Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400247517-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400247517-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CẢI TẠO DÃY NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 12 PHÒNG | Theo quy định tại Chương V | |||
2 | 1. CẢI TẠO MÁI: | Theo quy định tại Chương V | |||
3 | Tháo dỡ mái tôn hiện trạng cũ hỏng | 1032.158 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 10.322 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
5 | Bò nóc | 98.25 | m | Theo quy định tại Chương V | |
6 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng sàn sê nô mái | 128.816 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
7 | Phá lớp vữa trát tường mái để vén thành chống thấm | 158.816 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
8 | Chống thấm mái bằng dấy giầu, vén thành 20cm | 287.632 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
9 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | 128.816 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10 | Trát tường mái sau khi vén thành chống thấm mái chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 158.816 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
11 | Quét nước xi măng tường mái | 158.816 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
12 | 2. CẢI TẠO CỬA: | Theo quy định tại Chương V | |||
13 | Tháo dỡ cửa | 323.28 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
14 | Tháo dỡ hoa sắt cửa | 177.12 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
15 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | 793.2 | m | Theo quy định tại Chương V | |
16 | Trát bù khuôn cửa | 146.742 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
17 | Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 146.742 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
18 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 368.895 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
19 | Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | 368.895 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
20 | Lắp dựng hoa sắt cửa, PCB40 | 177.12 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
21 | Sản xuất lắp dựng cửa đi nhôm hệ, kính an toàn dày 6.38mm (Bao gồm phụ kiện, khóa chốt, lắp đặt hoàn thiện) | 146.16 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
22 | Sản xuất lắp dựng Cửa sổ nhôm hệ, kính an toàn dày 6.38mm (Bao gồm phụ kiện, khóa chốt, lắp đặt hoàn thiện) | 177.12 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
23 | 3. CẢI TẠO NỀN: | Theo quy định tại Chương V | |||
24 | Phá dỡ gạch lát nền hiện trạng | 1082.48 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
25 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 642.48 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
26 | Tháo dỡ gạch ốp paget chân tường | 43.133 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
27 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà | 246.192 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
28 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | 503.508 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
29 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (trong nhà) | 1700.043 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
30 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (ngoài nhà) | 1250.561 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
31 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần (trong nhà) | 1231.887 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
32 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần (ngoài nhà) | 1853.766 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
33 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại đi đổ | 75.077 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
34 | Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 3104.327 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
35 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | 2931.93 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
36 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300 mm, vữa XM M75 | 76.658 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
37 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600 mm, vữa XM M75, PCB30 | 1005.822 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
38 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 300x600 mm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | 915.792 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
39 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 300x600 mm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | 552.42 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
40 | Lắp dựng dàn giáo ngoài | 13.643 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
41 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong | 10.058 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
42 | CẢI TẠO DÃY NHÀ HIỆU BỘ 2 TẦNG | Theo quy định tại Chương V | |||
43 | 1. CẢI TẠO MÁI: | Theo quy định tại Chương V | |||
44 | Tháo dỡ mái tôn hiện trạng cũ hỏng | 219.22 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
45 | Lợp mái bằng tôn mạ màu dày 0.45mm | 2.192 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
46 | Bò nóc | 39 | m | Theo quy định tại Chương V | |
47 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng sàn sê nô mái | 107.899 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
48 | Phá lớp vữa trát tường mái để vén thành chống thấm | 46.976 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
49 | Chống thấm mái bằng dấy giầu, vén thành 20cm | 154.875 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
50 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2,0 cm, vữa XM M75 | 107.899 | m2 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 136 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 72,82%, Tư vấn 26,54%, Phi tư vấn 0,32%, Hỗn hợp 0,32%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.480.379.311.884 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.369.415.841 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đạo đức không gì hơn là lòng tôn kính cuộc sống. "
Albert Schweitzer
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.