Thông báo mời thầu

Gói thầu 09: Xây dựng công trình đoạn Km9+150 - Km11+600 và Km11+820-Km15+140,47

Tìm thấy: 02:47 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai
Gói thầu
Gói thầu 09: Xây dựng công trình đoạn Km9+150 - Km11+600 và Km11+820-Km15+140,47
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 04/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
02:41 14/09/2022
đến
08:30 04/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 04/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.200.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu tỷ hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/10/2022 (02/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 09: Xây dựng công trình đoạn Km9+150 - Km11+600 và Km11+820-Km15+140,47
Tên dự án là: Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 900 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai , địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai; Số 71- Hai Bà Trưng - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3875644; Fax: 0269.3875644.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai; Số 170 Trường Chinh, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Một thành viên TCD Đại Nam. Địa chỉ: Số 34/30 Huyền Trân Công Chúa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư – Tư vấn – Xây dựng. Địa chỉ: Số 56 đường số 3 Cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai , địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai; Số 71- Hai Bà Trưng - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3875644; Fax: 0269.3875644.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải cung cấp đính kèm E-HSDT bản quét màu (file scan màu) từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền và nộp 01 bộ hồ sơ khi được mời đến thương thảo hợp đồng các tài liệu sau đây để chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật bao gồm: a)Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo quy định. - Báo cáo tài chính trong 03 năm 2019, 2020, 2021 và tài liệu xác thực. b) Tài liệu khác chứng minh năng lực, kinh nghiệm: - Kinh nghiệm: + Các hợp đồng đã thực hiện; + Biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; + Các tài liệu để chứng minh tính chất, quy mô công trình. - Năng lực nhân sự: + Hợp đồng lao động với nhà thầu; + Hợp đồng thuê nhân sự ( đối với nhân sự đi thuê); + Căn cước công dân/CMND; + Bằng cấp, chứng chỉ; + Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự đối với công trình đã tham gia. - Năng lực thiết bị: + Hóa đơn mua bán hoặc chứng từ giao dịch, giấy chứng nhận đăng ký xe máy…; + Đối với các thiết bị có yêu cầu kiểm định theo quy định: có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật kèm theo. + Đối với thiết bị đi thuê: Hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thiết bị của bên sở hữu đáp ứng yêu cầu trên. + Đối với phòng thí nghiệm (LAS) nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận (còn hiệu lực) đư¬ợc cơ quan có thẩm quyền công nhận. c) Tài liệu về nguồn cung cấp vật liệu bao gồm: Cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh mỏ vật liệu cát, đá. * Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật để phục vụ việc xác minh trong quá trình đánh giá, thương thảo khi có yêu cầu của bên mời thầu. Đối với các tài liệu nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt ở nội dung đó.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai; Số 71- Hai Bà Trưng - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3875644; Fax: 0269.3875644.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: Số 02 Trần Phú, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269. 3824404.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: Số 02 - Hoàng Hoa Thám - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai ; Điện thoại: 0269.3824414.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai; Địa chỉ: Số 02 - Hoàng Hoa Thám - Thành phố Pleiku – tỉnh Gia Lai ; Điện thoại: 0269.3824414.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
900 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Tiến độ chi tiếtTheo yêu cầu kỹ thuậtTheo yêu cầu kỹ thuật

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 168.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp II trở lên, có giá trị tối thiểu là 104 tỷ đồng. (02 công trình cấp III được tính tương đương 01 công trình cấp II).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 104.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Số lượng là 01 người. Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí 01 người.Yêu cầu đối với chỉ huy trưởng công trình:- Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II trở lên, còn hiệu lực;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã làm chỉ huy trưởng: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp II trở lên, giá trị hợp đồng ≥104 tỷ đồng, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp III, giá trị mỗi hợp đồng ≥104 tỷ đồng). Trường hợp liên danh giá trị hợp đồng tính theo tỷ lệ giá trị công việc đảm nhận.Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà chỉ huy trưởng đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên chỉ huy trưởng của công trình;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư.105
2Phụ trách kỹ thuật thi công8Tối thiểu 08 người. Trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải bố trí tương ứng với phần công việc đảm nhận, tổng số người của Liên danh phải đạt tối thiểu 08 người.Yêu cầu đối với phụ trách kỹ thuật thi công:- Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đã phụ trách kỹ thuật thi công: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp II trở lên, giá trị hợp đồng ≥104 tỷ đồng, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp III, giá trị mỗi hợp đồng ≥104 tỷ đồng). Trường hợp liên danh giá trị hợp đồng tính theo tỷ lệ giá trị công việc đảm nhận.Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư.75
3Phụ trách vật liệu xây dựng2Tối thiểu 02 người.Yêu cầu đối với phụ trách kỹ thuật vật liệu xây dựng:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành vật liệu xây dựng hoặc xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đã làm phụ trách kỹ thuật vật liệu xây dựng: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp II trở lên, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp III).Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư.75
4Phụ trách thanh toán2Tối thiểu 02 người.Yêu cầu đối với phụ trách thanh toán:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng, kỹ thuật xây dựng;- Đã làm phụ trách thanh toán: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp II trở lên, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp III).Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư.75
5Phụ trách an toàn lao động2Tối thiểu 02 người.Yêu cầu đối với phụ trách an toàn lao động:- Tốt nghiệp đại học thuộc ngành an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu.- Đã phụ trách an toàn lao động: Ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp II trở lên, hoàn thành từ năm 2018 trở lại đây (hoặc 02 hợp hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp III).Yêu cầu kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận;2/ Hợp đồng lao động, căn cước công dân/CMND. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự và tài liệu chứng minh;3/ Bảng lý lịch và bảng kinh nghiệm chuyên môn;4/ Các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện:- Hợp đồng thi công xây dựng công trình mà nhận sự tham gia;- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư trong đó có nội dung thể hiện tên, vị trí nhân sự tham gia;- Các tài liệu xác định quy mô công trình như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư.75

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMóng mặt đường
1Lấp giếng và ao bằng cátTheo yêu cầu tại chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt541,58m3
2Đào đất không thích hợp đất cấp 2-như trên-51.309,83m3
3Đào nền, khuôn đường đất cấp 3-như trên-44.547,42m3
4Đắp đất nền đường lu lèn K=0,95-như trên-44.366,93m3
BMặt đường bê tông nhựa
1Đắp đất đồi chọn lọc nền đường, dày 30cm, lu lèn K=0,98-như trên-35.984,64m3
2CPĐD Dmax=37.5mm lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-29.987,2m3
3CPĐD Dmax=25mm lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-29.987,2m3
4Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2-như trên-119.948,79m2
5Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm-như trên-119.948,79m2
6Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2-như trên-119.948,79m2
7Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm-như trên-119.948,79m2
CBó vỉa, đan rãnh
1Đào đất cấp 3-như trên-320,49m3
2Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm-như trên-596,84m3
3Bê tông bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (Hoàn chỉnh)-như trên-1.470,25m3
4Khe co giãn VXM C8 dày 1cm-như trên-2,9383m3
DVỉa hè
1Đào đất cấp 3-như trên-148,04m3
2VXM C8 tạo phẳng dày 3cm-như trên-22.520,3333m2
3VXM C8 tạo phẳng dày 2cm-như trên-1.649,5m2
4Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm-như trên-23.205,72m2
5Lắp đặt lan can mạ kẽm nhúng nóng (hoàn chỉnh)-như trên-316,8m
EGờ chắn vỉa hè
1Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm-như trên-105,98m3
2Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-423,93m3
3Giấy dầu khe co giãn-như trên-84,52m2
FHố trồng cây
1Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm-như trên-20,61m3
2Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-82,46m3
3Đất tận dụng trong hố trồng cây-như trên-140,55m3
GDải phân cách
1Đào đất dải phân cách đất cấp 3-như trên-269,92m3
2Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-280,29m3
3Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-1.407,59m3
4Khe co giãn VXM C8 dày 1cm-như trên-2,6421m3
5Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách-như trên-5.158,81m2
6ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm-như trên-825,6m
7ống thép mạ kẽm d90 dày 3mm đặt chờ-như trên-1.270m
8Nút bịt ống thép mạ kẽm d90-như trên-78cái
9Đất tận dụng trong dải phân cách-như trên-7.142,72m3
HGia cố mái taluy
1Đào đất chân khay đất C3-như trên-159,02m3
2Đắp đất chân khay K0.95-như trên-84,19m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-8,31m3
4Bê tông chân khay đá 2x4 C16-như trên-66,52m3
5Bê tông tấm ốp đá 1x2 C16-như trên-65,48m3
6Lắp đặt tấm ốp KT(40x40x5)cm-như trên-12.850ckiện
7Chèn tấm ốp VXM C8-như trên-3,21m3
IAn toàn giao thông
1Sơn kẻ vạch màu vàng dày 4mm-như trên-73,8m2
2Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm-như trên-6.013,84m2
3Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm-như trên-100,5m2
4Cột Km-như trên-6cái
5Cọc H-như trên-54cái
6Biển tam giác A90, trụ d90 L=3.2m (hoàn chỉnh)-như trên-48cái
7Biển tam giác A90 + BCN KT(90x40)cm, trụ d90 L=3.65m (hoàn chỉnh)-như trên-11cái
8Biển tam giác A90 + BCN KT(100x65)cm, trụ d90 L=3.9m (hoàn chỉnh)-như trên-15cái
9Biển tam giác 2A90, trụ d90 L=3.99m-như trên-1cái
10Biển chữ nhật 2 cột KT(281.5x157)cm, trụ d90 L=3.8m (hoàn chỉnh)-như trên-14cái
11Biển chữ nhật 2 cột KT(170x84.5)cm, trụ d90 L=3.23m (hoàn chỉnh)-như trên-2cái
12Biển hình vuông 2 cột KT(115x115)cm, trụ d90 L=3.45m (hoàn chỉnh)-như trên-48cái
13Biển báo tròn D90, trụ d90 L=3.3m (hoàn chỉnh)-như trên-5cái
14Biển báo tròn 2D90, trụ d90 L=4.25m (hoàn chỉnh)-như trên-16cái
15Biển báo tròn D90 + biển tam giác A90, trụ d90 L=4.09m (hoàn chỉnh)-như trên-35cái
JĐường giao dân sinh
1Đào đất nền đường, khuôn đường đất cấp 3-như trên-693,2m3
2Đào đường cũ-như trên-189,56m3
3Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng-như trên-351,52m3
4Đắp đất đồi chọn lọc lu lèn K0.98-như trên-342,24m3
5CPĐD Dmax37.5 lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-285,2m3
6CPĐD Dmax25 lớp trên dày 15cm lu lèn K=0,98-như trên-255,12m3
7Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2-như trên-1.140,77m2
8Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm-như trên-1.140,77m2
9Lớp giấy dầu-như trên-560,02m2
10Bê tông mặt đường đá 1x2 C16 dày 20cm (hoàn chỉnh)-như trên-112m3
KNút giao Km9+674: I. Móng mặt đường
1Đào đất không thích hợp đất cấp 2-như trên-763,86m3
2Đào đất nền đường, khuôn đường, rãnh đất cấp 3-như trên-1.582,44m3
3Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng-như trên-107,41m3
LII. Mặt đường bê tông nhựa
1Đắp đất đồi chọn lọc lu lèn K0.98-như trên-646,27m3
2CPĐD Dmax37.5 lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-538,56m3
3CPĐD Dmax25 lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-538,56m3
4Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2-như trên-2.154,22m2
5Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm-như trên-2.154,22m2
6Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2-như trên-2.862,03m2
7Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB7.5cm-như trên-588m2
8Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB2.5cm-như trên-119,81m2
9Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm-như trên-2.154,22m2
MIII. Bó vỉa, đan rãnh
1Đào đất bó vỉa đan rãnh đất cấp 3-như trên-15,71m3
2Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm-như trên-9,86m3
3Bê tông bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-24,29m3
4Khe co giãn VXM C8 dày 1cm-như trên-0,0474m3
NIV. Vỉa hè
1Đào đất vỉa hè đất cấp 3-như trên-2,41m3
2VXM C8 tạo phẳng dày 3cm-như trên-374m2
3VXM C8 tạo phẳng dày 2cm-như trên-34m2
4Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm-như trên-396,7m2
OV. Gờ chắn vỉa hè
1Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm-như trên-1,57m3
2Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-6,28m3
3Giấy dầu khe co giãn-như trên-1,2m2
PVI. Hố trồng cây
1Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm-như trên-0,09m3
2Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-0,35m3
3Đất tận dụng trong hố trồng cây-như trên-0,6m3
QVII. Dải phân cách
1Đào đất dải phân cách đất cấp 3-như trên-9,69m3
2Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-3,09m3
3Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-9,86m3
4Khe co giãn VXM C8 dày 1cm-như trên-0,0052m3
5Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách-như trên-32,05m2
6Ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm-như trên-2,88m
7Đất tận dụng trong dải phân cách-như trên-30,52m3
RVIII. An toàn giao thông
1Sơn kẻ vạch màu vàng dày 2mm-như trên-15,49m2
2Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm-như trên-105,55m2
3Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm-như trên-21,6m2
4Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 2mm-như trên-21,6m2
5Biển tam giác A90, trụ d90 L=3.2m (hoàn chỉnh)-như trên-2cái
6Biển báo tròn D90, trụ d90 L=3.3m (hoàn chỉnh)-như trên-2cái
7Biển báo tròn 2D90, trụ d90 L=4.25m (hoàn chỉnh)-như trên-2cái
8Biển hình vuông KT(115x115)cm, trụ d90 L=3.45m (hoàn chỉnh)-như trên-4cái
9Đinh phản quang-như trên-155cái
SIX. Cửa thu nước
1Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm-như trên-1,15m3
2Bê tông cửa thu đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-5,98m3
3Lắp đặt cửa thu nước (hoàn chỉnh)-như trên-0,9429tấn
4Sơn phòng rỉ 3 lớp-như trên-25,84m2
5Lắp đặt van ngăn mùi HDPE d250mm-như trên-16cái
6ống nhựa PVCd250 dày 6.2mm-như trên-14,4m
TX. Hố ga
1Đào đất móng hố ga đất cấp 3-như trên-21,89m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-4,65m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-2,44m3
4Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-26,79m3
5Bê tông gối ga, tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-3,04m3
6Lắp đặt tấm đan -như trên-8ckiện
7CT thang trèo d -như trên-0,0253tấn
UXI. Thoát nước dọc: 1. Đào đắp đất
1Đào bỏ khối xây mương cũ-như trên-56,55m3
2Đào đất móng mương đất cấp 3-như trên-478,22m3
3Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-293,12m3
V2. Mương xây đậy đan
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-22,48m3
2Bê tông đáy mương đá 2x4 C12-như trên-36,37m3
3Xây mương đá chẻ VXM C8-như trên-85,85m3
4Bê tông gối mương đá 1x2 C16-như trên-17,99m3
5Bê tông tấm đan đá 1x2 C16-như trên-16,35m3
6Lắp đặt tấm đan -như trên-511ckiện
W3. Hố ga mương xây
1Đào đất móng hố ga đất cấp 3-như trên-10,04m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-3,15m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-1,02m3
4Bê tông đáy hố ga đá 2x4 C12-như trên-1,54m3
5Xây hố ga đá chẻ VXM C8-như trên-3,64m3
6CT thang trèo d -như trên-0,0063tấn
7Bê tông gối ga đá 1x2 C16-như trên-0,97m3
8Bê tông tấm đan đá 1x2 C16-như trên-0,66m3
9Lắp đặt tấm đan -như trên-16ckiện
XNút giao Km15+140.47: I. Móng mặt đường
1Đào đất không thích hợp đất cấp 2-như trên-893,63m3
2Đào đất nền đường, khuôn đường, rãnh đất cấp 3-như trên-1.896,77m3
3Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng-như trên-138,94m3
YII. Mặt đường bê tông nhựa
1Đắp đất đồi chọn lọc lu lèn K0.98-như trên-926,72m3
2CPĐD Dmax37.5 lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-772,27m3
3CPĐD Dmax25 lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98-như trên-772,27m3
4Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2-như trên-3.089,06m2
5Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm-như trên-3.089,06m2
6Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2-như trên-4.236,09m2
7Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB6.9cm-như trên-1.037,03m2
8Thảm bê tông nhựa C12.5 dày TB3cm-như trên-110m2
9Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm-như trên-3.089,06m2
ZIII. Bó vỉa, đan rãnh
1Đào đất bó vỉa đan rãnh đất cấp 3-như trên-8,35m3
2Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm-như trên-2,9m3
3BT bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-7,14m3
4Khe co giãn VXM C8 dày 1cm-như trên-0,0133m3
AAIV. Vỉa hè
1Đào đất vỉa hè đất cấp 3-như trên-13,04m3
2VXM C8 tạo phẳng dày 3cm-như trên-89,52m2
3Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm-như trên-89,52m2
ABV. Gờ chắn vỉa hè
1Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm-như trên-0,45m3
2Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-1,79m3
3Giấy dầu khe co giãn-như trên-0,32m2
ACVI. Hố trồng cây
1Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm-như trên-0,11m3
2Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-0,44m3
3Đất tận dụng trong hố trồng cây-như trên-0,61m3
ADVII. Dải phân cách
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-4,1m3
2Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-18,3m3
3Khe co giãn VXM C8 dày 1cm-như trên-0,0286m3
4Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách-như trên-62,64m2
5Ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm-như trên-9,6m
6Đất tận dụng trong dải phân cách-như trên-110,66m3
AEVIII. Đảo giao thông
1Bê tông đảo đúc sẵn đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-9,25m3
2Lắp đặt đảo đúc sẵn -như trên-185ckiện
3Chèn khe VXM C8 dày 1cm-như trên-0,185m3
4Sơn trắng đỏ 2 nước-như trên-46,81m2
5ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm-như trên-370m
AFIX. An toàn giao thông
1Sơn kẻ vạch màu vàng dày 2mm-như trên-8,46m2
2Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm-như trên-200,73m2
3Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm-như trên-39,6m2
4Biển báo tam giác A90, trụ d90 L=3.2m-như trên-2cái
5Biển báo tròn D90, trụ d90 L=3.3m-như trên-1cái
6Biển hình vuông 2 cột KT(115x115)cm, trụ d90 L=3.45m-như trên-1cái
7Biển chữ nhật 2 cột KT(300x187.5)cm, trụ d90 L=4.1m-như trên-1cái
AGX. Hố ga
1Đào đất móng hố ga đất cấp 3-như trên-50,3m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-5,72m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-2,96m3
4Bê tông hố ga đá 2x4 C12-như trên-27,94m3
5CT thang trèo d -như trên-0,0284tấn
6Bê tông gối ga, tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-4,28m3
7Lắp đặt tấm đan -như trên-10ckiện
8Lắp đặt tấm đan -như trên-2ckiện
AHXI. Thoát nước dọc: 1. Đào đắp đất
1Đào đất móng mương, cống đất cấp 3-như trên-599,86m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-383,13m3
AI2. Mương BT đậy đan
1Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-6,02m3
2Bê tông mương lắp ghép đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-19,78m3
3Lắp đặt mương lắp ghép -như trên-63ckiện
4Chèn khe VXM C8 dày 1cm-như trên-0,18m3
5Bê tông mương đổ tại chỗ đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-6,24m3
6Chèn khe VXM C8 dày 1cm-như trên-0,12m3
7Bao tải tẩm nhựa dày 1cm-như trên-5,94m2
8Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-8,12m3
9Lắp đặt tấm đan -như trên-66ckiện
10Bê tông hố tiêu năng đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-1,76m3
AJ3. Cống tròn D100
1Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-27,2m3
2Lắp đặt cống D100 KCL, L=2.5m/đốt-như trên-27đốt
3Lắp đặt cống D100 KCL, L=1.0m/đốt-như trên-5đốt
4Joint cao su mối nối cống tròn D100-như trên-29mối nối
5Lắp đặt cống D100 CL, L=2.5m/đốt-như trên-16đốt
6Joint cao su mối nối cống tròn D100-như trên-15mối nối
AK4. Cống hộp 100x100
1Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-15,55m3
2Đệm giảm tải CPĐD Dmax37.5-như trên-35,25m3
3Lắp đặt cống H100x100, L=1.2m/đốt-như trên-45đốt
4Joint cao su mối nối cống hộp 100x100-như trên-44mối nối
ALCửa thu nước
1Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm-như trên-59,62m3
2Bê tông cửa thu đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-300,97m3
3Lắp đặt cửa thu nước (hoàn chỉnh)-như trên-48,794tấn
4Sơn phòng rỉ 3 lớp-như trên-1.337,22m2
5Lắp đặt van ngăn mùi HDPE d250mm-như trên-828cái
6ống nhựa PVCd250 dày 6.2mm-như trên-3,6m
7Co nhựa PVCd250mm-như trên-2cái
AMHố ga
1Đào đất móng hố ga đất cấp 3-như trên-2.414,88m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-244,69m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-261,28m3
4Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-2.701,17m3
5CT thang trèo d -như trên-2,9098tấn
6Bê tông gối ga, tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-313,69m3
7Lắp đặt tấm đan -như trên-856ckiện
8Lắp đặt tấm đan -như trên-4ckiện
ANCống dọc tròn: I. Đào đắp đất
1Đào đất móng cống đất cấp 3-như trên-29.044,87m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-17.207,13m3
3Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-1.450m3
AOII. Cống D100 không chịu lực
1Lắp đặt cống D100 KCL, L=2.5m/đốt-như trên-3.158đốt
2Lắp đặt cống D100 KCL, L=1.0m/đốt-như trên-38đốt
3Joint cao su mối nối cống tròn D100-như trên-2.888mối nối
4Đệm móng mối đá dăm 4x6-như trên-2,7m3
5Bê tông mối nối đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-21,09m3
APIII. Cống D100 chịu lực
1Lắp đặt cống D100 CL, L=2.5m/đốt-như trên-546đốt
2Lắp đặt cống D100 CL, L=1.0m/đốt-như trên-30đốt
3Joint cao su mối nối cống tròn D100-như trên-526mối nối
4Đệm móng mối đá dăm 4x6-như trên-1,62m3
5Bê tông mối nối đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-12,65m3
AQIV. Cống D120 không chịu lực
1Lắp đặt cống D120 KCL, L=2.5m/đốt-như trên-450đốt
2Lắp đặt cống D120 KCL, L=1.0m/đốt-như trên-5đốt
3Joint cao su mối nối cống tròn D120-như trên-410mối nối
4Đệm móng mối đá dăm 4x6-như trên-1,2m3
5Bê tông mối nối đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-9,48m3
ARV. Cống D120 chịu lực
1Lắp đặt cống D120 CL, L=2.5m/đốt-như trên-104đốt
2Lắp đặt cống D120 CL, L=1.0m/đốt-như trên-9đốt
3Joint cao su mối nối cống tròn D120-như trên-105mối nối
ASVI. Bậc nước: 1. Đào đắp đất
1Đào móng đất cấp 3-như trên-73,93m3
2Đắp đất K0.95 tận dụng-như trên-12,25m3
AT2. Bệ đỡ cống
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-0,27m3
2Bê tông bệ đỡ cống đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-0,76m3
3Lắp đặt cống D120 KCL, L=2.5m/đốt-như trên-2đốt
AU3. Tường đầu cống
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-0,4m3
2Bê tông móng, tường đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-6m3
AV4. Bậc nước, hố tiêu năng
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-3,58m3
2Bê tông móng, tường đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-35,57m3
AW5. Rọ đá
1Rọ đá KT(2x1x0.5)m trên cạn-như trên-16rọ
AXMương xây đậy đan
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-12,54m3
2Bê tông đáy mương đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-18,81m3
3Xây mương đá chẻ VXM C8-như trên-61,56m3
4Bê tông gối mương đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-10,03m3
5Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-9,12m3
6Lắp đặt tấm đan D, -như trên-285ckiện
AYCống ngang D150cm: I. Cống D150
1Đào đất móng cống đất cấp 3-như trên-348,7m3
2Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-51,41m3
3Lắp đặt cống D150 CL, L=1.0m/đốt-như trên-8đốt
4Lắp đặt cống D150 CL, L=2.5m/đốt-như trên-21đốt
5Joint cao su mối nối cống tròn D150-như trên-25mối nối
6Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-4,26m3
7Bê tông móng, tường THL đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-37,02m3
8Đắp đất K0.95 tận dụng-như trên-218,33m3
AZII. Cống D100
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-3,18m3
2Bê tông móng cống đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-15,04m3
3Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-0,82m3
4Lắp đặt cống D100 KCL, L=1.0m/đốt-như trên-8đốt
5Lắp đặt cống D100 KCL, L=2.5m/đốt-như trên-12đốt
6Joint cao su mối nối cống tròn D100-như trên-16mối nối
BAIII. Hố ga
1Đào đất móng hố ga đất cấp 3-như trên-9,07m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-4,16m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-1,64m3
4Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-17,25m3
5Bê tông gối ga đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-0,85m3
6Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-0,89m3
7Lắp đặt tấm đan -như trên-4ckiện
BBIV. Gia cố mái taluy
1Đào đất chân khay đất cấp 3-như trên-3,39m3
2Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-0,15m3
3Bê tông chân khay đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-1,54m3
4Bê tông gia cố mái đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-11,36m3
5Đắp đất K0.95 tận dụng-như trên-1,69m3
BCCống ngang H(300x300)cm: I. Thân cống, đầu cống
1Bê tông thân cống đá 1x2 C30 (hoàn chỉnh)-như trên-277,84m3
2Quét nhựa đường thân cống-như trên-553,7m2
3VXM C8 chèn khe dày 2cm-như trên-0,42m3
4Quét nhựa đường, bao tải và sợi đay tẩm nhựa mối nối-như trên-60,8m
BDII. Thượng hạ lưu
1BT lót móng đá 1x2 C8 (R>2.5m)-như trên-22,95m3
2BT sân cống, móng và tường cánh THL đá 1x2 C25 (hoàn chỉnh)-như trên-16,01m3
3Bê tông chân khay, sân gia cố đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-6,93m3
4Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-1,55m3
5Rọ đá KT(2x1x0.5)m chống xói-như trên-5rọ
BEIII. Đào đắp đất
1Đào đất cấp 2-như trên-1.460,32m3
2Đắp cát hạt trung K0.95-như trên-311,99m3
3Vải địa kỹ thuật-như trên-566,19m2
4Đắp đất K0.95-như trên-636,56m3
BFIV. ốp mái taluy
1Đào đất cấp 2-như trên-16,87m3
2Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-0,57m3
3Bê tông chân khay đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-5,68m3
4Bê tông gia cố mái đá 2x4 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-38,88m3
5Giấy dầu tẩm nhựa khe chống nứt-như trên-7,78m2
6ống nhựa PVCd110 dày 4.2mm-như trên-12m
7Đá dăm 4x6 tầng lọc ngược-như trên-1,17m3
8Vải địa kỹ thuật-như trên-16,59m2
9Đắp đất K0.95-như trên-10,62m3
BGCống kỹ thuật H(150x150)cm: I. Phần cống
1Đào đất móng cống đất cấp 3-như trên-2.168,88m3
2Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-110,29m3
3Lắp đặt cống H150x150 CL, L=1.2m/đốt-như trên-260đốt
4Joint cao su mối nối cống H150x150-như trên-234mối nối
5Đệm giảm tải đá dăm 4x6-như trên-204,75m3
6Đắp đất K0.95 tận dụng-như trên-1.168,44m3
BHII. Hố ga
1Đào đất móng hố ga đất cấp 3-như trên-1.239,38m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-525,66m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-32,36m3
4Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-398,43m3
5CT thang trèo d -như trên-0,3898tấn
6Bê tông gối ga đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-16,49m3
7Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-17,4m3
8Lắp đặt tấm đan -như trên-78ckiện
BICửa xả hạ lưu: I. Mương bê tông
1Đào nền đường, móng mương đất cấp 2-như trên-338,04m3
2Đắp đất nền đường K0.95 tận dụng-như trên-367,58m3
3Đắp đất K0.95-như trên-72,91m3
4Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-28,96m3
5Bê tông mương đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-125,53m3
6Giấy dầu tẩm nhựa khe phòng lún-như trên-25,16m2
7Bê tông dầm đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-4,62m3
8Rọ đá KT(2x1x0.5)m trên cạn-như trên-6rọ
BJII. Hố ga
1Đào đất móng hố ga đất cấp 2-như trên-179,66m3
2Đắp đất tận dụng K0.95-như trên-21,76m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-12,13m3
4Bê tông hố ga đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-129,63m3
5CT lưới chắn rác d -như trên-0,0071tấn
6CT thang trèo d -như trên-0,1527tấn
7Bê tông gối ga đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-6,44m3
8Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-7,36m3
9Lắp đặt tấm đan -như trên-33ckiện
BKIII. Cống tròn D150
1Đào nền đường, móng cống đất cấp 2-như trên-2.408,53m3
2Đắp đất nền đường K0.95-như trên-1.453,51m3
BL1. Cống dọc không chịu lực
1Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-32,53m3
2Lắp đặt cống D150 KCL, L=2.5m/đốt-như trên-105đốt
3Lắp đặt cống D150 KCL, L=1.0m/đốt-như trên-22đốt
4Joint cao su mối nối cống tròn D150-như trên-116mối nối
BM2. Cống dọc chịu lực
1Đệm móng đá dăm 4x6-như trên-19,55m3
2Lắp đặt cống D150 CL, L=2.5m/đốt-như trên-10đốt
3Lắp đặt cống D150 CL, L=1.0m/đốt-như trên-10đốt
4Joint cao su mối nối cống tròn D150-như trên-17mối nối
BNIV. Mương bê tông đậy đan
1Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-4,47m3
2Bê tông mương đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-17,73m3
3Giấy dầu tẩm nhựa khe phòng lún-như trên-3m2
4Bê tông gối mương đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-1,02m3
5Bê tông tấm đan đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)-như trên-3,54m3
6Lắp đặt tấm đan -như trên-30ckiện
BOV. Hạ lưu cửa xả
1Đào đất hố tiêu năng đất cấp 3-như trên-16,24m3
2Đắp đất tận dụng K0.9-như trên-4,37m3
3Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-0,46m3
4Bê tông hố tiêu năng đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)-như trên-3,32m3
5Rọ đá KT(2x1x0.5)m trên cạn-như trên-4rọ
BPVI. Hoàn trả hiện trạng
1Đào mặt đường nhựa cũ-như trên-5,9m3
2Cắt mặt đường BTXM dày 20cm-như trên-88,68m
3Đào mặt đường BTXM + sân BT-như trên-14,15m3
4Mặt đường đá dăm TC dày 15cm-như trên-39,32m2
5Láng nhựa mặt đường TCN 4.5kg/m2-như trên-39,32m2
6Bê tông hoàn trả sân đá 2x4 C12-như trên-3,11m3
7Đệm móng đá dăm 4x6 + cát-như trên-5,52m3
8Lớp giấy dầu-như trên-55,16m2
9BT hoàn trả mặt đường đá 2x4 C16-như trên-11,03m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0,65%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào thủy lực, dung tích gàu ≥ 1,2 m3Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
2Máy đào thủy lực, dung tích gàu ≥ 0,9 m3Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
3Máy đào thủy lực, dung tích gàu ≥ 0,5 m3Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
4Máy ủi ≥ 110CVNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
5Máy san ≥ 110CVNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
6Lu bánh thép ≥ 08 tấnNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
7Lu rung ≥ 25 tấnNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.5
8Lu rung Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
9Lu bánh lốp ≥ 15 tấnNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
10Máy rải cấp phối đá dăm 50-60 m3/hNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
11Xe tưới nước chuyên dụng ≥ 5 m3Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
12Ô tô tải tự đổ ≥ 10 tấnNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.15
13Xe tưới nhựaNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.1
14Máy thảm BTN ≥ 120 CV (hoặc ≥ 120T/h)Nhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
15Cần cẩu ≥ 15 tấnNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.4
16Trạm trộn bê tông nhựa ≥ 80 tấn/giờNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.1
17Máy toàn đạc điện tửNhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
18Máy phát điện 3 pha ≥ 100 KVANhà thầu phải kèm theo giấy chứng nhận đăng ký hoặc các tài liệu, hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê và giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực.- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.1
19Máy cắt thép- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.5
20Máy cắt bê tông- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.3
21Máy nén khí- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
22Máy hàn- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.3
23Máy sơn dẻo nhiệt- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
24Máy trộn bê tông ≥ 250L- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.5
25Đầm dùi- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.5
26Đầm cóc- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.5
27Đầm bàn- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.3
28Máy thủy bình- Nhà thầu phải kèm theo hóa đơn, chứng từ để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê- Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
29Phòng thí nghiệm hiện trườngNhà thầu phải kèm theo Bản chụp được chứng thực: Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực) hoặc có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị để bố trí phòng thí nghiệm hiện trường với các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm đủ khả năng để thực hiện các phép thử cần thiết (có Quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lấp giếng và ao bằng cát
541,58 m3 Theo yêu cầu tại chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt
2 Đào đất không thích hợp đất cấp 2
51.309,83 m3 -như trên-
3 Đào nền, khuôn đường đất cấp 3
44.547,42 m3 -như trên-
4 Đắp đất nền đường lu lèn K=0,95
44.366,93 m3 -như trên-
5 Đắp đất đồi chọn lọc nền đường, dày 30cm, lu lèn K=0,98
35.984,64 m3 -như trên-
6 CPĐD Dmax=37.5mm lớp dưới dày 25cm lu lèn K=0,98
29.987,2 m3 -như trên-
7 CPĐD Dmax=25mm lớp trên dày 25cm lu lèn K=0,98
29.987,2 m3 -như trên-
8 Tưới nhựa thấm bám TCN 1.0kg/m2
119.948,79 m2 -như trên-
9 Thảm bê tông nhựa C19 dày 7cm
119.948,79 m2 -như trên-
10 Tưới nhựa dính bám TCN 0.5kg/m2
119.948,79 m2 -như trên-
11 Thảm bê tông nhựa C12.5 dày 5cm
119.948,79 m2 -như trên-
12 Đào đất cấp 3
320,49 m3 -như trên-
13 Đệm CPĐD Dmax25 dày 10cm
596,84 m3 -như trên-
14 Bê tông bó vỉa đan rãnh đá 1x2 C16 (Hoàn chỉnh)
1.470,25 m3 -như trên-
15 Khe co giãn VXM C8 dày 1cm
2,9383 m3 -như trên-
16 Đào đất cấp 3
148,04 m3 -như trên-
17 VXM C8 tạo phẳng dày 3cm
22.520,3333 m2 -như trên-
18 VXM C8 tạo phẳng dày 2cm
1.649,5 m2 -như trên-
19 Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm
23.205,72 m2 -như trên-
20 Lắp đặt lan can mạ kẽm nhúng nóng (hoàn chỉnh)
316,8 m -như trên-
21 Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm
105,98 m3 -như trên-
22 Bê tông gờ chắn đá 2x4 C12 (hoàn chỉnh)
423,93 m3 -như trên-
23 Giấy dầu khe co giãn
84,52 m2 -như trên-
24 Đệm móng đá dăm 2x4 dày 5cm
20,61 m3 -như trên-
25 Bê tông hố trồng cây đá 1x2 C12 (hoàn chỉnh)
82,46 m3 -như trên-
26 Đất tận dụng trong hố trồng cây
140,55 m3 -như trên-
27 Đào đất dải phân cách đất cấp 3
269,92 m3 -như trên-
28 Đệm móng đá dăm 4x6 + cát
280,29 m3 -như trên-
29 Bê tông dải phân cách đá 1x2 C16 (hoàn chỉnh)
1.407,59 m3 -như trên-
30 Khe co giãn VXM C8 dày 1cm
2,6421 m3 -như trên-
31 Sơn trắng đỏ 2 nước dải phân cách
5.158,81 m2 -như trên-
32 ống nhựa PVCd49 dày 3.5mm
825,6 m -như trên-
33 ống thép mạ kẽm d90 dày 3mm đặt chờ
1.270 m -như trên-
34 Nút bịt ống thép mạ kẽm d90
78 cái -như trên-
35 Đất tận dụng trong dải phân cách
7.142,72 m3 -như trên-
36 Đào đất chân khay đất C3
159,02 m3 -như trên-
37 Đắp đất chân khay K0.95
84,19 m3 -như trên-
38 Đệm móng đá dăm 4x6 + cát
8,31 m3 -như trên-
39 Bê tông chân khay đá 2x4 C16
66,52 m3 -như trên-
40 Bê tông tấm ốp đá 1x2 C16
65,48 m3 -như trên-
41 Lắp đặt tấm ốp KT(40x40x5)cm
12.850 ckiện -như trên-
42 Chèn tấm ốp VXM C8
3,21 m3 -như trên-
43 Sơn kẻ vạch màu vàng dày 4mm
73,8 m2 -như trên-
44 Sơn kẻ vạch màu trắng dày 2mm
6.013,84 m2 -như trên-
45 Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 4mm
100,5 m2 -như trên-
46 Cột Km
6 cái -như trên-
47 Cọc H
54 cái -như trên-
48 Biển tam giác A90, trụ d90 L=3.2m (hoàn chỉnh)
48 cái -như trên-
49 Biển tam giác A90 + BCN KT(90x40)cm, trụ d90 L=3.65m (hoàn chỉnh)
11 cái -như trên-
50 Biển tam giác A90 + BCN KT(100x65)cm, trụ d90 L=3.9m (hoàn chỉnh)
15 cái -như trên-

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai như sau:

  • Có quan hệ với 112 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,76%, Xây lắp 42,65%, Tư vấn 42,65%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.969.799.452.394 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.937.881.230.400 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,62%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 09: Xây dựng công trình đoạn Km9+150 - Km11+600 và Km11+820-Km15+140,47". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 09: Xây dựng công trình đoạn Km9+150 - Km11+600 và Km11+820-Km15+140,47" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 126

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
25
Thứ sáu
tháng 9
23
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Nhâm Tuất
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Dậu (17-19) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống là một món quà, hãy sống một cuộc sống thật trọn vẹn, tận hưởng nó, tôn vinh nó, phát huy nó và trên hết, hãy yêu lấy cuộc sống. "

Luôn mỉm cười với cuộc sống

Thống kê
  • 8842 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1250 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25504 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39880 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây