Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ủy ban nhân dân xã Viên Nội |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 07: Mua sắm lắp đặt thiết bị Dự án: Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội huyện Ứng Hòa thánh phố Hà Nội 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách thành phố hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Bảo lãnh dự thầu hợp lệ + Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu E-CDNT 10.2 |
E-CDNT 10.2(c) | a). Bảng liệt kê chi tiết hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. b). Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. c). Tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng hàng hóa chào thầu - Hàng hoá mới 100%. Các thiết bị lắp đặt nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Tất cả các vật tư, hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất. - Hàng hoá có ký mã hiệu rõ ràng; Có đầy đủ tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ. - Có đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật có khả năng đáp ứng trong vòng 01 giờ kể từ khi có yêu cầu của Chủ đầu tư (Có tài liệu chứng minh: Trung tâm bảo hành, văn phòng đại diện, trụ sở công ty...đáp ứng yêu cầu trên). - Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ hàng mẫu chào thầu (có danh mục hàng mẫu theo tại chương V Yêu cầu về kỹ thuật. Hàng mẫu phải đảm bảo có thông số kỹ thuật hoàn toàn giống thông số kỹ thuật đã chào trong E-HSDT và đáp ứng E-HSMT. - Hàng mẫu sẽ được trả lại cho nhà thầu tại nơi nhận bàn giao trong vòng 07 ngày sau khi có Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu này. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ủy ban nhân dân xã Viên Nội
Địa chỉ: xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Viên Nội ; Địa chỉ: Xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Viên Nội ; Địa chỉ: Xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Viên Nội ; Địa chỉ: Xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ âm thanh | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
2 | Bàn họp | 8 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
3 | Ghế ghập | 110 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
4 | Khẩu hiệu sân khấu | 2 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
5 | Biều ngữ, cánh gà sân khấu KT | 2 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
6 | Búa liềm, sao vàng | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
7 | Phông sân khấu, cờ, cánh gà, yếm đài | 150 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
8 | Rèm cửa | 86 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
9 | Bục phát biểu | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
10 | Bục tượng bác | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
11 | Tượng Bác Hồ | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
12 | Đèn năng lượng mặt trời | 3 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ âm thanh | 1 | Bộ | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bàn họp | 8 | Cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Ghế ghập | 110 | Cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Khẩu hiệu sân khấu | 2 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Biều ngữ, cánh gà sân khấu KT | 2 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Búa liềm, sao vàng | 1 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Phông sân khấu, cờ, cánh gà, yếm đài | 150 | bộ | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Rèm cửa | 86 | m2 | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bục phát biểu | 1 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bục tượng bác | 1 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Tượng Bác Hồ | 1 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đèn năng lượng mặt trời | 3 | cái | Nhà văn hóa thôn Giang xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, TP. Hà Nội | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ âm thanh | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
2 | Bàn họp | 8 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
3 | Ghế ghập | 110 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
4 | Khẩu hiệu sân khấu | 2 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
5 | Biều ngữ, cánh gà sân khấu KT | 2 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
6 | Búa liềm, sao vàng | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
7 | Phông sân khấu, cờ, cánh gà, yếm đài | 150 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
8 | Rèm cửa | 86 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
9 | Bục phát biểu | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
10 | Bục tượng bác | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
11 | Tượng Bác Hồ | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
12 | Đèn năng lượng mặt trời | 3 | cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Viên Nội như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,09%, Xây lắp 90,91%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.396.158.256 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.338.543.880 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ để người không sở hữu sức mạnh để nói có bảo bạn không. "
Eleanor Roosevelt
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Viên Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Viên Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.