Thông báo mời thầu

Gói thầu 07: Phụ kiện

Tìm thấy: 13:24 11/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm VTTB cho nhu cầu SXKD dụng cụ an toàn, dụng cụ thi công, thiết bị đo lường năm 2020
Gói thầu
Gói thầu 07: Phụ kiện
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm VTTB cho nhu cầu SXKD dụng cụ an toàn, dụng cụ thi công, thiết bị đo lường năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SXKD năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 30/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:23 11/12/2019
đến
14:00 30/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 30/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
135.430.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/12/2019 (28/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 07: Phụ kiện
Tên dự toán là: Mua sắm VTTB cho nhu cầu SXKD dụng cụ an toàn, dụng cụ thi công, thiết bị đo lường năm 2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 330 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Long An, số 168 Tuyến Tránh - P.4 - TP.Tân An - Long An. Điện thoại: 0272.3567973, fax: 0272.3822433.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Điện lực Long An - Địa chỉ: 168 Tuyến tránh – P.4 – TP.Tân An – Long An, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của Tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT:___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Công ty Điện lực Long An, địa chỉ: 168 Tuyến tránh – P.4 – TP.Tân An – Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN , địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - TP Tân An - Long An
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long An, số 168 Tuyến Tránh - P.4 - TP.Tân An - Long An. Điện thoại: 0272.3567973, fax: 0272.3822433.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Biên bản thử nghiệm điển hình của cơ quan thử nghiệm độc lập ban hành theo các chỉ tiêu thử nghiệm được nêu trong phần đặc tính kỹ thuật đính kèm của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tài liệu về mặt kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành, bản vẽ, Catalog của từng loại hàng hóa. - Hàng hóa phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, nhập khẩu vào Việt Nam và được phép lưu hành. Đối với hàng hóa nhập khẩu thì phải có giấy xuất xứ hàng hóa là C/O và giấy chứng nhận chất lượng là C/Q, đối với hàng hóa sản xuất trong nước thì phải có giấy chứng nhận xuất xưởng. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất hoặc tương đương - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành - Nhà thầu xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự; - Hoặc nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mại thoả mãn yêu cầu khách hàng tối thiểu là 03 năm.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá chào cố định trong thời gian đấu thầu bao gồm giá hàng hoá, trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), các chi phí tiếp nhận, vận chuyển, bảo hiểm, thử nghiệm kể cả thuế GTGT liên quan đến việc giao hàng tại kho bên mua theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 135.430.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long An, số 168 Tuyến Tránh - P.4 - TP.Tân An - Long An. Điện thoại: 0272.3567973, fax: 0272.3822433.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Long An, số 168 Tuyến Tránh - P.4 - TP.Tân An - Long An. Điện thoại: 0272.3567973, fax: 0272.3822433.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Đà U120x45x4-2,4m64đàTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
2Đà U140x50x4-2,7m245đàTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
3Đà sắt U160x60x5-2,7m617đàTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
4Đà sắt U160x60x5 - 2,7m + thanh giằng145bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
5Đà U160-3m đỡ MBT 3pha: 02 U160x60x5-3m + 02 U100x45x3,5-800 + 04 V75x75x6-250 + 02 bộ collier sắt dẹt 100x10 phi 280 + 04 Boulon 16x60 + Lông đền M18 (50x50x2,5mm)1bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
6Đà U200-3m đỡ MBT: 02 U200x70x4,8-3m + 02 U100x45x3,5-800 + 04 V75x6-250 + 02 bộ collier sắt dẹt 100x10 phi 280 + 04 Boulon 16x60 + Lông đền M18 (50x50x2,5mm)8bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
7Đà sắt FCO (Đà đa năng): 01V75x75x8-2,4m/04ốp + 02 T/c 60x6-920553bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
8Đà sắt XIT 1 (Đà lệch 1phần): 01V75x75x8-2m/03ốp + T/c L60x60x6-113271bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
9Đà sắt XIT 2 (Đà lệch toàn phần): 01V75x75x8-2m/03ốp + T/c L60x60x6-210034bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
10Đà sắt lệch toàn phần 0,8m: 01V75x75x8-0,8m/01ốp + T/c 50x50x5-71010bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
11Đà sắt XHN-2,4m: 02V75x75x8-2.4m/03 ốp3bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
12Sắt potelet V63x63x4-3m54câyTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
13Sắt potelet V63x63x4-2m23câyTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
14Giá đỡ FCO-LA307cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
15Giá treo MBT 1 pha 15-25kVA50cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
16Giá treo MBA 3 pha 3x25kVA30cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
17Giá treo MBT 1 pha 37.5-50kVA111cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
18Giá treo MBA 3 pha 3x50kVA59cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
19Móc treo chữ U (MT16)1.476cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
20Khánh ghép sứ treo56cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
21Khoá néo AC 50-70 (3U)106cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
22Khoá néo AC 95 - 120 (4U)126cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
23Khoá néo AC 150 - 240 (5U)113cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
24Kẹp chằng 3 boulon3.377cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
25Yếm cáp768cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
26Boulon 10x30 + 2 Londel vuông φ12 (50x50x2,5mm)462bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
27Boulon 10x80 + 2 Londel vuông φ12 (50x50x2,5mm)100bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
28Boulon 12x40774cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
29Boulon 12x60400cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
30Boulon 14x60100cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
31Boulon 14x2003.810cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
32Boulon 14x2507.830cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
33Boulon 14x3002.143cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
34Boulon 16x401.687cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
35Boulon 16x602.094cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
36Boulon 16x150173cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
37Boulon 16x200870cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
38Boulon 16x2505.818cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
39Boulon 16x3005.607cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
40Boulon 16x3504.300cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
41Boulon 16x4001.436cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
42Boulon 16x450521cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
43Boulon 16x5503cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
44Boulon 16x60010cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
45Boulon 16x75040cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
46Boulon mắt 16x250309cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
47Boulon mắt 16x300198cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
48Boulon mắt 16x35044cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
49Boulon VRS 16x250587cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
50Boulon VRS 16x3001.000cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
51Boulon VRS 16x3501.039cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
52Boulon VRS 16x400650cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
53Boulon VRS 16x450532cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
54Boulon VRS 16x50050bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
55Boulon VRS 16x55063bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
56Boulon VRS 16x65073cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
57Boulon VRS 16x750110cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
58Boulon VR 2 đầu 16x70030cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
59Boulon VR 2 đầu 16x100032cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
60Boulon VRS 22x50032cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
61Boulon VR 2 đầu 22x50051cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
62Boulon VR 2 đầu 22x850127cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
63Boulon VR 2 đầu 22x100074cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
64Boulon VR 2 đầu 22x120062cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
65Split-bolt A35-50/C10-50 (# Ốc xiếc cáp 1/0)4.583cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
66Split-bolt A70-95/C10-952.156cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
67Split-bolt A 120-150/C25-150600cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
68Split-bolt A 185-240/C35-240 (# ốc xiếc cáp 500MCM)900cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
69Kẹp quai A35-50356cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
70Kẹp quai A70-95434cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
71Kẹp quai A120-17017cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
72Kẹp quai A185-240297cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
73Kẹp quai ép dây nhôm 150-240mm290cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
74Kẹp quai ép dây nhôm 95-120mm215cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
75Hotline clamp C25-50533cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
76Hotline clamp C70-95295cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
77Hotline clamp 240MCM113cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
78Cọc đất & kẹp mạ đồng 16x24003.833bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
79Cọc đất 16 x 2400 (mạ kẽm & hàn 01 bass lắp 40x40x4 khoan lỗ phi 12)566bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
80Cáp thép 3/8" (TK35)1.924kgTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
81Cáp thép 5/8" (TK50)1.312kgTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
82Londel vuông φ18 (60x60x6mm)38.265cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
83Londel vuông φ24 (60x60x8mm)1.752cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
84Băng keo lọai cuộn11.315cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
85Ty neo 22x2,4m262cọcTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
86Ty neo 22x3,7m50cọcTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
87Ty neo 16x2,4m89cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
88Máng che dây chằng113cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
89Kẹp nhôm A35-50/A35-501.195cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
90Kẹp nhôm A70-95/A70-951.764cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
91Kẹp nhôm A120-150/A120-150460cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
92Kẹp nhôm A185-240/ A120-150120cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
93Kẹp nhôm A185-240/ A185-2401.502cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
94Kẹp ép WR 159 (dùng ép dây tiết diện từ 10-35mm2)50cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
95Kẹp ép WR 259 (dùng ép dây tiết diện từ 25-50mm2)230cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
96Kẹp ép WR 279 (dừng ép dây tiết diện từ 50-70mm2)2.120cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
97Kẹp ép WR 419 (dùng ép dây tiết diện từ 70-95 mm2)7.883cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
98Kẹp ép WR 875 (dùng ép dây tiết diện từ 120-240 mm2)1.445cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
99Kẹp ép WR 929 (dùng ép dây tiết diện từ 240-300mm2)2.716cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
100Đai thép Inox 0.4x10-1000 + khóa đai4.731bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
101Đai thép Inox 0.4x10-1200 + khóa đai16.553bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
102Đai thép Inox 0.4x20-1000 + khóa đai3.500bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
103Đai thép Inox 0.4x20-1200 + khóa đai22.000bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
104Giáp níu dây AsXV 50-24kV + khung U giáp níu18bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
105Giáp níu dây AsXV 70-24kV + khung U giáp níu12bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
106Giáp níu dây AsXV 95-24kV + khung U giáp níu18bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
107Giáp níu dây AsXV 120-24kV + khung U giáp níu18bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
108Giáp níu dây AsXV 150-24kV + khung U giáp níu90bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
109Giáp níu dây AsXV 185-24kV + khung U giáp níu157bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
110Giáp níu dây AsXV 240-24kV + khung U giáp níu91bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
111Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 50-24kV-dùng cho sứ 24kV226sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
112Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 70-24kV-dùng cho sứ 24kV415sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
113Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 95-24kV-dùng cho sứ 24kV248sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
114Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 120-24kV-dùng cho sứ 24kV463sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
115Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 150-24kV-dùng cho sứ 24kV233sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
116Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 24kV675sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
117Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 36kV243sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
118Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 24kV1.896sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
119Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 36kV171sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
120Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 50-24kV-dùng cho sứ 24kV8bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
121Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 95-24kV-dùng cho sứ 24kV12bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
122Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 120-24kV-dùng cho sứ 24kV15bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
123Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 150-24kV-dùng cho sứ 24kV21bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
124Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 24kV68bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
125Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 36kV22bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
126Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 24kV166bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
127Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 36kV63bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
128Dây rút nhựa (8x400mm)7.326sợiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
129Uclevis19.607cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
130Rack 2 sứ200cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
131Coller 250-300/21 + 2boulon F16x100 + 04Londel vuông φ18 (50x50x2,5mm)80bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
132Coller 250-300/60 + 2boulon F16x150 + 04Londel vuông φ18 (50x50x2,5mm)800bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
133Ống nhựa PVC phi 90x4mx5mm500métTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
134Ống nhựa PVC phi 60x4mx2,9mm3.000métTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
135Ống nhựa PVC phi 21x4mx1,3mm932métTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
136Co L ống nhựa PVC 601.000cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
137Co L ống nhựa PVC 4295cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
138Co L ống nhựa PVC 271.000cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
139Co L ống nhựa PVC giảm từ 60/27250cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
140Nối ống nhựa PVC 90100cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
141Nối ống nhựa PVC 27545cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
142Đầu cosse ép 25mm²701cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
143Đầu cosse ép 50mm²1.689cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
144Đầu cosse ép 70mm²1.182cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
145Đầu cosse ép 95mm²887cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
146Đầu cosse ép 120mm²507cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
147Đầu cosse ép 150mm²32cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
148Đầu cosse ép 185mm²72cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
149Đầu cosse ép 240mm²248cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
150Đầu cosse ép 120mm² (2 boulon)226cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
151Đầu cosse ép 150mm² (2 boulon)52cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
152Đầu cosse ép 185mm² (2 boulon)224cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
153Đầu cosse ép 240mm² (2 boulon)246cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
154Đầu cosse ép Cu-Al 95mm² (loại 2 boulon)80cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
155Đầu cosse ép Cu-Al 70mm² (loại 2 boulon)38cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
156Đầu cosse ép Cu-Al 50mm² (loại 2 boulon)20cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
157Đầu cosse ép pin rỗng 10 ly (CE 10-12)11.417cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
158Đầu cosse ép pin rỗng 6 ly (CE 6-12)8.484cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
159Đầu cosse ép tròn trần R6-6 (6 ly)4.910cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
160Đầu cosse ép tròn trần R10-6 (6 ly)5.487cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
161Chụp nhựa V5.5 Yellow (màu vàng)8.871cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
162Chụp nhựa V5.5 Blue (màu xanh)8.893cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
163Chụp nhựa V5.5 Red (màu đỏ)9.890cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
164Chụp nhựa V5.5 Black (màu đen)10.005cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
165Chụp nhựa V8 Yellow (màu vàng)8.412cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
166Chụp nhựa V8 Blue (màu xanh)8.412cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
167Chụp nhựa V8 Red (màu đỏ)9.604cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
168Chụp nhựa V8 Black (màu đen)10.492cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
169Đánh dấu dây EC – 2 “0”10.127cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
170Đánh dấu dây EC – 2 “1”7.252cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
171Đánh dấu dây EC – 2 “2”4.954cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
172Đánh dấu dây EC – 2 “3”4.238cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
173Đánh dấu dây EC – 2 “4”4.202cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
174Đánh dấu dây EC – 2 “6”4.216cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
175Đánh dấu dây EC – 2 “7”4.216cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
176Đánh dấu dây EC – 2 “9”4.202cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
177Đánh dấu dây EC – 2 “A”4.248cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
178Đánh dấu dây EC – 2 “B”4.262cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
179Đánh dấu dây EC – 2 “C”4.248cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
180Đánh dấu dây EC – 2 “N”9.278cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
181Đánh dấu dây EC – 2 “I”8.924cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
182Đánh dấu dây EC – 2 “V”9.062cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
183Thùng điện kế & cầu dao đôi nhỏ + 2 bảng nhựa (hoặc bakelit): 900x500x600-2ly300ThùngTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
184Thùng cầu dao 300A + bảng nhựa (hoặc bakelit): 250x350x550-1,2 ly135ThùngTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
185Thùng điện kế & cầu dao đôi lớn + 2 bảng nhựa (hoặc bakelit): 1000x500x800-2ly30ThùngTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
186Boulon móc 16x25065cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
187Kẹp dừng cáp ABC 2x9574cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
188Kẹp dừng cáp ABC 4x5063cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
189Kẹp dừng cáp ABC 4x7036cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
190Kẹp dừng cáp ABC 4x9527cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
191Kẹp dừng cáp ABC 4x12068cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
192Móc treo cáp ABC 4x50 (# kẹp đỡ cáp LV-ABC tự treo)55cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
193Móc treo cáp ABC 4x95 (# kẹp đỡ cáp LV-ABC tự treo)95cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
194Ống ép dây ABC 50 (ống nối căng bọc cách điện cho cáp LV-ABC)60cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
195Ống ép dây ABC 70 (ống nối căng bọc cách điện cho cáp LV-ABC)70cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
196Ống nối dây ACSR 50/8256cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
197Ống nối dây ACSR 70/11164cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
198Ống nối dây ACSR 95/1635cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
199Ống nối dây ACSR 120/1950cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
200Ống nối dây ACSR 185/2475cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
201Ống nối dây ACSR 240/3270cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
202Chì niêm điện kế1.224kgTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
203Dây chì niêm điện kế392kgTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
204Mắc nối đơn25cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
205Vòng treo đầu tròn55cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
206Hộp nối cáp ngầm 3x240mm²1bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
207Kẹp rẽ nhánh IPC 95/35 ( loại 2 boulon)42.944cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
208Kẹp rẽ nhánh IPC 150/35 ( loại 2 boulon)3.550cáiTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
209Đà composite đa năng 2,4m: 01 đà 75x75x6-2,4m + 02 thanh chống 40x10-920 (thanh dẹt)110bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
210Đầu cáp ngầm ngoài trời loại đầu búa 24kV-3x240mm² (kèm đầu cosse 2 lỗ)6bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
211Đầu cáp ngầm trung thế 24kV-3x300mm² trong nhà, co nhiệt (kèm đầu cosse 2 lỗ)1bộTHEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng330Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Đà U120x45x4-2,4m64đà- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Đà U140x50x4-2,7m245đà- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Đà sắt U160x60x5-2,7m617đà- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Đà sắt U160x60x5 - 2,7m + thanh giằng145bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Đà U160-3m đỡ MBT 3pha: 02 U160x60x5-3m + 02 U100x45x3,5-800 + 04 V75x75x6-250 + 02 bộ collier sắt dẹt 100x10 phi 280 + 04 Boulon 16x60 + Lông đền M18 (50x50x2,5mm)1bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Đà U200-3m đỡ MBT: 02 U200x70x4,8-3m + 02 U100x45x3,5-800 + 04 V75x6-250 + 02 bộ collier sắt dẹt 100x10 phi 280 + 04 Boulon 16x60 + Lông đền M18 (50x50x2,5mm)8bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Đà sắt FCO (Đà đa năng): 01V75x75x8-2,4m/04ốp + 02 T/c 60x6-920553bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Đà sắt XIT 1 (Đà lệch 1phần): 01V75x75x8-2m/03ốp + T/c L60x60x6-113271bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Đà sắt XIT 2 (Đà lệch toàn phần): 01V75x75x8-2m/03ốp + T/c L60x60x6-210034bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Đà sắt lệch toàn phần 0,8m: 01V75x75x8-0,8m/01ốp + T/c 50x50x5-71010bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Đà sắt XHN-2,4m: 02V75x75x8-2.4m/03 ốp3bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Sắt potelet V63x63x4-3m54cây- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Sắt potelet V63x63x4-2m23cây- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Giá đỡ FCO-LA307cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Giá treo MBT 1 pha 15-25kVA50cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Giá treo MBA 3 pha 3x25kVA30cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Giá treo MBT 1 pha 37.5-50kVA111cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Giá treo MBA 3 pha 3x50kVA59cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Móc treo chữ U (MT16)1.476cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Khánh ghép sứ treo56cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Khoá néo AC 50-70 (3U)106cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Khoá néo AC 95 - 120 (4U)126cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Khoá néo AC 150 - 240 (5U)113cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Kẹp chằng 3 boulon3.377cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Yếm cáp768cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Boulon 10x30 + 2 Londel vuông φ12 (50x50x2,5mm)462bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Boulon 10x80 + 2 Londel vuông φ12 (50x50x2,5mm)100bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Boulon 12x40774cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Boulon 12x60400cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Boulon 14x60100cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Boulon 14x2003.810cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Boulon 14x2507.830cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Boulon 14x3002.143cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Boulon 16x401.687cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Boulon 16x602.094cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Boulon 16x150173cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Boulon 16x200870cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Boulon 16x2505.818cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Boulon 16x3005.607cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Boulon 16x3504.300cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Boulon 16x4001.436cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Boulon 16x450521cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Boulon 16x5503cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Boulon 16x60010cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Boulon 16x75040cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Boulon mắt 16x250309cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Boulon mắt 16x300198cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Boulon mắt 16x35044cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Boulon VRS 16x250587cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Boulon VRS 16x3001.000cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Boulon VRS 16x3501.039cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Boulon VRS 16x400650cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Boulon VRS 16x450532cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Boulon VRS 16x50050bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Boulon VRS 16x55063bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Boulon VRS 16x65073cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Boulon VRS 16x750110cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Boulon VR 2 đầu 16x70030cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Boulon VR 2 đầu 16x100032cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Boulon VRS 22x50032cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Boulon VR 2 đầu 22x50051cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Boulon VR 2 đầu 22x850127cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Boulon VR 2 đầu 22x100074cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Boulon VR 2 đầu 22x120062cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Split-bolt A35-50/C10-50 (# Ốc xiếc cáp 1/0)4.583cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Split-bolt A70-95/C10-952.156cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Split-bolt A 120-150/C25-150600cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Split-bolt A 185-240/C35-240 (# ốc xiếc cáp 500MCM)900cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Kẹp quai A35-50356cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Kẹp quai A70-95434cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Kẹp quai A120-17017cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Kẹp quai A185-240297cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73Kẹp quai ép dây nhôm 150-240mm290cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74Kẹp quai ép dây nhôm 95-120mm215cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75Hotline clamp C25-50533cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76Hotline clamp C70-95295cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77Hotline clamp 240MCM113cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78Cọc đất & kẹp mạ đồng 16x24003.833bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79Cọc đất 16 x 2400 (mạ kẽm & hàn 01 bass lắp 40x40x4 khoan lỗ phi 12)566bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80Cáp thép 3/8" (TK35)1.924kg- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81Cáp thép 5/8" (TK50)1.312kg- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82Londel vuông φ18 (60x60x6mm)38.265cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83Londel vuông φ24 (60x60x8mm)1.752cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84Băng keo lọai cuộn11.315cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85Ty neo 22x2,4m262cọc- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86Ty neo 22x3,7m50cọc- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87Ty neo 16x2,4m89cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88Máng che dây chằng113cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89Kẹp nhôm A35-50/A35-501.195cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90Kẹp nhôm A70-95/A70-951.764cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91Kẹp nhôm A120-150/A120-150460cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92Kẹp nhôm A185-240/ A120-150120cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93Kẹp nhôm A185-240/ A185-2401.502cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94Kẹp ép WR 159 (dùng ép dây tiết diện từ 10-35mm2)50cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95Kẹp ép WR 259 (dùng ép dây tiết diện từ 25-50mm2)230cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96Kẹp ép WR 279 (dừng ép dây tiết diện từ 50-70mm2)2.120cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97Kẹp ép WR 419 (dùng ép dây tiết diện từ 70-95 mm2)7.883cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98Kẹp ép WR 875 (dùng ép dây tiết diện từ 120-240 mm2)1.445cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99Kẹp ép WR 929 (dùng ép dây tiết diện từ 240-300mm2)2.716cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100Đai thép Inox 0.4x10-1000 + khóa đai4.731bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101Đai thép Inox 0.4x10-1200 + khóa đai16.553bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102Đai thép Inox 0.4x20-1000 + khóa đai3.500bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103Đai thép Inox 0.4x20-1200 + khóa đai22.000bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
104Giáp níu dây AsXV 50-24kV + khung U giáp níu18bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
105Giáp níu dây AsXV 70-24kV + khung U giáp níu12bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
106Giáp níu dây AsXV 95-24kV + khung U giáp níu18bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
107Giáp níu dây AsXV 120-24kV + khung U giáp níu18bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
108Giáp níu dây AsXV 150-24kV + khung U giáp níu90bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
109Giáp níu dây AsXV 185-24kV + khung U giáp níu157bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
110Giáp níu dây AsXV 240-24kV + khung U giáp níu91bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
111Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 50-24kV-dùng cho sứ 24kV226sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
112Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 70-24kV-dùng cho sứ 24kV415sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
113Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 95-24kV-dùng cho sứ 24kV248sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
114Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 120-24kV-dùng cho sứ 24kV463sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
115Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 150-24kV-dùng cho sứ 24kV233sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
116Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 24kV675sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
117Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 36kV243sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
118Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 24kV1.896sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
119Dây buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 36kV171sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
120Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 50-24kV-dùng cho sứ 24kV8bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
121Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 95-24kV-dùng cho sứ 24kV12bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
122Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 120-24kV-dùng cho sứ 24kV15bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
123Dây buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 150-24kV-dùng cho sứ 24kV21bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
124Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 24kV68bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
125Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 185-24kV-dùng cho sứ 36kV22bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
126Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 24kV166bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
127Dây buộc sứ kép (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc AsXV 240-24kV-dùng cho sứ 36kV63bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
128Dây rút nhựa (8x400mm)7.326sợi- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
129Uclevis19.607cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
130Rack 2 sứ200cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
131Coller 250-300/21 + 2boulon F16x100 + 04Londel vuông φ18 (50x50x2,5mm)80bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
132Coller 250-300/60 + 2boulon F16x150 + 04Londel vuông φ18 (50x50x2,5mm)800bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
133Ống nhựa PVC phi 90x4mx5mm500mét- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
134Ống nhựa PVC phi 60x4mx2,9mm3.000mét- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
135Ống nhựa PVC phi 21x4mx1,3mm932mét- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
136Co L ống nhựa PVC 601.000cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
137Co L ống nhựa PVC 4295cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
138Co L ống nhựa PVC 271.000cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
139Co L ống nhựa PVC giảm từ 60/27250cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
140Nối ống nhựa PVC 90100cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
141Nối ống nhựa PVC 27545cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
142Đầu cosse ép 25mm²701cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
143Đầu cosse ép 50mm²1.689cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
144Đầu cosse ép 70mm²1.182cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
145Đầu cosse ép 95mm²887cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
146Đầu cosse ép 120mm²507cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
147Đầu cosse ép 150mm²32cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
148Đầu cosse ép 185mm²72cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
149Đầu cosse ép 240mm²248cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
150Đầu cosse ép 120mm² (2 boulon)226cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
151Đầu cosse ép 150mm² (2 boulon)52cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
152Đầu cosse ép 185mm² (2 boulon)224cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
153Đầu cosse ép 240mm² (2 boulon)246cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
154Đầu cosse ép Cu-Al 95mm² (loại 2 boulon)80cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
155Đầu cosse ép Cu-Al 70mm² (loại 2 boulon)38cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
156Đầu cosse ép Cu-Al 50mm² (loại 2 boulon)20cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
157Đầu cosse ép pin rỗng 10 ly (CE 10-12)11.417cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
158Đầu cosse ép pin rỗng 6 ly (CE 6-12)8.484cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
159Đầu cosse ép tròn trần R6-6 (6 ly)4.910cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
160Đầu cosse ép tròn trần R10-6 (6 ly)5.487cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
161Chụp nhựa V5.5 Yellow (màu vàng)8.871cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
162Chụp nhựa V5.5 Blue (màu xanh)8.893cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
163Chụp nhựa V5.5 Red (màu đỏ)9.890cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
164Chụp nhựa V5.5 Black (màu đen)10.005cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
165Chụp nhựa V8 Yellow (màu vàng)8.412cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
166Chụp nhựa V8 Blue (màu xanh)8.412cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
167Chụp nhựa V8 Red (màu đỏ)9.604cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
168Chụp nhựa V8 Black (màu đen)10.492cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
169Đánh dấu dây EC – 2 “0”10.127cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
170Đánh dấu dây EC – 2 “1”7.252cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
171Đánh dấu dây EC – 2 “2”4.954cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
172Đánh dấu dây EC – 2 “3”4.238cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
173Đánh dấu dây EC – 2 “4”4.202cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
174Đánh dấu dây EC – 2 “6”4.216cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
175Đánh dấu dây EC – 2 “7”4.216cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
176Đánh dấu dây EC – 2 “9”4.202cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
177Đánh dấu dây EC – 2 “A”4.248cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
178Đánh dấu dây EC – 2 “B”4.262cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
179Đánh dấu dây EC – 2 “C”4.248cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
180Đánh dấu dây EC – 2 “N”9.278cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
181Đánh dấu dây EC – 2 “I”8.924cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
182Đánh dấu dây EC – 2 “V”9.062cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
183Thùng điện kế & cầu dao đôi nhỏ + 2 bảng nhựa (hoặc bakelit): 900x500x600-2ly300Thùng- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
184Thùng cầu dao 300A + bảng nhựa (hoặc bakelit): 250x350x550-1,2 ly135Thùng- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
185Thùng điện kế & cầu dao đôi lớn + 2 bảng nhựa (hoặc bakelit): 1000x500x800-2ly30Thùng- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
186Boulon móc 16x25065cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
187Kẹp dừng cáp ABC 2x9574cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
188Kẹp dừng cáp ABC 4x5063cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
189Kẹp dừng cáp ABC 4x7036cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
190Kẹp dừng cáp ABC 4x9527cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
191Kẹp dừng cáp ABC 4x12068cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
192Móc treo cáp ABC 4x50 (# kẹp đỡ cáp LV-ABC tự treo)55cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
193Móc treo cáp ABC 4x95 (# kẹp đỡ cáp LV-ABC tự treo)95cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
194Ống ép dây ABC 50 (ống nối căng bọc cách điện cho cáp LV-ABC)60cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
195Ống ép dây ABC 70 (ống nối căng bọc cách điện cho cáp LV-ABC)70cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
196Ống nối dây ACSR 50/8256cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
197Ống nối dây ACSR 70/11164cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
198Ống nối dây ACSR 95/1635cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
199Ống nối dây ACSR 120/1950cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
200Ống nối dây ACSR 185/2475cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
201Ống nối dây ACSR 240/3270cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
202Chì niêm điện kế1.224kg- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
203Dây chì niêm điện kế392kg- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
204Mắc nối đơn25cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
205Vòng treo đầu tròn55cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
206Hộp nối cáp ngầm 3x240mm²1bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
207Kẹp rẽ nhánh IPC 95/35 ( loại 2 boulon)42.944cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
208Kẹp rẽ nhánh IPC 150/35 ( loại 2 boulon)3.550cái- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
209Đà composite đa năng 2,4m: 01 đà 75x75x6-2,4m + 02 thanh chống 40x10-920 (thanh dẹt)110bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
210Đầu cáp ngầm ngoài trời loại đầu búa 24kV-3x240mm² (kèm đầu cosse 2 lỗ)6bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
211Đầu cáp ngầm trung thế 24kV-3x300mm² trong nhà, co nhiệt (kèm đầu cosse 2 lỗ)1bộ- Tại kho Công ty Điện lực Long An. - Địa chỉ: Số 61/9A Đường Nguyễn Thái Bình - P.3 - TP.Tân An - Long An.Trong vòng 330 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 135.430.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.806.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự trong 03 năm là 03 hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (tính đến thời điểm đóng thầu), mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.320.000.000 VND hoặc số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.320.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.960.000.000 VND
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.320.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.960.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nếu trong thời gian bảo hành hàng hóa xảy ra tình trạng hư hỏng hoặc thiếu sót một phần hay toàn bộ, hoặc không phù hợp với qui định của hợp đồng mà nguyên nhân do kết luận của nhà sản xuất thì Bên bán phải phải có trách nhiệm sửa chữa hoặc thay thế hàng mới hoặc các bộ phận liên quan trong thời gian hợp lý (nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua). - Mọi chi phí liên quan đến việc sửa chữa hay thay thế hàng hóa do Bên bán chịu.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Đà U120x45x4-2,4m
64 đà THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
2 Đà U140x50x4-2,7m
245 đà THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
3 Đà sắt U160x60x5-2,7m
617 đà THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
4 Đà sắt U160x60x5 - 2,7m + thanh giằng
145 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
5 Đà U160-3m đỡ MBT 3pha: 02 U160x60x5-3m + 02 U100x45x3,5-800 + 04 V75x75x6-250 + 02 bộ collier sắt dẹt 100x10 phi 280 + 04 Boulon 16x60 + Lông đền M18 (50x50x2,5mm)
1 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
6 Đà U200-3m đỡ MBT: 02 U200x70x4,8-3m + 02 U100x45x3,5-800 + 04 V75x6-250 + 02 bộ collier sắt dẹt 100x10 phi 280 + 04 Boulon 16x60 + Lông đền M18 (50x50x2,5mm)
8 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
7 Đà sắt FCO (Đà đa năng): 01V75x75x8-2,4m/04ốp + 02 T/c 60x6-920
553 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
8 Đà sắt XIT 1 (Đà lệch 1phần): 01V75x75x8-2m/03ốp + T/c L60x60x6-1132
71 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
9 Đà sắt XIT 2 (Đà lệch toàn phần): 01V75x75x8-2m/03ốp + T/c L60x60x6-2100
34 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
10 Đà sắt lệch toàn phần 0,8m: 01V75x75x8-0,8m/01ốp + T/c 50x50x5-710
10 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
11 Đà sắt XHN-2,4m: 02V75x75x8-2.4m/03 ốp
3 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
12 Sắt potelet V63x63x4-3m
54 cây THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
13 Sắt potelet V63x63x4-2m
23 cây THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
14 Giá đỡ FCO-LA
307 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
15 Giá treo MBT 1 pha 15-25kVA
50 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
16 Giá treo MBA 3 pha 3x25kVA
30 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
17 Giá treo MBT 1 pha 37.5-50kVA
111 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
18 Giá treo MBA 3 pha 3x50kVA
59 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
19 Móc treo chữ U (MT16)
1.476 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
20 Khánh ghép sứ treo
56 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
21 Khoá néo AC 50-70 (3U)
106 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
22 Khoá néo AC 95 - 120 (4U)
126 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
23 Khoá néo AC 150 - 240 (5U)
113 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
24 Kẹp chằng 3 boulon
3.377 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
25 Yếm cáp
768 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
26 Boulon 10x30 + 2 Londel vuông φ12 (50x50x2,5mm)
462 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
27 Boulon 10x80 + 2 Londel vuông φ12 (50x50x2,5mm)
100 bộ THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
28 Boulon 12x40
774 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
29 Boulon 12x60
400 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
30 Boulon 14x60
100 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
31 Boulon 14x200
3.810 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
32 Boulon 14x250
7.830 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
33 Boulon 14x300
2.143 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
34 Boulon 16x40
1.687 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
35 Boulon 16x60
2.094 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
36 Boulon 16x150
173 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
37 Boulon 16x200
870 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
38 Boulon 16x250
5.818 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
39 Boulon 16x300
5.607 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
40 Boulon 16x350
4.300 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
41 Boulon 16x400
1.436 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
42 Boulon 16x450
521 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
43 Boulon 16x550
3 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
44 Boulon 16x600
10 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
45 Boulon 16x750
40 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
46 Boulon mắt 16x250
309 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
47 Boulon mắt 16x300
198 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
48 Boulon mắt 16x350
44 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
49 Boulon VRS 16x250
587 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT
50 Boulon VRS 16x300
1.000 cái THEO PHẦN 4: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐÍNH KÈM THEO E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN như sau:

  • Có quan hệ với 149 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 33,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,63%, Xây lắp 15,79%, Tư vấn 28,95%, Phi tư vấn 2,63%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.064.820.363.081 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 937.298.107.787 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 07: Phụ kiện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 07: Phụ kiện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 69

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây