Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 09: Xây dựng công trình đoạn Km9+150 - Km11+600 và Km11+820-Km15+140,47 Tên dự án là: Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 900 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải cung cấp đính kèm E-HSDT bản quét màu (file scan màu) từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền và nộp 01 bộ hồ sơ khi được mời đến thương thảo hợp đồng các tài liệu sau đây để chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật bao gồm: a)Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo quy định. - Báo cáo tài chính trong 03 năm 2019, 2020, 2021 và tài liệu xác thực. b) Tài liệu khác chứng minh năng lực, kinh nghiệm: - Kinh nghiệm: + Các hợp đồng đã thực hiện; + Biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; + Các tài liệu để chứng minh tính chất, quy mô công trình. - Năng lực nhân sự: + Hợp đồng lao động với nhà thầu; + Hợp đồng thuê nhân sự ( đối với nhân sự đi thuê); + Căn cước công dân/CMND; + Bằng cấp, chứng chỉ; + Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự đối với công trình đã tham gia. - Năng lực thiết bị: + Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, giấy chứng nhận đăng ký xe máy…; + Đối với các thiết bị có yêu cầu kiểm định theo quy định: có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật kèm theo. + Đối với thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thiết bị của bên sở hữu đáp ứng yêu cầu trên. + Đối với phòng thí nghiệm (LAS) nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận (còn hiệu lực) đư¬ợc cơ quan có thẩm quyền công nhận. c) Tài liệu về nguồn cung cấp vật liệu bao gồm: Cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh mỏ vật liệu cát, đá. * Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật để phục vụ việc xác minh trong quá trình đánh giá, thương thảo khi có yêu cầu của bên mời thầu. Đối với các tài liệu nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt ở nội dung đó. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai; Số 71- Hai Bà Trưng - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3875644; Fax: 0269.3875644. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: Số 02 Trần Phú, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269. 3824404. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: Số 02 - Hoàng Hoa Thám - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai ; Điện thoại: 0269.3824414. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: Số 02 - Hoàng Hoa Thám - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai ; Điện thoại: 0269.3824414. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
900 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Tiến độ chi tiết | Theo yêu cầu kỹ thuật | Theo yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 168.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.700.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp II trở lên, có giá trị tối thiểu là 104 tỷ đồng. (02 công trình cấp III được tính tương đương 01 công trình cấp II). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 104.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 104.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 104.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 104.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Số lượng là 01 người. Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí 01 người.Yêu cầu đối với chỉ huy trưởng công trình:- Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II trở lên, còn hiệu lực;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã làm chỉ huy trưởng: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp II trở lên, giá trị hợp đồng ≥104 tỷ đồng, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp III, giá trị mỗi hợp đồng ≥104 tỷ đồng). Trường hợp liên danh giá trị hợp đồng tính theo tỷ lệ giá trị công việc đảm nhận.Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà chỉ huy trưởng đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên chỉ huy trưởng của công trình;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư. | 10 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 8 | Tối thiểu 08 người. Trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải bố trí tương ứng với phần công việc đảm nhận, tổng số người của Liên danh phải đạt tối thiểu 08 người.Yêu cầu đối với phụ trách kỹ thuật thi công:- Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đã phụ trách kỹ thuật thi công: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp II trở lên, giá trị hợp đồng ≥104 tỷ đồng, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp III, giá trị mỗi hợp đồng ≥104 tỷ đồng). Trường hợp liên danh giá trị hợp đồng tính theo tỷ lệ giá trị công việc đảm nhận.Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 5 |
3 | Phụ trách vật liệu xây dựng | 2 | Tối thiểu 02 người.Yêu cầu đối với phụ trách kỹ thuật vật liệu xây dựng:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành vật liệu xây dựng hoặc xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đã làm phụ trách kỹ thuật vật liệu xây dựng: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp II trở lên, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp III).Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 5 |
4 | Phụ trách thanh toán | 2 | Tối thiểu 02 người.Yêu cầu đối với phụ trách thanh toán:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng, kỹ thuật xây dựng;- Đã làm phụ trách thanh toán: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp II trở lên, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp III).Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 5 |
5 | Phụ trách an toàn lao động | 2 | Tối thiểu 02 người.Yêu cầu đối với phụ trách an toàn lao động:- Tốt nghiệp đại học thuộc ngành an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu.- Đã phụ trách an toàn lao động: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp II trở lên, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp III).Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Móng mặt đường | |||
1 | Lấp giếng và ao bằng cát | Theo yêu cầu tại chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 541,58 | m3 |
2 | Đào đất không thích hợp đất cấp 2 | -như trên- | 51.309,83 | m3 |
3 | Đào nền, khuôn đường đất cấp 3 | -như trên- | 44.547,42 | m3 |
4 | Đắp đất nền đường lu lèn K=0,95 | -như trên- | 44.366,93 | m3 |
B | Mặt đường bê tông nhựa | |||
1 | Đắp đất đồi chọn lọc nền đường, dày 30cm, lu lèn K=0,98 | -như trên- | 35.984,64 | m3 |
2 | CPĐD Dmax=37.5mm lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 29.987,2 | m3 |
3 | CPĐD Dmax=25mm lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 29.987,2 | m3 |
4 | Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2 | -như trên- | 119.948,79 | m2 |
5 | Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm | -như trên- | 119.948,79 | m2 |
6 | Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2 | -như trên- | 119.948,79 | m2 |
7 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm | -như trên- | 119.948,79 | m2 |
C | Bó vỉa, đan rãnh | |||
1 | Đào đất cấp 3 | -như trên- | 320,49 | m3 |
2 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm | -như trên- | 596,84 | m3 |
3 | Bê tông bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (Hoàn chỉnh) | -như trên- | 1.470,25 | m3 |
4 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 2,9383 | m3 |
D | Vỉa hè | |||
1 | Đào đất cấp 3 | -như trên- | 148,04 | m3 |
2 | VXM C8 tạo phẳng dày 3cm | -như trên- | 22.520,3333 | m2 |
3 | VXM C8 tạo phẳng dày 2cm | -như trên- | 1.649,5 | m2 |
4 | Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm | -như trên- | 23.205,72 | m2 |
5 | Lắp đặt lan can mạ kẽm nhúng nóng (hoàn chỉnh) | -như trên- | 316,8 | m |
E | Gờ chắn vỉa hè | |||
1 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | -như trên- | 105,98 | m3 |
2 | Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 423,93 | m3 |
3 | Giấy dầu khe co giãn | -như trên- | 84,52 | m2 |
F | Hố trồng cây | |||
1 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | -như trên- | 20,61 | m3 |
2 | Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 82,46 | m3 |
3 | Đất tận dụng trong hố trồng cây | -như trên- | 140,55 | m3 |
G | Dải phân cách | |||
1 | Đào đất dải phân cách đất cấp 3 | -như trên- | 269,92 | m3 |
2 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 280,29 | m3 |
3 | Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 1.407,59 | m3 |
4 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 2,6421 | m3 |
5 | Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách | -như trên- | 5.158,81 | m2 |
6 | ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm | -như trên- | 825,6 | m |
7 | ống thép mạ kẽm d90 dày 3mm đặt chờ | -như trên- | 1.270 | m |
8 | Nút bịt ống thép mạ kẽm d90 | -như trên- | 78 | cái |
9 | Đất tận dụng trong dải phân cách | -như trên- | 7.142,72 | m3 |
H | Gia cố mái taluy | |||
1 | Đào đất chân khay đất C3 | -như trên- | 159,02 | m3 |
2 | Đắp đất chân khay K0.95 | -như trên- | 84,19 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 8,31 | m3 |
4 | Bê tông chân khay đá 2x4 C16 | -như trên- | 66,52 | m3 |
5 | Bê tông tấm ốp đá 1x2 C16 | -như trên- | 65,48 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm ốp KT(40x40x5)cm | -như trên- | 12.850 | ckiện |
7 | Chèn tấm ốp VXM C8 | -như trên- | 3,21 | m3 |
I | An toàn giao thông | |||
1 | Sơn kẻ vạch màu vàng dày 4mm | -như trên- | 73,8 | m2 |
2 | Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm | -như trên- | 6.013,84 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm | -như trên- | 100,5 | m2 |
4 | Cột Km | -như trên- | 6 | cái |
5 | Cọc H | -như trên- | 54 | cái |
6 | Biển tam giác A90, trụ d90 L=3.2m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 48 | cái |
7 | Biển tam giác A90 + BCN KT(90x40)cm, trụ d90 L=3.65m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 11 | cái |
8 | Biển tam giác A90 + BCN KT(100x65)cm, trụ d90 L=3.9m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 15 | cái |
9 | Biển tam giác 2A90, trụ d90 L=3.99m | -như trên- | 1 | cái |
10 | Biển chữ nhật 2 cột KT(281.5x157)cm, trụ d90 L=3.8m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 14 | cái |
11 | Biển chữ nhật 2 cột KT(170x84.5)cm, trụ d90 L=3.23m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 2 | cái |
12 | Biển hình vuông 2 cột KT(115x115)cm, trụ d90 L=3.45m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 48 | cái |
13 | Biển báo tròn D90, trụ d90 L=3.3m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 5 | cái |
14 | Biển báo tròn 2D90, trụ d90 L=4.25m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 16 | cái |
15 | Biển báo tròn D90 + biển tam giác A90, trụ d90 L=4.09m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 35 | cái |
J | Đường giao dân sinh | |||
1 | Đào đất nền đường, khuôn đường đất cấp 3 | -như trên- | 693,2 | m3 |
2 | Đào đường cũ | -như trên- | 189,56 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng | -như trên- | 351,52 | m3 |
4 | Đắp đất đồi chọn lọc lu lèn K0.98 | -như trên- | 342,24 | m3 |
5 | CPĐD Dmax37.5 lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 285,2 | m3 |
6 | CPĐD Dmax25 lớp trên dày 15cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 255,12 | m3 |
7 | Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2 | -như trên- | 1.140,77 | m2 |
8 | Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm | -như trên- | 1.140,77 | m2 |
9 | Lớp giấy dầu | -như trên- | 560,02 | m2 |
10 | Bê tông mặt đường đá 1x2 C16 dày 20cm (hoàn chỉnh) | -như trên- | 112 | m3 |
K | Nút giao Km9+674: I. Móng mặt đường | |||
1 | Đào đất không thích hợp đất cấp 2 | -như trên- | 763,86 | m3 |
2 | Đào đất nền đường, khuôn đường, rãnh đất cấp 3 | -như trên- | 1.582,44 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng | -như trên- | 107,41 | m3 |
L | II. Mặt đường bê tông nhựa | |||
1 | Đắp đất đồi chọn lọc lu lèn K0.98 | -như trên- | 646,27 | m3 |
2 | CPĐD Dmax37.5 lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 538,56 | m3 |
3 | CPĐD Dmax25 lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 538,56 | m3 |
4 | Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2 | -như trên- | 2.154,22 | m2 |
5 | Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm | -như trên- | 2.154,22 | m2 |
6 | Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2 | -như trên- | 2.862,03 | m2 |
7 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB7.5cm | -như trên- | 588 | m2 |
8 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB2.5cm | -như trên- | 119,81 | m2 |
9 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm | -như trên- | 2.154,22 | m2 |
M | III. Bó vỉa, đan rãnh | |||
1 | Đào đất bó vỉa đan rãnh đất cấp 3 | -như trên- | 15,71 | m3 |
2 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm | -như trên- | 9,86 | m3 |
3 | Bê tông bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 24,29 | m3 |
4 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,0474 | m3 |
N | IV. Vỉa hè | |||
1 | Đào đất vỉa hè đất cấp 3 | -như trên- | 2,41 | m3 |
2 | VXM C8 tạo phẳng dày 3cm | -như trên- | 374 | m2 |
3 | VXM C8 tạo phẳng dày 2cm | -như trên- | 34 | m2 |
4 | Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm | -như trên- | 396,7 | m2 |
O | V. Gờ chắn vỉa hè | |||
1 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | -như trên- | 1,57 | m3 |
2 | Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 6,28 | m3 |
3 | Giấy dầu khe co giãn | -như trên- | 1,2 | m2 |
P | VI. Hố trồng cây | |||
1 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | -như trên- | 0,09 | m3 |
2 | Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 0,35 | m3 |
3 | Đất tận dụng trong hố trồng cây | -như trên- | 0,6 | m3 |
Q | VII. Dải phân cách | |||
1 | Đào đất dải phân cách đất cấp 3 | -như trên- | 9,69 | m3 |
2 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 3,09 | m3 |
3 | Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 9,86 | m3 |
4 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,0052 | m3 |
5 | Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách | -như trên- | 32,05 | m2 |
6 | Ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm | -như trên- | 2,88 | m |
7 | Đất tận dụng trong dải phân cách | -như trên- | 30,52 | m3 |
R | VIII. An toàn giao thông | |||
1 | Sơn kẻ vạch màu vàng dày 2mm | -như trên- | 15,49 | m2 |
2 | Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm | -như trên- | 105,55 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm | -như trên- | 21,6 | m2 |
4 | Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 2mm | -như trên- | 21,6 | m2 |
5 | Biển tam giác A90, trụ d90 L=3.2m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 2 | cái |
6 | Biển báo tròn D90, trụ d90 L=3.3m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 2 | cái |
7 | Biển báo tròn 2D90, trụ d90 L=4.25m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 2 | cái |
8 | Biển hình vuông KT(115x115)cm, trụ d90 L=3.45m (hoàn chỉnh) | -như trên- | 4 | cái |
9 | Đinh phản quang | -như trên- | 155 | cái |
S | IX. Cửa thu nước | |||
1 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm | -như trên- | 1,15 | m3 |
2 | Bê tông cửa thu đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 5,98 | m3 |
3 | Lắp đặt cửa thu nước (hoàn chỉnh) | -như trên- | 0,9429 | tấn |
4 | Sơn phòng rỉ 3 lớp | -như trên- | 25,84 | m2 |
5 | Lắp đặt van ngăn mùi HDPE d250mm | -như trên- | 16 | cái |
6 | ống nhựa PVCd250 dày 6.2mm | -như trên- | 14,4 | m |
T | X. Hố ga | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 3 | -như trên- | 21,89 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 4,65 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 2,44 | m3 |
4 | Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 26,79 | m3 |
5 | Bê tông gối ga, tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 3,04 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 8 | ckiện |
7 | CT thang trèo d | -như trên- | 0,0253 | tấn |
U | XI. Thoát nước dọc: 1. Đào đắp đất | |||
1 | Đào bỏ khối xây mương cũ | -như trên- | 56,55 | m3 |
2 | Đào đất móng mương đất cấp 3 | -như trên- | 478,22 | m3 |
3 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 293,12 | m3 |
V | 2. Mương xây đậy đan | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 22,48 | m3 |
2 | Bê tông đáy mương đá 2x4 C12 | -như trên- | 36,37 | m3 |
3 | Xây mương đá chẻ VXM C8 | -như trên- | 85,85 | m3 |
4 | Bê tông gối mương đá 1x2 C16 | -như trên- | 17,99 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 | -như trên- | 16,35 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 511 | ckiện |
W | 3. Hố ga mương xây | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 3 | -như trên- | 10,04 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 3,15 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 1,02 | m3 |
4 | Bê tông đáy hố ga đá 2x4 C12 | -như trên- | 1,54 | m3 |
5 | Xây hố ga đá chẻ VXM C8 | -như trên- | 3,64 | m3 |
6 | CT thang trèo d | -như trên- | 0,0063 | tấn |
7 | Bê tông gối ga đá 1x2 C16 | -như trên- | 0,97 | m3 |
8 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 | -như trên- | 0,66 | m3 |
9 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 16 | ckiện |
X | Nút giao Km15+140.47: I. Móng mặt đường | |||
1 | Đào đất không thích hợp đất cấp 2 | -như trên- | 893,63 | m3 |
2 | Đào đất nền đường, khuôn đường, rãnh đất cấp 3 | -như trên- | 1.896,77 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng | -như trên- | 138,94 | m3 |
Y | II. Mặt đường bê tông nhựa | |||
1 | Đắp đất đồi chọn lọc lu lèn K0.98 | -như trên- | 926,72 | m3 |
2 | CPĐD Dmax37.5 lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 772,27 | m3 |
3 | CPĐD Dmax25 lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98 | -như trên- | 772,27 | m3 |
4 | Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2 | -như trên- | 3.089,06 | m2 |
5 | Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm | -như trên- | 3.089,06 | m2 |
6 | Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2 | -như trên- | 4.236,09 | m2 |
7 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB6.9cm | -như trên- | 1.037,03 | m2 |
8 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB3cm | -như trên- | 110 | m2 |
9 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm | -như trên- | 3.089,06 | m2 |
Z | III. Bó vỉa, đan rãnh | |||
1 | Đào đất bó vỉa đan rãnh đất cấp 3 | -như trên- | 8,35 | m3 |
2 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm | -như trên- | 2,9 | m3 |
3 | BT bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 7,14 | m3 |
4 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,0133 | m3 |
AA | IV. Vỉa hè | |||
1 | Đào đất vỉa hè đất cấp 3 | -như trên- | 13,04 | m3 |
2 | VXM C8 tạo phẳng dày 3cm | -như trên- | 89,52 | m2 |
3 | Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm | -như trên- | 89,52 | m2 |
AB | V. Gờ chắn vỉa hè | |||
1 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | -như trên- | 0,45 | m3 |
2 | Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 1,79 | m3 |
3 | Giấy dầu khe co giãn | -như trên- | 0,32 | m2 |
AC | VI. Hố trồng cây | |||
1 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | -như trên- | 0,11 | m3 |
2 | Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 0,44 | m3 |
3 | Đất tận dụng trong hố trồng cây | -như trên- | 0,61 | m3 |
AD | VII. Dải phân cách | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 4,1 | m3 |
2 | Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 18,3 | m3 |
3 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,0286 | m3 |
4 | Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách | -như trên- | 62,64 | m2 |
5 | Ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm | -như trên- | 9,6 | m |
6 | Đất tận dụng trong dải phân cách | -như trên- | 110,66 | m3 |
AE | VIII. Đảo giao thông | |||
1 | Bê tông đảo đúc sẵn đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 9,25 | m3 |
2 | Lắp đặt đảo đúc sẵn | -như trên- | 185 | ckiện |
3 | Chèn khe VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,185 | m3 |
4 | Sơn trắng đỏ 2 nước | -như trên- | 46,81 | m2 |
5 | ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm | -như trên- | 370 | m |
AF | IX. An toàn giao thông | |||
1 | Sơn kẻ vạch màu vàng dày 2mm | -như trên- | 8,46 | m2 |
2 | Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm | -như trên- | 200,73 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm | -như trên- | 39,6 | m2 |
4 | Biển báo tam giác A90, trụ d90 L=3.2m | -như trên- | 2 | cái |
5 | Biển báo tròn D90, trụ d90 L=3.3m | -như trên- | 1 | cái |
6 | Biển hình vuông 2 cột KT(115x115)cm, trụ d90 L=3.45m | -như trên- | 1 | cái |
7 | Biển chữ nhật 2 cột KT(300x187.5)cm, trụ d90 L=4.1m | -như trên- | 1 | cái |
AG | X. Hố ga | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 3 | -như trên- | 50,3 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 5,72 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 2,96 | m3 |
4 | Bê tông hố ga đá 2x4 C12 | -như trên- | 27,94 | m3 |
5 | CT thang trèo d | -như trên- | 0,0284 | tấn |
6 | Bê tông gối ga, tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 4,28 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 10 | ckiện |
8 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 2 | ckiện |
AH | XI. Thoát nước dọc: 1. Đào đắp đất | |||
1 | Đào đất móng mương, cống đất cấp 3 | -như trên- | 599,86 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 383,13 | m3 |
AI | 2. Mương BT đậy đan | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 6,02 | m3 |
2 | Bê tông mương lắp ghép đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 19,78 | m3 |
3 | Lắp đặt mương lắp ghép | -như trên- | 63 | ckiện |
4 | Chèn khe VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,18 | m3 |
5 | Bê tông mương đổ tại chỗ đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 6,24 | m3 |
6 | Chèn khe VXM C8 dày 1cm | -như trên- | 0,12 | m3 |
7 | Bao tải tẩm nhựa dày 1cm | -như trên- | 5,94 | m2 |
8 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 8,12 | m3 |
9 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 66 | ckiện |
10 | Bê tông hố tiêu năng đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 1,76 | m3 |
AJ | 3. Cống tròn D100 | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 27,2 | m3 |
2 | Lắp đặt cống D100 KCL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 27 | đốt |
3 | Lắp đặt cống D100 KCL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 5 | đốt |
4 | Joint cao su mối nối cống tròn D100 | -như trên- | 29 | mối nối |
5 | Lắp đặt cống D100 CL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 16 | đốt |
6 | Joint cao su mối nối cống tròn D100 | -như trên- | 15 | mối nối |
AK | 4. Cống hộp 100x100 | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 15,55 | m3 |
2 | Đệm giảm tải CPĐD Dmax37.5 | -như trên- | 35,25 | m3 |
3 | Lắp đặt cống H100x100, L=1.2m/đốt | -như trên- | 45 | đốt |
4 | Joint cao su mối nối cống hộp 100x100 | -như trên- | 44 | mối nối |
AL | Cửa thu nước | |||
1 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm | -như trên- | 59,62 | m3 |
2 | Bê tông cửa thu đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 300,97 | m3 |
3 | Lắp đặt cửa thu nước (hoàn chỉnh) | -như trên- | 48,794 | tấn |
4 | Sơn phòng rỉ 3 lớp | -như trên- | 1.337,22 | m2 |
5 | Lắp đặt van ngăn mùi HDPE d250mm | -như trên- | 828 | cái |
6 | ống nhựa PVCd250 dày 6.2mm | -như trên- | 3,6 | m |
7 | Co nhựa PVCd250mm | -như trên- | 2 | cái |
AM | Hố ga | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 3 | -như trên- | 2.414,88 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 244,69 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 261,28 | m3 |
4 | Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 2.701,17 | m3 |
5 | CT thang trèo d | -như trên- | 2,9098 | tấn |
6 | Bê tông gối ga, tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 313,69 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 856 | ckiện |
8 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 4 | ckiện |
AN | Cống dọc tròn: I. Đào đắp đất | |||
1 | Đào đất móng cống đất cấp 3 | -như trên- | 29.044,87 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 17.207,13 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 1.450 | m3 |
AO | II. Cống D100 không chịu lực | |||
1 | Lắp đặt cống D100 KCL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 3.158 | đốt |
2 | Lắp đặt cống D100 KCL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 38 | đốt |
3 | Joint cao su mối nối cống tròn D100 | -như trên- | 2.888 | mối nối |
4 | Đệm móng mối đá dăm 4x6 | -như trên- | 2,7 | m3 |
5 | Bê tông mối nối đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 21,09 | m3 |
AP | III. Cống D100 chịu lực | |||
1 | Lắp đặt cống D100 CL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 546 | đốt |
2 | Lắp đặt cống D100 CL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 30 | đốt |
3 | Joint cao su mối nối cống tròn D100 | -như trên- | 526 | mối nối |
4 | Đệm móng mối đá dăm 4x6 | -như trên- | 1,62 | m3 |
5 | Bê tông mối nối đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 12,65 | m3 |
AQ | IV. Cống D120 không chịu lực | |||
1 | Lắp đặt cống D120 KCL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 450 | đốt |
2 | Lắp đặt cống D120 KCL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 5 | đốt |
3 | Joint cao su mối nối cống tròn D120 | -như trên- | 410 | mối nối |
4 | Đệm móng mối đá dăm 4x6 | -như trên- | 1,2 | m3 |
5 | Bê tông mối nối đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 9,48 | m3 |
AR | V. Cống D120 chịu lực | |||
1 | Lắp đặt cống D120 CL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 104 | đốt |
2 | Lắp đặt cống D120 CL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 9 | đốt |
3 | Joint cao su mối nối cống tròn D120 | -như trên- | 105 | mối nối |
AS | VI. Bậc nước: 1. Đào đắp đất | |||
1 | Đào móng đất cấp 3 | -như trên- | 73,93 | m3 |
2 | Đắp đất K0.95 tận dụng | -như trên- | 12,25 | m3 |
AT | 2. Bệ đỡ cống | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 0,27 | m3 |
2 | Bê tông bệ đỡ cống đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 0,76 | m3 |
3 | Lắp đặt cống D120 KCL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 2 | đốt |
AU | 3. Tường đầu cống | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 0,4 | m3 |
2 | Bê tông móng, tường đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 6 | m3 |
AV | 4. Bậc nước, hố tiêu năng | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 3,58 | m3 |
2 | Bê tông móng, tường đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 35,57 | m3 |
AW | 5. Rọ đá | |||
1 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m trên cạn | -như trên- | 16 | rọ |
AX | Mương xây đậy đan | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 12,54 | m3 |
2 | Bê tông đáy mương đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 18,81 | m3 |
3 | Xây mương đá chẻ VXM C8 | -như trên- | 61,56 | m3 |
4 | Bê tông gối mương đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 10,03 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 9,12 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan D, | -như trên- | 285 | ckiện |
AY | Cống ngang D150cm: I. Cống D150 | |||
1 | Đào đất móng cống đất cấp 3 | -như trên- | 348,7 | m3 |
2 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 51,41 | m3 |
3 | Lắp đặt cống D150 CL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 8 | đốt |
4 | Lắp đặt cống D150 CL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 21 | đốt |
5 | Joint cao su mối nối cống tròn D150 | -như trên- | 25 | mối nối |
6 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 4,26 | m3 |
7 | Bê tông móng, tường THL đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 37,02 | m3 |
8 | Đắp đất K0.95 tận dụng | -như trên- | 218,33 | m3 |
AZ | II. Cống D100 | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 3,18 | m3 |
2 | Bê tông móng cống đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 15,04 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 0,82 | m3 |
4 | Lắp đặt cống D100 KCL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 8 | đốt |
5 | Lắp đặt cống D100 KCL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 12 | đốt |
6 | Joint cao su mối nối cống tròn D100 | -như trên- | 16 | mối nối |
BA | III. Hố ga | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 3 | -như trên- | 9,07 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 4,16 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 1,64 | m3 |
4 | Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 17,25 | m3 |
5 | Bê tông gối ga đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 0,85 | m3 |
6 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 0,89 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 4 | ckiện |
BB | IV. Gia cố mái taluy | |||
1 | Đào đất chân khay đất cấp 3 | -như trên- | 3,39 | m3 |
2 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 0,15 | m3 |
3 | Bê tông chân khay đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 1,54 | m3 |
4 | Bê tông gia cố mái đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 11,36 | m3 |
5 | Đắp đất K0.95 tận dụng | -như trên- | 1,69 | m3 |
BC | Cống ngang H(300x300)cm: I. Thân cống, đầu cống | |||
1 | Bê tông thân cống đá 1x2 C30 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 277,84 | m3 |
2 | Quét nhựa đường thân cống | -như trên- | 553,7 | m2 |
3 | VXM C8 chèn khe dày 2cm | -như trên- | 0,42 | m3 |
4 | Quét nhựa đường, bao tải và sợi đay tẩm nhựa mối nối | -như trên- | 60,8 | m |
BD | II. Thượng hạ lưu | |||
1 | BT lót móng đá 1x2 C8 (R>2.5m) | -như trên- | 22,95 | m3 |
2 | BT sân cống, móng và tường cánh THL đá 1x2 C25 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 16,01 | m3 |
3 | Bê tông chân khay, sân gia cố đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 6,93 | m3 |
4 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 1,55 | m3 |
5 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m chống xói | -như trên- | 5 | rọ |
BE | III. Đào đắp đất | |||
1 | Đào đất cấp 2 | -như trên- | 1.460,32 | m3 |
2 | Đắp cát hạt trung K0.95 | -như trên- | 311,99 | m3 |
3 | Vải địa kỹ thuật | -như trên- | 566,19 | m2 |
4 | Đắp đất K0.95 | -như trên- | 636,56 | m3 |
BF | IV. ốp mái taluy | |||
1 | Đào đất cấp 2 | -như trên- | 16,87 | m3 |
2 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 0,57 | m3 |
3 | Bê tông chân khay đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 5,68 | m3 |
4 | Bê tông gia cố mái đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 38,88 | m3 |
5 | Giấy dầu tẩm nhựa khe chống nứt | -như trên- | 7,78 | m2 |
6 | ống nhựa PVCd110 dày 4.2mm | -như trên- | 12 | m |
7 | Đá dăm 4x6 tầng lọc ngược | -như trên- | 1,17 | m3 |
8 | Vải địa kỹ thuật | -như trên- | 16,59 | m2 |
9 | Đắp đất K0.95 | -như trên- | 10,62 | m3 |
BG | Cống kỹ thuật H(150x150)cm: I. Phần cống | |||
1 | Đào đất móng cống đất cấp 3 | -như trên- | 2.168,88 | m3 |
2 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 110,29 | m3 |
3 | Lắp đặt cống H150x150 CL, L=1.2m/đốt | -như trên- | 260 | đốt |
4 | Joint cao su mối nối cống H150x150 | -như trên- | 234 | mối nối |
5 | Đệm giảm tải đá dăm 4x6 | -như trên- | 204,75 | m3 |
6 | Đắp đất K0.95 tận dụng | -như trên- | 1.168,44 | m3 |
BH | II. Hố ga | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 3 | -như trên- | 1.239,38 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 525,66 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 32,36 | m3 |
4 | Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 398,43 | m3 |
5 | CT thang trèo d | -như trên- | 0,3898 | tấn |
6 | Bê tông gối ga đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 16,49 | m3 |
7 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 17,4 | m3 |
8 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 78 | ckiện |
BI | Cửa xả hạ lưu: I. Mương bê tông | |||
1 | Đào nền đường, móng mương đất cấp 2 | -như trên- | 338,04 | m3 |
2 | Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng | -như trên- | 367,58 | m3 |
3 | Đắp đất K0.95 | -như trên- | 72,91 | m3 |
4 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 28,96 | m3 |
5 | Bê tông mương đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 125,53 | m3 |
6 | Giấy dầu tẩm nhựa khe phòng lún | -như trên- | 25,16 | m2 |
7 | Bê tông dầm đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 4,62 | m3 |
8 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m trên cạn | -như trên- | 6 | rọ |
BJ | II. Hố ga | |||
1 | Đào đất móng hố ga đất cấp 2 | -như trên- | 179,66 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.95 | -như trên- | 21,76 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 12,13 | m3 |
4 | Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 129,63 | m3 |
5 | CT lưới chắn rác d | -như trên- | 0,0071 | tấn |
6 | CT thang trèo d | -như trên- | 0,1527 | tấn |
7 | Bê tông gối ga đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 6,44 | m3 |
8 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 7,36 | m3 |
9 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 33 | ckiện |
BK | III. Cống tròn D150 | |||
1 | Đào nền đường, móng cống đất cấp 2 | -như trên- | 2.408,53 | m3 |
2 | Đắp đất nền đường K0.95 | -như trên- | 1.453,51 | m3 |
BL | 1. Cống dọc không chịu lực | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 32,53 | m3 |
2 | Lắp đặt cống D150 KCL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 105 | đốt |
3 | Lắp đặt cống D150 KCL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 22 | đốt |
4 | Joint cao su mối nối cống tròn D150 | -như trên- | 116 | mối nối |
BM | 2. Cống dọc chịu lực | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 | -như trên- | 19,55 | m3 |
2 | Lắp đặt cống D150 CL, L=2.5m/đốt | -như trên- | 10 | đốt |
3 | Lắp đặt cống D150 CL, L=1.0m/đốt | -như trên- | 10 | đốt |
4 | Joint cao su mối nối cống tròn D150 | -như trên- | 17 | mối nối |
BN | IV. Mương bê tông đậy đan | |||
1 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 4,47 | m3 |
2 | Bê tông mương đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 17,73 | m3 |
3 | Giấy dầu tẩm nhựa khe phòng lún | -như trên- | 3 | m2 |
4 | Bê tông gối mương đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 1,02 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 3,54 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan | -như trên- | 30 | ckiện |
BO | V. Hạ lưu cửa xả | |||
1 | Đào đất hố tiêu năng đất cấp 3 | -như trên- | 16,24 | m3 |
2 | Đắp đất tận dụng K0.9 | -như trên- | 4,37 | m3 |
3 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 0,46 | m3 |
4 | Bê tông hố tiêu năng đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | -như trên- | 3,32 | m3 |
5 | Rọ đá KT(2x1x0.5)m trên cạn | -như trên- | 4 | rọ |
BP | VI. Hoàn trả hiện trạng | |||
1 | Đào mặt đường nhựa cũ | -như trên- | 5,9 | m3 |
2 | Cắt mặt đường BTXM dày 20cm | -như trên- | 88,68 | m |
3 | Đào mặt đường BTXM + sân BT | -như trên- | 14,15 | m3 |
4 | Mặt đường đá dăm TC dày 15cm | -như trên- | 39,32 | m2 |
5 | Láng nhựa mặt đường TCN 4.5kg/m2 | -như trên- | 39,32 | m2 |
6 | Bê tông hoàn trả sân đá 2x4 C12 | -như trên- | 3,11 | m3 |
7 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | -như trên- | 5,52 | m3 |
8 | Lớp giấy dầu | -như trên- | 55,16 | m2 |
9 | BT hoàn trả mặt đường đá 2x4 C16 | -như trên- | 11,03 | m3 |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0,65% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào thủy lực, dung tích gàu ≥ 1,2 m3 | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
2 | Máy đào thủy lực, dung tích gàu ≥ 0,9 m3 | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
3 | Máy đào thủy lực, dung tích gàu ≥ 0,5 m3 | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
4 | Máy ủi ≥ 110CV | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
5 | Máy san ≥ 110CV | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
6 | Lu bánh thép ≥ 08 tấn | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
7 | Lu rung ≥ 25 tấn | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 5 |
8 | Lu rung | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
9 | Lu bánh lốp ≥ 15 tấn | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
10 | Máy rải cấp phối đá dăm 50-60 m3/h | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
11 | Xe tưới nước chuyên dụng ≥ 5 m3 | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
12 | Ô tô tải tự đổ ≥ 10 tấn | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 15 |
13 | Xe tưới nhựa | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 1 |
14 | Máy thảm BTN ≥ 120 CV (hoặc ≥ 120T/h) | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
15 | Cần cẩu ≥ 15 tấn | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 4 |
16 | Trạm trộn bê tông nhựa ≥ 80 tấn/giờ | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 1 |
17 | Máy toàn đạc điện tử | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
18 | Máy phát điện 3 pha ≥ 100 KVA | Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 1 |
19 | Máy cắt thép | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 5 |
20 | Máy cắt bê tông | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 3 |
21 | Máy nén khí | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
22 | Máy hàn | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 3 |
23 | Máy sơn dẻo nhiệt | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
24 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 5 |
25 | Đầm dùi | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 5 |
26 | Đầm cóc | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 5 |
27 | Đầm bàn | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 3 |
28 | Máy thủy bình | - Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
29 | Phòng thí nghiệm hiện trường | Nhà thầu phải kèm theo Bản chụp được chứng thực: Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực) hoặc có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị để bố trí phòng thí nghiệm hiện trường với các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm đủ khả năng để thực hiện các phép thử cần thiết (có Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lấp giếng và ao bằng cát | 541,58 | m3 | Theo yêu cầu tại chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
2 | Đào đất không thích hợp đất cấp 2 | 51.309,83 | m3 | -như trên- | ||
3 | Đào nền, khuôn đường đất cấp 3 | 44.547,42 | m3 | -như trên- | ||
4 | Đắp đất nền đường lu lèn K=0,95 | 44.366,93 | m3 | -như trên- | ||
5 | Đắp đất đồi chọn lọc nền đường, dày 30cm, lu lèn K=0,98 | 35.984,64 | m3 | -như trên- | ||
6 | CPĐD Dmax=37.5mm lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98 | 29.987,2 | m3 | -như trên- | ||
7 | CPĐD Dmax=25mm lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98 | 29.987,2 | m3 | -như trên- | ||
8 | Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2 | 119.948,79 | m2 | -như trên- | ||
9 | Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm | 119.948,79 | m2 | -như trên- | ||
10 | Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2 | 119.948,79 | m2 | -như trên- | ||
11 | Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm | 119.948,79 | m2 | -như trên- | ||
12 | Đào đất cấp 3 | 320,49 | m3 | -như trên- | ||
13 | Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm | 596,84 | m3 | -như trên- | ||
14 | Bê tông bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (Hoàn chỉnh) | 1.470,25 | m3 | -như trên- | ||
15 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | 2,9383 | m3 | -như trên- | ||
16 | Đào đất cấp 3 | 148,04 | m3 | -như trên- | ||
17 | VXM C8 tạo phẳng dày 3cm | 22.520,3333 | m2 | -như trên- | ||
18 | VXM C8 tạo phẳng dày 2cm | 1.649,5 | m2 | -như trên- | ||
19 | Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm | 23.205,72 | m2 | -như trên- | ||
20 | Lắp đặt lan can mạ kẽm nhúng nóng (hoàn chỉnh) | 316,8 | m | -như trên- | ||
21 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | 105,98 | m3 | -như trên- | ||
22 | Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh) | 423,93 | m3 | -như trên- | ||
23 | Giấy dầu khe co giãn | 84,52 | m2 | -như trên- | ||
24 | Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm | 20,61 | m3 | -như trên- | ||
25 | Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh) | 82,46 | m3 | -như trên- | ||
26 | Đất tận dụng trong hố trồng cây | 140,55 | m3 | -như trên- | ||
27 | Đào đất dải phân cách đất cấp 3 | 269,92 | m3 | -như trên- | ||
28 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | 280,29 | m3 | -như trên- | ||
29 | Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh) | 1.407,59 | m3 | -như trên- | ||
30 | Khe co giãn VXM C8 dày 1cm | 2,6421 | m3 | -như trên- | ||
31 | Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách | 5.158,81 | m2 | -như trên- | ||
32 | ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm | 825,6 | m | -như trên- | ||
33 | ống thép mạ kẽm d90 dày 3mm đặt chờ | 1.270 | m | -như trên- | ||
34 | Nút bịt ống thép mạ kẽm d90 | 78 | cái | -như trên- | ||
35 | Đất tận dụng trong dải phân cách | 7.142,72 | m3 | -như trên- | ||
36 | Đào đất chân khay đất C3 | 159,02 | m3 | -như trên- | ||
37 | Đắp đất chân khay K0.95 | 84,19 | m3 | -như trên- | ||
38 | Đệm móng đá dăm 4x6 + cát | 8,31 | m3 | -như trên- | ||
39 | Bê tông chân khay đá 2x4 C16 | 66,52 | m3 | -như trên- | ||
40 | Bê tông tấm ốp đá 1x2 C16 | 65,48 | m3 | -như trên- | ||
41 | Lắp đặt tấm ốp KT(40x40x5)cm | 12.850 | ckiện | -như trên- | ||
42 | Chèn tấm ốp VXM C8 | 3,21 | m3 | -như trên- | ||
43 | Sơn kẻ vạch màu vàng dày 4mm | 73,8 | m2 | -như trên- | ||
44 | Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm | 6.013,84 | m2 | -như trên- | ||
45 | Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm | 100,5 | m2 | -như trên- | ||
46 | Cột Km | 6 | cái | -như trên- | ||
47 | Cọc H | 54 | cái | -như trên- | ||
48 | Biển tam giác A90, trụ d90 L=3.2m (hoàn chỉnh) | 48 | cái | -như trên- | ||
49 | Biển tam giác A90 + BCN KT(90x40)cm, trụ d90 L=3.65m (hoàn chỉnh) | 11 | cái | -như trên- | ||
50 | Biển tam giác A90 + BCN KT(100x65)cm, trụ d90 L=3.9m (hoàn chỉnh) | 15 | cái | -như trên- |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai như sau:
- Có quan hệ với 112 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,76%, Xây lắp 42,65%, Tư vấn 42,65%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.969.799.452.394 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.937.881.230.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,62%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống là một món quà, hãy sống một cuộc sống thật trọn vẹn, tận hưởng nó, tôn vinh nó, phát huy nó và trên hết, hãy yêu lấy cuộc sống. "
Luôn mỉm cười với cuộc sống
:
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.