Thông báo mời thầu

Gói thầu 05: Xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông

Tìm thấy: 15:31 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu 05: Xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 04/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:17 15/07/2022
đến
15:30 04/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 04/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
790.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/08/2022 (02/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 05: Xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa , địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH tư vấn đầu tư và thiết kế xây dựng Hồng Hà. Địa chỉ: Số 17 CL35 khu đất dịch vụ Hoà Bình, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty CP tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng Việt Á. Địa chỉ: Số 87, đường K4, Khu gia đình Cục Quân Nhu, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Phòng Quản lý đô thị huyện Ứng Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty Cổ phần xây dựng phát triển 68. Địa chỉ: Số 1, ngách 19/90 đường Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. + Thẩm định E-HSMT: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Tư vấn Xây dựng Chí Thành. Địa chỉ: Số nhà 72, ngõ 136 đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần xây dựng phát triển 68. Địa chỉ: Số 1, ngách 19/90 đường Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Tư vấn Xây dựng Chí Thành. Địa chỉ: Số nhà 72, ngõ 136 đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa , địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Thỏa thuận liên danh (trong trường hợp nhà thầu liên danh); b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu - Đối với năng lực tài chính: Theo quy định tại Mục 2.1 Chương III của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Đối với Hợp đồng tương tự: Theo quy định tại Mục 3 Mẫu số 03 Chương IV của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Đối với nhân sự bố trí cho gói thầu: Theo quy định tại Mẫu số 04A Chương IV của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Đối với thiết bị thi công: Theo quy định tại khoản b Mục 2.2 Chương III của E-HSMT đính kèm trên hệ thống. - Các tài liệu khác có liên quan theo yêu cầu của E-HSMT; Các tài liệu nêu trên là bản gốc hoặc bản sao công chứng hoặc chứng thực theo quy định. Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 790.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa - Địa chỉ: Số 39 phố Lê Lợi, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa; Địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, số 258 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, số 258 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
400 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ;- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm chỉ huy trưởng công trình: Tối thiểu 03 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm chỉ huy trưởng: Tối thiểu 02 công trình giao thông cấp IV (Có hạng mục thi công đường giao thông có kết cấu móng đường CPĐD, mặt đường bê tông xi măng) trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ kỹ thuật: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm cán bộ kỹ thuật: Tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV (Có hạng mục thi công đường giao thông có kết cấu móng đường CPĐD, mặt đường bê tông xi măng) trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.52
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần hệ thống thoát nước trên tuyến1- Có trình độ đại học trở lên thuộc ngành Thủy lợi;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ kỹ thuật: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hệ thống thoát nước trên tuyến: Tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV (Có hạng mục hệ thống thoát nước trên tuyến) trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.52
4Cán bộ phụ trách trắc đạc công trình1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành trắc địa/ trắc đạc;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ kỹ thuật hoặc phụ trách trắc địa công trình: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Đã tham gia phụ trách kỹ thuật trắc đạc công trình của tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật trắc đạc công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật trắc đạc hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.52
5Cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán1- Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Đã tham gia phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán của tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ phụ trách về khối lượng, thanh quyết toán hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.52
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Là kỹ sư Bảo hộ lao động hoặc kỹ sư có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng đường bộ/cầu đường bộ có giấy chứng nhận/chứng chỉ huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 05 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Thời gian làm cán bộ phụ trách an toàn lao động: Tối thiểu 02 năm, tính theo năm kể từ ngày có thời điểm đóng thầu trở về trước.+ Số lượng công trình đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ: Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh kèm theo là:• Xác nhận của Chủ đầu tư là cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ phụ trách an toàn lao động hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.• Hợp đồng + Phụ lục đơn giá, khối lượng của hợp đồng, các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình để chứng minh.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN MẶT ĐƯỜNG
1Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc14,053m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I1,2648100m3
3Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II246,907m3
4Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II22,2216100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1,4053100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 1,4053100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I1,4053100m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 24,6907100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 24,6907100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II24,6907100m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,951,7377100m3
12Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,9515,6394100m3
13Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)1.963,6123m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới26,3172100m3
15Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên24,2321100m3
16Đệm cát vàng tạo phẳng487,5m3
17Rải lớp nilon ngăn cách162,4989100m2
18Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường3,0507100m2
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 3.249,98m3
BCỐNG NGANG - CỐNG BẢN
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph41,8m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 55,924m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng 5,0332100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 74,7828100m
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 23,79m3
6Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100199,69m3
7Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75395,52m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố1,5184100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép 0,7319tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 20023,06m3
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp1,1572100m2
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn3,9035tấn
13Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 25029,49m3
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen113cái
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,954,7089100m3
16Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)532,1057m3
17Gia công ti van cống Lo100cm7,9667tấn
18Lắp đặt cấu kiện thép dàn ti van cống7,9667tấn
19Gioăng cao su củ tỏi78,6m
20Bộ van khóa đóng mở V115bộ
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 5,5924100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 5,5924100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II5,5924100m3
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 0,418100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,418100m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,418100m3
CCỐNG NGANG - CỐNG HỘP BTCT ĐÔI 2X(2X2)M
1Bơm nước phục vụ trong thời gian thi công bằng máy bơm nước động cơ diesel 40CV3ca
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,850,5704100m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I3,042100m
4Phên nứa lót bờ vây76,05m2
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph15,53m3
6Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 25,284m3
7Đào móng công trình, chiều rộng móng 2,2756100m3
8Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 27,3777100m
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,0872100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 14,57m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,2968100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 26,98m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thân cống1,4916100m2
14Gia công, lắp dựng cốt thép cống, đường kính 0,0704tấn
15Gia công, lắp dựng cốt thép cống, đường kính 4,5502tấn
16Gia công, lắp dựng cốt thép cống, đường kính > 18mm0,2463tấn
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 30029,12m3
18Quét nhựa bitum nóng vào thành ngoài cống82,8m2
19Lắp đặt ống nhựa PVC kính ống 50mm0,4896100m
20Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường đầu1,0232100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường đầu, đá 2x4, mác 20046,96m3
22Xây đá hộc, xây móng, chiều dày 42,98m3
23Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,953,0396100m3
24Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)343,4748m3
25Gia công dàn ti van cống hộp 2x2m3,3397tấn
26Lắp đặt cấu kiện thép dàn ti van cống3,3397tấn
27Gioăng cao su củ tỏi13m
28Bộ van khóa đóng mở V32bộ
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn gờ chắn0,0924100m2
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chắn, đá 2x4, mác 2000,77m3
31Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 1,7m3
32Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót0,0264100m2
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 1,7m3
34Ván khuôn thép. Ván khuôn bản dẫn0,0528100m2
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản dẫn, đường kính cốt thép 0,0159tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bản dẫn, đường kính cốt thép 0,7515tấn
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản dẫn, đá 1x2, mác 2504m3
38Đào kênh mương, chiều rộng 0,5704100m3
39Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 2,5284100m3
40Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 2,5284100m3
41Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II2,5284100m3
42Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 0,1553100m3
43Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,1553100m3
44Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,1553100m3
DMƯƠNG XÂY
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph240,99m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 166,8m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng 15,012100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 381,4553100m
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 127,15m3
6Xây đá hộc, xây móng, chiều dày 508,61m3
7Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày 490,81m3
8Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 752.304,11m2
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố5,2226100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép 4,5085tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 20090,27m3
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn thanh chống0,7448100m2
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép thanh chống1,3504tấn
14Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 2007,45m3
15Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, thanh chống1961 cấu kiện
16Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản mương0,2838100m2
17Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản mương0,9811tấn
18Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản mương, đá 1x2, mác 2508,32m3
19Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bản mương33cái
20Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,951,4014100m3
21Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)158,3582m3
22Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,903,756100m3
23Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép (KT:15x15x120cm)99cái
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 12,924100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 12,924100m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II12,924100m3
27Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 2,4099100m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 2,4099100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV2,4099100m3
EKÈ NỀN ĐƯỜNG, TÔN KÈ
1Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, bờ vây19,1602100m3
2Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 306,5624100m
3Phên nứa lót bờ vây7.664,06m2
4Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 809,854m3
5Đào móng công trình, chiều rộng móng 72,8869100m3
6Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 1.592,8217100m
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 530,94m3
8Xây đá hộc, xây móng, chiều dày 2.465,84m3
9Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày 3.551,54m3
10Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa1.015,74m2
11Lắp đặt ống nhựa PVC D11cm8,5478100m
12Rải vải địa kỹ thuật bịt đầu ống nhựa3,1934100m2
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,9520,1837100m3
14Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)2.280,7581m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,9017,9066100m3
16Phá bờ vây, máy đào 0,8m319,1602100m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 63,0788100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 63,0788100m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II63,0788100m3
20Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph25,36m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 0,2536100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,2536100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,2536100m3
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tôn kè, trụ liên kết9,3175100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tôn kè, trụ liên kết, đường kính cốt thép 3,8668tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép trụ liên kết, đường kính cốt thép 0,9003tấn
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tôn kè, trụ liên kết, đá 1x2, mác 200186,35m3
28Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép (KT:15x15x120cm)796cái
FĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Nhân công đảm bảo giao thông (trực tuyến phân luồng, hướng dẫn giao thông….), nhân công 3/7590công
2Cung cấp biển báo tam giác cạnh 70cm6cái
3Cung cấp biển báo tròn cạnh 70cm2cái
4Cung cấp biển báo chữ nhật5cái
5Cột biển báo 2m, đường kính 88,3mm12cái
6Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác và tròn cạnh 70 cm8cái
7Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật5cái
8Cọc tiêu di động gắn phản quang250cọc
9Đèn cảnh báo giao thông 100-150 vòng/phút6cái
10Dây cuốn phản quang phân làn giao thông300m
11Barie đảm bảo giao thông3cái
12Dây dẫn điện350m
13Quần áo, mũ phản quang cho người đảm bảo giao thông + cờ, còi6bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa ≤ 10 tấn; Có giấy chứng nhận đăng ký xe và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn hiệu lực5
2Máy đàoDung tích gầu 0,4 ÷ 1,25m3, Có kiểm định còn hiệu lực2
3Máy luTự trọng 9 ÷ 16T, Có kiểm định còn hiệu lực3
4Máy ủiCông suất 70 ÷ 110 CV, Có kiểm định còn hiệu lực1
5Ô tô tưới nướcCông suất ≥ 05m3, Có kiểm định còn hiệu lực1
6Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn ≥ 250 lít, Sử dụng tốt2
7Máy trộn vữaDung tích thùng trộn ≥ 80 lít, Sử dụng tốt2
8Đầm dùiSử dụng tốt2
9Đầm bànSử dụng tốt2
10Đầm cócSử dụng tốt2
11Máy cắt, uốn thépSử dụng tốt1
12Máy hànSử dụng tốt1
13Máy bơm nướcSử dụng tốt4
14Máy thủy bìnhSử dụng tốt1
15Máy toàn đạc/ Máy kinh vĩSử dụng tốt1
16Máy phát điệnSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc
14,053 m3
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
1,2648 100m3
3 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II
246,907 m3
4 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
22,2216 100m3
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,4053 100m3
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
1,4053 100m3
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I
1,4053 100m3
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
24,6907 100m3
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
24,6907 100m3
10 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II
24,6907 100m3
11 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,7377 100m3
12 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
15,6394 100m3
13 Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)
1.963,6123 m3
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
26,3172 100m3
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
24,2321 100m3
16 Đệm cát vàng tạo phẳng
487,5 m3
17 Rải lớp nilon ngăn cách
162,4989 100m2
18 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường
3,0507 100m2
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
3.249,98 m3
20 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
41,8 m3
21 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
55,924 m3
22 Đào móng công trình, chiều rộng móng
5,0332 100m3
23 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
74,7828 100m
24 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
23,79 m3
25 Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100
199,69 m3
26 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
395,52 m2
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố
1,5184 100m2
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép
0,7319 tấn
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200
23,06 m3
30 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
1,1572 100m2
31 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
3,9035 tấn
32 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
29,49 m3
33 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen
113 cái
34 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
4,7089 100m3
35 Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95)
532,1057 m3
36 Gia công ti van cống Lo100cm
7,9667 tấn
37 Lắp đặt cấu kiện thép dàn ti van cống
7,9667 tấn
38 Gioăng cao su củ tỏi
78,6 m
39 Bộ van khóa đóng mở V1
15 bộ
40 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
5,5924 100m3
41 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
5,5924 100m3
42 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II
5,5924 100m3
43 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,418 100m3
44 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,418 100m3
45 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
0,418 100m3
46 Bơm nước phục vụ trong thời gian thi công bằng máy bơm nước động cơ diesel 40CV
3 ca
47 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
0,5704 100m3
48 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I
3,042 100m
49 Phên nứa lót bờ vây
76,05 m2
50 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
15,53 m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ứng Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 157 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,09%, Xây lắp 60,93%, Tư vấn 36,34%, Phi tư vấn 0,27%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.346.703.504.117 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.315.680.640.154 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 05: Xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 05: Xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Và đôi khi trái tim dẫn bạn tới những nơi sẽ chẳng bao giờ có thể dẫn tới cái kết tốt đẹp. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...

Thống kê
  • 8539 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1058 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1927 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25296 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40599 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây