Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
6.29 | PHẦN XÂY DỰNG: PHÁ DỠ MÁI CHE THIẾT BỊ PCCC HIỆN HỮU - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
6.29.1 | Phá dỡ kết cấu bê tông lót bê tông nền | 1.834 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.29.2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao <= 6m | 9.6 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
6.29.3 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao <= 6m | 6.51 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
7 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN THIẾT BỊ 110KV - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1.1 | Máy cắt 3 pha 123kV - 1250A - 31,5kA/1s; kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC400 2) Giá đỡ thép, kèm bulông neo 3) Bình khí SF6 nạp lần đầu | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.2 | Máy cắt 3 pha 123kV - 1250A - 31,5kA/1s; kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710 2) Giá đỡ thép, kèm bulông neo 3) Bình khí SF6 nạp lần đầu | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.3 | Dao cách ly 3 pha 123kV - 1250A - 31,5kA/1s; hai lưỡi tiếp đất; kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC400 2) Giá đỡ thép, kèm bulông neo | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.4 | Dao cách ly 3 pha 123kV - 1250A - 31,5kA/1s; một lưỡi tiếp đất; kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710 2) Giá đỡ thép | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.5 | Biến dòng điện 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; 200-400/1-1-1-1-1A kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC400 2) Giá đỡ thép, kèm bulông neo | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.6 | Biến dòng điện 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; 400-800-1200/1-1-1-1-1A kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710 2) Giá đỡ thép | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.7 | Biến điện áp kiểu tụ 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC400 2) Giá đỡ thép | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.8 | Biến điện áp kiểu tụ 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; kèm: 1) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710 2) Giá đỡ thép | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.9 | Chống sét van 1 pha 96kV-10kA-CL.3; kèm: 1) Bộ đếm sét 2) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC400 3) Giá đỡ thép, kèm bulông neo | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN THIẾT BỊ TRUNG THẾ 24KV - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.2.1 | Tủ máy cắt 3 pha 24kV-2500A-25kA/1s; cho lộ tổng | 2 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.2 | Tủ máy cắt 3 pha 24kV-800A-25kA/1s; cho lộ ra | 10 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.3 | Tủ máy cắt 3 pha 24kV-800A-25kA/1s; cho tụ bù | 2 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.4 | Tủ biến điện áp 3 pha 24kV - 25kA/1s | 2 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.5 | Tủ cầu dao 3 pha 24kV-2500A-25kA/1s; cho ngăn phân đoạn | 1 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.6 | Tủ máy cắt 3 pha 24kV - 2500A - 25kA/1s; cho ngăn phân đoạn | 1 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.7 | Tủ LBS-Fuse 3 pha 24kV-200A-25kA/1s; cho MBA tự dùng | 2 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - MBA TỰ DÙNG - PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI CHÂN CÔNG TRÌNH, NHÀ THẦU XÂY LẮP PHỐI HỢP ĐƠN VỊ CUNG CẤP MBA LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.3.1 | Máy biến áp tự dùng 23±2x2,5%/0,4kV - 100kVA, kèm các phụ kiện để dự trữ và lắp đặt. | 1 | máy | Theo quy định tại Chương V | |
7.4 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN TỤ BÙ TRUNG THẾ - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.4.1 | Tụ bù trung áp 24kV-6MVAr | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.2 | Biến dòng đo lường trung thế 22kV - 1 pha, Loại ngoài trời - Tỷ số: 5/1/1A - Cấp chính xác: 0,5-5P20 - Tải: 2x10VA | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.5 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - TỦ ĐIỂU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ ĐẤU DÂY NGOÀI TRỜI - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.5.1 | Tủ điều khiển và bảo vệ ngăn BUS-COUPLER (phân đoạn) | 1 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.5.2 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn MBA 110kV | 2 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.5.3 | Tủ đấu dây ngoài trời | 2 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
7.6 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - DÂY DẪN PHÍA 110KV - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.6.1 | Dây dẫn nhôm lõi thép trần AAC710 mm2 | 60 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.6.2 | Dây dẫn nhôm lõi thép trần AAC400mm2 | 55 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.7 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - CÁP NGẦM 22KV - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.7.1 | Cáp đồng bọc 1 pha CXV/S-DATA-12/24kV - 1x500 mm2 | 540 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.7.2 | Cáp đồng bọc 1 pha CXV/S-DATA-12/24kV - 1x150 mm2 | 135 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.7.3 | Cáp đồng bọc 3 pha CXV/DSTA24kV - 3x50mm2 | 35 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8 | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - CÁP NGUỒN, CÁP ĐIỀU KHIỂN - VẬT TƯ THIẾT BỊ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TẠI KHO PCĐT, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH | Theo quy định tại Chương V | |||
7.8.1 | Cáp đồng bọc Cu/Fr-PVC/Fr-PVC-3Cx95+1Cx70mm² | 40 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.2 | Cáp đồng bọc Cu/Fr-PVC/Fr-PVC-2Cx4,0mm² | 210 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.3 | Cáp đồng bọc Cu/Fr-PVC/Fr-PVC-2Cx2,5mm² | 350 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.4 | Cáp đồng bọc Cu/XLPE/FR-PVC-2Cx4,0mm² | 340 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.5 | Cáp đồng bọc Cu/XLPE/FR-PVC-2Cx2,5mm² | 150 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.6 | Cáp đồng bọc Cu/XLPE/PVC-4Cx6mm2 | 160 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.7 | Cáp đồng bọc Cu/Fr-PVC/Fr-PVC-2Cx1,5mm² | 220 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.8 | Cáp đồng bọc PVC, có vỏ bọc đồng chống nhiễu 0,6/1kV – Cu/Fr-PVC/S/Fr-PVC-4Cx4,0 mm² | 2770 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.9 | Cáp đồng bọc PVC, có vỏ bọc đồng chống nhiễu 0,6/1kV – Cu/Fr-PVC/S/Fr-PVC-7Cx1,5 mm² | 850 | mét | Theo quy định tại Chương V | |
7.8.10 | Cáp đồng bọc PVC, có vỏ bọc đồng chống nhiễu 0,6/1kV – Cu/Fr-PVC/S/Fr-PVC-12Cx1,5 mm² | 420 | mét | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐỒNG THÁP như sau:
- Có quan hệ với 219 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,04%, Xây lắp 36,31%, Tư vấn 6,70%, Phi tư vấn 8,95%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 739.263.390.547 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 644.077.938.251 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người có khả năng thích ứng với mọi chuyện. "
Nelson Mandela
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐỒNG THÁP đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐỒNG THÁP đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.