Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 17VT.SCL2022: Cung cấp vật tư phụ kiện sửa chữa đường dây các công trình SCL2022 đợt 2 Tên dự toán là: Cung cấp VTTB các công trình Sửa chữa lớn năm 2022 đợt 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SCL2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu, tài liệu hàng hóa và nhà sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật, các cam kết của nhà thầu theo yêu cầu. Các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 3, Chương III. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được cung cấp theo Hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Xuất xứ của hàng hoá: Nếu hàng hoá có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ do phòng Thương mại và công nghiệp hoặc cơ quan chức năng có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp, chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo, tờ khai hàng hoá nhập khẩu trước khi giao hàng và các tài liệu khác yêu cầu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Tài liệu về mặt kỹ thuật phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V; |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển dỡ hạ đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Đối với dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Bảng giá chào của nhà thầu đã bao gồm đầy đủ chi phí các loại để cung cấp hàng hóa & dịch vụ theo phạm vi cung cấp, để thực hiện đáp ứng toàn bộ các nội dung công việc theo các yêu cầu kỹ thuật và điều kiện hợp đồng của E-HSMT. Trường hợp trong các biểu Phạm vi cung cấp (mẫu số 1A), các dịch vụ liên quan (mẫu số 1B), Bảng giá dự thầu của hàng hóa (Mẫu số 18) Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan (Mẫu số 19) không thể hiện đủ các vật tư phụ kiện dịch vụ được mô tả chi tiết ở Chương V thì được hiểu là nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các nội dung này đáp ứng yêu cầu mô tả chi tiết trong Chương V - yêu cầu kỹ thuật và chi phí thực hiện đã bao gồm. Nhà thầu có trách nhiệm khảo sát thực tế, nghiên cứu kỹ E-HSMT để cung cấp hàng hóa phụ kiện và dịch vụ đầy đủ, phù hợp. Bảng giá dự thầu theo webform (Mẫu số 18 và Mẫu số 19) có đơn giá đã bao gồm thuế phí các loại, tuy nhiên không thể hiện được tỷ lệ % thuế VAT. Do đó trong E-HSDT, nhà thầu phải nêu rõ tỷ lệ % phần thuế VAT đối với từng hạng mục hàng hóa và dịch vụ, kèm theo tài liệu/ căn cứ chi tiết theo quy định hiện hành để chứng minh. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định tại Chương V: Phạm vi cung cấp của HSMT. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhà sản xuất trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa như yêu cầu tại Chương III; - Giấy chứng nhận từ người sử dụng xác nhận hàng hóa chào trong HSDT đã được đưa vào vận hành an toàn phù hợp với yêu cầu tại Chương III; - Danh mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện với đầy đủ các thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng đã được công chứng, (ii) Bản xác nhận hoàn thành hợp đồng đó của chủ đầu tư. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất. - Nhà thầu độc lập và các thành viên trong liên danh (đối với nhà thầu liên danh) phải nộp báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây nhất theo quy định tại Chương III. - Giấy chứng nhận ISO 9001:2015 hoặc giấy chứng nhận tương đương khác đang còn hiệu lực của nhà sản xuất hàng hóa. - Trường hợp nhà thầu tham dự là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con kèm theo giấy ủy quyền hoặc thỏa thuận của công ty con. - Trong trường hợp liên danh, các thành viên liên danh phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực của mình tương ứng với phần công việc được giao trong liên danh yêu cầu tại Chương III. - Nhà thầu phải cam kết có khả năng sẵn sàng dịch vụ bảo hành hàng hóa cung cấp với thời gian theo yêu cầu chương III. Trong trường hợp Nhà thầu không kèm theo các tài liệu trên trong E-HSDT, Nhà thầu có trách nhiệm làm rõ và cấp bổ sung trong quá trình đánh giá xét thầu. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 38.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1, địa chỉ: theo Đăng ký kinh doanh: số 15 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội. (Địa chỉ giao dịch: tại tầng 4 số 96 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội); điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: PTC1 - địa chỉ: theo Đăng ký kinh doanh: số 15 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội. (Địa chỉ giao dịch: tại tầng 4 số 96 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội); điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611; - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]; - Điện thoại Ban Quản lý Đấu thầu EVNNPT: 024.22205309 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cách điện thủy tinh U70BS | 60 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
2 | Cách điện thủy tinh U120BP | 600 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
3 | Cách điện thủy tinh U160BSP | 240 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
4 | Cách điện thủy tinh U210B | 60 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
5 | Cách điện thủy tinh U300B | 240 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
6 | Cách điện thủy tinh U70BS | 90 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
7 | Cách điện thủy tinh U120BP | 280 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
8 | Cách điện thủy tinh U160BSP | 120 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
9 | Cách điện thủy tinh U210B | 20 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
10 | Cách điện thủy tinh U300B | 360 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
11 | Cách điện thủy tinh U70BS | 60 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
12 | Cách điện thủy tinh U120BP | 80 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
13 | Cách điện thủy tinh U160BS | 440 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
14 | Cách điện thủy tinh U210B | 40 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
15 | Cách điện thủy tinh U300B | 240 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
16 | Cách điện thủy tinh U120BP | 174 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
17 | Cách điện thủy tinh U300BP | 768 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
18 | Sừng phóng điện chuỗi néo (kèm bu lông M12) | Theo bản vẽ CCD-01 | 32 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
19 | Vòng đẳng thế chuỗi néo (kèm bu lông M12) | Theo bản vẽ CCD-01 | 16 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
20 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ (kèm bu lông M16) | Theo bản vẽ CCD-02 | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
21 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ (kèm bu lông M12) | Theo bản vẽ CCD-02 | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
22 | Mắt nối đơn 120kN | Theo bản vẽ CCD-02 và 182 912-144 | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
23 | Khóa néo dây dẫn ACSR330/42 | 12 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
24 | Khóa néo dây dẫn ACSR330/53 | 12 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
25 | Khóa néo dây dẫn ACSR300/39 | 3 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
26 | Khóa TOA dây dẫn ACSR300/39 | 1 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
27 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR300/39 | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
28 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR330/43 (chưa khoan lỗ) | 12 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
29 | Khóa néo dây dẫn ACSR520/67 | 6 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
30 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR520/67 (chưa khoan lỗ) | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
31 | Đèn báo hiệu đường dây trên không 220kV | 4 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cách điện thủy tinh U70BS | 60 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
2 | Cách điện thủy tinh U120BP | 600 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
3 | Cách điện thủy tinh U160BSP | 240 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
4 | Cách điện thủy tinh U210B | 60 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
5 | Cách điện thủy tinh U300B | 240 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
6 | Cách điện thủy tinh U70BS | 90 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
7 | Cách điện thủy tinh U120BP | 280 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
8 | Cách điện thủy tinh U160BSP | 120 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
9 | Cách điện thủy tinh U210B | 20 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
10 | Cách điện thủy tinh U300B | 360 | Cái | Kho TTĐ Hà Tĩnh | 90 ngày |
11 | Cách điện thủy tinh U70BS | 60 | Cái | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
12 | Cách điện thủy tinh U120BP | 80 | Cái | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
13 | Cách điện thủy tinh U160BS | 440 | Cái | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
14 | Cách điện thủy tinh U210B | 40 | Cái | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
15 | Cách điện thủy tinh U300B | 240 | Cái | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
16 | Cách điện thủy tinh U120BP | 174 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
17 | Cách điện thủy tinh U300BP | 768 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
18 | Sừng phóng điện chuỗi néo (kèm bu lông M12) | 32 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
19 | Vòng đẳng thế chuỗi néo (kèm bu lông M12) | 16 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
20 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ (kèm bu lông M16) | 6 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
21 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ (kèm bu lông M12) | 6 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
22 | Mắt nối đơn 120kN | 6 | Cái | Kho TTĐ Tây Bắc | 90 ngày |
23 | Khóa néo dây dẫn ACSR330/42 | 12 | Bộ | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
24 | Khóa néo dây dẫn ACSR330/53 | 12 | Bộ | Kho TTĐ Nghệ An | 90 ngày |
25 | Khóa néo dây dẫn ACSR300/39 | 3 | Bộ | Kho TTĐ Thanh Hoá | 90 ngày |
26 | Khóa TOA dây dẫn ACSR300/39 | 1 | Cái | Kho TTĐ Thanh Hoá | 90 ngày |
27 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR300/39 | 6 | Cái | Kho TTĐ Thanh Hoá | 90 ngày |
28 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR330/43 (chưa khoan lỗ) | 12 | Cái | Kho TTĐ Đông Bắc 1 | 90 ngày |
29 | Khóa néo dây dẫn ACSR520/67 | 6 | Bộ | Kho TTĐ Đông Bắc 3 | 90 ngày |
30 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR520/67 (chưa khoan lỗ) | 6 | Cái | Kho TTĐ Đông Bắc 3 | 90 ngày |
31 | Đèn báo hiệu đường dây trên không 220kV | 4 | Bộ | Kho TTĐ Đông Bắc 2 | 90 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cách điện thủy tinh U70BS | 60 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
2 | Cách điện thủy tinh U120BP | 600 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
3 | Cách điện thủy tinh U160BSP | 240 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
4 | Cách điện thủy tinh U210B | 60 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
5 | Cách điện thủy tinh U300B | 240 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
6 | Cách điện thủy tinh U70BS | 90 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
7 | Cách điện thủy tinh U120BP | 280 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
8 | Cách điện thủy tinh U160BSP | 120 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
9 | Cách điện thủy tinh U210B | 20 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
10 | Cách điện thủy tinh U300B | 360 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
11 | Cách điện thủy tinh U70BS | 60 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
12 | Cách điện thủy tinh U120BP | 80 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
13 | Cách điện thủy tinh U160BS | 440 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
14 | Cách điện thủy tinh U210B | 40 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
15 | Cách điện thủy tinh U300B | 240 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
16 | Cách điện thủy tinh U120BP | 174 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
17 | Cách điện thủy tinh U300BP | 768 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
18 | Sừng phóng điện chuỗi néo (kèm bu lông M12) |
Theo bản vẽ CCD-01
|
32 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
19 | Vòng đẳng thế chuỗi néo (kèm bu lông M12) |
Theo bản vẽ CCD-01
|
16 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
20 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ (kèm bu lông M16) |
Theo bản vẽ CCD-02
|
6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
21 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ (kèm bu lông M12) |
Theo bản vẽ CCD-02
|
6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
22 | Mắt nối đơn 120kN |
Theo bản vẽ CCD-02 và 182 912-144
|
6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | |
23 | Khóa néo dây dẫn ACSR330/42 | 12 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
24 | Khóa néo dây dẫn ACSR330/53 | 12 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
25 | Khóa néo dây dẫn ACSR300/39 | 3 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
26 | Khóa TOA dây dẫn ACSR300/39 | 1 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
27 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR300/39 | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
28 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR330/43 (chưa khoan lỗ) | 12 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
29 | Khóa néo dây dẫn ACSR520/67 | 6 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
30 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR520/67 (chưa khoan lỗ) | 6 | Cái | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
31 | Đèn báo hiệu đường dây trên không 220kV | 4 | Bộ | Chương V.Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 505 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,95%, Xây lắp 22,20%, Tư vấn 15,55%, Phi tư vấn 8,49%, Hỗn hợp 4,81%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.444.378.843.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.991.984.533.189 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Danh dự như que diêm, cháy một lần là hết. "
M.Pagnol
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.