Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 09:44 Ngày 26/04/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 26/04/2021 đến 15:00 ngày 07/05/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 26/04/2021 đến 15:00 ngày 07/05/2021
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự.
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Thủy điện Bản Vẽ |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 24: Cung cấp vật tư, dụng cụ kỹ thuật an toàn, bảo hộ lao động và phòng cháy chữa cháy năm 2021 Nguồn vốn SXKD điện 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn SXKD điện 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không áp dụng. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu cần cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) …. Và các tài liệu liên quan để chứng minh xuất xứ, kí hiệu, nhãn mác của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu sẽ được ghi rõ trong công văn mời thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.200.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Chủ đầu tư: Tổng công ty phát điện 1, địa chỉ: Tòa nhà Thai Building, khối nhà A, lô E2, số 22 đường Dương Đình Nghệ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội (Tầng 16, 17, 18). Điện thoại: 024 730 89 789;
+ Bên mời thầu: Công ty thủy điện Bản Vẽ, địa chỉ: Đường Lê nin, phường Hưng Phúc, tp Vinh, Nghệ An, Sđt: 0238 3210542, Fax: 0238 352047; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Thủy điện Bản Vẽ: Tạ Hữu Hùng Địa chỉ: Đường Lê Nin, Phường Hưng Phúc, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An. Điện thoại: 0238 2210342 Fax: 0238 3520473 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:Tổ chuyên gia đấu thầu - Công ty Thủy điện Bản Vẽ Địa chỉ: Đường Lê Nin, Phường Hưng Phúc, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An. Điện thoại: 0238 2210342 Fax: 0238 3520473 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Giám đốc Công ty thủy điện Bản Vẽ: Tạ Hữu Hùng. Địa chỉ: Đường Lê Nin, Phường Hưng Phúc, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An. Điện thoại: 0238 2210342 Fax: 0238 3520473. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kính bảo hộ loại có gọng đeo | 15 | Cái | Tròng kính màu đen; Gọng kính dẻo; Chống đọng sương bên trong và trầy xước bên ngoài; Chống tia UV 100%; Tiêu chuẩn EN DIN 166. | Tham khảo loại: Uvex 9193 | |
2 | Kính hàn đen cho mặt nạ hàn | 10 | Cái | Kích cỡ: 1; Màu sắc: Đen/Trong suốt; Chất liệu: Miếng kính đen, trắng; Độ đen kính hàn +8; Dùng trong công nghệ hàn kim loại. | ||
3 | Miếng kính hàn đen | 15 | Cái | Tiêu chuẩn chất lượng: CE EN166, ANSI Z87; Miếng kính hàn màu đen; Kích thước: (50 x100 x 2,5) mm. | Tham khảo miếng kính hàn của Đức Mnh07 | |
4 | Miếng kính hàn trắng | 30 | Cái | Tiêu chuẩn chất lượng: CE EN166, ANSI Z87; Miếng kính hàn màu trắng; Kích thước: (50 x100 x 2,5) mm. | Tham khảo miếng kính hàn của Đức Mnh05 | |
5 | Găng tay hàn | 10 | Cái | Màu sắc: Vàng cam; Chất liệu: Bên ngoài được làm bằng da lộn, bên trong được gia cố thêm vải bò và lót nỉ; Độ bền sản phẩm: Không trầy xước, chống thấm nước, dễ bảo quản. | - Tham khảo loại: 43-216, Ansell. | |
6 | Yếm da hàn (Tạp dề hàn) | 3 | Cái | Yếm da hàn được làm từ vật liệu da bò 100%.Có cấu tạo gồm 01 miến trơn, bên trong có một lớp đệm chống cắt, có màu nâu da bò; Sử dụng chống nhiệt, chống tia lửa hàn; Dày từ 1.3 ->1.5mm; Kích thước: 87 x 57 (Dài x Rộng). | Tham khảo loại Blue Eagle AP1. | |
7 | Bịt tai chống ồn | 15 | Cái | Chất liệu : làm bằng cao su mềm mịn, không gây kích ứng da, an toàn cho sức khỏe, thoải mái hơn khi sử dụng; Có khả năng đàn hồi tốt; Có dây nối hai đầu giúp bịt tai không bị rơi khi sử dụng. Có hộp đựng. | Tham khảo loại: Joytour. | |
8 | Bao tai chống ồn (Chụp tai chống ồn) | 5 | Cái | Chất liệu: Nhựa tổng hợp; Cách điện, phù hợp khi làm việc với môi trường điện; Màu: Xanh dương; Có thể mang nhiều vị trí khác nhau: Mang qua đầu, mang sau gáy hoặc đeo dưới cằm; Có thiết kế gắn nón, phù hợp cho người dùng với nón bảo hộ, tắm che mặt, mặt nạ/ khẩu trang và cá PPE khác;Có lỗ thông hơi phía trong, giúp giảm áp lực khi mang và thông thoáng khi làm việc trong môi trường nóng/ độ ẩm cao; Phần ngoài của dây đeo vững chắc giúp chống lại các tác động từ môi trường làm việc nặng nhọc; Đệm chụp tai dễ dàng thay thế. | Tham khảoloại: VIKING V1, Honeywell. | |
9 | Khẩu trang than hoạt tính | 250 | Cái | Chế tạo bằng than hoạt tính ép trong vải không dệt; - Bộ lọc đạt tiêu chuẩn Q/320602 DTB01-2002. | Tham khảo loại NeoMask-VC65-NeoVision. | |
10 | Găng tay bảo hộ | 200 | Đôi | Sử dụng làm việc trong môi trường hóa chất dễ dàng, an toàn. Găng tay chống cắt dệt bằng sợi HPPE (High Performance PolyEthelene). Phía lòng bàn tay được tăng cường lớp Polyurethane có tính năng chống cắt và làm tăng độ bám. Có độ bền và độ an toàn cao, được sử dụng trong các ngành nông lâm nghiệp, hóa chất, điện tử, cơ khí, luyện kim, xây dựng, làm nhà cửa... | Tham khảo loại GTBH05. | |
11 | Găng tay phủ cao su | 200 | Đôi | Găng tay da, phủ PU đầu ngón. Size M. | Tham khảo loại Smato size M. | |
12 | Găng tay cao su y tế | 15 | Hộp | Loại găng tay y tế không bột. Loại 50 đôi/hộp hoặc số lượng đủ 750 đôi. | ||
13 | Bộ dụng cụ lockout | 1 | Bộ | Bộ dụng cụ dùng để khóa các loại van. Chất liệu thép không gỉ, nylon công nghiệp, kháng hóa chất, dễ sử dụng và có thể thay thế cho nhiều loại khóa lockout khác. | Tham khảo loại: BIG VALVE LOCKOUT KIT. Mã ES-VLV LOTO KIT 02. | |
14 | Khoá an toàn chống đóng Aptomat (CB) | 15 | Cái | Tác dụng chống đóng nhầm aptomat CB. Chất liệu: Zenex composite và thép. Lỗ khóa: 1. Phạm vi nhiệt độ: -57 ° C đến +177 ° C. Kích thước: 5 x 11 x 1mm. Chứng nhận: ATEX. Phù hợp với: Aptomat loại nhỏ | Tham khảo loại: S2392 - MINIATURE CIRCUIT BREAKER LOCKOUT (PINS INWARD). | |
15 | Khoá an toàn chống đóng MCCB | 15 | Cái | Tác dụng chống đóng nhầm aptomat MCCB; Màu sắc: Đỏ; Chất liệu: Bằng thép sơn tĩnh điện và polymer gia cố để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Kích thước (Cao, rộng): 1,25 " x 3.5" hoặc 31,75 x 88,9 mm; Đường kính móc khóa tối đa: 9/32" (7mm); Chiều rộng: 1,25" (31,75mm); Có khả năng chịu được nhiệt độ từ -40°C đến 70°C; Chống ăn mòn: ASTM F883 Class 6 | Tham khảo loại 491B MASTER LOCK CIRCUIT BREAKER LOCKOUT. | |
16 | Kệ treo dụng cụ Lockout | 1 | Cái | Treo các khóa lockout. Treo được 45-50 khóa lockout. Chất liệu bằng nhựa | Tham khảo Masterlock Mã S1850. | |
17 | Khoá an toàn | 15 | Cái | Khóa có dán mác Lockout Safety để cảnh báo cho người lao động; Chiều rộng 1-1/2 "(38mm), cao 1-3/4" (44mm), có tính năng không dẫn điện, chống hóa chất; Còng khóa có thể hiệu chỉnh dài hơn tăng độ linh hoạt; Màu đỏ; Tính năng giữ lại chìa khóa đảm bảo ổ khóa không thể mở trái | Tham khảo Master Lock. Mã 410. | |
18 | Bộ dây cảo chằng hàng tăng đơ | 3 | Bộ | Bộ cảo tăng đơ 2 đầu móc J (Ratchet J-hook) bao gồm dây và móc; Chất liệu dây: 100% Polyeter cường lực siêu bền; Nhiệt độ làm việc: -40ºc – 100ºC; Tải trọng làm việc tối đa: 3000 kg. Tải kéo đứt (BS): 3000kg- Bản rộng: 2″ (50mm); Chiều dài: 6 mét; Màu sắc: Cam; Tiêu chuẩn: DIN EN 12195-2:2000 (tiêu chuẩn Châu Âu) | Tham khảo Dây cảo hàng tăng đơ bản 35mm 6 mét tải 2 tấn móc J trắng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kính bảo hộ loại có gọng đeo | 15 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
2 | Kính hàn đen cho mặt nạ hàn | 10 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
3 | Miếng kính hàn đen | 15 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
4 | Miếng kính hàn trắng | 30 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
5 | Găng tay hàn | 10 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
6 | Yếm da hàn (Tạp dề hàn) | 3 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
7 | Bịt tai chống ồn | 15 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
8 | Bao tai chống ồn (Chụp tai chống ồn) | 5 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ AnHàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
9 | Khẩu trang than hoạt tính | 250 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
10 | Găng tay bảo hộ | 200 | Đôi | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
11 | Găng tay phủ cao su | 200 | Đôi | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
12 | Găng tay cao su y tế | 15 | Hộp | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
13 | Bộ dụng cụ lockout | 1 | Bộ | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
14 | Khoá an toàn chống đóng Aptomat (CB) | 15 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
15 | Khoá an toàn chống đóng MCCB | 15 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
16 | Kệ treo dụng cụ Lockout | 1 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
17 | Khoá an toàn | 15 | Cái | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
18 | Bộ dây cảo chằng hàng tăng đơ | 3 | Bộ | Hàng hóa phải được vận chuyển đến và giao tại kho của bên A tại Nhà máy thủy điện Bản Vẽ thuộc địa phận xã Yên Na, huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An | 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kính bảo hộ loại có gọng đeo | 15 | Cái | Tròng kính màu đen; Gọng kính dẻo; Chống đọng sương bên trong và trầy xước bên ngoài; Chống tia UV 100%; Tiêu chuẩn EN DIN 166. | ||
2 | Kính hàn đen cho mặt nạ hàn | 10 | Cái | Kích cỡ: 1; Màu sắc: Đen/Trong suốt; Chất liệu: Miếng kính đen, trắng; Độ đen kính hàn +8; Dùng trong công nghệ hàn kim loại. | ||
3 | Miếng kính hàn đen | 15 | Cái | Tiêu chuẩn chất lượng: CE EN166, ANSI Z87; Miếng kính hàn màu đen; Kích thước: (50 x100 x 2,5) mm. | ||
4 | Miếng kính hàn trắng | 30 | Cái | Tiêu chuẩn chất lượng: CE EN166, ANSI Z87; Miếng kính hàn màu trắng; Kích thước: (50 x100 x 2,5) mm. | ||
5 | Găng tay hàn | 10 | Cái | Màu sắc: Vàng cam; Chất liệu: Bên ngoài được làm bằng da lộn, bên trong được gia cố thêm vải bò và lót nỉ; Độ bền sản phẩm: Không trầy xước, chống thấm nước, dễ bảo quản. | ||
6 | Yếm da hàn (Tạp dề hàn) | 3 | Cái | Yếm da hàn được làm từ vật liệu da bò 100%.Có cấu tạo gồm 01 miến trơn, bên trong có một lớp đệm chống cắt, có màu nâu da bò; Sử dụng chống nhiệt, chống tia lửa hàn; Dày từ 1.3 ->1.5mm; Kích thước: 87 x 57 (Dài x Rộng). | ||
7 | Bịt tai chống ồn | 15 | Cái | Chất liệu : làm bằng cao su mềm mịn, không gây kích ứng da, an toàn cho sức khỏe, thoải mái hơn khi sử dụng; Có khả năng đàn hồi tốt; Có dây nối hai đầu giúp bịt tai không bị rơi khi sử dụng. Có hộp đựng. | ||
8 | Bao tai chống ồn (Chụp tai chống ồn) | 5 | Cái | Chất liệu: Nhựa tổng hợp; Cách điện, phù hợp khi làm việc với môi trường điện; Màu: Xanh dương; Có thể mang nhiều vị trí khác nhau: Mang qua đầu, mang sau gáy hoặc đeo dưới cằm; Có thiết kế gắn nón, phù hợp cho người dùng với nón bảo hộ, tắm che mặt, mặt nạ/ khẩu trang và cá PPE khác;Có lỗ thông hơi phía trong, giúp giảm áp lực khi mang và thông thoáng khi làm việc trong môi trường nóng/ độ ẩm cao; Phần ngoài của dây đeo vững chắc giúp chống lại các tác động từ môi trường làm việc nặng nhọc; Đệm chụp tai dễ dàng thay thế. | ||
9 | Khẩu trang than hoạt tính | 250 | Cái | Chế tạo bằng than hoạt tính ép trong vải không dệt; - Bộ lọc đạt tiêu chuẩn Q/320602 DTB01-2002. | ||
10 | Găng tay bảo hộ | 200 | Đôi | Sử dụng làm việc trong môi trường hóa chất dễ dàng, an toàn. Găng tay chống cắt dệt bằng sợi HPPE (High Performance PolyEthelene). Phía lòng bàn tay được tăng cường lớp Polyurethane có tính năng chống cắt và làm tăng độ bám. Có độ bền và độ an toàn cao, được sử dụng trong các ngành nông lâm nghiệp, hóa chất, điện tử, cơ khí, luyện kim, xây dựng, làm nhà cửa... | ||
11 | Găng tay phủ cao su | 200 | Đôi | Găng tay da, phủ PU đầu ngón. Size M. | ||
12 | Găng tay cao su y tế | 15 | Hộp | Loại găng tay y tế không bột. Loại 50 đôi/hộp hoặc số lượng đủ 750 đôi. | ||
13 | Bộ dụng cụ lockout | 1 | Bộ | Bộ dụng cụ dùng để khóa các loại van. Chất liệu thép không gỉ, nylon công nghiệp, kháng hóa chất, dễ sử dụng và có thể thay thế cho nhiều loại khóa lockout khác. | ||
14 | Khoá an toàn chống đóng Aptomat (CB) | 15 | Cái | Tác dụng chống đóng nhầm aptomat CB. Chất liệu: Zenex composite và thép. Lỗ khóa: 1. Phạm vi nhiệt độ: -57 ° C đến +177 ° C. Kích thước: 5 x 11 x 1mm. Chứng nhận: ATEX. Phù hợp với: Aptomat loại nhỏ | ||
15 | Khoá an toàn chống đóng MCCB | 15 | Cái | Tác dụng chống đóng nhầm aptomat MCCB; Màu sắc: Đỏ; Chất liệu: Bằng thép sơn tĩnh điện và polymer gia cố để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Kích thước (Cao, rộng): 1,25 " x 3.5" hoặc 31,75 x 88,9 mm; Đường kính móc khóa tối đa: 9/32" (7mm); Chiều rộng: 1,25" (31,75mm); Có khả năng chịu được nhiệt độ từ -40°C đến 70°C; Chống ăn mòn: ASTM F883 Class 6 | ||
16 | Kệ treo dụng cụ Lockout | 1 | Cái | Treo các khóa lockout. Treo được 45-50 khóa lockout. Chất liệu bằng nhựa | ||
17 | Khoá an toàn | 15 | Cái | Khóa có dán mác Lockout Safety để cảnh báo cho người lao động; Chiều rộng 1-1/2 "(38mm), cao 1-3/4" (44mm), có tính năng không dẫn điện, chống hóa chất; Còng khóa có thể hiệu chỉnh dài hơn tăng độ linh hoạt; Màu đỏ; Tính năng giữ lại chìa khóa đảm bảo ổ khóa không thể mở trái | ||
18 | Bộ dây cảo chằng hàng tăng đơ | 3 | Bộ | Bộ cảo tăng đơ 2 đầu móc J (Ratchet J-hook) bao gồm dây và móc; Chất liệu dây: 100% Polyeter cường lực siêu bền; Nhiệt độ làm việc: -40ºc – 100ºC; Tải trọng làm việc tối đa: 3000 kg. Tải kéo đứt (BS): 3000kg- Bản rộng: 2″ (50mm); Chiều dài: 6 mét; Màu sắc: Cam; Tiêu chuẩn: DIN EN 12195-2:2000 (tiêu chuẩn Châu Âu) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện Bản Vẽ như sau:
- Có quan hệ với 289 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,63%, Xây lắp 18,23%, Tư vấn 8,85%, Phi tư vấn 30,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 277.700.486.076 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 250.218.328.324 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trái đất ngập tràn chốn thiên đường. "
Elizabeth Barrett Browning
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Thủy điện Bản Vẽ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Thủy điện Bản Vẽ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.