Thông báo mời thầu

Gói thầu 20VT.SCL2022: Cung cấp cách điện và phụ kiện đường dây cho các công trình sửa chữa lớn

Tìm thấy: 17:04 24/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp VTTB các công trình Sửa chữa lớn năm 2022 đợt 3
Gói thầu
Gói thầu 20VT.SCL2022: Cung cấp cách điện và phụ kiện đường dây cho các công trình sửa chữa lớn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp VTTB các công trình Sửa chữa lớn năm 2022 đợt 3 (gói thầu 20VT.SCL2022)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sửa chữa lớn 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 14/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:58 24/06/2022
đến
17:00 14/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 14/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
432.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/07/2022 (11/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 20VT.SCL2022: Cung cấp cách điện và phụ kiện đường dây cho các công trình sửa chữa lớn
Tên dự toán là: Cung cấp VTTB các công trình Sửa chữa lớn năm 2022 đợt 3
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Truyền tải điện 1, địa chỉ: 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 , địa chỉ: Số 15 Cửa Bắc, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1, địa chỉ: 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 3, Chương III. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu; - Bảng kê khai thông số kỹ thuật (gồm đầy đủ thông tin) của nhà thầu thực hiện theo quy định trong E-HSMT; - Các tài liệu kỹ thuật và biên bản thử nghiệm theo yêu cầu tại Chương III và Chương V của E-HSMT. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các thiết bị chính (quy định tại Chương III). - Nhà thầu phải nêu rõ tỷ lệ % thuế giá trị gia tăng dự thầu kèm theo tài liệu chứng minh làm cơ sở để xem xét đánh giá, xếp hạng E-HSDT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hoá dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam. Giấy cam kết của nhà sản xuất khẳng định hàng hoá chào thầu là mới 100%, chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Xuất xứ của hàng hoá: Nếu hàng hoá có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ do phòng Thương mại và công nghiệp hoặc cơ quan chức năng có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp, chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo, tờ khai hàng hoá nhập khẩu trước khi giao hàng và các tài liệu khác yêu cầu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Tài liệu về mặt kỹ thuật phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V; - Các Nhà sản xuất bị cấm: Các hàng hóa đang bị EVNNPT/ EVN tạm dừng mua sắm sẽ không được chấp nhận: Dao cách ly của S&S Power (India) và dao cách ly kiểu HCB-123 của Siemens (India) sẽ không được chấp nhận. Biến điện áp WN145 N2 của ABB (India) sẽ không được chấp nhận. Các loại biến dòng điện có cấp điện áp 500kV do GE chế tạo sẽ không được chấp nhận. Phụ kiện của Jiangsu Shanghui Power Development Ltd sẽ không được chấp nhận.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Bảng giá chào của nhà thầu đã bao gồm đầy đủ chi phí các loại để cung cấp hàng hóa, trọn bộ phụ kiện & dịch vụ theo yêu cầu tại Chương V. Phạm vi cung cấp & yêu cầu kỹ thuật; đồng thời bao gồm thực hiện đáp ứng toàn bộ các nội dung công việc theo các yêu cầu kỹ thuật và các điều kiện hợp đồng của E-HSMT. Trường hợp trong các biểu Phạm vi cung cấp (mẫu số 1A), các dịch vụ liên quan (mẫu số 1B), Bảng giá dự thầu của hàng hóa (Mẫu số 18) Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan (Mẫu số 19) không thể hiện đủ các vật tư phụ kiện dịch vụ được mô tả chi tiết ở Chương V thì được hiểu là nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các nội dung này đáp ứng yêu cầu mô tả chi tiết trong Chương V - yêu cầu kỹ thuật và chi phí thực hiện đã bao gồm. Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu kỹ E-HSMT để cung cấp hàng hóa phụ kiện và dịch vụ đầy đủ, phù hợp. Nhà thầu phải chỉ rõ trong E-HSDT tỷ lệ % thuế GTGT dự thầu (kèm theo tài liệu chứng minh) để Bên mời thầu xem xét đánh giá E-HSDT và làm cơ sở ký kết hợp đồng (nếu trúng thầu). Thực hiện theo Quy định của EVN tại Văn bản số 7748/EVN-QLĐT ngày 17/12/2021: Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào Bảng giá dự thầu chi tiết đơn giá VTTB theo Phụ lục 1 (ở cuối E-HSMT) làm căn cứ để cập nhật vào Module quản lý giá của EVN.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): quy định tại Chương V của E-HSMT (nếu có)
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (yêu cầu tại Chương III). Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại E-HSMT này. - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhà sản xuất trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa như yêu cầu tại Chương III; - Giấy chứng nhận từ người sử dụng xác nhận hàng hóa chào trong E-HSDT đã được đưa vào vận hành an toàn phù hợp với yêu cầu tại Chương III; - Danh mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện với đầy đủ các thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng đã được công chứng, (ii) Bản xác nhận hoàn thành hợp đồng đó của chủ đầu tư. - Nhà thầu phải cam kết có khả năng sẵn sàng dịch vụ bảo hành hàng hóa cung cấp với thời gian theo yêu cầu chương III. - Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 432.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1, địa chỉ: 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: PTC1, địa chỉ: 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611; - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]; - Điện thoại Ban Quản lý Đấu thầu EVNNPT: 024.22205309
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cách điện thủy tinh U70BLP2.352CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
2Cách điện thủy tinh U160BS1.624CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
3Cách điện thủy tinh U210BP72CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
4Cách điện thủy tinh U300B5.568CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
5Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông M16119CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
6Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M1624CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
7Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm bu lông M14232CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
8Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông119CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
9Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M2224CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
10Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm 02 bu lông M22116CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
11Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS84CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
12Cách điện thủy tinh U70BLP1.848CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
13Cách điện thủy tinh U160BS2.987CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
14Cách điện thủy tinh U210BP336CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
15Cách điện thủy tinh U300B5.184CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
16Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm)147CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
17Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)36CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
18Sừng phóng điện cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)216CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
19Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm)147CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
20Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)36CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
21Vòng đẳng thế cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)108CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
22Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS66CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmSửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB)
23Cách điện thủy tinh U70BLP1.320CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
24Cách điện thủy tinh U160BLP1.976CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
25Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12146CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
26Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12146CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
27Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
28Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
29Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1282CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
30Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1282CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
31Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
32Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274)
33Cách điện thủy tinh U70BLP1.290CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
34Cách điện thủy tinh U160BLP1.950CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
35Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M1296CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
36Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M1296CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
37Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
38Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
39Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1266CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
40Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1266CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
41Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)
42Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmĐường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng90Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cách điện thủy tinh U70BLP2.352CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
2Cách điện thủy tinh U160BS1.624CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
3Cách điện thủy tinh U210BP72CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
4Cách điện thủy tinh U300B5.568CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
5Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông M16119CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
6Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M1624CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
7Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm bu lông M14232CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
8Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông119CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
9Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M2224CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
10Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm 02 bu lông M22116CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
11Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS84CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
12Cách điện thủy tinh U70BLP1.848CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
13Cách điện thủy tinh U160BS2.987CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
14Cách điện thủy tinh U210BP336CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
15Cách điện thủy tinh U300B5.184CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
16Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm)147CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
17Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)36CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
18Sừng phóng điện cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)216CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
19Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm)147CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
20Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)36CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
21Vòng đẳng thế cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)108CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
22Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS66CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
23Cách điện thủy tinh U70BLP1.320CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
24Cách điện thủy tinh U160BLP1.976CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
25Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12146CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
26Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12146CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
27Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
28Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
29Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1282CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
30Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1282CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
31Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
32Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
33Cách điện thủy tinh U70BLP1.290CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
34Cách điện thủy tinh U160BLP1.950CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
35Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M1296CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
36Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M1296CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
37Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
38Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
39Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1266CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
40Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M1266CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
41Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm
42Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M126CáiQuy định tại E-HSMT đính kèmQuy định tại E-HSMT đính kèm

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 26.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.180.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là Hợp đồng cung cấp (bao gồm hoặc không bao gồm vận chuyển) Cách điện & Phụ kiện cho đường dây 220 kV (hoặc cao hơn).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 24.200.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

tuân thủ theo yêu cầu tại E-ĐKC 25.2 - Chương VII - Điều khoản cụ thể của hợp đồng. - Trong thời hạn bảo hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng các thiết bị định kỳ theo quy định. Trong trường hợp thiết bị bị hỏng hóc, sự cố không do lỗi vận hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm khắc phục sửa chữa, cung cấp và thay thế trong thời gian sớm nhất. - Thời gian khắc phục: + Đối với dây dẫn và phụ kiện: Thời gian sửa chữa, thay thế tối đa là 45 ngày kể từ ngày xác định được trách nhiệm của các bên + Đối với các VTTB nhất thứ chính: hàng hóa có thể sửa chữa được tại công trường: thời gian sửa chữa thay thế là 45 ngày sau khi xác định được trách nhiệm của các bên; Đối với hàng hóa không thể xử lý được công trường, hai bên bàn bạc để thống nhất thời gian xử lý nhưng tối đa là không quá là 90 ngày sau khi xác định được trách nhiệm của các bên.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cách điện thủy tinh U70BLP
2.352 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
2 Cách điện thủy tinh U160BS
1.624 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
3 Cách điện thủy tinh U210BP
72 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
4 Cách điện thủy tinh U300B
5.568 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
5 Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông M16
119 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
6 Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M16
24 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
7 Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm bu lông M14
232 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
8 Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông
119 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
9 Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M22
24 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
10 Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm 02 bu lông M22
116 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
11 Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS
84 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
12 Cách điện thủy tinh U70BLP
1.848 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
13 Cách điện thủy tinh U160BS
2.987 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
14 Cách điện thủy tinh U210BP
336 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
15 Cách điện thủy tinh U300B
5.184 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
16 Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm)
147 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
17 Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)
36 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
18 Sừng phóng điện cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)
216 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
19 Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm)
147 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
20 Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)
36 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
21 Vòng đẳng thế cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm)
108 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
22 Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS
66 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
23 Cách điện thủy tinh U70BLP
1.320 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
24 Cách điện thủy tinh U160BLP
1.976 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
25 Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12
146 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
26 Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12
146 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
27 Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
28 Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
29 Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12
82 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
30 Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12
82 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
31 Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
32 Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
33 Cách điện thủy tinh U70BLP
1.290 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
34 Cách điện thủy tinh U160BLP
1.950 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
35 Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12
96 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
36 Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12
96 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
37 Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
38 Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
39 Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12
66 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
40 Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12
66 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
41 Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm
42 Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12
6 Cái Quy định tại E-HSMT đính kèm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 505 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,95%, Xây lắp 22,20%, Tư vấn 15,55%, Phi tư vấn 8,49%, Hỗn hợp 4,81%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.444.378.843.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.991.984.533.189 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 20VT.SCL2022: Cung cấp cách điện và phụ kiện đường dây cho các công trình sửa chữa lớn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 20VT.SCL2022: Cung cấp cách điện và phụ kiện đường dây cho các công trình sửa chữa lớn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 93

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có những mối quan hệ trong đời, đôi khi khiến bạn lầm tưởng trong ngọt ngào rằng đó sẽ là tình yêu. Thật ra không phải, chỉ là đôi lúc quá mệt mỏi mà dựa dẫm, mà thèm khát một hơi ấm của ai đó. "

Mộc Diệp Tử

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 161 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây