của Nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế và các dịch vụ liên quan khác thì trong E – HSMT có thể yêu cầu Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E – HSDT, Nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì Nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E – HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5 – TP.HCM. Điện thoại – Fax: (028) 2222.0558. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5 – TP.HCM. Điện thoại – Fax: (028) 2222.0558. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5 – TP.HCM. Điện thoại – Fax: (028) 2222.0558. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5 – TP.HCM. Điện thoại – Fax: (028) 2222.0558. Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (024) 3768.6611 và địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected] để các nhà thầu phản ánh kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Công khai thông tin của Tập đoàn Điện lực Việt Nam được lưu tại đường dẫn https://dauthau.evn.com.vn/danh-sach-van-ban-phap-quy về các quyết định: – Quyết định số 462/QĐ-EVN ngày 10/04/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành Quy trình và Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng nhà thầu thực hiện hợp đồng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam. – Quyết định số 1289/QĐ-EVN ngày 23/09/2021 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc áp dụng kết quả đánh giá chất lượng nhà thầu vào công tác đấu thầu trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Trụ bê tông ly tâm-PC-6m 100kg-1,5KN | 10 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
2 | Trụ bê tông ly tâm-PC-8m-2,5KN-2 đoạn | 124 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
3 | Trụ bê tông ly tâm-PC-8,5m-2,5KN | 17 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
4 | Trụ bê tông ly tâm-PC-10m-4,3KN | 45 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
5 | Trụ bê tông ly tâm-PC-14m-9,2KN | 25 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành hàng hóa (trọn gói) | 1 | Lần | Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn | Thời gian bảo hành tối thiểu 36 tháng kể từ ngày hàng hóa được chấp nhận nghiệm thu và Chủ đầu tư phát hành văn bản đồng ý nghiệm thu. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Trụ bê tông ly tâm-PC-6m 100kg-1,5KN | 10 | Cái | Kho Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 43/2 Đường 3463 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 – TP.HCM. | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (trong đó thời gian giao hàng của đợt đầu tiên là 30 ngày, số lượng cụ thể sẽ do Chủ đầu tư đề nghị khi thương thảo hợp đồng). |
2 | Trụ bê tông ly tâm-PC-8m-2,5KN-2 đoạn | 124 | Cái | Kho Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 43/2 Đường 3463 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 – TP.HCM. | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (trong đó thời gian giao hàng của đợt đầu tiên là 30 ngày, số lượng cụ thể sẽ do Chủ đầu tư đề nghị khi thương thảo hợp đồng). |
3 | Trụ bê tông ly tâm-PC-8,5m-2,5KN | 17 | Cái | Kho Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 43/2 Đường 3463 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 – TP.HCM. | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (trong đó thời gian giao hàng của đợt đầu tiên là 30 ngày, số lượng cụ thể sẽ do Chủ đầu tư đề nghị khi thương thảo hợp đồng). |
4 | Trụ bê tông ly tâm-PC-10m-4,3KN | 45 | Cái | Kho Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 43/2 Đường 3463 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 – TP.HCM. | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (trong đó thời gian giao hàng của đợt đầu tiên là 30 ngày, số lượng cụ thể sẽ do Chủ đầu tư đề nghị khi thương thảo hợp đồng). |
5 | Trụ bê tông ly tâm-PC-14m-9,2KN | 25 | Cái | Kho Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn – Số 43/2 Đường 3463 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 – TP.HCM. | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (trong đó thời gian giao hàng của đợt đầu tiên là 30 ngày, số lượng cụ thể sẽ do Chủ đầu tư đề nghị khi thương thảo hợp đồng). |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.940.247.920(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 194.024.792 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tài liệu chứng minh hợp đồng đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn như: Văn bản chấp nhận nghiệm thu hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hàng hóa hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đã thực hiện hoàn thành hoặc các văn bản tài liệu khác tương đương chứng minh hợp đồng đã thực hiện hoàn thành. - Đối với gói thầu này, khái niệm hàng hóa tương tự được mở rộng như sau: Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng cung cấp vật tư cùng chủng loại không phân biệt quy cách. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 679.086.772 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.358.173.544 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 679.086.772 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 679.086.772 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.358.173.544 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 679.086.772 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 679.086.772 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.358.173.544 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: – Thời gian bảo hành yêu cầu cho tất cả mặt hàng: tối thiểu 36 tháng kể từ ngày hàng hóa được chấp nhận nghiệm thu đưa vào sử dụng. – Trong thời gian bảo hành mà hàng hóa xảy ra tình trạng bị hư hỏng hay có sai sót về mặt kỹ thuật hoặc không phù hợp với quy định của hợp đồng mà nguyên nhân do lỗi của Nhà sản xuất thì Nhà thầu phải có trách nhiệm sửa chữa hoặc thay thế hàng hóa mới hoặc các bộ phận liên quan trong thời gian hợp lý (nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành). Mọi chi phí liên quan đến việc sửa chữa hoặc thay thế hàng hóa do Nhà thầu chi trả. – Nếu hàng hóa phải sửa chữa hoặc thay thế trong thời gian bảo hành thì thời gian bảo hành cho các hàng hóa này là 36 tháng kể từ ngày kết thúc việc sửa chữa hoặc thay thế. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trụ bê tông ly tâm-PC-6m 100kg-1,5KN | 10 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
2 | Trụ bê tông ly tâm-PC-8m-2,5KN-2 đoạn | 124 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
3 | Trụ bê tông ly tâm-PC-8,5m-2,5KN | 17 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
4 | Trụ bê tông ly tâm-PC-10m-4,3KN | 45 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. | ||
5 | Trụ bê tông ly tâm-PC-14m-9,2KN | 25 | Cái | Chi tiết tại Phần 4. Phụ lục - Quy cách (tiêu chuẩn) kỹ thuật. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện Lực Chợ Lớn như sau:
- Có quan hệ với 370 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,43%, Xây lắp 29,80%, Tư vấn 23,82%, Phi tư vấn 4,95%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 809.979.909.027 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.815.182.116 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,54%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dấu hiệu thành công cho một người thầy giáo là có thể nói, ‘Bọn trẻ giờ học như thể tôi không tồn tại’. "
Maria Montessori
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện Lực Chợ Lớn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện Lực Chợ Lớn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.