Thông báo mời thầu

Gói thầu 10 SCL2022: Thi công sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh

Tìm thấy: 15:41 12/04/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh
Gói thầu
Gói thầu 10 SCL2022: Thi công sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh
Chủ đầu tư
Truyền tải điện Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sửa chữa lớn 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 18/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:28 07/04/2022
đến
09:00 18/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 18/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/04/2022 (17/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Truyền tải điện Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 10 SCL2022: Thi công sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh
Tên dự toán là: Sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410; Bên mời thầu: Truyền tải điện Nghệ An – 95 Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, TP.Vinh, Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Truyền tải điện Nghệ An , địa chỉ: Số 95 Nguyễn Trường Tộ - Tp.Vinh - Nghệ An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410; Bên mời thầu: Truyền tải điện Nghệ An – 95 Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, TP.Vinh, Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2/ Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp, cụ thể: - Số lao động do Nhà thầu quản lý, sử dụng và trả lương, trả công tham gia bảo hiểm xã hội theo pháp luật về bảo hiểm xã hội của năm 2021 (cấp tài liệu chứng minh: chứng từ nộp bảo hiểm xã hội của năm 2021 mà Nhà thầu nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc các tài liệu khác tương đương). - Nộp Báo cáo tài chính các năm 2019,2020; 2021. 3/ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp. 4/ Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu. - Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự phù hợp theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và tuân thủ Chỉ dẫn kỹ thuật được duyệt. - Tất cả các vật tư, thiết bị do nhà thầu cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam theo quy định tại Mục 10.3 CDNT – Chương 1. Nhà thầu hoặc nhà sản xuất phải cam kết khẳng định hàng hóa chào thầu là mới 100% chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Nhà thầu phải cung cấp Phương án tổ chức thi công chứng minh tính khả thi của phương án do nhà thầu đề xuất, các vướng mắc khó khăn (nếu có trong quá trình dự kiến triển khai thi công). Như vậy, Nhà thầu phải khảo sát hiện trường và lập BPTC phù hợp với các điều kiện của dự án (tùy theo kinh nghiệm, năng lực khác nhau của mỗi nhà thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410; Bên mời thầu: Truyền tải điện Nghệ An – 95 Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, TP.Vinh, Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Truyền tải điện Nghệ An – 95 Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, TP.Vinh, Nghệ An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(5) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(6) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(7) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 230.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 460.000.000 VND. - Loại công trình: Công trình công nghiệp. - Cấp công trình: Cấp III trở lên Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Hợp đồng thi công xây dựng mới hoặc sửa chữa/cải tạo trong các công trình đường dây và trạm biến áp 220kV trở lên; - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc thi công xây lắp bằng hoặc lớn hơn 460.000.000 VND.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 230.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 460.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành về Điện hoặc Xây dựng;- Đã từng là chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình cấp III (hoặc 02 công trình từ cấp IV) trong 03 năm gần đây.(Nhà thầu phải kèm tài liệu để chứng minh về số năm kinh nghiệm; kinh nghiệm trong các công việc tương tự, trình độ chuyên môn, ...)33
2Giám sát kỹ thuật B tại hiện trường1Giám sát kỹ thuật B tại hiện trường:- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành về Điện hoặc Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (công tác lắp đặt thiết bị hoặc công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật).- Đã từng giám sát thi công xây lắp ít nhất 01 công trình cấp III (hoặc 02 công trình từ cấp IV) trong 03 năm gần đây.(Nhà thầu phải kèm tài liệu để chứng minh về số năm kinh nghiệm; kinh nghiệm trong các công việc tương tự, trình độ chuyên môn, ...)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXây dựng
1Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤10cmThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT54m2
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,081m3
3Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IIThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,31100m3
4Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT342m2
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,48m3
6Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,115100m3
7Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mmThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT511 đoạn ống
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,62m3
9Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,31m3
10Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤600mmThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,251 đoạn ống
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,43100m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,943100m3
13Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất IIThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,81m3
14San sửa mặt bằng, bằng thủ công, đất cấp 2Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50,110m2
15Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,13m3
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT105,2m2
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,016tấn
18Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0126100m2
19Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,21m3
20Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6cái
21Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,1m3
22Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, bằng phương pháp thủ cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,54100m2
23Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT501m2
24Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cmThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT501m2
25Quét vôi 3 nước trắngThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT105,2m2
26Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiThỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT80m3
27Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT80m3
28Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT160m3

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤10cm
54 m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
2 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
0,081 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
3 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất II
1,31 100m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
4 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
342 m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
5 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
1,48 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
6 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,115 100m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
7 Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mm
51 1 đoạn ống Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
8 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
0,62 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
9 Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
4,31 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
10 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤600mm
26,25 1 đoạn ống Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,43 100m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,943 100m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
13 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất II
16,8 1m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
14 San sửa mặt bằng, bằng thủ công, đất cấp 2
50,1 10m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
15 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
4,13 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
16 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
105,2 m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
17 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,016 tấn Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
18 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0126 100m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
19 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,21 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
20 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg
6 cái Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
21 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
8,1 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
22 Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, bằng phương pháp thủ cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
0,54 100m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
23 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40
501 m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
24 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm
501 m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
25 Quét vôi 3 nước trắng
105,2 m2 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
26 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
80 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
27 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
80 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
28 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
160 m3 Thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 10 SCL2022: Thi công sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 10 SCL2022: Thi công sửa chữa đường ống thoát dầu sự cố MBA T1, T2 - Trạm biến áp 220kV Vinh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 65

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây