Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý khu vực Thành phố Hà Nội Tỷ lệ 1:2000 (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2.444 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý khu vực Thành phố Hà Nội Tỷ lệ 1:5000 (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 63 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bản đồ nền quận Ba Đình (tỷ lệ 1:200) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 925 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bản đồ nền quận Hà Đông (tỷ lệ 1:500) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1.340 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Cổng thông tin điện tử GIS (GIS Enterprise Advanced) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Phần mềm GIS cho máy chủ (GIS Enterprise Standard) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Phần mềm GIS tích hợp với hệ thống khác (GIS GeoEvent) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Phần mềm GIS quản lý quy trình công việc (GIS Workflow Manager Extension for Server) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Phần mềm GIS cho máy để bàn (GIS Profesional Standard) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 5 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Phần mềm GIS quản lý quy trình công việc (GIS Workflow Manager Extension for Desktop) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 4 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Phần mềm GIS quản lý mạng lưới (GIS Utility Management Extension) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 15 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Xây dựng phần mềm nội bộ | 1 | lần | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực các dịch vụ phải được thực hiện hoàn thành) |
2 | Cập nhật, chuẩn hóa, chuyển đổi cơ sở dữ liệu sơ đồ lưới điện trên nền bản đồ GIS | 1 | lần | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực các dịch vụ phải được thực hiện hoàn thành) |
3 | Triển khai kết nối, đồng bộ dữ liệu trạng thái lưới điện từ hệ thống SCADA, OMS, MDMS, CMIS, PMIS, CRM… vào hệ thống GIS và ngược lại | 1 | lần | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực các dịch vụ phải được thực hiện hoàn thành) |
4 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | lần | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực các dịch vụ phải được thực hiện hoàn thành) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý khu vực Thành phố Hà Nội Tỷ lệ 1:2000 (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2.444 | Mảnh | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý khu vực Thành phố Hà Nội Tỷ lệ 1:5000 (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 63 | Mảnh | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
3 | Bản đồ nền quận Ba Đình (tỷ lệ 1:200) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 925 | Mảnh | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
4 | Bản đồ nền quận Hà Đông (tỷ lệ 1:500) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1.340 | Mảnh | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
5 | Cổng thông tin điện tử GIS (GIS Enterprise Advanced) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
6 | Phần mềm GIS cho máy chủ (GIS Enterprise Standard) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
7 | Phần mềm GIS tích hợp với hệ thống khác (GIS GeoEvent) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
8 | Phần mềm GIS quản lý quy trình công việc (GIS Workflow Manager Extension for Server) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
9 | Phần mềm GIS cho máy để bàn (GIS Profesional Standard) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 5 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
10 | Phần mềm GIS quản lý quy trình công việc (GIS Workflow Manager Extension for Desktop) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 4 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
11 | Phần mềm GIS quản lý mạng lưới (GIS Utility Management Extension) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 15 | Licence | Tại các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội (trên địa bàn TP Hà Nội) | 180 ngày (Được hiểu là trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hàng hóa phải được bàn giao tới địa điểm cung cấp) |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.030.000.000.000(4) VND, trong vòng 5(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 50.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 5(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp phần mềm công nghệ thông tin, trong đó nhà thầu phải cung cấp ít nhất 01 hợp đồng có hạng mục cung cấp phần mềm GIS Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 42.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 42.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 42.600.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng. - Nhà thầu/Nhà sản xuất có số điện thoại nóng để liên hệ và cử cán bộ kỹ thuật có mặt tại hiện trường trong vòng 24h kể từ khi nhận được thông báo của chủ đầu tư về sự cố của hàng hóa trong thời gian bảo hành. Nhà sản xuất có kinh nghiệm tối thiểu: 05 năm | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có trình độ thạc sỹ trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự nhà thầu đề xuât cho gói thầu này.- Đã làm Chỉ huy trưởng/trưởng nhóm/giám đốc dự án/tư vấn trưởng của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này: bản đồ (CSDL bản đồ, GIS), phần mềm GIS. | 5 | 2 |
2 | Trưởng nhóm triển khai cơ sở dữ liệu bản đồ | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành trắc địa bản đồ, địa chính, địa lý, quản lý đất đai.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự nhà thầu đề xuât cho gói thầu này.- Đã tham gia triển khai cơ sở dữ liệu bản đồ của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này (CSDL bản đồ, phần mềm GIS): Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu hợp đồng để chứng minh. | 3 | 2 |
3 | Trưởng nhóm triển khai phần mềm GIS | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin/trắc địa bản đồ, địa chính, địa lý, quản lý đất đai.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự nhà thầu đề xuât cho gói thầu này.- Có chứng chỉ đào tạo của hãng sản xuất phần mềm GIS.- Đã tham gia triển khai phần mềm GIS của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này (CSDL bản đồ, phần mềm GIS): Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu hợp đồng để chứng minh. | 3 | 2 |
4 | Trưởng nhóm đào tạo chuyển giao công nghệ | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự nhà thầu đề xuât cho gói thầu này.- Đã tham gia đào tạo hoặc chuyển giao công nghệ của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này (CSDL bản đồ, phần mềm GIS): Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu hợp đồng để chứng minh. | 3 | 2 |
5 | Trưởng nhóm phát triển phần mềm nội bộ | 1 | Có trình độ đại học trở lên trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin.-Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự nhà thầu đề xuất cho gói thầu này.- Đã tham gia xây dựng phần mềm của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này (CSDL bản đồ, phần mềm GIS): Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu hợp đồng để chứng minh. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ hỗ trợ triển khai dự án | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin-Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự nhà thầu đề xuât cho gói thầu này.- Đã tham gia triển khai phần mềm GIS của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu này (CSDL bản đồ, phần mềm GIS): Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu hợp đồng để chứng minh. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý khu vực Thành phố Hà Nội Tỷ lệ 1:2000 (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2.444 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý khu vực Thành phố Hà Nội Tỷ lệ 1:5000 (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 63 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bản đồ nền quận Ba Đình (tỷ lệ 1:200) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 925 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bản đồ nền quận Hà Đông (tỷ lệ 1:500) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1.340 | Mảnh | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Cổng thông tin điện tử GIS (GIS Enterprise Advanced) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Phần mềm GIS cho máy chủ (GIS Enterprise Standard) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Phần mềm GIS tích hợp với hệ thống khác (GIS GeoEvent) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 2 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Phần mềm GIS quản lý quy trình công việc (GIS Workflow Manager Extension for Server) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 1 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Phần mềm GIS cho máy để bàn (GIS Profesional Standard) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 5 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Phần mềm GIS quản lý quy trình công việc (GIS Workflow Manager Extension for Desktop) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 4 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Phần mềm GIS quản lý mạng lưới (GIS Utility Management Extension) (bao gồm cài đặt phần mềm trên hệ thống máy chủ EVNHANOI) | 15 | Licence | Dẫn chiếu đến phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 572 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,97 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,30%, Xây lắp 4,80%, Tư vấn 4,45%, Phi tư vấn 5,93%, Hỗn hợp 0,61%, Lĩnh vực khác 5%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.321.077.793.074 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.468.260.501.968 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể chiến thắng một cuộc chiến cũng như không thể chiến thắng động đất. "
Jeannette Rankin
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.