Thông báo mời thầu

Gói thầu 03: Thi công xây dựng công trình + bảo hiểm

Tìm thấy: 15:02 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Hoàng Bùi Hoàn đoạn từ giáp QL1A Thị trấn Tân Phong đến giao với QL45 xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương
Gói thầu
Gói thầu 03: Thi công xây dựng công trình + bảo hiểm
Chủ đầu tư
Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương. Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Số điện thoại: 0327449800 Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Hoàng Bùi Hoàn đoạn từ giáp QL1A Thị trấn Tân Phong đến giao với QL45 xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:56 29/07/2022
đến
15:30 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 03: Thi công xây dựng công trình + bảo hiểm
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Hoàng Bùi Hoàn đoạn từ giáp QL1A Thị trấn Tân Phong đến giao với QL45 xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện từ nguồn thu tiền sử dụng đất
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương , địa chỉ: Tầng 3, trung tâm văn hóa thông tin - Thể dục thể thao huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương. Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Số điện thoại: 0327449800 Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty cổ phần xây dựng Đa Hà. + Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quảng Xương + Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Thành An + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng và dịch vụ Đức Linh + Thẩm định E-HSMT và Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương , địa chỉ: Tầng 3, trung tâm văn hóa thông tin - Thể dục thể thao huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương. Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Số điện thoại: 0327449800 Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông, đường dây và trạm biến áp/ hạng III trở lên; Bản gốc hoặc bản công chứng nhân sự chủ chốt; Hóa đơn máy móc, thiết bị; Hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành ≥80% khối lượng của hợp đồng; Báo cáo tài chính (03 năm theo yêu cầu), xác nhận nghĩa vụ thuế đến hết quý I năm 2022.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương. Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Số điện thoại: 0327449800 Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương; địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. - Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Quảng Xương Đia chỉ: Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương; địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương; địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
05 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.042.276.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.608.455.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về tính chất và độ phức tạp: Là hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên. - Tương tự về quy mô công việc có giá trị ≥ 8.419.728.800 VNĐ. Tối thiểu 01 hợp đồng có giá trị ≥ 8.419.728.800 VNĐ và tổng giá trị các hợp đồng ≥ 8.419.728.800 VNĐ.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.419.728.800 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật thi công công trình giao thông; có điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;Có tài liệu bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, CMT, hoặc CCCD kèm theo51
2Kỹ thuật thi công phần giao thông1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật thi công công trình giao thông.Có tài liệu bằng cấp, CMT, hoặc CCCD kèm theo31
3Kỹ thuật thi công phần thoát nước1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Cấp thoát nước.Có tài liệu bằng cấp, CMT, hoặc CCCD kèm theo31
4Kỹ thuật thi công phần điện sinh hoạt1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Điện hoặc Hệ thống điện.Có tài liệu bằng cấp, CMT, hoặc CCCD kèm theo31
5Cán bộ quản lý chất lượng công trình1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật thi công công trình giao thông, có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông.Có tài liệu bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, CMT, hoặc CCCD kèm theo.31
6Cán bộ phụ trách An toàn lao động và Vệ sinh môi trường1Tốt nghiệp Đại học trở lên có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực trước thời điểm đóng thầu;31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Đào nền đường - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,7551100m3
2Đào khuôn đường, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,1238100m3
3Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V5,5332100m3
4Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9027100m3
5Đắp nền đường , độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7669100m3
6Mua đất đồi đắp nền đường K95 (bao gồm chi phí vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.216,3662m3
7Mua đất đồi đắp nền đường K98 (bao gồm chi phí vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo chương V816,1317m3
8Vệ sinh, tạo nhám mặt đường cũMô tả kỹ thuật theo chương V127,4786100m2
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V2,7664100m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V7,9436100m3
11Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V77,9243100m2
12Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V77,9243100m2
13Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,951100tấn
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V66,0884100m2
15Bù vênh mặt đường bằng BTN dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V66,0884100m2
16Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V52,54100m2
17Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,8159100tấn
18Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,7554100m3
19Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,1238100m3
BHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, RÃNH DỌC XÂY GẠCH (L=392M)
1Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V42,336m3
2Bê tông đáy rãnh, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V42,336m3
3Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,784100m2
4Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V94,864m3
5Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V431,2m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,6495100m2
7Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,4806tấn
8Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V37,444m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V3921cấu kiện
10Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7197100m3
CHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, HỐ GA LOẠI 1, 2,3 (SL 18 HỐ)
1Đào hố ga- Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3387100m3
2Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,226m3
3Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0965100m2
4Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,226m3
5Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,146m3
6Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V52,381m2
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,379m3
8Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3899tấn
9Thép hình bọc tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,5412tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V361cấu kiện
DHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, HỐ THU NƯỚC MẶT ĐƯỜNG (SL 18 HỐ)
1Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,944m3
2Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,525m3
3Bê tông hố thu M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,499m3
4Ván khuôn móng hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,0756100m2
5Ván khuôn thân hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,2218100m2
6Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước hố ga mặt đường- Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,252100m
7Mua song chắn rác bằng Composite 400x800 mm (đã bao gồm công lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
EHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, SỮA CHỮA VỊ TRÍ CÁC ĐOẠN RÃNH HIỆN TRẠNG BỊ HƯ HỎNG Ở ĐẦU TUYẾN
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V5,72m3
2Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,17m3
3Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,17m3
4Bê tông rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,12m3
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m2
6Ván khuôn tường thẳngMô tả kỹ thuật theo chương V0,208100m2
7Ván khuôn tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,168100m2
8Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,26m3
9Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,174tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0853100m2
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,566m3
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V271cấu kiện
FHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, NỐI CỐNG HỘP CỌC D3, 44
1Phá dỡ kết cấu- Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,486m3
2Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V4,07m3
3Bê tông lót rãnh, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,357m3
4Bê tông đáy cống, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,425m3
5Bê tông thân cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,045m3
6Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,132tấn
7Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2561tấn
8Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0342100m2
9Ván khuôn thân cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4933100m2
GHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, RÃNH CHỊU LỰC QUA ĐƯỜNG (L=30M)
1Đào nền đường - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,255100m3
2Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3m3
3Bê tông đáy rãnh , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m3
4Bê tông rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,21m3
5Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7m3
6Lắp dựng cốt thép , rãnh nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2036tấn
7Lắp dựng cốt thép , rãnh nước, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3552tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2481tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3165tấn
10Ván khuôn đáy rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m2
11Ván khuôn thành rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,69100m2
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,144100m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V301cấu kiện
HKÈ ĐÁ
1Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,002m3
2Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V32,15m3
IBÓ VỈA (Bó vỉa thẳng 448 m, bó vỉa cong 34 m)
1Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,532m3
2Bê tông bó vỉa, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,207m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V2,7671100m2
4Lắp đặt bó vỉa thẳng KT 26x23x100cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V448m
5Lắp đặt bó vỉa cong KT 26x23x40cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V34m
JĐAN RÃNH (L = 462,2m)
1Bê tông đan rãnh, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,866m3
2Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4622100m2
3Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo chương V13,86610m
KCỌC TIÊU
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V9,091m3
2Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,545m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V0,9999100m2
4Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,757m3
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5545tấn
6Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V3031 cấu kiện
7Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0364100m3
8Sơn 1 nước lót, 2 nước màu đỏMô tả kỹ thuật theo chương V129,8971m2
LĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Rãnh cáp chiếu sáng đi trên vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V5.054m
2Rãnh cáp chiếu sáng đi qua đườngMô tả kỹ thuật theo chương V233m
3Móng cột đèn MBGC-9mMô tả kỹ thuật theo chương V107móng
4Móng tủ ĐKCSMô tả kỹ thuật theo chương V3móng
5Tiếp địa tủ điều khiển chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
6Tiếp địa cột đèn RC-1Mô tả kỹ thuật theo chương V107bộ
7Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x10+1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6.046m
8Dây đồng mềm M10Mô tả kỹ thuật theo chương V6.046m
9Dây đấu lên đèn Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.160m
10Cột thép bát giác tròn côn 9m mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo chương V107cột
11Bộ đèn LED 150WMô tả kỹ thuật theo chương V107bộ
12Bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V107bộ
13Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D60 bảo vệ cáp chiếu sáng qua đườngMô tả kỹ thuật theo chương V265m
14Măng sông thép D60Mô tả kỹ thuật theo chương V33cái
15Ống nhựa F65/50 bảo vệ cáp chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V5.460m
16Lắp tủ ĐKCSMô tả kỹ thuật theo chương V3tủ
17Đầu cốt đồng M10Mô tả kỹ thuật theo chương V639cái
18Đầu cốt đồng M6Mô tả kỹ thuật theo chương V214cái
19Aptomat tủ hạ thế nhánh chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
MTHÍ NGHIỆM HỆ THỐNG ĐIỆN
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương V1071 vị trí
2Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V41sợi, 1ruột
NBẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
1Chi phí bảo hiểm công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1Gói

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.2
2Máy ủi công suất ≥ 110 CVHoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.1
3Máy lu rung lực rung ≥ 10 THoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.1
4Máy lu tĩnh bánh lốp khối lượng bản thân ≥ 9THoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.1
5Ôtô ben tự đổ (loại tải trọng hàng hóa ≥ 7 tấn)Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.2
6Máy trộn bê tôngHoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.2
7Máy phát điệnHoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.1
8Máy đầm dùiHoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.2
9Máy cắt uốn thépHoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.1
10Đầm cócHoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.2
11Máy rải thảm BT nhựa ( đồng bộ )Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất I
6,7551 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào khuôn đường, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
14,1238 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất III
5,5332 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
11,9027 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp nền đường , độ chặt Y/C K = 0,98
5,7669 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Mua đất đồi đắp nền đường K95 (bao gồm chi phí vận chuyển)
1.216,3662 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Mua đất đồi đắp nền đường K98 (bao gồm chi phí vận chuyển)
816,1317 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vệ sinh, tạo nhám mặt đường cũ
127,4786 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
2,7664 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
7,9436 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
77,9243 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
77,9243 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ)
12,951 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
66,0884 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bù vênh mặt đường bằng BTN dày 3cm
66,0884 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
52,54 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ)
12,8159 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
6,7554 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
14,1238 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
42,336 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông đáy rãnh, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
42,336 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn móng dài
0,784 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
94,864 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
431,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp
1,6495 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
3,4806 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
37,444 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
392 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95
0,7197 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đào hố ga- Cấp đất III
0,3387 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
3,226 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn móng dài
0,0965 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
3,226 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
9,146 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
52,381 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,379 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
0,3899 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Thép hình bọc tấm đan
0,5412 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
36 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,944 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
2,525 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông hố thu M200, đá 1x2, PCB40
3,499 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn móng hố thu
0,0756 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn thân hố thu
0,2218 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước hố ga mặt đường- Đường kính 200mm
0,252 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Mua song chắn rác bằng Composite 400x800 mm (đã bao gồm công lắp đặt)
18 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
5,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
1,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương như sau:

  • Có quan hệ với 133 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,93%, Xây lắp 82,79%, Tư vấn 16,28%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.740.667.579.825 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.735.371.278.471 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 03: Thi công xây dựng công trình + bảo hiểm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 03: Thi công xây dựng công trình + bảo hiểm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 106

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cho dù bên trong bạn cảm thấy thế nào, hãy luôn luôn biểu hiện như mình là người chiến thắng. Thậm chí dù bạn tụt lại phía sau, một vẻ ngoài được duy trì trông tự tin và trong tầm kiểm soát có thể cho bạn khía cạnh tinh thần có thể dẫn tới chiến thắng. "

Arthur Ashe

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7952 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 364 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23726 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37291 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây