Thông báo mời thầu

Gói thầu 1: Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh

Tìm thấy: 20:21 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh
Gói thầu
Gói thầu 1: Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 27/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:01 15/09/2022
đến
14:30 27/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 27/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
14.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/09/2022 (25/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cái Bè
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 1: Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh
Tên dự án là: Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cái Bè , địa chỉ: Khu 1B - thị trấn Cái Bè - huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cái Bè, địa chỉ: Khu 1B, thị trấn Cái Bè, điện thoại: 0723.3823485, số fax: 0723.3923080. Mã số thuế: 1200434912
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Hưng Thạnh, địa chỉ: Số 245, ĐT 865, Hưng Điền, Hưng Thạnh, huyện Tân Phước, Tiền Giang; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Chi nhánh công ty cổ phần kỹ thuật EpSan, địa chỉ: Số 07 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang; + Tư vấn thẩm địnhhồ sơ thiết kế, dự toán Phòng Kinh tế và Hạ tầng, địa chỉ: Khu 1B, Thị trấn Cái Bè, Tiền Giang; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá HSDT: Công Công ty cổ phần kỹ thuật EpSan, địa chỉ: 31/6 đường Xuân Thới Sơn 28, ấp 2, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh;thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cái Bè , địa chỉ: Khu 1B - thị trấn Cái Bè - huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cái Bè , địa chỉ: Khu 1B - thị trấn Cái Bè - huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cái Bè, địa chỉ: Khu 1B, thị trấn Cái Bè, điện thoại: 0723.3823485, số fax: 0723.3923080. Mã số thuế: 1200434912

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo lãnh dự thầu - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Hợp đồng tương tự (02 hợp đồng) - Các file khác của hồ sơ dự thầu: Đề xuất về năng lực tài chính và kinh nghiệm, Đề xuất nhân sự chủ chốt, Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu; Các yêu cầu về kỹ thuật như: Đề xuất kỹ thuật, giải pháp, biện pháp thi công, bảng tiến độ thi công, biện pháp bảo đảm chất lượng, An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường, Bảo hành và uy tín của nhà thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cái Bè, địa chỉ: Khu 1B, thị trấn Cái Bè, điện thoại: 0723.3823485, số fax: 0723.3923080. Mã số thuế: 1200434912
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Hoàng Thảo giám đốc BQL dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cái Bè, Khu 1B, thị trấn Cái Bè, điện thoại: 0723.3502712, số fax: 0723.3923080
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phan Minh Châu phó giám đốc BQL dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cái Bè, Khu 1B, thị trấn Cái Bè, điện thoại: 0913139221, số fax: 073.3923080
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.784.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 356.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về quy mô công việc (công trình giao thông cấp 4 như: cầu hoặc đường, cống.): có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). - Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 832.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.664.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông hạng III hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình. Chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công dựng ít nhất 01 công trình/gói thầu thuộc công trình giao thông đường bộ cấp IV.Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của Chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: 1/Bản chụp văn bằng, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động; 2/ Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, tài liệu chứng minh cán bộ thi công trực tiếp hoặc Xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư là cán bộ kỹ thuật trực tiếp tham gia thi công; 3/ chứng chỉ bồi dường nghiệp vụ chỉ huy trưởng (Tất cả các tài liệu phải được công chứng); 4/Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và của nhà thầu; 5/Quyết định bổ nhiệm cho công trình đã thực hiện.33
2đội trưởng thi công1Tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đườngĐã tham gia ít nhất 01 công trình/gói thầu thuộc công trình giao thông cấp IV trở lênNhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của đội trưởng thi công bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: 1/Bản chụp văn bằng; 2/ Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện (Tài liệu phải được công chứng); 3/Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai; 4/Quyết định bổ nhiệm hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trình đã tham gia để chứng minh;33
3giám sát kỹ thuật1Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông hạng III hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao độnggiám sát kỹ thuật phải có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm và đã tham gia ít nhất 01 công trình/gói thầu thuộc công trình giao thông cấp IV trở lênNhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: 1/Bản chụp văn bằng; 2/ Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện (Tài liệu phải được công chứng); 3/Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai; 4/Quyết định bổ nhiệm hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trình đã tham gia để chứng minh;33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AI - NỀN VÀ MẶT ĐƯỜNG
1Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I, công đóng phần ngập đấtĐóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I, công đóng phần ngập đất29,24100m
2Cừ tràm L = 4m ( phần ngập đất)Cừ tràm L = 4m ( phần ngập đất)2.924m
3Cừ tràm L = 4m ( phần không ngập đất + giằng)Cừ tràm L = 4m ( phần không ngập đất + giằng)1.118m
4Thép buộc, đường kính cốt thép fi 6mm liên kết cừ ngang + cừ đứngThép buộc, đường kính cốt thép fi 6mm liên kết cừ ngang + cừ đứng0,019tấn
5Trải tấm lưới gân, công trảiTrải tấm lưới gân, công trải1,29100m2
6Cung cấp lưới gân khổ 1,5mCung cấp lưới gân khổ 1,5m129m2
7Đắp đất ao mương bằng máy, độ chặt yêu cầu K = 0,85, công đắpĐắp đất ao mương bằng máy, độ chặt yêu cầu K = 0,85, công đắp0,648100m3
8Cung cấp đất dính ( thể rời)Cung cấp đất dính ( thể rời)69,291m3
9Tháo dỡ đan hiện hữu bằng máyTháo dỡ đan hiện hữu bằng máy411cấu kiện
10Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IĐào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I6,942100m3
11Đắp đất lề đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,90Đắp đất lề đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,904,803100m3
12Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,951,493100m3
13Cung cấp đất dính ( thể rời)Cung cấp đất dính ( thể rời)183,232m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiThi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới5,309100m3
15Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m226,546100m2
16Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m226,546100m2
17Cung cấp, lắp đặt biền báo tròn phản quangCung cấp, lắp đặt biền báo tròn phản quang2cái
18Cung cấp, lắp đặt biền báo chữ nhật phản quangCung cấp, lắp đặt biền báo chữ nhật phản quang2cái
19Cung cấp, lắp đặt biền báo tam giác phản quangCung cấp, lắp đặt biền báo tam giác phản quang6cái
20Cung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3,5mCung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3,5m7m
21Cung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3mCung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3m18m
22Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025mThi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m50cái
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng 3,604m3
24Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 5,4m3
25Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐắp đất nền móng công trình, nền đường4,14m3
26Trải tấm nilong lót móng đà kiềngTrải tấm nilong lót móng đà kiềng1,8100m2
27Ván khuôn bê tông lót móng đà kiềngVán khuôn bê tông lót móng đà kiềng0,018100m2
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng 0,18m3
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao 0,018tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao 0,065tấn
31Ván khuôn xà, dầm, giằngVán khuôn xà, dầm, giằng0,072100m2
32Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao 0,72m3
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao 0,003tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao 0,015tấn
35Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtVán khuôn cột vuông, chữ nhật0,025100m2
36Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện 0,126m3
37Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày 1,8m3
38Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 759,45m2
39Cung cấp + lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK=90mm, dày 3,2mmCung cấp + lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK=90mm, dày 3,2mm33,6m
40Bulong M16, L = 15cmBulong M16, L = 15cm9cái
41Bulong M16, L = 25cmBulong M16, L = 25cm6cái
42Dây xích L = 2,5m/sợi, D = 8mmDây xích L = 2,5m/sợi, D = 8mm7,5m
43Biển báo 15x15cmBiển báo 15x15cm3cái
44Thép tấmThép tấm13,565kg
45Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng 0,48m3
46Đào móng công trình, chiều rộng móng Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,247100m3
47Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 400mm dày 9,8mmLắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 400mm dày 9,8mm0,12100m
48Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 500mm dày 12,3mmLắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 500mm dày 12,3mm0,12100m
49Đắp đất thân cống bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95Đắp đất thân cống bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,950,284100m3
50Cung cấp đất dính ( thể rời)Cung cấp đất dính ( thể rời)8,637m3
BII - CỐNG QUA ĐƯỜNG
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống đá 1x2, vữa bê tông mác 250Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống đá 1x2, vữa bê tông mác 2504,076m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính 08mmCông tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính 08mm0,171tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính 12mmCông tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính 12mm0,343tấn
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácCông tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác0,815100m2
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày 0,157m3
6Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 751,57m2
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 11,8m, đường kính 1000mmLắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 11,8m, đường kính 1000mm1đoạn ống
8Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWPhá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW0,157m3
9Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,5m, đất cấp I ( công đóng)Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,5m, đất cấp I ( công đóng)4,068100m
10Cung cấp cừ tràm L = 4,5m ( phần ngập đất)Cung cấp cừ tràm L = 4,5m ( phần ngập đất)406,8m
11Cung cấp cừ tràm L = 4,5m ( phần không ngập đất)Cung cấp cừ tràm L = 4,5m ( phần không ngập đất)101,66m
12Buộc thép D = 6mm liên kết thanh giằng với cọc đứngBuộc thép D = 6mm liên kết thanh giằng với cọc đứng0,008tấn
13Cung cấp lưới gân khổ 2mCung cấp lưới gân khổ 2m34m2
14Cung cấp lưới B40 khổ 1mCung cấp lưới B40 khổ 1m17m2
15Đóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I ( phần ngập đất), công đóngĐóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I ( phần ngập đất), công đóng1,836100m
16Cung cấp cọc bạch đàn L = 6m ( phần ngập đất)Cung cấp cọc bạch đàn L = 6m ( phần ngập đất)183,6m
17Đóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I ( phần không ngập đất), công đóngĐóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I ( phần không ngập đất), công đóng0,324100m
18Cung cấp cọc bạch đàn L = 6m ( phần không ngập đất)Cung cấp cọc bạch đàn L = 6m ( phần không ngập đất)32,4m
19Cung cấp cọc bạch đàn L = 6m ( phần cừ giằng)Cung cấp cọc bạch đàn L = 6m ( phần cừ giằng)73,56m
20Đắp đất thân cống bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,90Đắp đất thân cống bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,901100m3
21Đào móng công trình, chiều rộng móng Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,052100m3
22Cung cấp đất dính ( đất mua), ( thể rời)Cung cấp đất dính ( đất mua), ( thể rời)102,553m3
23Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phPhá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph2,678m3
24Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩuNhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu0,36100m cọc
25Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 2500,455m3
26Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 1,2 tấn, chiều dài cọc Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 1,2 tấn, chiều dài cọc 0,136100m
27Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 1,2 tấn, chiều dài cọc Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 1,2 tấn, chiều dài cọc 0,064100m
28Phá dỡ đầu cọcPhá dỡ đầu cọc0,027m3
29Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao 0,096m3
30Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 06mmCông tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 06mm0,013tấn
31Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 14mmCông tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 14mm0,1tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao 0,003tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao 0,016tấn
34Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtCông tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột0,062100m2
35Ván khuôn xà, dầm, giằngVán khuôn xà, dầm, giằng0,015100m2
36Gia công thép hình cửa cốngGia công thép hình cửa cống0,08tấn
37Thép U50x50x5Thép U50x50x556,56kg
38Thép tấmThép tấm23,66kg
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủSơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ3,24m2
40Sản xuất, lắp dựng cửa cống bằng gỗSản xuất, lắp dựng cửa cống bằng gỗ0,126m3 cấu kiện
41Quét nhựa bitum nóng vào cửa gỗQuét nhựa bitum nóng vào cửa gỗ7,35m2
42Bulong M8x80Bulong M8x8024bộ
43Cáp D = 10mmCáp D = 10mm10,8m
44Ốc xiết cáp D12Ốc xiết cáp D1224bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực.Dung tích gầu >= 0,5m31
2Máy đầm bánh hơi tự hành. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực.Trọng lượng >= 9 tấn1
3Máy lu bánh thép tự hành. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lựcTrọng lượng >= 8,5 tấn1
4Nồi nấu nhựa. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê.Dung tích 500 lít1
5Máy nén khí, động cơ diezel. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê.Công suất 600m3/h1
6Máy rải cấp phối đá dăm. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê.công suất 60m3/h1
7Ô tô tự đổ. Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê.tải trọng 5 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I, công đóng phần ngập đất
29,24 100m Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I, công đóng phần ngập đất
2 Cừ tràm L = 4m ( phần ngập đất)
2.924 m Cừ tràm L = 4m ( phần ngập đất)
3 Cừ tràm L = 4m ( phần không ngập đất + giằng)
1.118 m Cừ tràm L = 4m ( phần không ngập đất + giằng)
4 Thép buộc, đường kính cốt thép fi 6mm liên kết cừ ngang + cừ đứng
0,019 tấn Thép buộc, đường kính cốt thép fi 6mm liên kết cừ ngang + cừ đứng
5 Trải tấm lưới gân, công trải
1,29 100m2 Trải tấm lưới gân, công trải
6 Cung cấp lưới gân khổ 1,5m
129 m2 Cung cấp lưới gân khổ 1,5m
7 Đắp đất ao mương bằng máy, độ chặt yêu cầu K = 0,85, công đắp
0,648 100m3 Đắp đất ao mương bằng máy, độ chặt yêu cầu K = 0,85, công đắp
8 Cung cấp đất dính ( thể rời)
69,291 m3 Cung cấp đất dính ( thể rời)
9 Tháo dỡ đan hiện hữu bằng máy
411 cấu kiện Tháo dỡ đan hiện hữu bằng máy
10 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
6,942 100m3 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
11 Đắp đất lề đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,90
4,803 100m3 Đắp đất lề đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,90
12 Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,493 100m3 Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95
13 Cung cấp đất dính ( thể rời)
183,232 m3 Cung cấp đất dính ( thể rời)
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
5,309 100m3 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
15 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
26,546 100m2 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
16 Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2
26,546 100m2 Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2
17 Cung cấp, lắp đặt biền báo tròn phản quang
2 cái Cung cấp, lắp đặt biền báo tròn phản quang
18 Cung cấp, lắp đặt biền báo chữ nhật phản quang
2 cái Cung cấp, lắp đặt biền báo chữ nhật phản quang
19 Cung cấp, lắp đặt biền báo tam giác phản quang
6 cái Cung cấp, lắp đặt biền báo tam giác phản quang
20 Cung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3,5m
7 m Cung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3,5m
21 Cung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3m
18 m Cung cấp + lắp đặt trụ biển báo,ĐK=90mm, dày 3,2mm, L=3m
22 Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m
50 cái Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
3,604 m3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
24 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
5,4 m3 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
25 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
4,14 m3 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
26 Trải tấm nilong lót móng đà kiềng
1,8 100m2 Trải tấm nilong lót móng đà kiềng
27 Ván khuôn bê tông lót móng đà kiềng
0,018 100m2 Ván khuôn bê tông lót móng đà kiềng
28 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng
0,18 m3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao
0,018 tấn Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao
0,065 tấn Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao
31 Ván khuôn xà, dầm, giằng
0,072 100m2 Ván khuôn xà, dầm, giằng
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
0,72 m3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao
0,003 tấn Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 06mm, chiều cao
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao
0,015 tấn Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao
35 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
0,025 100m2 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
36 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
0,126 m3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
37 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày
1,8 m3 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày
38 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
9,45 m2 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
39 Cung cấp + lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK=90mm, dày 3,2mm
33,6 m Cung cấp + lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK=90mm, dày 3,2mm
40 Bulong M16, L = 15cm
9 cái Bulong M16, L = 15cm
41 Bulong M16, L = 25cm
6 cái Bulong M16, L = 25cm
42 Dây xích L = 2,5m/sợi, D = 8mm
7,5 m Dây xích L = 2,5m/sợi, D = 8mm
43 Biển báo 15x15cm
3 cái Biển báo 15x15cm
44 Thép tấm
13,565 kg Thép tấm
45 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
0,48 m3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
46 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,247 100m3 Đào móng công trình, chiều rộng móng
47 Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 400mm dày 9,8mm
0,12 100m Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 400mm dày 9,8mm
48 Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 500mm dày 12,3mm
0,12 100m Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 500mm dày 12,3mm
49 Đắp đất thân cống bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,284 100m3 Đắp đất thân cống bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95
50 Cung cấp đất dính ( thể rời)
8,637 m3 Cung cấp đất dính ( thể rời)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cái Bè như sau:

  • Có quan hệ với 109 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,75%, Xây lắp 81,99%, Tư vấn 11,25%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.667.796.865.152 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.541.733.564.658 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 1: Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 1: Đường Thủ Ngữ - Cầu Kinh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những kẻ ngu dốt không biết mình nắm trong tay điều tốt đẹp gì cho tới khi họ ném nó đi. "

Sophocles

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8217 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1055 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1698 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24280 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38459 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây