Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 02: Cung cấp và lắp đặt thiết bị Gói thầu 02: Cung cấp và lắp đặt thiết bị, Gói thầu 03: Tư vấn giám sát thi công lắp đặt thiết bị, Công trình: Xây dựng hệ thống an ninh, bảo mật thông tin và an toàn dữ liệu cho hệ thống công nghệ thông tin cho Trung tâm dữ liệu 69 Đinh Tiên Hoàng của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội 90 Ngày |
E-CDNT 3 | TDTM |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực. - Văn bản xác nhận vận hành thành công của tối thiểu 01 đơn vị quản lý vận hành tại Việt Nam cho hàng hóa chào thầu đã vận hành trên hệ thống từ 1 năm trở lên đối với các thiết bị: Thiết bị tưởng lửa lớp mạng, thiết bị tưởng lửa lớp ứng dụng, hệ thống tường lửa cho cơ sở dữ liệu, hệ thống thống thu thập và phân tích sự kiện. - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy phép bán hàng của nhà sản/hãng sản xuất xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình: - giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) (đối với hàng nhập khẩu); - giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 370.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội.
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền Ông Nguyễn Danh Duyên – Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội; địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22200898; Fax: 024.22200899; Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội; địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22200852 - Fax: 024.22200853. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội; địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22200852 - Fax: 024.22200853. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị tường lửa lớp mạng | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tường lửa lớp ứng dụng | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Phần mềm (Software) cho Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | 1 | Gói | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | |
4 | Phần cứng (Hardware) cho Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | |
5 | Phần mềm (Software) cho Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | 1 | Gói | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | |
6 | Phần cứng (Hardware) cho Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt thiết bị, cài đặt phần mềm, kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm | 1 | Lần | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 30 ngày |
2 | Tạo lập, chuẩn hóa cơ sở dữ liệu | 1 | Lần | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 30 ngày |
3 | Triển khai – đào tạo – chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 10 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị tường lửa lớp mạng | 1 | Bộ | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 90 ngày |
2 | Tường lửa lớp ứng dụng | 1 | Bộ | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 90 ngày |
3 | Phần mềm (Software) cho Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | 1 | Gói | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 90 ngày |
4 | Phần cứng (Hardware) cho Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | 1 | Hệ thống | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 90 ngày |
5 | Phần mềm (Software) cho Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | 1 | Gói | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 90 ngày |
6 | Phần cứng (Hardware) cho Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | 1 | Hệ thống | Phòng máy chủ Tổng công ty Điệc lực TP Hà Nội, số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Bằng đại học chuyên ngành viễn thông hoặc công nghệ thông tin..- Đã tham gia tối thiểu 02 công trình lắp đặt thiết bị viễn thông hoặc công nghệ thông tin đã hoàn thành ở vị trí chỉ huy trưởng công trình(có xác nhận của chủ đầu tư) | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, cài đặt, kiểm tra hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm, đào tạo | 3 | - Bằng đại học chuyên ngành điện tử, viễn thông hoặc công nghệ thông tin.- Đã tham gia tối thiểu 01 dự án cung cấp hoặc lắp đặt thiết bị viễn thông hoặc công nghệ thông tin đã hoàn thành ở vị trí cán bộ kỹ thuật(có xác nhận của chủ đầu tư) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị tường lửa lớp mạng | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tường lửa lớp ứng dụng | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Phần mềm (Software) cho Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | 1 | Gói | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Phần cứng (Hardware) cho Hệ thống Tường lửa cho cơ sở dữ liệu - DATABASE SECURITY | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Phần mềm (Software) cho Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | 1 | Gói | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Phần cứng (Hardware) cho Hệ thống giám sát sự kiện, bảo mật SIEM | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 572 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,97 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,30%, Xây lắp 4,80%, Tư vấn 4,45%, Phi tư vấn 5,93%, Hỗn hợp 0,61%, Lĩnh vực khác 5%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.321.077.793.074 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.468.260.501.968 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu ta làm tất cả những gì mình có thể làm, ta sẽ làm chính bản thân mình kinh ngạc. "
Thomas Edison
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.