Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 02: Xây dựng Tên dự án là: Cứng hóa kênh tiêu nước và bờ kênh từ Tây Ninh đến kênh I2VĐ9, thôn Nội Xá, xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu khác theo quy định tại Mục 2.2 và Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 160.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa. Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433884546 + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa. Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433884546 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư xây dựng công trình giao thông (ngành xây dựng đường giao thông hoặc xây dựng cầu đường).- Có chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 5 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm chỉ huy trưởng: Tối thiểu 02 công trình giao thông.+ Thời gian làm chỉ huy trưởng công trường thi công công trình giao thông: Tối thiểu 3 năm.Nhà thầu phải có một trong các tài liệu sau để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự:+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư;+ Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.(Yêu cầu về tài liệu nộp kèm E-HSDT theo quy định tại Mục 2.2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công hiện trường | 2 | - Là kỹ sư xây dựng công trình giao thông (ngành xây dựng đường giao thông hoặc xây dựng cầu đường).- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 3 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm kỹ thuật hiện trường: Tối thiểu 01 công trình giao thông.+ Thời gian làm kỹ thuật thi công công trình giao thông: Tối thiểu 2 năm.Nhà thầu phải có một trong các tài liệu sau để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự:+ Có tên trong Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu kèm theo Hợp đồng xây lắp cùng BBNT hoàn thành công trình đã nêu trong Quyết định để chứng minh;+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư;+ Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.(Yêu cầu về tài liệu nộp kèm E-HSDT theo quy định tại Mục 2.2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Là kỹ sư kinh tế xây dựng.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 3 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm công tác thanh quyết toán: Tối thiểu 01 công trình giao thông.+ Thời gian làm công tác thanh quyết toán công trình giao thông: Tối thiểu 2 năm.Nhà thầu phải có một trong các tài liệu sau để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự:+ Có tên trong Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu kèm theo Hợp đồng xây lắp cùng BBNT hoàn thành công trình đã nêu trong Quyết định để chứng minh;+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư;+ Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.(Yêu cầu về tài liệu nộp kèm E-HSDT theo quy định tại Mục 2.2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | - Là kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng công trình giao thông (ngành xây dựng đường giao thông hoặc xây dựng cầu đường) có chứng chỉ/giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 3 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm công tác an toàn lao động: Tối thiểu 01 công trình giao thông.+ Thời gian làm công tác an toàn lao động thi công công trình giao thông: Tối thiểu 2 năm.Nhà thầu phải có một trong các tài liệu sau để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự:+ Có tên trong Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu kèm theo Hợp đồng xây lắp cùng BBNT hoàn thành công trình đã nêu trong Quyết định để chứng minh;+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư;+ Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.(Yêu cầu về tài liệu nộp kèm E-HSDT theo quy định tại Mục 2.2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TUYẾN CHÍNH - NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II-5% | Theo Chương V, E-HSMT | 10,1415 | m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II-95% | Theo Chương V, E-HSMT | 1,9269 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo Chương V, E-HSMT | 61,0612 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 61,0612 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 61,0612 | 100m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95-5% | Theo Chương V, E-HSMT | 3,771 | 100m3 |
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95-95% | Theo Chương V, E-HSMT | 71,6486 | 100m3 |
8 | Mua đất đắp | Theo Chương V, E-HSMT | 8.293,2169 | m3 |
B | TUYẾN CHÍNH - MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo Chương V, E-HSMT | 1.331 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo Chương V, E-HSMT | 221,83 | m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo Chương V, E-HSMT | 13,0403 | 100m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Theo Chương V, E-HSMT | 3,5959 | 100m2 |
C | TUYẾN CHÍNH - CỌC TIÊU | |||
1 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Theo Chương V, E-HSMT | 1,053 | 100m2 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo Chương V, E-HSMT | 0,4154 | tấn |
3 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V, E-HSMT | 3,9 | m3 |
4 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 86,19 | m2 |
5 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo Chương V, E-HSMT | 195 | 1 cấu kiện |
D | TUYẾN CHÍNH - KÈ | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90-bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 9,4979 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương V, E-HSMT | 18,7604 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Theo Chương V, E-HSMT | 1.048,2113 | 100m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo Chương V, E-HSMT | 421,25 | m3 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Theo Chương V, E-HSMT | 1.819,36 | m3 |
6 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | Theo Chương V, E-HSMT | 2.711,44 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 71,05 | m2 |
8 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Theo Chương V, E-HSMT | 447,95 | m2 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | Theo Chương V, E-HSMT | 4,9752 | 100m |
10 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Theo Chương V, E-HSMT | 0,8241 | 100m2 |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương V, E-HSMT | 11,689 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 7,0753 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 7,0753 | 100m3 |
14 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Theo Chương V, E-HSMT | 9,4979 | 100m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo Chương V, E-HSMT | 7,5983 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 5,2428 | tấn |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 2x4, mác 200 | Theo Chương V, E-HSMT | 151,97 | m3 |
E | TUYẾN CHÍNH - CỐNG TRÒN | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 4,2005 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương V, E-HSMT | 0,7981 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90- bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 0,255 | 100m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương V, E-HSMT | 2,4 | m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Theo Chương V, E-HSMT | 16,0752 | 100m |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo Chương V, E-HSMT | 6,33 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo Chương V, E-HSMT | 1,171 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 28,9 | m3 |
9 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Theo Chương V, E-HSMT | 122,2 | m2 |
10 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 400mm | Theo Chương V, E-HSMT | 34 | đoạn ống |
11 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mm | Theo Chương V, E-HSMT | 17 | mối nối |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo Chương V, E-HSMT | 1,0098 | 100m3 |
13 | Đất đắp | Theo Chương V, E-HSMT | 114,1074 | m3 |
14 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II-phá bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 0,255 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 0,8641 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 0,8641 | 100m3 |
F | TUYẾN CHÍNH - CỐNG HỘP | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 9,348 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương V, E-HSMT | 1,7761 | 100m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương V, E-HSMT | 14,31 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90- bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 0,3 | 100m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Theo Chương V, E-HSMT | 44,7209 | 100m |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo Chương V, E-HSMT | 18,12 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 91,35 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo Chương V, E-HSMT | 30,56 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo Chương V, E-HSMT | 3,5201 | 100m2 |
10 | Quét nhựa bitum nóng vào tường-ống cống | Theo Chương V, E-HSMT | 404,15 | m2 |
11 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1m - Quy cách 1200x1200mm | Theo Chương V, E-HSMT | 78 | đoạn cống |
12 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1200x1200mm | Theo Chương V, E-HSMT | 68 | mối nối |
13 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II-phá bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 0,1 | 100m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo Chương V, E-HSMT | 1,7191 | 100m3 |
15 | Đất đắp mang cống | Theo Chương V, E-HSMT | 194,2583 | m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 2,0127 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 2,0127 | 100m3 |
18 | Cửa file cống hộp 1.2x1.2 m | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | ck |
G | TUYẾN NHÁNH – NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II-5% | Theo Chương V, E-HSMT | 37,301 | m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II-95% | Theo Chương V, E-HSMT | 7,0872 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 3,7301 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 3,7301 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo Chương V, E-HSMT | 18,9096 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 18,9096 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 18,9096 | 100m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo Chương V, E-HSMT | 2,4636 | 100m3 |
9 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95-95% | Theo Chương V, E-HSMT | 46,8089 | 100m3 |
10 | Mua đất đắp | Theo Chương V, E-HSMT | 5.146,2912 | m3 |
H | TUYẾN NHÁNH – MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo Chương V, E-HSMT | 512,83 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo Chương V, E-HSMT | 85,47 | m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo Chương V, E-HSMT | 4,2736 | 100m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Theo Chương V, E-HSMT | 2,8311 | 100m2 |
I | TUYẾN NHÁNH – MƯƠNG XÂY | |||
1 | Bơm nước hố móng | Theo Chương V, E-HSMT | 8 | ca |
2 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Theo Chương V, E-HSMT | 405,7573 | 100m |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo Chương V, E-HSMT | 169,07 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 338,13 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo Chương V, E-HSMT | 3,1021 | 100m2 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo Chương V, E-HSMT | 447,87 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 1.628,61 | m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo Chương V, E-HSMT | 64,3 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 1,8051 | tấn |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng-mũ mố | Theo Chương V, E-HSMT | 4,7144 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 200-thanh giằng | Theo Chương V, E-HSMT | 7,81 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo Chương V, E-HSMT | 1,2713 | tấn |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà, dầm-thanh giằng | Theo Chương V, E-HSMT | 1,1157 | 100m2 |
14 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo Chương V, E-HSMT | 304 | 1 cấu kiện |
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương V, E-HSMT | 23,858 | 100m3 |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,17 | m3 |
17 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo Chương V, E-HSMT | 0,1309 | 100m2 |
18 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,5199 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu | Theo Chương V, E-HSMT | 17 | 1 cấu kiện |
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương V, E-HSMT | 6,7507 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 17,1073 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 17,1073 | 100m3 |
J | TUYẾN NHÁNH – CỐNG | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 3,326 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương V, E-HSMT | 0,6319 | 100m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương V, E-HSMT | 4,98 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90-bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 0,056 | 100m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Theo Chương V, E-HSMT | 12,7126 | 100m |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo Chương V, E-HSMT | 5,11 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V, E-HSMT | 20,23 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo Chương V, E-HSMT | 12,42 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo Chương V, E-HSMT | 0,9359 | 100m2 |
10 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Theo Chương V, E-HSMT | 102,11 | m2 |
11 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1200x1200mm | Theo Chương V, E-HSMT | 12 | mối nối |
12 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1m - Quy cách 1200x1200mm | Theo Chương V, E-HSMT | 14 | đoạn cống |
13 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1m - Quy cách 600x600mm | Theo Chương V, E-HSMT | 15 | đoạn cống |
14 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 600x600mm | Theo Chương V, E-HSMT | 13 | mối nối |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo Chương V, E-HSMT | 1,3528 | 100m3 |
16 | Mua đất đắp mang cống | Theo Chương V, E-HSMT | 152,8664 | m3 |
17 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II-phá bờ vây | Theo Chương V, E-HSMT | 0,056 | 100m3 |
18 | Lắp đặt cửa file cống hộp 1,2x1,2m | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | ck |
19 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 0,715 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương V, E-HSMT | 0,715 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | dung tích gầu ≤ 0,8m3, có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 2 |
2 | Ô tô tải tự đổ | ≤ 5 tấn, có giấy chứng nhận đăng ký xe và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn hiệu lực | 2 |
3 | Máy lu | ≥ 9 tấn, có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
4 | Máy ủi | ≤ 110 CV, có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực | 1 |
5 | Máy trộn bê tông dung tích | ≥ 250 lít | 2 |
6 | Máy trộn vữa dung tích | ≥ 80 lít | 2 |
7 | Máy đầm cóc | ≥ 70kg | 2 |
8 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5KW | 2 |
9 | Máy đầm bàn | ≥ 1KW | 2 |
10 | Máy hàn | (sử dụng bình thường) | 1 |
11 | Máy thủy bình | (sử dụng bình thường) | 2 |
12 | Máy bơm nước | (sử dụng bình thường) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa như sau:
- Có quan hệ với 157 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,09%, Xây lắp 60,93%, Tư vấn 36,34%, Phi tư vấn 0,27%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.346.703.504.117 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.315.680.640.154 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đàn ông, khi mới quen bạn thường nghĩ họ là những chàng hoàng tử bạch mã, đẹp trai, phong độ, có tình cảm sâu sắc với bạn, bởi họ thường nói những lời đường mật, họ giống như những diễn viên trên sân khấu tình yêu, họ có thể gọi điện thoại cho bạn hàng tiếng đồng hồ chỉ để nói một câu “Anh rất nhớ em”. Nhưng sau đó thì thế nào? Đợi đến khi bạn đã quá yêu họ, sẵn sàng hiến dâng cả đời con gái cho họ thì họ sẽ nói với bạn rằng họ muốn kết hôn, nhưng cô dâu không phải là bạn. "
Nhân Hải Trung
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.