Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Học viện kỹ thuật mật mã |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 05: Cung cấp trang thiết bị thư viện và các thiết bị khác Tên dự toán là: Đầu tư, nâng cấp hệ thống Thư viện Học viện KTMM Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN (lĩnh vực chi GDĐT) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được chứng thực có ngành nghề kinh doanh cung cấp và lắp đặt thiết bị; Về hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng (có phụ lục chi tiết) và một trong các giấy tờ sau: Bản sao công chứng biên bản nghiệm thu hồ sơ hoặc biên bản thanh lý hợp đồng để chứng minh đã từng thực hiện các nội dung mua sắm tương tự gói thầu này (Cung cấp thiết bị thư viện và phần mềm quản lý thư viện). Về nhân sự: phải có bản chụp có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn tương ứng. Có tài liệu chứng minh đã từng thực hiện gói thầu tương tự. Toàn bộ nhân sự phải có cam kết của nhân sự sẵn sàng huy động cho gói thầu này (Có chữ ký cam kết và số điện thoại từng cá nhân có thể liên hệ được của các nhân sự này). Tất cả các nhân sự chỉ được xem xét, đánh giá khi có đầy đủ các tài liệu hợp lệ theo yêu cầu của E-HSMT. Nếu thiếu một trong các tài liệu hoặc có ít nhất một trong các tài liệu không hợp lệ thì nhân sự đó sẽ không được đánh giá; Về năng lực tài chính: để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản gốc hoặc chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: - Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; (không nợ thuế đến 31/3/2022). - Báo cáo tài chính được kiểm toán 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) - Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc tương đương của nhà thầu. - Chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thông tin ISO 27001:2013 hoặc tương đương của nhà thầu. (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ; ký mã hiệu của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Nêu đầy đủ rõ ràng các chỉ tiêu kỹ thuật của từng loại thiết bị, số lượng, chủng loại, ký mã hiệu, xuất xứ, nhãn mác và có catalog cho từng loại hàng hoá, thiết bị và các phụ kiện kèm theo. (Nhà thầu chào nhiều hơn 01 xuất xứ; ký mã hiệu; hãng sản xuất cho một chủng loại thiết bị/vật tư được xem là không rõ ràng và không hợp lệ). - Toàn bộ các thiết bị, hàng hóa yêu cầu cụ thể trong E-HSMT phải có Catalogue hoặc hình ảnh minh họa chứng minh thông số theo yêu cầu tại Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Đối với thiết bị nhập khẩu phải có giấy tờ nhập khẩu hàng hóa hợp lệ. - Cam kết cung cấp đầy đủ các tài liệu để chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa như Giấy chứng nhận xuất xứ (CO); Giấy chứng nhận chất lượng (CQ)... khi đưa hàng hóa vào công trình. - Thỏa mãn tất cả các yêu cầu kỹ thuật, hàng hóa mới 100% (chưa qua sử dụng) được năm sản xuất năm 2021 tới nay (trường hợp năm 2021 tới nay không sản xuất thì mua sắm thiết bị mới sản xuất trong thời gian gần nhất). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Toàn bộ các tài liệu nộp kèm theo quy định tại E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 38.600.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Học viện Kỹ thuật mật mã, Địa chỉ: Số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Học viện Kỹ thuật mật mã, Địa chỉ: Số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Thiết bị Quản trị/ Học viện Kỹ thuật mật mã, Địa chỉ: Số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Học viện Kỹ thuật mật mã, Địa chỉ: Số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Phần mềm quản lý thư viện điện tử, thư viện số, cổng thông tin | 1 | bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Hệ điều hành cho các máy chủ cài đặt hệ thống phần mềm thư viện | 1 | gói | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy chủ | 1 | bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy tính All in one | 22 | Bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy tính xách tay | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Switch 24 port POE | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Patch panel 24 port CAT5E | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Thanh quản lý cáp mạng ngang | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tủ Rack 20U | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bộ kéo dài HDMI 120M | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Camera Full HD bán cầu hồng ngoại | 16 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Đầu ghi hình cho camera mạng 16 kênh | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ổ cứng lưu trữ 10TB | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Màn hình giám sát 50 inches | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Tủ rack đặt đầu ghi camera, switch | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Switch POE cấp nguồn cho camera | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Bộ phát wifi | 6 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bộ định tuyến | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy in A4 | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Tai nghe cho máy tính | 22 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Máy ảnh | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ống kính rời | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Thiết bị in thẻ bạn đọc | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Mực in thẻ | 10 | hộp | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Máy in mã vạch | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Đầu đọc mã vạch đa tia | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Đầu đọc mã vạch đặt bàn | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Máy hút bụi công nghiệp | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Máy hút bụi cầm tay | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Thùng rác thông minh 30L | 6 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Cây nước nóng lạnh hút bình | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Tài khoản truy cập nền tảng học tập trực tuyến, sử dụng 1 năm | 20 | tài khoản | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Tài khoản sử dụng truy cập nguồn tin điện tử Cục KHCNQG, sử dụng 1 năm | 20 | tài khoản | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phần mềm quản lý thư viện điện tử, thư viện số, cổng thông tin | 1 | bộ | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Hệ điều hành cho các máy chủ cài đặt hệ thống phần mềm thư viện | 1 | gói | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy chủ | 1 | bộ | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
4 | Máy tính All in one | 22 | Bộ | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy tính xách tay | 1 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
6 | Switch 24 port POE | 2 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
7 | Patch panel 24 port CAT5E | 2 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
8 | Thanh quản lý cáp mạng ngang | 3 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
9 | Tủ Rack 20U | 1 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bộ kéo dài HDMI 120M | 1 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
11 | Camera Full HD bán cầu hồng ngoại | 16 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đầu ghi hình cho camera mạng 16 kênh | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ổ cứng lưu trữ 10TB | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
14 | Màn hình giám sát 50 inches | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
15 | Tủ rack đặt đầu ghi camera, switch | 2 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
16 | Switch POE cấp nguồn cho camera | 2 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
17 | Bộ phát wifi | 6 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
18 | Bộ định tuyến | 1 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
19 | Máy in A4 | 2 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
20 | Tai nghe cho máy tính | 22 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
21 | Máy ảnh | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
22 | Ống kính rời | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
23 | Thiết bị in thẻ bạn đọc | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
24 | Mực in thẻ | 10 | hộp | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
25 | Máy in mã vạch | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
26 | Đầu đọc mã vạch đa tia | 2 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
27 | Đầu đọc mã vạch đặt bàn | 3 | Chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
28 | Máy hút bụi công nghiệp | 1 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
29 | Máy hút bụi cầm tay | 2 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
30 | Thùng rác thông minh 30L | 6 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
31 | Cây nước nóng lạnh hút bình | 2 | chiếc | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
32 | Tài khoản truy cập nền tảng học tập trực tuyến, sử dụng 1 năm | 20 | tài khoản | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
33 | Tài khoản sử dụng truy cập nguồn tin điện tử Cục KHCNQG, sử dụng 1 năm | 20 | tài khoản | Học viện Kỹ thuật mật mã - 141 Đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.860.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 600.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự: là hợp đồng cung cấp thiết bị thư viện, trong đó phải có đầy đủ các loại thiết bị sau đây: Thiết bị CNTT, thiết bị văn phòng và phần mềm quản lý thư viện số hoặc thư viện điện tử. Nhà thầu cung cấp Bản sao công chứng các tài liệu sau: - Hợp đồng. - Biên bản nghiệm hoặc Biên bản thanh lý. - Hóa đơn giá trị gia tăng. (Đối với các hợp đồng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì cần cung cấp các tài liệu liên quan để chứng minh tính xác thực của Dự án hoặc Gói thầu như: - Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Có cam kết, nếu hư hỏng đột xuất, đơn vị bảo hành, bảo trì sửa chữa sẽ có mặt trong vòng 48 giờ, sau khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Có cam kết của nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc nhà thầu về khả năng cung cấp phụ tùng thay thế với thời gian ít nhất 05 năm kể từ khi cung cấp hàng hóa (cho tất cả các thiết bị thuộc gói thầu này). Trường hợp nhà thầu không có đại lý hoặc đại diện tại Khu vực Hà Nội, nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc với đơn vị có trụ sở, đại lý hoặc đại diện tại Khu vực Hà Nội để nhanh chóng tiếp nhận thông tin, thực hiện công tác bảo hành, bảo trì, duy tu bảo dưỡng và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ, số điện thoại nơi sẽ nhận thông tin và thực hiện các công việc trên. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật hoặc quản lý chung | 1 | - Đại học trở lên: Thuộc ngành Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật máy tính hoặc Khoa học máy tính.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu (được tính làm tròn theo tháng).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện trong bản kê khai năng lực kinh nghiệm của nhà thầu; Không yêu cầu thời gian phải liên tục hoặc đủ 12 tháng/năm. Nhân sự phải đáp ứng đã có kinh nghiệm đảm nhận ở chức vụ tương đương của tối thiểu 01 hợp đồng hoặc dự án. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ triển khai lắp đặt, hướng dẫn sử dụng | 2 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành sau: Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu (được tính làm tròn theo tháng).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện trong bản kê khai năng lực kinh nghiệm của nhà thầu; Không yêu cầu thời gian phải liên tục hoặc đủ 12 tháng/năm. Nhân sự phải đáp ứng đã có kinh nghiệm đảm nhận ở chức vụ tương đương của tối thiểu 01 hợp đồng hoặc dự án. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phần mềm quản lý thư viện điện tử, thư viện số, cổng thông tin | 1 | bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Hệ điều hành cho các máy chủ cài đặt hệ thống phần mềm thư viện | 1 | gói | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy chủ | 1 | bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy tính All in one | 22 | Bộ | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy tính xách tay | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Switch 24 port POE | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Patch panel 24 port CAT5E | 2 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Thanh quản lý cáp mạng ngang | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tủ Rack 20U | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bộ kéo dài HDMI 120M | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Camera Full HD bán cầu hồng ngoại | 16 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Đầu ghi hình cho camera mạng 16 kênh | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ổ cứng lưu trữ 10TB | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Màn hình giám sát 50 inches | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Tủ rack đặt đầu ghi camera, switch | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Switch POE cấp nguồn cho camera | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Bộ phát wifi | 6 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bộ định tuyến | 1 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy in A4 | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Tai nghe cho máy tính | 22 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Máy ảnh | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ống kính rời | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Thiết bị in thẻ bạn đọc | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Mực in thẻ | 10 | hộp | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Máy in mã vạch | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Đầu đọc mã vạch đa tia | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Đầu đọc mã vạch đặt bàn | 3 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Máy hút bụi công nghiệp | 1 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Máy hút bụi cầm tay | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Thùng rác thông minh 30L | 6 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Cây nước nóng lạnh hút bình | 2 | chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Tài khoản truy cập nền tảng học tập trực tuyến, sử dụng 1 năm | 20 | tài khoản | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Tài khoản sử dụng truy cập nguồn tin điện tử Cục KHCNQG, sử dụng 1 năm | 20 | tài khoản | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Học viện kỹ thuật mật mã như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.543.244.126 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.271.856.080 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cố gắng quên đi người mình yêu cũng giống như cố gắng nhớ người mà mình chưa bao giờ gặp. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Học viện kỹ thuật mật mã đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Học viện kỹ thuật mật mã đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.