Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 05: Xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Thỏa thuận liên danh (trong trường hợp nhà thầu liên danh); b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu - Đối với năng lực tài chính: Theo quy định tại Mục 2.1 Chương III của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Đối với Hợp đồng tương tự: Theo quy định tại Mục 3 Mẫu số 03 Chương IV của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Đối với nhân sự bố trí cho gói thầu: Theo quy định tại Mẫu số 04A Chương IV của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Đối với thiết bị thi công: Theo quy định tại khoản b Mục 2.2 Chương III của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Các tài liệu khác có liên quan theo yêu cầu của E-HSMT; Các tài liệu nêu trên là bản gốc hoặc bản sao công chứng hoặc chứng thực theo quy định. Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 790.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa; Địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, số 258 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, số 258 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
400 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ;- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm chỉ huy trưởng công trình: Tối thiểu 03 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm chỉ huy trưởng: Tối thiểu 02 công trình giao thông cấp IV (Có hạng mục thi công đường giao thông có kết cấu móng đường CPĐD, mặt đường bê tông xi măng) trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ kỹ thuật: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm cán bộ kỹ thuật: Tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV (Có hạng mục thi công đường giao thông có kết cấu móng đường CPĐD, mặt đường bê tông xi măng) trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 5 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần hệ thống thoát nước trên tuyến | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc ngành Thủy lợi;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ kỹ thuật: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hệ thống thoát nước trên tuyến: Tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV (Có hạng mục hệ thống thoát nước trên tuyến) trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 5 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách trắc đạc công trình | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành trắc địa/ trắc đạc;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ kỹ thuật hoặc phụ trách trắc địa công trình: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Đã tham gia phụ trách kỹ thuật trắc đạc công trình của tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật trắc đạc công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật trắc đạc hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 5 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán | 1 | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Đã tham gia phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán của tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 5 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Là kỹ sư Bảo hộ lao động hoặc kỹ sư có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng đường bộ/cầu đường bộ có giấy chứng nhận/chứng chỉ huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ phụ trách an toàn lao động: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ: Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ phụ trách an toàn lao động hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT. | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc | 14,053 | m3 | |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 1,2648 | 100m3 | |
3 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | 246,907 | m3 | |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 22,2216 | 100m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,4053 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 1,4053 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | 1,4053 | 100m3 | |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 24,6907 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 24,6907 | 100m3 | |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 24,6907 | 100m3 | |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,7377 | 100m3 | |
12 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 15,6394 | 100m3 | |
13 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 1.963,6123 | m3 | |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 26,3172 | 100m3 | |
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 24,2321 | 100m3 | |
16 | Đệm cát vàng tạo phẳng | 487,5 | m3 | |
17 | Rải lớp nilon ngăn cách | 162,4989 | 100m2 | |
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 3,0507 | 100m2 | |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 3.249,98 | m3 | |
B | CỐNG NGANG - CỐNG BẢN | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 41,8 | m3 | |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 55,924 | m3 | |
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 5,0332 | 100m3 | |
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 74,7828 | 100m | |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 23,79 | m3 | |
6 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 | 199,69 | m3 | |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 395,52 | m2 | |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố | 1,5184 | 100m2 | |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép | 0,7319 | tấn | |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200 | 23,06 | m3 | |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 1,1572 | 100m2 | |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 3,9035 | tấn | |
13 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 29,49 | m3 | |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen | 113 | cái | |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,7089 | 100m3 | |
16 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 532,1057 | m3 | |
17 | Gia công ti van cống Lo100cm | 7,9667 | tấn | |
18 | Lắp đặt cấu kiện thép dàn ti van cống | 7,9667 | tấn | |
19 | Gioăng cao su củ tỏi | 78,6 | m | |
20 | Bộ van khóa đóng mở V1 | 15 | bộ | |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 5,5924 | 100m3 | |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 5,5924 | 100m3 | |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 5,5924 | 100m3 | |
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,418 | 100m3 | |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,418 | 100m3 | |
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,418 | 100m3 | |
C | CỐNG NGANG - CỐNG HỘP BTCT ĐÔI 2X(2X2)M | |||
1 | Bơm nước phục vụ trong thời gian thi công bằng máy bơm nước động cơ diesel 40CV | 3 | ca | |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,5704 | 100m3 | |
3 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 3,042 | 100m | |
4 | Phên nứa lót bờ vây | 76,05 | m2 | |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 15,53 | m3 | |
6 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 25,284 | m3 | |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,2756 | 100m3 | |
8 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 27,3777 | 100m | |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0872 | 100m2 | |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 14,57 | m3 | |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,2968 | 100m2 | |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 26,98 | m3 | |
13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thân cống | 1,4916 | 100m2 | |
14 | Gia công, lắp dựng cốt thép cống, đường kính | 0,0704 | tấn | |
15 | Gia công, lắp dựng cốt thép cống, đường kính | 4,5502 | tấn | |
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép cống, đường kính > 18mm | 0,2463 | tấn | |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 300 | 29,12 | m3 | |
18 | Quét nhựa bitum nóng vào thành ngoài cống | 82,8 | m2 | |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC kính ống 50mm | 0,4896 | 100m | |
20 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường đầu | 1,0232 | 100m2 | |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường đầu, đá 2x4, mác 200 | 46,96 | m3 | |
22 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 42,98 | m3 | |
23 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,0396 | 100m3 | |
24 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 343,4748 | m3 | |
25 | Gia công dàn ti van cống hộp 2x2m | 3,3397 | tấn | |
26 | Lắp đặt cấu kiện thép dàn ti van cống | 3,3397 | tấn | |
27 | Gioăng cao su củ tỏi | 13 | m | |
28 | Bộ van khóa đóng mở V3 | 2 | bộ | |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn gờ chắn | 0,0924 | 100m2 | |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chắn, đá 2x4, mác 200 | 0,77 | m3 | |
31 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,7 | m3 | |
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót | 0,0264 | 100m2 | |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,7 | m3 | |
34 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bản dẫn | 0,0528 | 100m2 | |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản dẫn, đường kính cốt thép | 0,0159 | tấn | |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản dẫn, đường kính cốt thép | 0,7515 | tấn | |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản dẫn, đá 1x2, mác 250 | 4 | m3 | |
38 | Đào kênh mương, chiều rộng | 0,5704 | 100m3 | |
39 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,5284 | 100m3 | |
40 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 2,5284 | 100m3 | |
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 2,5284 | 100m3 | |
42 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,1553 | 100m3 | |
43 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,1553 | 100m3 | |
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,1553 | 100m3 | |
D | MƯƠNG XÂY | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 240,99 | m3 | |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 166,8 | m3 | |
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 15,012 | 100m3 | |
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 381,4553 | 100m | |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 127,15 | m3 | |
6 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 508,61 | m3 | |
7 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | 490,81 | m3 | |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 2.304,11 | m2 | |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố | 5,2226 | 100m2 | |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép | 4,5085 | tấn | |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200 | 90,27 | m3 | |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn thanh chống | 0,7448 | 100m2 | |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép thanh chống | 1,3504 | tấn | |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 200 | 7,45 | m3 | |
15 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, thanh chống | 196 | 1 cấu kiện | |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản mương | 0,2838 | 100m2 | |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản mương | 0,9811 | tấn | |
18 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản mương, đá 1x2, mác 250 | 8,32 | m3 | |
19 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bản mương | 33 | cái | |
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,4014 | 100m3 | |
21 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 158,3582 | m3 | |
22 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,756 | 100m3 | |
23 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép (KT:15x15x120cm) | 99 | cái | |
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 12,924 | 100m3 | |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 12,924 | 100m3 | |
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 12,924 | 100m3 | |
27 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,4099 | 100m3 | |
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 2,4099 | 100m3 | |
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 2,4099 | 100m3 | |
E | KÈ NỀN ĐƯỜNG, TÔN KÈ | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, bờ vây | 19,1602 | 100m3 | |
2 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 306,5624 | 100m | |
3 | Phên nứa lót bờ vây | 7.664,06 | m2 | |
4 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 809,854 | m3 | |
5 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 72,8869 | 100m3 | |
6 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 1.592,8217 | 100m | |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 530,94 | m3 | |
8 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 2.465,84 | m3 | |
9 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | 3.551,54 | m3 | |
10 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 1.015,74 | m2 | |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC D11cm | 8,5478 | 100m | |
12 | Rải vải địa kỹ thuật bịt đầu ống nhựa | 3,1934 | 100m2 | |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 20,1837 | 100m3 | |
14 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 2.280,7581 | m3 | |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 17,9066 | 100m3 | |
16 | Phá bờ vây, máy đào 0,8m3 | 19,1602 | 100m3 | |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 63,0788 | 100m3 | |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 63,0788 | 100m3 | |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 63,0788 | 100m3 | |
20 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 25,36 | m3 | |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,2536 | 100m3 | |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,2536 | 100m3 | |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,2536 | 100m3 | |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tôn kè, trụ liên kết | 9,3175 | 100m2 | |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tôn kè, trụ liên kết, đường kính cốt thép | 3,8668 | tấn | |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép trụ liên kết, đường kính cốt thép | 0,9003 | tấn | |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tôn kè, trụ liên kết, đá 1x2, mác 200 | 186,35 | m3 | |
28 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép (KT:15x15x120cm) | 796 | cái | |
F | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Nhân công đảm bảo giao thông (trực tuyến phân luồng, hướng dẫn giao thông….), nhân công 3/7 | 590 | công | |
2 | Cung cấp biển báo tam giác cạnh 70cm | 6 | cái | |
3 | Cung cấp biển báo tròn cạnh 70cm | 2 | cái | |
4 | Cung cấp biển báo chữ nhật | 5 | cái | |
5 | Cột biển báo 2m, đường kính 88,3mm | 12 | cái | |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác và tròn cạnh 70 cm | 8 | cái | |
7 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật | 5 | cái | |
8 | Cọc tiêu di động gắn phản quang | 250 | cọc | |
9 | Đèn cảnh báo giao thông 100-150 vòng/phút | 6 | cái | |
10 | Dây cuốn phản quang phân làn giao thông | 300 | m | |
11 | Barie đảm bảo giao thông | 3 | cái | |
12 | Dây dẫn điện | 350 | m | |
13 | Quần áo, mũ phản quang cho người đảm bảo giao thông + cờ, còi | 6 | bộ | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 4% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng hóa ≤ 10 tấn; Có giấy chứng nhận đăng ký xe và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn hiệu lực | 5 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu 0,4 ÷ 1,25m3, Có kiểm định còn hiệu lực | 2 |
3 | Máy lu | Tự trọng 9 ÷ 16T, Có kiểm định còn hiệu lực | 3 |
4 | Máy ủi | Công suất 70 ÷ 110 CV, Có kiểm định còn hiệu lực | 1 |
5 | Ô tô tưới nước | Công suất ≥ 05m3, Có kiểm định còn hiệu lực | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | Dung tích thùng trộn ≥ 250 lít, Sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy trộn vữa | Dung tích thùng trộn ≥ 80 lít, Sử dụng tốt | 2 |
8 | Đầm dùi | Sử dụng tốt | 2 |
9 | Đầm bàn | Sử dụng tốt | 2 |
10 | Đầm cóc | Sử dụng tốt | 2 |
11 | Máy cắt, uốn thép | Sử dụng tốt | 1 |
12 | Máy hàn | Sử dụng tốt | 1 |
13 | Máy bơm nước | Sử dụng tốt | 4 |
14 | Máy thủy bình | Sử dụng tốt | 1 |
15 | Máy toàn đạc/ Máy kinh vĩ | Sử dụng tốt | 1 |
16 | Máy phát điện | Sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc | 14,053 | m3 | |||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 1,2648 | 100m3 | |||
3 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | 246,907 | m3 | |||
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 22,2216 | 100m3 | |||
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,4053 | 100m3 | |||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 1,4053 | 100m3 | |||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | 1,4053 | 100m3 | |||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 24,6907 | 100m3 | |||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 24,6907 | 100m3 | |||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 24,6907 | 100m3 | |||
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,7377 | 100m3 | |||
12 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 15,6394 | 100m3 | |||
13 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 1.963,6123 | m3 | |||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 26,3172 | 100m3 | |||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 24,2321 | 100m3 | |||
16 | Đệm cát vàng tạo phẳng | 487,5 | m3 | |||
17 | Rải lớp nilon ngăn cách | 162,4989 | 100m2 | |||
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 3,0507 | 100m2 | |||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 3.249,98 | m3 | |||
20 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 41,8 | m3 | |||
21 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 55,924 | m3 | |||
22 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 5,0332 | 100m3 | |||
23 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 74,7828 | 100m | |||
24 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 23,79 | m3 | |||
25 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 | 199,69 | m3 | |||
26 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 395,52 | m2 | |||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố | 1,5184 | 100m2 | |||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép | 0,7319 | tấn | |||
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200 | 23,06 | m3 | |||
30 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 1,1572 | 100m2 | |||
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 3,9035 | tấn | |||
32 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 29,49 | m3 | |||
33 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen | 113 | cái | |||
34 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,7089 | 100m3 | |||
35 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 532,1057 | m3 | |||
36 | Gia công ti van cống Lo100cm | 7,9667 | tấn | |||
37 | Lắp đặt cấu kiện thép dàn ti van cống | 7,9667 | tấn | |||
38 | Gioăng cao su củ tỏi | 78,6 | m | |||
39 | Bộ van khóa đóng mở V1 | 15 | bộ | |||
40 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 5,5924 | 100m3 | |||
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 5,5924 | 100m3 | |||
42 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 5,5924 | 100m3 | |||
43 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,418 | 100m3 | |||
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,418 | 100m3 | |||
45 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,418 | 100m3 | |||
46 | Bơm nước phục vụ trong thời gian thi công bằng máy bơm nước động cơ diesel 40CV | 3 | ca | |||
47 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,5704 | 100m3 | |||
48 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 3,042 | 100m | |||
49 | Phên nứa lót bờ vây | 76,05 | m2 | |||
50 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 15,53 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa như sau:
- Có quan hệ với 157 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,09%, Xây lắp 60,93%, Tư vấn 36,34%, Phi tư vấn 0,27%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.346.703.504.117 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.315.680.640.154 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Và đôi khi trái tim dẫn bạn tới những nơi sẽ chẳng bao giờ có thể dẫn tới cái kết tốt đẹp. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.