Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191101787-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191101787-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 34 2019 “Cung cấp và lắp đặt nội thất cho trụ sở làm việc Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.HCM” Tên dự toán là: Phương án: Bố trí, trang bị phương tiện làm việc – phần nội thất cho trụ sở Công ty Thí nghiệm Điện lực tại Khu A Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD và KHCB |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa nêu tại E-CDNT 10.2(c), E-BDL; - Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu nêu tại E-CDNT 15.2, E-BDL. Các tài liệu nhà thầu phải nộp để bên mời thầu đối chiếu và lưu giữ khi được mời vào thương thảo: - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo các thông tin nhà thầu trong E-HSDT để Bên mời thầu đối chiếu với thông tin nhà thầu đã kê khai. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của Bên mời thầu và nếu nhận thấy cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản chính để đối chiếu tài liệu. - Nhà thầu lập bảng kê các tài liệu nhà thầu nộp để bên mời thầu đối chiếu và lưu giữ theo mẫu tại tệp tin khác đính kèm E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Cam kết cung cấp chứng nhận xuất xứ gỗ (C/O) và chứng nhận chất lượng gỗ (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu; phiếu xuất kho gỗ và chứng nhận chất lượng gỗ (C/Q) đối với gỗ sản xuất trong nước khi cung cấp hàng mẫu hoặc trước khi giao hàng hóa; - Cung cấp hoặc có cam kết sẽ cung cấp chứng nhận gỗ thuộc sản phẩm xanh – sạch – thân thiện và bảo vệ môi trường khi cung cấp hàng mẫu hoặc trước khi giao hàng hóa; - Cam kết cung cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu; phiếu xuất kho và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa sản xuất trong nước khi cung cấp hàng mẫu hoặc trước khi giao hàng hóa; - Nhà thầu nêu rõ xuất xứ hàng hóa gồm nước sản xuất, nhà sản xuất, ký hiệu mã đối với từng danh mục hàng hóa tại Mẫu 18 - Bảng giá dự thầu của hàng hóa; - Đối với các phụ kiện gồm bản lề, tay nắm, ray kéo, khóa, nắp luồn dây điện…: Nhà thầu chào rõ gốc xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác đối với từng hạng mục tại Bảng 3 - Bảng chào yêu cầu kỹ thuật chung của hàng hóa tại Chương V- Yêu cầu kỹ thuật. - Đối với hàng hóa mua sẵn, không do nhà thầu sản xuất, gia công: Nhà thầu phải cung cấp đủ tài liệu về của hàng hóa như hình ảnh, catalogue, mẫu.... Đối với hàng hóa do nhà thầu tự sản xuất phải có bản vẽ chi tiết, 3D, phối cảnh, bộ mẫu, mẫu sơn/da/vải ..nhà thầu chào các yêu cầu chi tiết theo Bảng 4: Bảng chào yêu cầu kỹ thuật chi tiết đối với hàng hóa tại Chương V- Yêu cầu kỹ thuật. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá dự thầu của hàng hóa là giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình, hàng hóa phải đáp ứng các yêu cầu E-HSMT và đã được bên mời thầu duyệt mẫu, lắp đặt hoàn thiện theo vị trí tại các bản vẽ mặt bằng, bảng kê vị trí bố trí phân bổ tại Chương V và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Các dịch vụ liên quan kèm theo (nếu có) thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu phải có một đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng được quy định tại phần 2, nhà thầu phải nộp kèm E-HSDT các tài liệu sau để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Cam kết của nhà thầu bảo đảm thực hiện nhiệm vụ bảo hành hàng hóa ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng; - Cam kết của nhà thầu về thời gian khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư qua tất cả các hình thức như điện thoại, email, văn bản…; - Cam kết của nhà thầu về hỗ trợ nhân công kiểm tra miễn phí hàng hóa, bảo dưỡng định kỳ, duy tu, sửa chữa trong vòng 12 tháng sau thời gian bảo hành. Trong nội dung các cam kết nêu trên, Nhà thầu phải chỉ rõ: Tên, địa chỉ, số điện thoại để liên hệ 24/24h của đơn vị và người phụ trách tiếp nhận, thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng được quy định tại phần 2. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.700.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 22172363; |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quầy giao dịch | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
2 | Bàn đơn | 5 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
3 | Bàn đơn không yếm | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
4 | Bàn hội trường 1 | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
5 | Bàn hội trường 2 | 8 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
6 | Bàn học viên | 10 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
7 | Bàn họp 1 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
8 | Bàn họp 2 | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
9 | Bàn họp 3 | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
10 | Bàn họp 4 | 7 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
11 | Bàn họp 5 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
12 | Bàn họp 6 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
13 | Bàn họp 7 | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
14 | Bàn họp 8 | 12 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
15 | Bộ sofa VP1 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
16 | Bộ sofa VP2 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
17 | Bàn phụ | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
18 | Bộ bàn, tủ VP1 | 3 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
19 | Bộ Bàn, tủ VP2 | 8 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
20 | Bàn VP3 | 11 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
21 | Modul nhân viên 1 chỗ | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
22 | Modul nhân viên 2 chỗ | 5 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
23 | Modul nhân viên 3 chỗ | 5 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
24 | Modul nhân viên 4 chỗ | 14 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
25 | Ghế họp 1 | 77 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
26 | Ghế họp 2 | 382 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
27 | Ghế phòng giao dịch | 7 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
28 | Ghế VP1 | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
29 | Ghế VP2 | 19 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
30 | Ghế VP3 | 87 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
31 | Tủ chứa BHLĐ cao | 12 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
32 | Tủ chứa BHLĐ thấp | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
33 | Tủ di động | 86 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
34 | Tủ kính | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
35 | Tủ máy in | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
36 | Tủ thấp 1 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
37 | Tủ thấp 2 | 3 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
38 | Tủ trà | 5 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
39 | Hệ tủ | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
40 | Tủ hồ sơ đơn vị | 3 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
41 | Kệ tivi | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
42 | Hệ kệ thiết bị Đội Relay | 1 | hệ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
43 | Hệ kệ thiết bị Đội Cao thế | 1 | hệ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
44 | Giường y tế | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
45 | Bục để tượng Bác | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
46 | Bục phát biểu | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
47 | Tượng Bác Hồ | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
48 | Hình Mác Lê Nin | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
49 | Chữ "Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang Vinh Muôn Nam" | 2 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
50 | Cờ búa liềm và cờ sao vàng | 2 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
51 | Bảng hiệu 2 bên hội trường | 2 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
52 | Bảng thông tin phòng ban | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
53 | Bảng thông tin phòng làm việc các tầng, bảng cảnh báo | 9 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
54 | Bảng tên phòng làm việc | 64 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
55 | Bảng số tầng lắp 2 thang bộ | 16 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
56 | Bảng tên nhà vệ sinh | 24 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
57 | Gương soi | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
58 | Hoa trang trí | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
59 | Hộp ổ cắm âm bàn mở lật hai chiều | 23 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
60 | Hộp ổ cắm lắp âm bàn, mặt lật 1 bên | 30 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
61 | Logo nhãn hiệu ETC | 3 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
62 | Màn sáo | 653,51 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
63 | Màn vải che cửa ra vào hội trường | 14 | md | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
64 | Rèm che | 2,8 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
65 | Rèm cuốn cho giường | 12 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
66 | Thảm sân khấu | 57 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
67 | Dán decal | 35 | md | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
68 | Ốp vách 1 | 8,1 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
69 | Ốp vách 2 | 17,28 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
70 | Ốp vách 3 | 20,54 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
71 | Ốp vách 4 | 19,2 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
72 | Ốp vách 5 | 19,55 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
73 | Sàn sân khấu | 18,36 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quầy giao dịch | 1 | Bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
2 | Bàn đơn | 5 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
3 | Bàn đơn không yếm | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
4 | Bàn hội trường 1 | 4 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
5 | Bàn hội trường 2 | 8 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
6 | Bàn học viên | 10 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
7 | Bàn họp 1 | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
8 | Bàn họp 2 | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
9 | Bàn họp 3 | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
10 | Bàn họp 4 | 7 | Cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
11 | Bàn họp 5 | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
12 | Bàn họp 6 | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
13 | Bàn họp 7 | 2 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
14 | Bàn họp 8 | 12 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
15 | Bộ sofa VP1 | 1 | Bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
16 | Bộ sofa VP2 | 1 | Bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
17 | Bàn phụ | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
18 | Bộ bàn, tủ VP1 | 3 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
19 | Bộ Bàn, tủ VP2 | 8 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
20 | Bàn VP3 | 11 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
21 | Modul nhân viên 1 chỗ | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
22 | Modul nhân viên 2 chỗ | 5 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
23 | Modul nhân viên 3 chỗ | 5 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
24 | Modul nhân viên 4 chỗ | 14 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
25 | Ghế họp 1 | 77 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
26 | Ghế họp 2 | 382 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
27 | Ghế phòng giao dịch | 7 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
28 | Ghế VP1 | 4 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
29 | Ghế VP2 | 19 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
30 | Ghế VP3 | 87 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
31 | Tủ chứa BHLĐ cao | 12 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
32 | Tủ chứa BHLĐ thấp | 4 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
33 | Tủ di động | 86 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
34 | Tủ kính | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
35 | Tủ máy in | 4 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
36 | Tủ thấp 1 | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
37 | Tủ thấp 2 | 3 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
38 | Tủ trà | 5 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
39 | Hệ tủ | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
40 | Tủ hồ sơ đơn vị | 3 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
41 | Kệ tivi | 2 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
42 | Hệ kệ thiết bị Đội Relay | 1 | hệ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
43 | Hệ kệ thiết bị Đội Cao thế | 1 | hệ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
44 | Giường y tế | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
45 | Bục để tượng Bác | 1 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
46 | Bục phát biểu | 2 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
47 | Tượng Bác Hồ | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
48 | Hình Mác Lê Nin | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
49 | Chữ "Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang Vinh Muôn Nam" | 2 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
50 | Cờ búa liềm và cờ sao vàng | 2 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
51 | Bảng hiệu 2 bên hội trường | 2 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
52 | Bảng thông tin phòng ban | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
53 | Bảng thông tin phòng làm việc các tầng, bảng cảnh báo | 9 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
54 | Bảng tên phòng làm việc | 64 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
55 | Bảng số tầng lắp 2 thang bộ | 16 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
56 | Bảng tên nhà vệ sinh | 24 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
57 | Gương soi | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
58 | Hoa trang trí | 1 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
59 | Hộp ổ cắm âm bàn mở lật hai chiều | 23 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
60 | Hộp ổ cắm lắp âm bàn, mặt lật 1 bên | 30 | cái | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 20 ngày |
61 | Logo nhãn hiệu ETC | 3 | bộ | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
62 | Màn sáo | 653,51 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
63 | Màn vải che cửa ra vào hội trường | 14 | md | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
64 | Rèm che | 2,8 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
65 | Rèm cuốn cho giường | 12 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
66 | Thảm sân khấu | 57 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
67 | Dán decal | 35 | md | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
68 | Ốp vách 1 | 8,1 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
69 | Ốp vách 2 | 17,28 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
70 | Ốp vách 3 | 20,54 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
71 | Ốp vách 4 | 19,2 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
72 | Ốp vách 5 | 19,55 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
73 | Sàn sân khấu | 18,36 | m2 | B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 37.752.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 75.500.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.761.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.523.400.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.761.700.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.761.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.523.400.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.761.700.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.761.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.523.400.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cam kết của nhà thầu bảo đảm thực hiện nhiệm vụ bảo hành hàng hóa ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng; - Cam kết của nhà thầu về thời gian khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư qua tất cả các hình thức như điện thoại, email, văn bản…; - Cam kết của nhà thầu về hỗ trợ nhân công kiểm tra miễn phí hàng hóa, bảo dưỡng định kỳ, duy tu, sửa chữa trong vòng 12 tháng sau thời gian bảo hành. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quầy giao dịch | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
2 | Bàn đơn | 5 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
3 | Bàn đơn không yếm | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
4 | Bàn hội trường 1 | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
5 | Bàn hội trường 2 | 8 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
6 | Bàn học viên | 10 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
7 | Bàn họp 1 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
8 | Bàn họp 2 | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
9 | Bàn họp 3 | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
10 | Bàn họp 4 | 7 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
11 | Bàn họp 5 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
12 | Bàn họp 6 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
13 | Bàn họp 7 | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
14 | Bàn họp 8 | 12 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
15 | Bộ sofa VP1 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
16 | Bộ sofa VP2 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
17 | Bàn phụ | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
18 | Bộ bàn, tủ VP1 | 3 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
19 | Bộ Bàn, tủ VP2 | 8 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
20 | Bàn VP3 | 11 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
21 | Modul nhân viên 1 chỗ | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
22 | Modul nhân viên 2 chỗ | 5 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
23 | Modul nhân viên 3 chỗ | 5 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
24 | Modul nhân viên 4 chỗ | 14 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
25 | Ghế họp 1 | 77 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
26 | Ghế họp 2 | 382 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
27 | Ghế phòng giao dịch | 7 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
28 | Ghế VP1 | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
29 | Ghế VP2 | 19 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
30 | Ghế VP3 | 87 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
31 | Tủ chứa BHLĐ cao | 12 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
32 | Tủ chứa BHLĐ thấp | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
33 | Tủ di động | 86 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
34 | Tủ kính | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
35 | Tủ máy in | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
36 | Tủ thấp 1 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
37 | Tủ thấp 2 | 3 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
38 | Tủ trà | 5 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
39 | Hệ tủ | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
40 | Tủ hồ sơ đơn vị | 3 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
41 | Kệ tivi | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
42 | Hệ kệ thiết bị Đội Relay | 1 | hệ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
43 | Hệ kệ thiết bị Đội Cao thế | 1 | hệ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
44 | Giường y tế | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
45 | Bục để tượng Bác | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
46 | Bục phát biểu | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
47 | Tượng Bác Hồ | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
48 | Hình Mác Lê Nin | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
49 | Chữ "Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang Vinh Muôn Nam" | 2 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT | ||
50 | Cờ búa liềm và cờ sao vàng | 2 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM như sau:
- Có quan hệ với 238 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,38%, Xây lắp 2,17%, Tư vấn 1,90%, Phi tư vấn 13,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 469.928.363.611 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 429.252.513.181 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,66%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chuyện đơn giản,nghĩ sâu ra thì sẽ thành phức tạp. Chuyện phức tạp, nhìn thoáng đi thì sẽ giản đơn.Có vài chuyện, cứ cười cười là sẽ qua.Có những chuyện, sau một thời gian lại có thể khiến bạn cười cười. "
Thương Thương Đặng
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.