Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 04: Bàn, ghế, tủ, kệ gia công Mua sắm tập trung bàn ghế, tủ, kệ phục vụ làm việc và dạy học cho các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng năm 2017 30 ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn kinh phí bố trí trong dự toán chi ngân sách năm 2017 tại Quyết định số 8476-QĐ-UBND ngày 10-12-2016 của UBND thành phố Đà Nẵng và nguồn kinh phí hợp pháp khác của các cơ quan, đơn v |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mẫu số 09 Chương IV (thực hiện trên hệ thống); 2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mẫu số 11 Chương IV; 3. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 1 Chương III; 4. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; 5. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mẫu số 8 Chương IV; 6. Các nội dung khác quy định trong HSMT; Trường hợp nhà thầu không thể gửi toàn bộ HSDT qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (http://muasamcong.mpi.gov.vn), nhà thầu có thể gửi một phần qua Hệ thống, phần còn lại in ra 03 bộ (01 bản gốc và 02 bản sao) gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu tại địa chỉ: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng (Tổ Mua sắm tập trung TSNN) Địa chỉ: Tầng 7,8 – Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, TP Đà Nẵng. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ… của từng loại hàng hóa. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh nhà sản xuất có ít nhất 03 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng mời thầu. - Có nêu các tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất rõ ràng, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa qua sử dụng. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có chức năng cấp, Chứng nhận chất lượng của nhà chế tạo. - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến đơn vị sử dụng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, lắp đặt, bàn giao, hướng dẫn sử dụng tại nơi sử dụng và bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất theo Mẫu số 11 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá dự thầu của nhà thầu đối với từng loại tài sản theo danh mục không được vượt quá đơn giá xét thầu quy định (nhằm đảm bảo sự phù hợp về tiêu chuẩn, định mức theo quy định). Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 12 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Lưu ý: Gói thầu này không áp dụng thư giảm giá |
E-CDNT 14.3 | Lâu dài. |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp]. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá 3 % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
UBND thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: Tầng 7,8 - Trung tâm hành chính thành phố - 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng (Tổ Mua sắm tập trung TSNN) – Tầng 7,8 Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Địa chỉ: 24 Trần Phú, Hải Châu. Điện thoại: 0236 3863820 Fax: 0236 3827074 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng (Tổ Mua sắm tập trung TSNN) – Tầng 7,8 Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Địa chỉ: 24 Trần Phú, Hải Châu. Điện thoại: 0236 3863820 Fax: 0236 3827074 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng (Tổ Mua sắm tập trung TSNN) – Tầng 7,8 Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Địa chỉ: 24 Trần Phú, Hải Châu. Điện thoại: 0236 3863820 Fax: 0236 3827074 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn làm việc chuyên viên W1200 x D700 x H760 mm | 45 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
2 | Bàn làm việc chuyên viên W1400 x D700 x H760 mm | 214 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
3 | Bàn làm việc chuyên viên W1600 x D700 x H760 mm | 4 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
4 | Ghế làm việc C440 – 940 x S470 x R440 | 325 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
5 | Bàn ghế gỗ học sinh tiểu học | 266 | bộ | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
6 | Ghế học sinh tiểu học | 100 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
7 | Bàn ghế học sinh THCS | 95 | bộ | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
8 | Bàn ghế giáo viên | 36 | bộ | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
9 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
10 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1200 x D450 x H20000 mm | 143 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
11 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1500 x D450 x H20000 mm | 71 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
12 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1800 x D450 x H20000 mm | 5 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
13 | Tủ hồ sơ, tài liệu W2000 x D450 x H20000 mm | 2 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn làm việc chuyên viên W1200 x D700 x H760 mm | 45 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
2 | Bàn làm việc chuyên viên W1400 x D700 x H760 mm | 214 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
3 | Bàn làm việc chuyên viên W1600 x D700 x H760 mm | 4 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
4 | Ghế làm việc C440 – 940 x S470 x R440 | 325 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
5 | Bàn ghế gỗ học sinh tiểu học | 266 | bộ | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
6 | Ghế học sinh tiểu học | 100 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
7 | Bàn ghế học sinh THCS | 95 | bộ | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
8 | Bàn ghế giáo viên | 36 | bộ | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
9 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
10 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1200 x D450 x H20000 mm | 143 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
11 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1500 x D450 x H20000 mm | 71 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
12 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1800 x D450 x H20000 mm | 5 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
13 | Tủ hồ sơ, tài liệu W2000 x D450 x H20000 mm | 2 | cái | Tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm) | Cung cấp và lắp đặt trong thời gian tối đa là 30 ngày, tính từ ngày ký hợp đồng. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng dự án | 1 | Kỹ sư kỹ thuật công nghiệp hoặc cử nhân kinh tế (bản sao văn bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động còn hiệu lực đến tháng 12/2017), có kinh nghiệm thực hiện 01 dự án tương tự có xác nhận của chủ đầu tư. | 2 | 2 |
2 | Nhân sự phụ trách lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao | 5 | Chứng chỉ (hoặc văn bằng) chuyên ngành mộc, cơ khí, sơn (bản sao văn bằng tốt nghiệp) | 2 | 2 |
3 | Nhân sự trực tiếp sản xuất | 10 | Lao động phổ thông có chuyên môn (đã qua khóa đào tạo) về chuyên ngành mộc, cơ khí, sơn | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc chuyên viên W1200 x D700 x H760 mm | 45 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
2 | Bàn làm việc chuyên viên W1400 x D700 x H760 mm | 214 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
3 | Bàn làm việc chuyên viên W1600 x D700 x H760 mm | 4 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
4 | Ghế làm việc C440 – 940 x S470 x R440 | 325 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
5 | Bàn ghế gỗ học sinh tiểu học | 266 | bộ | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
6 | Ghế học sinh tiểu học | 100 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
7 | Bàn ghế học sinh THCS | 95 | bộ | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
8 | Bàn ghế giáo viên | 36 | bộ | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
9 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
10 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1200 x D450 x H20000 mm | 143 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
11 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1500 x D450 x H20000 mm | 71 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
12 | Tủ hồ sơ, tài liệu W1800 x D450 x H20000 mm | 5 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp | ||
13 | Tủ hồ sơ, tài liệu W2000 x D450 x H20000 mm | 2 | cái | Chi tiết thông số kỹ thuật quy định tại “Bảng số 4. Yêu cầu kỹ thuật” Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V - Phạm vi cung cấp |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 97 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,76%, Xây lắp 0%, Tư vấn 31,54%, Phi tư vấn 4,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 131.835.157.612 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 116.099.468.650 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ tìm cách ăn miếng trả miếng với kẻ địch, bởi vì làm thế, ta khiến ta tổn thương hơn nhiều là khiến họ tổn thương. Hãy làm như tướng Eisenhower đã làm: Không tốn một phút giây nào nghĩ về những người mà ta không thích. "
Dale Carnegie
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.