Thông báo mời thầu

Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia

Tìm thấy: 19:21 29/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia
Gói thầu
Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn không thường xuyên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 10/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:16 29/06/2022
đến
08:00 10/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 10/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
43.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/07/2022 (08/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia
Tên dự toán là: Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn không thường xuyên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia - Địa chỉ: Xã Thanh Lâm - huyện Mê Linh - Hà Nội - Điện thoại: 0243. 817 1193 Fax : 0243. 817 0727
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Hoàng Hà. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng HTV Việt Nam. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Bộ nội vụ. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn kinh tế kỹ thuật xây dựng Việt Nam + Thẩm định E- HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và xây dựng ATTA.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia , địa chỉ: Xã thanh lâm - mê linh - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia - Địa chỉ: Xã Thanh Lâm - huyện Mê Linh - Hà Nội - Điện thoại: 0243. 817 1193 Fax : 0243. 817 0727

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; 2. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phù hợp Mẫu số 14,15. 3. Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu không nợ tiền thuế tính đến hết năm 2021. Trường hợp liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. 5. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: - Hợp đồng tương tự; - Xác nhận của Chủ đầu tư/hoặc các tài liệu tương đương chứng minh tính chất tương tự (Có xác nhận Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền). - Biên bản nghiệm thu/hoặc Nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng/hoặc Biên bản thanh lý/hoặc Xác nhận của chủ đầu tư/hoặc Xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành/ hoặc tài liệu tương đương chứng minh giá trị hoàn thành (Có xác nhận của hai bên). 6. Tài liệu của nhân sự: Nhà thầu cung cấp tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT (Mẫu số 04A). 7. Tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công: - Thuộc sở hữu nhà thầu: Hợp đồng mua bán hoặc Hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu chứng minh sử hữu khác như: Đăng ký, đăng kiểm, Giấy kiểm định (với thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm). - Thiết bị đi thuê: HĐ cho thuê (gốc)+ Tài liệu sở hữu thiết bị; 8. Biện pháp thi công thực hiện đáp ứng yêu cầu được nêu tại Mục 3 Chương III. * Lưu ý: Nhà thầu phải scan tài liệu từ bản gốc hoặc bản chứng thực kèm theo E-HSDT và còn hiệu lực sử dụng. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để lưu trữ. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và đúng đắn của tài liệu trong E-HSDT. - Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác (khi bên mời thầu yêu cầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia - Địa chỉ: Xã Thanh Lâm - huyện Mê Linh - Hà Nội - Điện thoại: 0243. 817 1193 Fax : 0243. 817 0727
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của người có thẩm quyền: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia, Xã Thanh Lâm - huyện Mê Linh - Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn: Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội www.hapi.gov.vn › vi-VN: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. Điện thoại: 0243 7347550 Máy lẻ: 7301
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nộiwww.hapi.gov.vn › vi-VN: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. Điện thoại: 0243 7347550 Máy lẻ: 7301

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng.- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với chỉ huy trưởng đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV53
2Cán bộ kỹ thuật2- Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng hoặc Kỹ sư điện / hệ thống điện / kỹ thuật điện, điện tử hoặc kỹ sư cấp thoát nước.- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với cán bộ kỹ thuật đã làm cán bộ kỹ thuật tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV32
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Kỹ sư kinh tế xây dựng / quản lý xây dựng- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với cán bộ đã làm cán bộ thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV.32
44Cán bộ phụ trách ATLĐ &VSLĐ1Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư có chứng nhận đào tạo ATLĐ còn hiệu lực- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ &VSLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ &VSLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATƯỜNG RÀO
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC51,48m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC116,582m3
3Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC1201 cấu kiện
4Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC234m2
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC559,8m3
6Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC5,598100m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC2100m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC15100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC12,15100m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC12,15100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC12,15100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC12,15100m3
13Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC43,2100m
14Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC14,4m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC7,92100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,3333tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC16,4587tấn
18Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC238,8m3
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC2,64100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,461tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC1,5943tấn
22Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC12,7776m3
23Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC2,5158100m3
24Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC2,5158100m3
25Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC2,52100m3
26Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC720m3
27Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC66m3
28Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,6100m
29Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,096100m3
30Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,048100m3
31Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC1,536100m2
32Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC304,8m2
33Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC506,6m2
34Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC33,6m2
35Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC480m
36Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC816m2
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,24100m2
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,378tấn
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC7,92m3
40Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 100Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC9,24m3
41Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,48100m2
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC2,64m3
43Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC108m2
44Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC1201 cấu kiện
45Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC11,7m3
46Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,234100m3
47Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cmChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC234m2
48Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC0,312100m2
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC4,992m3
50Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC7,2072m3
51Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC67,08m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥7TĐặc điểm thiết bị: Vận chuyển vật liệu, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, có đăng kiểm còn hiệu lực1
2Máy đào bánh xích dung tích gầu >=1,2m3Đặc điểm thiết bị: Đào xúc đất, vật liệu, có kiểm định máy còn hiệu lực2
3Máy cắt uốn 5kWĐặc điểm thiết bị: Cắt, uốn sắt, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
4Máy khoan bê tôngĐặc điểm thiết bị: Khoan bê tông, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê2
5Máy đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Đầm bê tông, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
6Máy đầm cócĐặc điểm thiết bị: Đầm nèn, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
7Ô tô chuyển trộn bê tông tươi ≥ 8m3Đặc điểm thiết bị: Chở bê tông kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực2
8Máy bơm nướcĐặc điểm thiết bị: Bơm hút nước, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
9Máy cắt gạch đáĐặc điểm thiết bị: Cắt gạch đá, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê2
10Máy trộn vữa≥150lĐặc điểm thiết bị: Trộn vật liệu, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
11Máy trộn bê tông ≥250lĐặc điểm thiết bị: Trộn vật liệu, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
12Máy HànĐặc điểm thiết bị: Hàn đính kim loại kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
51,48 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
2 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
116,582 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
3 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
120 1 cấu kiện Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
4 Phá dỡ nền gạch lá nem
234 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
5 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
559,8 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
6 Đào móng công trình, chiều rộng móng
5,598 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
2 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
15 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi
12,15 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
12,15 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
12,15 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
12,15 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
13 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
43,2 100m Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
14 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
14,4 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
7,92 100m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,3333 tấn Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
16,4587 tấn Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
18 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao
238,8 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
19 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày
2,64 100m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,461 tấn Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,5943 tấn Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
22 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
12,7776 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
23 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn
2,5158 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
24 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly
2,5158 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
25 Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3
2,52 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
26 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
720 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
27 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
66 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
28 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm
0,6 100m Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
29 Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6
0,096 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
30 Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2
0,048 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
31 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
1,536 100m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
32 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
304,8 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
33 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100
506,6 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
34 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
33,6 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
35 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100
480 m Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
36 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
816 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
37 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,24 100m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,378 tấn Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
7,92 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
40 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 100
9,24 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
41 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,48 100m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,64 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
43 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100
108 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
44 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
120 1 cấu kiện Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
45 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
11,7 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
46 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8%
0,234 100m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
47 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm
234 m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
48 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,312 100m2 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
4,992 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC
50 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
7,2072 m3 Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM BẢO HIỂM TÀI LIỆU LƯU TRỮ QUỐC GIA như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,57%, Xây lắp 25,71%, Tư vấn 2,86%, Phi tư vấn 22,86%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 11.797.650.230 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.424.263.571 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây