Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 20VT.SCL2022: Cung cấp cách điện và phụ kiện đường dây cho các công trình sửa chữa lớn Tên dự toán là: Cung cấp VTTB các công trình Sửa chữa lớn năm 2022 đợt 3 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 3, Chương III. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu; - Bảng kê khai thông số kỹ thuật (gồm đầy đủ thông tin) của nhà thầu thực hiện theo quy định trong E-HSMT; - Các tài liệu kỹ thuật và biên bản thử nghiệm theo yêu cầu tại Chương III và Chương V của E-HSMT. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các thiết bị chính (quy định tại Chương III). - Nhà thầu phải nêu rõ tỷ lệ % thuế giá trị gia tăng dự thầu kèm theo tài liệu chứng minh làm cơ sở để xem xét đánh giá, xếp hạng E-HSDT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam. Giấy cam kết của nhà sản xuất khẳng định hàng hoá chào thầu là mới 100%, chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Xuất xứ của hàng hoá: Nếu hàng hoá có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ do phòng Thương mại và công nghiệp hoặc cơ quan chức năng có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp, chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo, tờ khai hàng hoá nhập khẩu trước khi giao hàng và các tài liệu khác yêu cầu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Tài liệu về mặt kỹ thuật phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V; - Các Nhà sản xuất bị cấm: Các hàng hóa đang bị EVNNPT/ EVN tạm dừng mua sắm sẽ không được chấp nhận: Dao cách ly của S&S Power (India) và dao cách ly kiểu HCB-123 của Siemens (India) sẽ không được chấp nhận. Biến điện áp WN145 N2 của ABB (India) sẽ không được chấp nhận. Các loại biến dòng điện có cấp điện áp 500kV do GE chế tạo sẽ không được chấp nhận. Phụ kiện của Jiangsu Shanghui Power Development Ltd sẽ không được chấp nhận. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Bảng giá chào của nhà thầu đã bao gồm đầy đủ chi phí các loại để cung cấp hàng hóa, trọn bộ phụ kiện & dịch vụ theo yêu cầu tại Chương V. Phạm vi cung cấp & yêu cầu kỹ thuật; đồng thời bao gồm thực hiện đáp ứng toàn bộ các nội dung công việc theo các yêu cầu kỹ thuật và các điều kiện hợp đồng của E-HSMT. Trường hợp trong các biểu Phạm vi cung cấp (mẫu số 1A), các dịch vụ liên quan (mẫu số 1B), Bảng giá dự thầu của hàng hóa (Mẫu số 18) Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan (Mẫu số 19) không thể hiện đủ các vật tư phụ kiện dịch vụ được mô tả chi tiết ở Chương V thì được hiểu là nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các nội dung này đáp ứng yêu cầu mô tả chi tiết trong Chương V - yêu cầu kỹ thuật và chi phí thực hiện đã bao gồm. Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu kỹ E-HSMT để cung cấp hàng hóa phụ kiện và dịch vụ đầy đủ, phù hợp. Nhà thầu phải chỉ rõ trong E-HSDT tỷ lệ % thuế GTGT dự thầu (kèm theo tài liệu chứng minh) để Bên mời thầu xem xét đánh giá E-HSDT và làm cơ sở ký kết hợp đồng (nếu trúng thầu). Thực hiện theo Quy định của EVN tại Văn bản số 7748/EVN-QLĐT ngày 17/12/2021: Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào Bảng giá dự thầu chi tiết đơn giá VTTB theo Phụ lục 1 (ở cuối E-HSMT) làm căn cứ để cập nhật vào Module quản lý giá của EVN. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): quy định tại Chương V của E-HSMT (nếu có) |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (yêu cầu tại Chương III). Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại E-HSMT này. - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhà sản xuất trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa như yêu cầu tại Chương III; - Giấy chứng nhận từ người sử dụng xác nhận hàng hóa chào trong E-HSDT đã được đưa vào vận hành an toàn phù hợp với yêu cầu tại Chương III; - Danh mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện với đầy đủ các thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng đã được công chứng, (ii) Bản xác nhận hoàn thành hợp đồng đó của chủ đầu tư. - Nhà thầu phải cam kết có khả năng sẵn sàng dịch vụ bảo hành hàng hóa cung cấp với thời gian theo yêu cầu chương III. - Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 432.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1, địa chỉ: 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: PTC1, địa chỉ: 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611; - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]; - Điện thoại Ban Quản lý Đấu thầu EVNNPT: 024.22205309 |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 2.352 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
2 | Cách điện thủy tinh U160BS | 1.624 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
3 | Cách điện thủy tinh U210BP | 72 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
4 | Cách điện thủy tinh U300B | 5.568 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
5 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông M16 | 119 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
6 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M16 | 24 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
7 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm bu lông M14 | 232 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
8 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông | 119 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
9 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M22 | 24 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
10 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm 02 bu lông M22 | 116 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
11 | Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS | 84 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 42 vị trí trong cung đoạn Fooctich T500SL-210 Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
12 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.848 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
13 | Cách điện thủy tinh U160BS | 2.987 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
14 | Cách điện thủy tinh U210BP | 336 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
15 | Cách điện thủy tinh U300B | 5.184 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
16 | Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 147 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
17 | Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 36 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
18 | Sừng phóng điện cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 216 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
19 | Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 147 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
20 | Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 36 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
21 | Vòng đẳng thế cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 108 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
22 | Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Sửa chữa thay thế cách điện và phụ kiện đường dây 57 vị trí trong cung đoạn 211- Fooctich T500HB Đường dây 580 Sơn La (T500SL) - 574 Hòa Bình (T500HB) | |
23 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.320 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
24 | Cách điện thủy tinh U160BLP | 1.976 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
25 | Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 146 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
26 | Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 146 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
27 | Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
28 | Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
29 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 82 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
30 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 82 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
31 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
32 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 1 (274) | |
33 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.290 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
34 | Cách điện thủy tinh U160BLP | 1.950 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
35 | Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 96 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
36 | Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 96 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
37 | Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
38 | Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
39 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
40 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
41 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) | |
42 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Đường dây 220kV Quảng Ninh - Cẩm Phả 2 (275) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 2.352 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
2 | Cách điện thủy tinh U160BS | 1.624 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
3 | Cách điện thủy tinh U210BP | 72 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
4 | Cách điện thủy tinh U300B | 5.568 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
5 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông M16 | 119 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
6 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M16 | 24 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
7 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm bu lông M14 | 232 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
8 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông | 119 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
9 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M22 | 24 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
10 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm 02 bu lông M22 | 116 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
11 | Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS | 84 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
12 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.848 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
13 | Cách điện thủy tinh U160BS | 2.987 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
14 | Cách điện thủy tinh U210BP | 336 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
15 | Cách điện thủy tinh U300B | 5.184 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
16 | Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 147 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
17 | Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 36 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
18 | Sừng phóng điện cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 216 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
19 | Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 147 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
20 | Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 36 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
21 | Vòng đẳng thế cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 108 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
22 | Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
23 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.320 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
24 | Cách điện thủy tinh U160BLP | 1.976 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
25 | Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 146 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
26 | Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 146 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
27 | Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
28 | Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
29 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 82 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
30 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 82 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
31 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
32 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
33 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.290 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
34 | Cách điện thủy tinh U160BLP | 1.950 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
35 | Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 96 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
36 | Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 96 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
37 | Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
38 | Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
39 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
40 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
41 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
42 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 26.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.180.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là Hợp đồng cung cấp (bao gồm hoặc không bao gồm vận chuyển) Cách điện & Phụ kiện cho đường dây 220 kV (hoặc cao hơn). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 24.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 24.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 24.200.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: tuân thủ theo yêu cầu tại E-ĐKC 25.2 - Chương VII - Điều khoản cụ thể của hợp đồng. - Trong thời hạn bảo hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng các thiết bị định kỳ theo quy định. Trong trường hợp thiết bị bị hỏng hóc, sự cố không do lỗi vận hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm khắc phục sửa chữa, cung cấp và thay thế trong thời gian sớm nhất. - Thời gian khắc phục: + Đối với dây dẫn và phụ kiện: Thời gian sửa chữa, thay thế tối đa là 45 ngày kể từ ngày xác định được trách nhiệm của các bên + Đối với các VTTB nhất thứ chính: hàng hóa có thể sửa chữa được tại công trường: thời gian sửa chữa thay thế là 45 ngày sau khi xác định được trách nhiệm của các bên; Đối với hàng hóa không thể xử lý được công trường, hai bên bàn bạc để thống nhất thời gian xử lý nhưng tối đa là không quá là 90 ngày sau khi xác định được trách nhiệm của các bên. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 2.352 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
2 | Cách điện thủy tinh U160BS | 1.624 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
3 | Cách điện thủy tinh U210BP | 72 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
4 | Cách điện thủy tinh U300B | 5.568 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
5 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông M16 | 119 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
6 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M16 | 24 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
7 | Sừng phóng điện phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm bu lông M14 | 232 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
8 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ lèo và đỡ đơn, kèm bu lông | 119 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
9 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện đỡ kép, kèm bu lông M22 | 24 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
10 | Vòng đẳng thế phù hợp với chuỗi cách điện néo kép, kèm 02 bu lông M22 | 116 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
11 | Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS | 84 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
12 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.848 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
13 | Cách điện thủy tinh U160BS | 2.987 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
14 | Cách điện thủy tinh U210BP | 336 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
15 | Cách điện thủy tinh U300B | 5.184 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
16 | Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 147 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
17 | Sừng phóng điện cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 36 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
18 | Sừng phóng điện cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 216 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
19 | Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ đơn (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 147 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
20 | Vòng đẳng thế cho chuỗi đỡ kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 36 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
21 | Vòng đẳng thế cho chuỗi néo kép (bao gồm cả bu lông đi kèm) | 108 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
22 | Mắt nối kép 120kN lắp phù hợp với chuỗi cách điện DL7 AS | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
23 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.320 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
24 | Cách điện thủy tinh U160BLP | 1.976 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
25 | Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 146 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
26 | Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 146 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
27 | Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
28 | Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
29 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 82 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
30 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 82 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
31 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
32 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
33 | Cách điện thủy tinh U70BLP | 1.290 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
34 | Cách điện thủy tinh U160BLP | 1.950 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
35 | Sừng phóng điện chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 96 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
36 | Vòng đẳng thế chuỗi néo kép kèm bu lông M12 | 96 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
37 | Sừng phóng điện chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
38 | Vòng đẳng thế chuỗi néo đơn kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
39 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
40 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ đơn kèm bu lông M12 | 66 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
41 | Sừng phóng điện chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm | ||
42 | Vòng đẳng thế chuỗi đỡ kép kèm bu lông M12 | 6 | Cái | Quy định tại E-HSMT đính kèm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 505 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,95%, Xây lắp 22,20%, Tư vấn 15,55%, Phi tư vấn 8,49%, Hỗn hợp 4,81%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.444.378.843.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.991.984.533.189 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những mối quan hệ trong đời, đôi khi khiến bạn lầm tưởng trong ngọt ngào rằng đó sẽ là tình yêu. Thật ra không phải, chỉ là đôi lúc quá mệt mỏi mà dựa dẫm, mà thèm khát một hơi ấm của ai đó. "
Mộc Diệp Tử
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.