Thông báo mời thầu

Gói thầu 06: Xây dựng hệ thống hào, hầm cáp ngầm 220 kV và hoàn trả mặt bằng thi công

Tìm thấy: 22:55 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng tuyến đường dây 220 kV từ trạm biến áp 500/220 kV Tây Hà Nội đi trạm biến áp 220 kV Thanh Xuân
Gói thầu
Gói thầu 06: Xây dựng hệ thống hào, hầm cáp ngầm 220 kV và hoàn trả mặt bằng thi công
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn thực hiện đầu tư) dự án Xây dựng tuyến đường dây 220 kV từ trạm biến áp 500/220 kV Tây Hà Nội đi trạm biến áp 220 kV Thanh Xuân
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Tín dụng thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 10/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:43 14/09/2022
đến
14:00 10/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 10/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000.000 VND
Bằng chữ
Ba tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/10/2022 (08/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 06: Xây dựng hệ thống hào, hầm cáp ngầm 220 kV và hoàn trả mặt bằng thi công
Tên dự án là: Xây dựng tuyến đường dây 220 kV từ trạm biến áp 500/220 kV Tây Hà Nội đi trạm biến áp 220 kV Thanh Xuân
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 480 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Tín dụng thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội , địa chỉ: Số 100, đường Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà Nội. Số 69 Đinh Tiên Hoàng – Hoàn Kiếm - Hà Nội, Tel: 024.22200852, Fax: 024.22200853. Hotline: 19001288
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội- số 69 Đinh Tiên Hoàng, Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội; Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội- số 100 Trần phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán, lập Hồ sơ mời thầu: Liên danh Công ty cổ phần cổ phần tư vấn xây dựng điện 2 và Công ty cổ phần Tư vấn điện Pacific. (1) Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 2 (ĐKKD: 0300420157) – địa chỉ: Số 32 đường Ngô Thời Nhiệm-phường Võ Thị Sáu-quận 3-TP Hồ Chí Minh; (2) Công ty cổ phần Tư vấn điện Pacific (ĐKKD: 0102759170) – địa chỉ: số 39 phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa-quận Đống Đa-TP Hà Nội. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện Thành Nam - Công ty TNHH MTV kiến trúc sư Việt Nam; (1) : Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện Thành Nam (ĐKKD: 0102718657) – địa chỉ: Số nhà 2 ngách 132/64 Khương Trung-phường Khương Trung-Quận Thanh Xuân-TP Hà Nội; (2) Công ty TNHH MTV kiến trúc sư Việt Nam (ĐKKD: 0102067437) – địa chỉ: Số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hai Bà Trưng – Hà Nội. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội- số 69 Đinh Tiên Hoàng, Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội; Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội- số 100 Trần phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội , địa chỉ: Số 100, đường Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà Nội. Số 69 Đinh Tiên Hoàng – Hoàn Kiếm - Hà Nội, Tel: 024.22200852, Fax: 024.22200853. Hotline: 19001288

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của các nhân sự đề xuất thực hiện gói thầu theo yêu cầu. - Tài liệu chứng minh máy móc, vật tư thiết bị thi công chủ yếu thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có hợp đồng thuê sử dụng cho công trình. - Bản cam kết kỹ thuật vật tư hàng hóa đề xuất cho gói thầu theo yêu cầu của chương V của E-HSMT. - Tài liệu kỹ thuật, biên bản thử nghiệm chứng minh vật tư hàng hóa nhà thầu đề xuất đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo chương V của E-HSMT. - Bảng kê khai nguồn gốc xuất xứ của vật tư vật liệu sử dụng cho gói thầu (ghi rõ tên chủng loại vật tư, nhà sản xuất/nước sản xuất). - Có Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hóa hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) đối với vật tư hàng hóa chào thầu theo yêu cầu tại chương III của E-HSMT. - Có Chứng chỉ ISO 900X hoặc tương đương của nhà sản xuất vật tư hàng hóa đề xuất cho gói thầu theo yêu cầu tại chương III của E-HSMT. - Type Tests của vật tư hàng hóa đề xuất cho gói thầu theo yêu cầu tại chương V của E-HSMT. - Có giấy chứng nhận của người sử dụng cuối cùng/chủ đầu tư dự án cho chủng loại vật tư hàng hóa đề xuất theo yêu cầu tại chương III của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà Nội. Số 69 Đinh Tiên Hoàng – Hoàn Kiếm - Hà Nội, Tel: 024.22200852, Fax: 024.22200853. Hotline: 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội, Tel: 024.22200838, Fax: 024.22200899.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.22200852, Fax: 024.22200853.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Điện thoại: 024.22200852, Fax: 024.22200853.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
480 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 245.000.000.000 VND(4), trong vòng 5(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 30.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây dựng trong đó có các hạng mục: xây dựng hệ thống hào cáp/mương cáp và hầm nối cáp của tuyến cáp ngầm 110kV trở lên (công trình công nghiệp cấp II trở lên). Trong số các hợp đồng tương tự của nhà thầu phải có tối thiểu 01 hợp đồng xây dựng hệ thống hào cáp/ mương cáp cho tuyến cáp ngầm 220kV trở lên (công trình công nghiệp cấp I) và phải bao gồm đầy đủ các hạng mục chính như sau: (i) Xây dựng hào cáp/mương cáp cho tuyến cáp ngầm 220kV trở lên; (ii) Xây dựng hầm nối cáp tuyến cáp ngầm 220kV trở lên; (iii) Lắp đặt ống nhựa HDPE bảo vệ cáp ngầm; (iv) Hoàn trả hạ tầng kỹ thuật.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 114.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 343.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học chuyên ngành điện hoặc xây dựng; - Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường; - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng I (chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực) và giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động; - Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã từng đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trường của tối thiểu 02 công trình thi công xây dựng hệ thống hào cáp (hoặc mương cáp) cho tuyến cáp ngầm có cấp điện áp 110kV trở lên. Trong đó đã từng đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trường của tối thiểu 01 công trình thi công xây dựng hệ thống hào cáp/mương cáp cho tuyến cáp ngầm 220kV trở lên.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng4- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng;- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấychứng nhận huấnluyện an toàn, vệ sinh lao động;- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công (hoặc giám sát thi công) phần xây dựng của tối thiểu 01 công trình xây dựng hệ thống hào cáp/mương cáp cho tuyến cáp ngầm có điện áp từ 220kV trở lên hoặc 02 công trình xây dựng hệ thống hào cáp/mương cáp cho tuyến cáp ngầm có cấp điện áp 110kV trở lên (công trình cấp II trở lên).32
3Cán bộ giám sát an toàn, vệ sinh lao động1-Có trình độ đại học chuyên ngành phù hơp;-Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí cán bộ giám sát an toàn, vệ sinh lao động;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.32
4Công nhân tham gia thi công gói thầu (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân)50- Có chứng chỉ nghề phù hợp;- Bâc thợ tối thiểu 3/7;- Được cấp Thẻ an toàn lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Xây dựng cầu sắt vượt hầm chui ĐH Tây Nam - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Đào hố móng bằng máy đào (phần móng và cọc nhồi)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,722100m3
2Đắp đất hố móng (phần móng và cọc nhồi)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,5382100m3
3Bê tông lót móng M100, đá 4x6 (phần móng và cọc nhồi), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,92m3
4Bê tông móng M250, đá 1x2 (phần móng và cọc nhồi), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế16,46m3
5Cốt thép đài móng D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0474tấn
6Cốt thép đài móng D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,017tấn
7Bulong BL36-250 (phần móng và cọc nhồi)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,2tấn
8Lắp đặt bulong BL36-340 (phần móng và cọc nhồi)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,2tấn
9Khoan cọc nhồi D600, L=17m (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế136m
10Ống vách (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0832tấn
11Lắp đặt và tháo dỡ ống vách (đơn giá bao gồm tháo dỡ ống vách)(phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế40m
12Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trên cạn (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế27,1432m3
13Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,3928m3
14Vận chuyển xà bần (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0336100m3
15Đổ bê tông cọc nhồi M300, đá 1x2 (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế38,4m3
16Cốt thép cọc khoan nhồi D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,448tấn
17Cốt thép cọc khoan nhồi D>18 (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,5736tấn
18Cung cấp và lắp đặt ống nhựa uPVC D60 (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,8100m
19Kẹp U (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế96Bộ
20Bê tông M200 đá 1x2 bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế17,95m3
21Rải đá 1x2 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,72m3
22Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,46100m
23Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5,52100m
24Giá đỡ cáp GC-22M (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,4373tấn
25Lắp dựng giá đỡ cáp (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,5736tấn
26Thép tôn bảo vệ (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5049tấn
27Lắp đặt thép tôn bảo vệ (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5049tấn
BHạng mục 2: Thí nghiệm cọc
1Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế16mặt cắt/lần TN
2Thí nghiệm PDAMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2lần TN/cọc
CHạng mục 3: Hào cáp robot, đoạn băng đường ống nước, L= 658,1m - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế85,553100m
2Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN10 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống nhựa HDPE D110, PN10, cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế13,162100m
3Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN12.5 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống HDPE D250, PN12.5, cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế85,553100m
DHạng mục 4: Hố khoan, kéo ống robot (30 hố) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,961100m3
2Đào hố khoan bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,639100m3
3Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5710m
4Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế53,625100m
5Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,875100m
6Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế53,625100m
7Đắp đất hố cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,639100m3
8Rải đá dăm mặt trên hố khoan kéo robot, trước khi rải nhựa mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,205100m3
EHạng mục 5: Hào cáp robot, đoạn băng sông Nhuệ, L= 155,6m (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế20,228100m
2Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN10 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống nhựa HDPE D110, PN10, cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,112100m
3Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN12.5 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống HDPE D250, PN12.5, cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế20,228100m
FHạng mục 6: Hào cáp robot, đoạn 2 mạch giữa 2 hầm cáp đi Đại Mỗ (L= 51,5m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,605100m
2Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN10 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống nhựa HDPE D110, PN10, cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,03100m
3Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN12.5 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống HDPE D250, PN12.5, cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,605100m
GHạng mục 7: Xây dựng Hào cáp 4 mạch HC4 (đi trên đường) - Đào hở (3560,4m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế30,9755100m3
2Đào đất mương cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế143,4841100m3
3Vận chuyển đất, đá thừa (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế174,4596100m3
4Cắt mặt đường để thi công đào mương cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế712,0810m
5Rải vải địa kỹ thuật (loại vải không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế87,2298100m2
6Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế93,6385100m3
7Cát đệm (cát đen)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế24,2107100m3
8Băng cảnh báoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14.241,6m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế391,644100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế35,604100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế391,644100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1.777,7077tấn
13Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế71,208100m
14Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế427,248100m
15Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 10681 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế373,835m3
16Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 10681 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế45,9283tấn
17Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10.681cái
18Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 1187 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế102,082m3
19Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 1187 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế15,1936tấn
20Lắp dựng gối đỡ GĐ3Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1.187cái
21Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 2374 Gối), bao gồm cốp pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế239,774m3
22Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế35,8474tấn
23Lắp dựng gối đỡ GĐ4Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2.374cái
HHạng mục 8: Xây dựng Hào cáp 4 mạch HC4A (đi trên cây xanh) - Đào hở (1149,9m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Đào đất mương cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế56,3451100m3
2Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế56,3451100m3
3Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế28,1726100m2
4Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế30,2424100m3
5Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4.599,6m
6Đắp đất mương cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14,2588100m3
7Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế126,489100m
8Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11,499100m
9Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế126,489100m
10Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế574,1451tấn
11Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế22,998100m
12Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế137,988100m
13Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 3450 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế120,75m3
14Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 3450 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14,835tấn
15Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3.450cái
16Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 383 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế32,938m3
17Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 383 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,9024tấn
18Lắp dựng gối đỡ GĐ3Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế383cái
19Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 766 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế77,366m3
20Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 766 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11,5666tấn
21Lắp dựng gối đỡ GĐ4Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế766cái
IHạng mục 9: Xây dựng Hào cáp 4 mạch HC4B (đi trên đường) - Đào hở (170,4m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ nền bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế63,048m3
2Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,9542100m3
3Đào đất mương cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế6,7819100m3
4Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,3666100m3
5Cắt mặt đường để thi công đào mương cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế34,0810m
6Rải vải địa kỹ thuật (loại vải không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,1748100m2
7Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,4815100m3
8Cát đệm (cát đen)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,0735100m3
9Băng cảnh báoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế681,6m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế18,744100m
11Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,704100m
12Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế18,744100m
13Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế85,0807tấn
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,408100m
15Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế20,448100m
16Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 511 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế17,885m3
17Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 511 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,1973tấn
18Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế511cái
19Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 57 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,902m3
20Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 57 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,7296tấn
21Lắp dựng gối đỡ GĐ3Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế57cái
22Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 114 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11,514m3
23Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 114 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,7214tấn
24Lắp dựng gối đỡ GĐ4Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế114cái
JHạng mục 10: Hào cáp 2 mạch HC2 (đi trên đường) - Đào hở (773,10m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,7882100m3
2Đào đất mương cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế17,704100m3
3Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế21,4922100m3
4Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế154,6210m
5Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế12,7562100m2
6Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11,8284100m3
7Cát đệm (cát đen)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,0151100m3
8Băng cảnh báo, rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2.319,3m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế78,9335100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,1898100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế78,9335100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế192,9658tấn
13Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế15,462100m
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế46,386100m
15Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 1546 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế54,11m3
16Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 1546 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế6,6478tấn
17Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1.546cái
18Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ5: 258 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11,868m3
19Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ5: 258 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,8576tấn
20Lắp dựng gối đỡ GĐ5Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế258cái
21Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ6: 516 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế27,864m3
22Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ6: 516 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,4376tấn
23Lắp dựng gối đỡ GĐ6Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế516cái
KHạng mục 11: Hào cáp 2 mạch HC2A (đi trên cây xanh) - Đào hở (297,0m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Đào hào cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,2566100m3
2Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,2566100m3
3Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,9005100m2
4Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,5441100m3
5Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế891m
6Đắp đất mương cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,079100m3
7Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế26,5518100m
8Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,4057100m
9Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế26,5518100m
10Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế74,1312tấn
11Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5,94100m
12Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế17,82100m
13Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 594 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế20,79m3
14Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 594 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,5542tấn
15Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế594cái
16Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ5: 99 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,554m3
17Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ5: 99 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,7128tấn
18Lắp dựng gối đỡ GĐ5Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế99cái
19Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ6: 198 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,692m3
20Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ6: 198 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,7028tấn
21Lắp dựng gối đỡMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế198cái
LHạng mục 12: Hào cáp giao chéo công trình ngầm (Cống ngầm + mương xây D1500) HC4-GC-D1.5 - Đào hở (57,9m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,7353100m3
2Đào hào cáp bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế213,0025m3
3Đào hào cáp bằng cơ giớiMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,13100m3
4Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,9968100m3
5Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11,5810m
6Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,9107100m2
7Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,6502100m3
8Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế231,6m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,6088100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,4169100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,6088100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế25,2212tấn
13Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,158100m
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế6,948100m
15Đổ bê tông M150, đá 2x4 đệm đáy cống, bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,1597m3
16Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục Tấm đan bê tông: 290 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,15m3
17Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục Tấm đan bê tông: 290 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,247tấn
18Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế290cái
MHạng mục 13: Hào cáp giao chéo công trình ngầm (Rãnh ngầm R2000) HC4-GC-R2.0 - Đào hở (102,6m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,303100m3
2Đào hào cáp bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế446,6896m3
3Đào hào cáp bằng cơ giớiMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,4631100m3
4Vận chuyển đất, đá mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,2292100m3
5Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế20,5210m
6Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,3858100m2
7Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,842100m3
8Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế410,4m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,0904100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,8311100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,0904100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế57,497tấn
13Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,052100m
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế12,312100m
15Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục Tấm đan bê tông: 513 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế17,955m3
16Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục Tấm đan bê tông: 513 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,2059tấn
17Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế513cái
NHạng mục 14: Xây dựng Hầm nối cáp 2 mạch KT: D10m x R3.5m (HNC-2D: 22 Hầm) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,8466100m3
2Đào đất hầm nối cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế35,3672100m3
3Vận chuyển đất, đá mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế40,2138100m3
4Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế66,8810m
5Đắp cát (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,2226100m3
6Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế58,9886100m
7Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5,3636100m
8Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế58,9886100m
9Xây móng đá hộc vữa M75Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế309,32m3
10Đổ Bêtông lót móng đá 4x6 M100, bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế83,82m3
11Đổ bê tông hầm cáp M250, đá 1x2, bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế963,6m3
12Cốt thép hầm cáp D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,6956tấn
13Cốt thép hầm cáp D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế162,888tấn
14Cốt thép hầm cáp D>18Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế12,221tấn
15Cáp thép D6Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế158,4m
16Thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,1104tấn
17Lắp dựng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,1104tấn
18Cung cấp và lắp đặt nắp đan N1Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế44cái
19Cung cấp và lắp đặt nắp đan N2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế44cái
20Giá đỡ cáp GCMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,832tấn
21Lắp dựng thép hình GCMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế7,832tấn
OHạng mục 15: Xây dựng Hầm kéo cáp quang (22 Hầm) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,264100m3
2Đào đất hầm kéo cáp quang bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,5786100m3
3Vận chuyển đất, đá mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,8426100m3
4Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14,0810m
5Cát chống lún (cát đen)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1122100m3
6Đổ Bêtông lót móng đá 4x6 M100, bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5,72m3
7Đổ bê tông hầm cáp M250, đá 1x2, bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế26,4m3
8Ống nhựa uPVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1122100m
9Cốt thép hầm cáp quang D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1188tấn
10Cốt thép hầm cáp quang D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,8752tấn
11Cốt thép hầm cáp quang D>18Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,143tấn
12Thép hình L50x5Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,859tấn
13Lắp dựng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,859tấn
14Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế44cái
PHạng mục 16: Hào cáp giao chéo đường sắt (15m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Đào đất hào cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,3325100m3
2Vận chuyển đất, đá đào mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,3325100m3
3Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,125100m
4Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,375100m
5Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,125100m
6Đắp cát ổn định nhiệt + Cát đệmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,0455100m3
7Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế60m
8Đổ bê tông móng cống hộp M250, đá 1x2 (thuộc Hạng mục Móng hào cáp bê tông: 1 Bộ), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế22,5m3
9Cốt thép móng cống hộp D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1065tấn
10Cốt thép móng cống hộp D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,4191tấn
11Bê tông hào cáp M250, đá 1x2 (Hạng mục Hào cáp: Đúc các đốt hào cáp dài 1m ghép lại với nhau: 14 Đốt), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế21,14m3
12Cốt thép hào cáp D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1064tấn
13Cốt thép hào cáp D Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,612tấn
14Cốt thép hào cáp D>18 (Hạng mục Hào cáp: Đúc các đốt hào cáp dài 1m ghép lại với nhau: 14 Đốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0826tấn
15Lắp dựng hào cáp đúc sẵn (Hạng mục Hào cáp: Đúc các đốt hào cáp dài 1m ghép lại với nhau: 14 Đốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14cái
16Lắp dựng cốp pha (Hạng mục Hào cáp: Đúc các đốt hào cáp dài 1m ghép lại với nhau: 14 Đốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,994100m2
17Giá đỡ cáp GC (Hạng mục Hào cáp: Đúc các đốt hào cáp dài 1m ghép lại với nhau: 14 Đốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,6244tấn
18Lắp dựng thép hình (Hạng mục Hào cáp: Đúc các đốt hào cáp dài 1m ghép lại với nhau: 14 Đốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,6244tấn
19Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan TĐ3: 28 Tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,52m3
20Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan TĐ3: 28 Tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,7556tấn
21Lắp dựng tấm đan TĐ-3Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế28cái
22Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3100m
23Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,8100m
24Xây tường gạch bịt 2 đầu hào cáp vữa M75Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,94m3
25Bó ray thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1T.bộ
QHạng mục 17: Di dời cống thoát nước 1.8mx3m (266m) - Trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm
1Đào đất đường cống thoát nước bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế21,28100m3
2Đắp đất đường cống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế6,916100m3
3Vận chuyển đất thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14,364100m3
4Tháo dỡ cống thoát nước 1.8mx3m, đoạn dài 1mMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế266đoạn cống
5Lắp đặt ống cống thoát nước 1.8mx3m, đoạn dài 1m tại vị trí mớiMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế266đoạn cống
RHạng mục 18: Xây dựng Hào cáp 4 mạch HC4 (đi trên đường) - Đào hở (535,6m) - Trên địa bàn huyện Hoài Đức
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế4,6597100m3
2Đào đất mương cáp bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế21,5847100m3
3Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế26,2444100m3
4Cắt mặt đường để thi công đào mương cápMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế107,1210m
5Rải vải địa kỹ thuật (loại vải không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế13,1222100m2
6Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế14,0863100m3
7Cát đệm (cát đen)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế3,6421100m3
8Băng cảnh báoMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2.142,4m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế58,916100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5,356100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế58,916100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế267,4251tấn
13Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,712100m
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế64,272100m
15Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 1607 tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế56,245m3
16Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục: Tấm đan bê tông: 1607 tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế6,9101tấn
17Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1.607cái
18Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 179 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế15,394m3
19Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ3: 179 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,2912tấn
20Lắp dựng gối đỡ GĐ3Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế179cái
21Đổ bê tông gối đỡ M250, đá 1x2 (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 358 Gối), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế36,158m3
22Sản xuất và gia công cốt thép gối đỡ (Hạng mục: Gối đỡ ống cáp GĐ4: 358 Gối)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế5,4058tấn
23Lắp dựng gối đỡMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế358cái
SHạng mục 19: Hào cáp giao chéo công trình ngầm (Cống ngầm + mương xây D1500) HC4-GC-D1.5 - Đào hở (14,5m) - Trên địa bàn huyện Hoài Đức
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1841100m3
2Đào hào cáp bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế53,3397m3
3Đào hào cáp bằng cơ giớiMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,5334100m3
4Vận chuyển đất, đá thừa mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,2513100m3
5Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,910m
6Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,4785100m2
7Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,4147100m3
8Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế58m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,1556100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1044100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,1556100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế6,3205tấn
13Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,29100m
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,74100m
15Đổ bê tông M150, đá 2x4 đệm đáy cống, bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,5394m3
16Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục Tấm đan bê tông: 73 Tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,555m3
17Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục Tấm đan bê tông: 73 Tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3139tấn
18Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế73cái
THạng mục 20: Hào cáp giao chéo công trình ngầm (Rãnh ngầm R2000) HC4-GC-R2.0 - Đào hở (2,1m) - Trên địa bàn huyện Hoài Đức
1Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0267100m3
2Đào hào cáp bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,143m3
3Đào hào cáp bằng cơ giớiMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0914100m3
4Vận chuyển đất, đá mang đi đổ (đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,2094100m3
5Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,4210m
6Rải vải địa kỹ thuật (loại không dệt)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0693100m2
7Đắp cát ổn định nhiệt (cát vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0582100m3
8Băng cảnh báo rộng 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,4m
9Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1867100m
10Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,017100m
11Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1867100m
12Lắp đặt thép tấm (bao gồm cả chi phí thuê thép tấm gia cố hào)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,1821tấn
13Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,042100m
14Cung cấp và Lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,252100m
15Đổ bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (Hạng mục Tấm đan bê tông: 11 Tấm), bao gồm cốp phaMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,385m3
16Sản xuất và gia công cốt thép tấm đan (Hạng mục Tấm đan bê tông: 11 Tấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0473tấn
17Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế11cái
UHạng mục 21: Hoàn trả mặt đường của hào cáp 4 mạch HC4 (3560,4m) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế13,1735100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,9691100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế65,8674100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế65,8674100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế65,8674100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế65,8674100m2
VHạng mục 22: Hoàn trả mặt đường của hào cáp 4 mạch HC4b (170,4m) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 30 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,9542100m3
2Bê tông xi măng đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế63,048m3
WHạng mục 23: Hoàn trả mặt đường của hào cáp 2 mạch HC2 (773,1m) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,6235100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,237100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,1176100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,1176100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,1176100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế8,1176100m2
XHạng mục 24: Hoàn trả mặt đường của hào cáp giao chéo công trình ngầm HC4-GC-D1.5 (57,9m) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3127100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,2374100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5633100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5633100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5633100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5633100m2
YHạng mục 25: Hoàn trả mặt đường của hào cáp giao chéo công trình ngầm (Rãnh ngầm R2000) HC4-GC-R2.0 (102,6m) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,554100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,4207100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,7702100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,7702100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,7702100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,7702100m2
ZHạng mục 26: Hoàn trả mặt đường của hầm nối cáp 2 mạch (22 Hầm) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế2,0614100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,5466100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,3114100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,3114100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,3114100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế10,3114100m2
AAHạng mục 27: Hoàn trả mặt đường của hầm cáp quang (22 hầm) (trên địa bàn Huyện Nam Từ Liêm)
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,1122100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0836100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,561100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,561100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,561100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,561100m2
ABHạng mục 28: Hoàn trả mặt đường của hào cáp 4 mạch HC4 (535,6m) - Trên địa bàn huyện Hoài Đức
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,9817100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế1,4997100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,9086100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,9086100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,9086100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế9,9086100m2
ACHạng mục 29: Hoàn trả mặt đường của hào cáp giao chéo công trình ngầm HC4-GC-D1.5 (14,5m) - Trên địa bàn huyện Hoài Đức
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0783100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0595100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3915100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3915100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3915100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,3915100m2
ADHạng mục 30: Hoàn trả mặt đường của hào cáp giao chéo công trình ngầm (Rãnh ngầm R2000) HC4-GC-R2.0 (2,1m) - Trên địa bàn Huyện Hoài Đức
1Rải cấp phối đá dăm, lớp dưới dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0113100m3
2Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0086100m3
3Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0567100m2
4Bê tông nhựa (BTN C19) dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0567100m2
5Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0567100m2
6Bê tông nhựa (BTN C12.5) dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế0,0567100m2
AEHạng mục 31: Tiếp địa hầm nối cáp - Trên địa bàn Nam Từ Liêm (đơn giá bao gồm cung cấp và thi công lắp đặt)
1Cáp bọc cách điện PVC, 0,6/1kV - 300mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế264m
2Dây đồng trần Cu-300mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế660m
3Đầu coss đồng Cu-300 mm² (loại ép)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế46cái
4Mối hàn hóa nhiệtMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế176mối
5Cọc sắt mạ đồng D16, L = 2400Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế132cọc
AFHạng mục 32: Tiếp địa hầm nối cáp - Trên địa bàn Huyện Hoài Đức (đơn giá bao gồm cung cấp và thi công lắp đặt)
1Cáp bọc cách điện PVC, 0,6/1kV - 300mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế168m
2Dây đồng trần Cu-300mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế420m
3Đầu coss đồng Cu-300 mm² (loại ép)Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế32cái
4Mối hàn hóa nhiệtMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế112mối
5Cọc sắt mạ đồng D16, L = 2400Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế84cọc
AGHạng mục 33: Mốc định vị cáp - Trên địa bàn Nam Từ Liêm
1Cung cấp và lắp đặt mốc định vị cáp ngầm bằng gangMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế16.921bộ
2Cung cấp và lắp đặt mốc định vị tuyến cáp ngầm bằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế300bộ
AHHạng mục 34: Mốc định vị cáp- Trên địa bàn Hoài Đức
1Cung cấp và lắp đặt mốc định vị cáp ngầm bằng gangMô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế888bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu ≥ 25 tấnSử dung tốt1
2Xe cẩu ≥ 10 tấnSử dung tốt2
3Xe cẩu ≥ 5 tấnSử dung tốt4
4Xe ô tô tải 5-15 tấnSử dung tốt6
5Máy ủiSử dung tốt2
6Máy đào (≥ 0.8m3)Sử dung tốt4
7Máy khoan cọc nhồi D600Sử dung tốt1
8Máy đầm đất 5T-9TSử dung tốt8
9Máy trộn bê tông 250 lSử dung tốt10
10Máy Bơm nướcSử dung tốt8
11Máy đầm dùi bê tôngSử dung tốt6
12Máy hàn điệnSử dung tốt6
13Máy phát điện ≥ 10kVASử dung tốt4
14Thiết bị khoan Robot định hướngSử dung tốt1
15Thiết bị hàn nối ống HDPESử dung tốt1
16Máy trắc địaSử dung tốt2
17Pa lăng, tời….Sử dung tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào hố móng bằng máy đào (phần móng và cọc nhồi)
0,722 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
2 Đắp đất hố móng (phần móng và cọc nhồi)
0,5382 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
3 Bê tông lót móng M100, đá 4x6 (phần móng và cọc nhồi), bao gồm cốp pha
1,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
4 Bê tông móng M250, đá 1x2 (phần móng và cọc nhồi), bao gồm cốp pha
16,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
5 Cốt thép đài móng D
0,0474 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
6 Cốt thép đài móng D
1,017 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
7 Bulong BL36-250 (phần móng và cọc nhồi)
0,2 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
8 Lắp đặt bulong BL36-340 (phần móng và cọc nhồi)
0,2 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
9 Khoan cọc nhồi D600, L=17m (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
136 m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
10 Ống vách (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
0,0832 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
11 Lắp đặt và tháo dỡ ống vách (đơn giá bao gồm tháo dỡ ống vách)(phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
40 m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
12 Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trên cạn (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
27,1432 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
13 Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
3,3928 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
14 Vận chuyển xà bần (đổ thải)
0,0336 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
15 Đổ bê tông cọc nhồi M300, đá 1x2 (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
38,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
16 Cốt thép cọc khoan nhồi D
0,448 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
17 Cốt thép cọc khoan nhồi D>18 (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
4,5736 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
18 Cung cấp và lắp đặt ống nhựa uPVC D60 (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
2,8 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
19 Kẹp U (phần cọc khoan nhồi: 8 cọc)
96 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
20 Bê tông M200 đá 1x2 bảo vệ cáp
17,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
21 Rải đá 1x2 dày 10cm
2,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
22 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN8 (cả mối nối ống)
0,46 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
23 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN10 (cả mối nối ống)
5,52 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
24 Giá đỡ cáp GC-22M (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)
9,4373 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
25 Lắp dựng giá đỡ cáp (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)
10,5736 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
26 Thép tôn bảo vệ (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)
1,5049 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
27 Lắp đặt thép tôn bảo vệ (phần Giá đỡ cáp vượt kênh)
1,5049 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
28 Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm
16 mặt cắt/lần TN Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
29 Thí nghiệm PDA
2 lần TN/cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
30 Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 250mm
85,553 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
31 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN10 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống nhựa HDPE D110, PN10, cả mối nối ống)
13,162 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
32 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN12.5 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống HDPE D250, PN12.5, cả mối nối ống)
85,553 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
33 Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đường
2,961 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
34 Đào hố khoan bằng máy đào
9,639 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
35 Cắt đường bê tông
57 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
36 Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)
53,625 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
37 Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực - đoạn cừ không ngập đất (bao gồm cả chi phí thuê cừ)
4,875 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
38 Nhổ cọc cừ larsen
53,625 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
39 Đắp đất hố cáp
9,639 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
40 Rải đá dăm mặt trên hố khoan kéo robot, trước khi rải nhựa mặt đường
2,205 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
41 Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 250mm
20,228 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
42 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN10 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống nhựa HDPE D110, PN10, cả mối nối ống)
3,112 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
43 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN12.5 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống HDPE D250, PN12.5, cả mối nối ống)
20,228 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
44 Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 250mm
3,605 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
45 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D110, PN10 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống nhựa HDPE D110, PN10, cả mối nối ống)
1,03 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
46 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D250, PN12.5 trước khi đưa vào đầu mũi khoan để thực hiện kéo ống (bao gồm cung cấp ống HDPE D250, PN12.5, cả mối nối ống)
3,605 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
47 Phá dỡ cấp phối và lớp đá dăm mặt đường
30,9755 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
48 Đào đất mương cáp bằng máy đào
143,4841 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
49 Vận chuyển đất, đá thừa (đổ thải)
174,4596 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế
50 Cắt mặt đường để thi công đào mương cáp
712,08 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V + Bản vẽ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Phát triển Điện lực Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 195 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,35%, Xây lắp 20,05%, Tư vấn 55,08%, Phi tư vấn 17,11%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 2%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.049.176.545.910 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.944.537.692.287 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 06: Xây dựng hệ thống hào, hầm cáp ngầm 220 kV và hoàn trả mặt bằng thi công". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 06: Xây dựng hệ thống hào, hầm cáp ngầm 220 kV và hoàn trả mặt bằng thi công" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 145

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cho người ta con cá, và bạn làm anh ta no một ngày. Cho người ta con cá độc, và bạn làm cho anh ta no suốt phần đời còn lại. "

Aristotle

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây