Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 03 - Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia Tên dự toán là: Sửa chữa tường rào - Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn không thường xuyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; 2. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phù hợp Mẫu số 14,15. 3. Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu không nợ tiền thuế tính đến hết năm 2021. Trường hợp liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. 5. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: - Hợp đồng tương tự; - Xác nhận của Chủ đầu tư/hoặc các tài liệu tương đương chứng minh tính chất tương tự (Có xác nhận Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền). - Biên bản nghiệm thu/hoặc Nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng/hoặc Biên bản thanh lý/hoặc Xác nhận của chủ đầu tư/hoặc Xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành/ hoặc tài liệu tương đương chứng minh giá trị hoàn thành (Có xác nhận của hai bên). 6. Tài liệu của nhân sự: Nhà thầu cung cấp tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT (Mẫu số 04A). 7. Tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công: - Thuộc sở hữu nhà thầu: Hợp đồng mua bán hoặc Hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu chứng minh sử hữu khác như: Đăng ký, đăng kiểm, Giấy kiểm định (với thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm). - Thiết bị đi thuê: HĐ cho thuê (gốc)+ Tài liệu sở hữu thiết bị; 8. Biện pháp thi công thực hiện đáp ứng yêu cầu được nêu tại Mục 3 Chương III. * Lưu ý: Nhà thầu phải scan tài liệu từ bản gốc hoặc bản chứng thực kèm theo E-HSDT và còn hiệu lực sử dụng. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để lưu trữ. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và đúng đắn của tài liệu trong E-HSDT. - Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác (khi bên mời thầu yêu cầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia - Địa chỉ: Xã Thanh Lâm - huyện Mê Linh - Hà Nội - Điện thoại: 0243. 817 1193 Fax : 0243. 817 0727 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của người có thẩm quyền: Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia, Xã Thanh Lâm - huyện Mê Linh - Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn: Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội www.hapi.gov.vn › vi-VN: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. Điện thoại: 0243 7347550 Máy lẻ: 7301 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nộiwww.hapi.gov.vn › vi-VN: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. Điện thoại: 0243 7347550 Máy lẻ: 7301 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng.- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với chỉ huy trưởng đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng hoặc Kỹ sư điện / hệ thống điện / kỹ thuật điện, điện tử hoặc kỹ sư cấp thoát nước.- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với cán bộ kỹ thuật đã làm cán bộ kỹ thuật tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Kỹ sư kinh tế xây dựng / quản lý xây dựng- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với cán bộ đã làm cán bộ thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV. | 3 | 2 |
4 | 4Cán bộ phụ trách ATLĐ &VSLĐ | 1 | Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư có chứng nhận đào tạo ATLĐ còn hiệu lực- Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ &VSLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này;Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ &VSLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự như gói thầu này hoặc các tài liệu chứng minh khác tương đương.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu 11B và 11C Chương IV | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TƯỜNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 51,48 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 116,582 | m3 |
3 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 120 | 1 cấu kiện |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 234 | m2 |
5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 559,8 | m3 |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 5,598 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 2 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 15 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 12,15 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 12,15 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 12,15 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 12,15 | 100m3 |
13 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 43,2 | 100m |
14 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 14,4 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 7,92 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,3333 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 16,4587 | tấn |
18 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 238,8 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 2,64 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,461 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 1,5943 | tấn |
22 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 12,7776 | m3 |
23 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 2,5158 | 100m3 |
24 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 2,5158 | 100m3 |
25 | Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 2,52 | 100m3 |
26 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 720 | m3 |
27 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 66 | m3 |
28 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,6 | 100m |
29 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,096 | 100m3 |
30 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,048 | 100m3 |
31 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 1,536 | 100m2 |
32 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 304,8 | m2 |
33 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 506,6 | m2 |
34 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 33,6 | m2 |
35 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 480 | m |
36 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 816 | m2 |
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,24 | 100m2 |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,378 | tấn |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 7,92 | m3 |
40 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 100 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 9,24 | m3 |
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,48 | 100m2 |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 2,64 | m3 |
43 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 108 | m2 |
44 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 120 | 1 cấu kiện |
45 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 11,7 | m3 |
46 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8% | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,234 | 100m3 |
47 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 234 | m2 |
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 0,312 | 100m2 |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 4,992 | m3 |
50 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 7,2072 | m3 |
51 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | 67,08 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ ≥7T | Đặc điểm thiết bị: Vận chuyển vật liệu, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, có đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
2 | Máy đào bánh xích dung tích gầu >=1,2m3 | Đặc điểm thiết bị: Đào xúc đất, vật liệu, có kiểm định máy còn hiệu lực | 2 |
3 | Máy cắt uốn 5kW | Đặc điểm thiết bị: Cắt, uốn sắt, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
4 | Máy khoan bê tông | Đặc điểm thiết bị: Khoan bê tông, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
5 | Máy đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Đầm bê tông, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
6 | Máy đầm cóc | Đặc điểm thiết bị: Đầm nèn, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
7 | Ô tô chuyển trộn bê tông tươi ≥ 8m3 | Đặc điểm thiết bị: Chở bê tông kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực | 2 |
8 | Máy bơm nước | Đặc điểm thiết bị: Bơm hút nước, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá | Đặc điểm thiết bị: Cắt gạch đá, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
10 | Máy trộn vữa≥150l | Đặc điểm thiết bị: Trộn vật liệu, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
11 | Máy trộn bê tông ≥250l | Đặc điểm thiết bị: Trộn vật liệu, kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
12 | Máy Hàn | Đặc điểm thiết bị: Hàn đính kim loại kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 51,48 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 116,582 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
3 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 120 | 1 cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 234 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 559,8 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 5,598 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 15 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi | 12,15 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 12,15 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 12,15 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 12,15 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
13 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 43,2 | 100m | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
14 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 14,4 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 7,92 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,3333 | tấn | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 16,4587 | tấn | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
18 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao | 238,8 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 2,64 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,461 | tấn | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,5943 | tấn | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
22 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 12,7776 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
23 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn | 2,5158 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
24 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly | 2,5158 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
25 | Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3 | 2,52 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
26 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 720 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
27 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 66 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
28 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | 0,6 | 100m | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
29 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | 0,096 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
30 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0,048 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
31 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 1,536 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
32 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 304,8 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
33 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | 506,6 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
34 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 33,6 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
35 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100 | 480 | m | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
36 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 816 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,24 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,378 | tấn | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 7,92 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
40 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 100 | 9,24 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,48 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 2,64 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
43 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | 108 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
44 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 120 | 1 cấu kiện | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
45 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 11,7 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
46 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8% | 0,234 | 100m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
47 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm | 234 | m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,312 | 100m2 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 4,992 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC | ||
50 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 7,2072 | m3 | Chương V: Yêu cầu về xây lắp; Hồ sơ thiết kế KTTC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM BẢO HIỂM TÀI LIỆU LƯU TRỮ QUỐC GIA như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,57%, Xây lắp 25,71%, Tư vấn 2,86%, Phi tư vấn 22,86%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 11.797.650.230 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.424.263.571 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống bi thương nhất chính là ở điều này, bạn còn nhớ kỹ, nhưng người ta thì đã quên. "
Lục Xu
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.