Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 03: Thi công xây dựng công trình + bảo hiểm Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Hoàng Bùi Hoàn đoạn từ giáp QL1A Thị trấn Tân Phong đến giao với QL45 xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông, đường dây và trạm biến áp/ hạng III trở lên; Bản gốc hoặc bản công chứng nhân sự chủ chốt; Hóa đơn máy móc, thiết bị; Hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành ≥80% khối lượng của hợp đồng; Báo cáo tài chính (03 năm theo yêu cầu), xác nhận nghĩa vụ thuế đến hết quý I năm 2022. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương. Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Số điện thoại: 0327449800 Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương Địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương; địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. - Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Quảng Xương Đia chỉ: Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương; địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương; địa chỉ: Tầng 3, Trung tâm văn hóa thông tin – Thể dục thể thao, Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
05 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.042.276.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.608.455.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về tính chất và độ phức tạp: Là hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên. - Tương tự về quy mô công việc có giá trị ≥ 8.419.728.800 VNĐ. Tối thiểu 01 hợp đồng có giá trị ≥ 8.419.728.800 VNĐ và tổng giá trị các hợp đồng ≥ 8.419.728.800 VNĐ. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.419.728.800 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.419.728.800 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.419.728.800 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.419.728.800 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật thi công công trình giao thông; có điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;Có tài liệu bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, CMT, hoặc CCCD kèm theo | 5 | 1 |
2 | Kỹ thuật thi công phần giao thông | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật thi công công trình giao thông.Có tài liệu bằng cấp, CMT, hoặc CCCD kèm theo | 3 | 1 |
3 | Kỹ thuật thi công phần thoát nước | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Cấp thoát nước.Có tài liệu bằng cấp, CMT, hoặc CCCD kèm theo | 3 | 1 |
4 | Kỹ thuật thi công phần điện sinh hoạt | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Điện hoặc Hệ thống điện.Có tài liệu bằng cấp, CMT, hoặc CCCD kèm theo | 3 | 1 |
5 | Cán bộ quản lý chất lượng công trình | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật thi công công trình giao thông, có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông.Có tài liệu bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, CMT, hoặc CCCD kèm theo. | 3 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách An toàn lao động và Vệ sinh môi trường | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực trước thời điểm đóng thầu; | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7551 | 100m3 |
2 | Đào khuôn đường, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,1238 | 100m3 |
3 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5332 | 100m3 |
4 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,9027 | 100m3 |
5 | Đắp nền đường , độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7669 | 100m3 |
6 | Mua đất đồi đắp nền đường K95 (bao gồm chi phí vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.216,3662 | m3 |
7 | Mua đất đồi đắp nền đường K98 (bao gồm chi phí vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 816,1317 | m3 |
8 | Vệ sinh, tạo nhám mặt đường cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,4786 | 100m2 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7664 | 100m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9436 | 100m3 |
11 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,9243 | 100m2 |
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,9243 | 100m2 |
13 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,951 | 100tấn |
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,0884 | 100m2 |
15 | Bù vênh mặt đường bằng BTN dày 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,0884 | 100m2 |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,54 | 100m2 |
17 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,8159 | 100tấn |
18 | Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7554 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,1238 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, RÃNH DỌC XÂY GẠCH (L=392M) | |||
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,336 | m3 |
2 | Bê tông đáy rãnh, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,336 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,784 | 100m2 |
4 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94,864 | m3 |
5 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 431,2 | m2 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6495 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4806 | tấn |
8 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,444 | m3 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 392 | 1cấu kiện |
10 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7197 | 100m3 |
C | HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, HỐ GA LOẠI 1, 2,3 (SL 18 HỐ) | |||
1 | Đào hố ga- Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3387 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,226 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0965 | 100m2 |
4 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,226 | m3 |
5 | Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,146 | m3 |
6 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,381 | m2 |
7 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,379 | m3 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3899 | tấn |
9 | Thép hình bọc tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5412 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | 1cấu kiện |
D | HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, HỐ THU NƯỚC MẶT ĐƯỜNG (SL 18 HỐ) | |||
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,944 | m3 |
2 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,525 | m3 |
3 | Bê tông hố thu M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,499 | m3 |
4 | Ván khuôn móng hố thu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0756 | 100m2 |
5 | Ván khuôn thân hố thu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2218 | 100m2 |
6 | Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước hố ga mặt đường- Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,252 | 100m |
7 | Mua song chắn rác bằng Composite 400x800 mm (đã bao gồm công lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
E | HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, SỮA CHỮA VỊ TRÍ CÁC ĐOẠN RÃNH HIỆN TRẠNG BỊ HƯ HỎNG Ở ĐẦU TUYẾN | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,72 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,17 | m3 |
3 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,17 | m3 |
4 | Bê tông rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,12 | m3 |
5 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m2 |
6 | Ván khuôn tường thẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,208 | 100m2 |
7 | Ván khuôn tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,168 | 100m2 |
8 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,26 | m3 |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,174 | tấn |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0853 | 100m2 |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,566 | m3 |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | 1cấu kiện |
F | HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, NỐI CỐNG HỘP CỌC D3, 44 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu- Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,486 | m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,07 | m3 |
3 | Bê tông lót rãnh, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,357 | m3 |
4 | Bê tông đáy cống, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,425 | m3 |
5 | Bê tông thân cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,045 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,132 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2561 | tấn |
8 | Ván khuôn móng cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0342 | 100m2 |
9 | Ván khuôn thân cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4933 | 100m2 |
G | HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC, RÃNH CHỊU LỰC QUA ĐƯỜNG (L=30M) | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,255 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m3 |
3 | Bê tông đáy rãnh , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m3 |
4 | Bê tông rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,21 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép , rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2036 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép , rãnh nước, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3552 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2481 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3165 | tấn |
10 | Ván khuôn đáy rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thành rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | 100m2 |
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,144 | 100m2 |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | 1cấu kiện |
H | KÈ ĐÁ | |||
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,002 | m3 |
2 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,15 | m3 |
I | BÓ VỈA (Bó vỉa thẳng 448 m, bó vỉa cong 34 m) | |||
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,532 | m3 |
2 | Bê tông bó vỉa, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,207 | m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7671 | 100m2 |
4 | Lắp đặt bó vỉa thẳng KT 26x23x100cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 448 | m |
5 | Lắp đặt bó vỉa cong KT 26x23x40cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | m |
J | ĐAN RÃNH (L = 462,2m) | |||
1 | Bê tông đan rãnh, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,866 | m3 |
2 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4622 | 100m2 |
3 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,866 | 10m |
K | CỌC TIÊU | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,09 | 1m3 |
2 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,545 | m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9999 | 100m2 |
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,757 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5545 | tấn |
6 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 303 | 1 cấu kiện |
7 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0364 | 100m3 |
8 | Sơn 1 nước lót, 2 nước màu đỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129,897 | 1m2 |
L | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Rãnh cáp chiếu sáng đi trên vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.054 | m |
2 | Rãnh cáp chiếu sáng đi qua đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 233 | m |
3 | Móng cột đèn MBGC-9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | móng |
4 | Móng tủ ĐKCS | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | móng |
5 | Tiếp địa tủ điều khiển chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
6 | Tiếp địa cột đèn RC-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | bộ |
7 | Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x10+1x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.046 | m |
8 | Dây đồng mềm M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.046 | m |
9 | Dây đấu lên đèn Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.160 | m |
10 | Cột thép bát giác tròn côn 9m mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | cột |
11 | Bộ đèn LED 150W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | bộ |
12 | Bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | bộ |
13 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D60 bảo vệ cáp chiếu sáng qua đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 265 | m |
14 | Măng sông thép D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
15 | Ống nhựa F65/50 bảo vệ cáp chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.460 | m |
16 | Lắp tủ ĐKCS | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | tủ |
17 | Đầu cốt đồng M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 639 | cái |
18 | Đầu cốt đồng M6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 214 | cái |
19 | Aptomat tủ hạ thế nhánh chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
M | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | 1 vị trí |
2 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1sợi, 1ruột |
N | BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH | |||
1 | Chi phí bảo hiểm công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Gói |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3 | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 2 |
2 | Máy ủi công suất ≥ 110 CV | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 1 |
3 | Máy lu rung lực rung ≥ 10 T | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 1 |
4 | Máy lu tĩnh bánh lốp khối lượng bản thân ≥ 9T | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 1 |
5 | Ôtô ben tự đổ (loại tải trọng hàng hóa ≥ 7 tấn) | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 2 |
6 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 2 |
7 | Máy phát điện | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 1 |
8 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 2 |
9 | Máy cắt uốn thép | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 1 |
10 | Đầm cóc | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 2 |
11 | Máy rải thảm BT nhựa ( đồng bộ ) | Hoạt động tốt, là sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất I | 6,7551 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào khuôn đường, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 14,1238 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất III | 5,5332 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | 11,9027 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đắp nền đường , độ chặt Y/C K = 0,98 | 5,7669 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Mua đất đồi đắp nền đường K95 (bao gồm chi phí vận chuyển) | 1.216,3662 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Mua đất đồi đắp nền đường K98 (bao gồm chi phí vận chuyển) | 816,1317 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Vệ sinh, tạo nhám mặt đường cũ | 127,4786 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 2,7664 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 7,9436 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 77,9243 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 77,9243 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ) | 12,951 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 66,0884 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bù vênh mặt đường bằng BTN dày 3cm | 66,0884 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 52,54 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn (bao gồm chi phí vận chuyển đến vị trí đổ) | 12,8159 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 6,7554 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 14,1238 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 42,336 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông đáy rãnh, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 42,336 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ván khuôn móng dài | 0,784 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | 94,864 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 431,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 1,6495 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 3,4806 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 37,444 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 392 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,7197 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đào hố ga- Cấp đất III | 0,3387 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 3,226 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn móng dài | 0,0965 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,226 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | 9,146 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 52,381 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,379 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 0,3899 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Thép hình bọc tấm đan | 0,5412 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 36 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,944 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,525 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông hố thu M200, đá 1x2, PCB40 | 3,499 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ván khuôn móng hố thu | 0,0756 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn thân hố thu | 0,2218 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước hố ga mặt đường- Đường kính 200mm | 0,252 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Mua song chắn rác bằng Composite 400x800 mm (đã bao gồm công lắp đặt) | 18 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 5,72 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,17 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,17 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bê tông rãnh nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3,12 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương như sau:
- Có quan hệ với 133 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,93%, Xây lắp 82,79%, Tư vấn 16,28%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.740.667.579.825 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.735.371.278.471 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù bên trong bạn cảm thấy thế nào, hãy luôn luôn biểu hiện như mình là người chiến thắng. Thậm chí dù bạn tụt lại phía sau, một vẻ ngoài được duy trì trông tự tin và trong tầm kiểm soát có thể cho bạn khía cạnh tinh thần có thể dẫn tới chiến thắng. "
Arthur Ashe
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.