Thông báo mời thầu

Gói thầu 34 2019 “Cung cấp và lắp đặt nội thất cho trụ sở làm việc Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.HCM”

Tìm thấy: 22:46 07/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Phương án: Bố trí, trang bị phương tiện làm việc – phần nội thất cho trụ sở Công ty Thí nghiệm Điện lực tại Khu A
Gói thầu
Gói thầu 34 2019 “Cung cấp và lắp đặt nội thất cho trụ sở làm việc Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.HCM”
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu và dự toán gói thầu thuộc Phương án: Bố trí, trang bị phương tiện làm việc – phần nội thất cho trụ sở Công ty Thí nghiệm Điện lực tại Khu A
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD và KHCB
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:30 13/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:16 01/11/2019
đến
08:30 13/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 13/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
37.700.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi bảy triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/11/2019 (12/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 34 2019 “Cung cấp và lắp đặt nội thất cho trụ sở làm việc Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.HCM”
Tên dự toán là: Phương án: Bố trí, trang bị phương tiện làm việc – phần nội thất cho trụ sở Công ty Thí nghiệm Điện lực tại Khu A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD và KHCB
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM , địa chỉ: B84A Bạch Đằng- P.02 - Q. Tân Bình - TPHCM
- Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa nêu tại E-CDNT 10.2(c), E-BDL; - Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu nêu tại E-CDNT 15.2, E-BDL. Các tài liệu nhà thầu phải nộp để bên mời thầu đối chiếu và lưu giữ khi được mời vào thương thảo: - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo các thông tin nhà thầu trong E-HSDT để Bên mời thầu đối chiếu với thông tin nhà thầu đã kê khai. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của Bên mời thầu và nếu nhận thấy cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản chính để đối chiếu tài liệu. - Nhà thầu lập bảng kê các tài liệu nhà thầu nộp để bên mời thầu đối chiếu và lưu giữ theo mẫu tại tệp tin khác đính kèm E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Cam kết cung cấp chứng nhận xuất xứ gỗ (C/O) và chứng nhận chất lượng gỗ (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu; phiếu xuất kho gỗ và chứng nhận chất lượng gỗ (C/Q) đối với gỗ sản xuất trong nước khi cung cấp hàng mẫu hoặc trước khi giao hàng hóa; - Cung cấp hoặc có cam kết sẽ cung cấp chứng nhận gỗ thuộc sản phẩm xanh – sạch – thân thiện và bảo vệ môi trường khi cung cấp hàng mẫu hoặc trước khi giao hàng hóa; - Cam kết cung cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu; phiếu xuất kho và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa sản xuất trong nước khi cung cấp hàng mẫu hoặc trước khi giao hàng hóa; - Nhà thầu nêu rõ xuất xứ hàng hóa gồm nước sản xuất, nhà sản xuất, ký hiệu mã đối với từng danh mục hàng hóa tại Mẫu 18 - Bảng giá dự thầu của hàng hóa; - Đối với các phụ kiện gồm bản lề, tay nắm, ray kéo, khóa, nắp luồn dây điện…: Nhà thầu chào rõ gốc xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác đối với từng hạng mục tại Bảng 3 - Bảng chào yêu cầu kỹ thuật chung của hàng hóa tại Chương V- Yêu cầu kỹ thuật. - Đối với hàng hóa mua sẵn, không do nhà thầu sản xuất, gia công: Nhà thầu phải cung cấp đủ tài liệu về của hàng hóa như hình ảnh, catalogue, mẫu.... Đối với hàng hóa do nhà thầu tự sản xuất phải có bản vẽ chi tiết, 3D, phối cảnh, bộ mẫu, mẫu sơn/da/vải ..nhà thầu chào các yêu cầu chi tiết theo Bảng 4: Bảng chào yêu cầu kỹ thuật chi tiết đối với hàng hóa tại Chương V- Yêu cầu kỹ thuật.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá dự thầu của hàng hóa là giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình, hàng hóa phải đáp ứng các yêu cầu E-HSMT và đã được bên mời thầu duyệt mẫu, lắp đặt hoàn thiện theo vị trí tại các bản vẽ mặt bằng, bảng kê vị trí bố trí phân bổ tại Chương V và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Các dịch vụ liên quan kèm theo (nếu có) thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu phải có một đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng được quy định tại phần 2, nhà thầu phải nộp kèm E-HSDT các tài liệu sau để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Cam kết của nhà thầu bảo đảm thực hiện nhiệm vụ bảo hành hàng hóa ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng; - Cam kết của nhà thầu về thời gian khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư qua tất cả các hình thức như điện thoại, email, văn bản…; - Cam kết của nhà thầu về hỗ trợ nhân công kiểm tra miễn phí hàng hóa, bảo dưỡng định kỳ, duy tu, sửa chữa trong vòng 12 tháng sau thời gian bảo hành. Trong nội dung các cam kết nêu trên, Nhà thầu phải chỉ rõ: Tên, địa chỉ, số điện thoại để liên hệ 24/24h của đơn vị và người phụ trách tiếp nhận, thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng được quy định tại phần 2.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.700.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Tp.HCM TNHH - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 38455168; Fax: (028) 38457167;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch - Công ty Thí nghiệm Điện lực Tp.HCM Địa chỉ: B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM; Điện thoại: (028) 22172363;
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Quầy giao dịch1BộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
2Bàn đơn5cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
3Bàn đơn không yếm1cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
4Bàn hội trường 14cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
5Bàn hội trường 28cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
6Bàn học viên10cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
7Bàn họp 11cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
8Bàn họp 21bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
9Bàn họp 31bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
10Bàn họp 47CáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
11Bàn họp 51cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
12Bàn họp 61cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
13Bàn họp 72cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
14Bàn họp 812cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
15Bộ sofa VP11BộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
16Bộ sofa VP21BộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
17Bàn phụ1bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
18Bộ bàn, tủ VP13cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
19Bộ Bàn, tủ VP28cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
20Bàn VP311cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
21Modul nhân viên 1 chỗ1cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
22Modul nhân viên 2 chỗ5cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
23Modul nhân viên 3 chỗ5bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
24Modul nhân viên 4 chỗ14cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
25Ghế họp 177cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
26Ghế họp 2382cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
27Ghế phòng giao dịch7cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
28Ghế VP14cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
29Ghế VP219cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
30Ghế VP387cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
31Tủ chứa BHLĐ cao12cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
32Tủ chứa BHLĐ thấp4cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
33Tủ di động86cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
34Tủ kính1cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
35Tủ máy in4cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
36Tủ thấp 11cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
37Tủ thấp 23cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
38Tủ trà5cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
39Hệ tủ1cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
40Tủ hồ sơ đơn vị3cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
41Kệ tivi2cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
42Hệ kệ thiết bị Đội Relay1hệTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
43Hệ kệ thiết bị Đội Cao thế1hệTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
44Giường y tế1cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
45Bục để tượng Bác1cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
46Bục phát biểu2cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
47Tượng Bác Hồ1bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
48Hình Mác Lê Nin1bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
49Chữ "Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang Vinh Muôn Nam"2bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
50Cờ búa liềm và cờ sao vàng2bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
51Bảng hiệu 2 bên hội trường2bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
52Bảng thông tin phòng ban1bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
53Bảng thông tin phòng làm việc các tầng, bảng cảnh báo9bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
54Bảng tên phòng làm việc64bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
55Bảng số tầng lắp 2 thang bộ16bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
56Bảng tên nhà vệ sinh24bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
57Gương soi1bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
58Hoa trang trí1bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
59Hộp ổ cắm âm bàn mở lật hai chiều23cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
60Hộp ổ cắm lắp âm bàn, mặt lật 1 bên30cáiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
61Logo nhãn hiệu ETC3bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
62Màn sáo653,51m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
63Màn vải che cửa ra vào hội trường14mdTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
64Rèm che2,8m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
65Rèm cuốn cho giường12m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
66Thảm sân khấu57m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
67Dán decal35mdTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
68Ốp vách 18,1m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
69Ốp vách 217,28m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
70Ốp vách 320,54m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
71Ốp vách 419,2m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
72Ốp vách 519,55m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
73Sàn sân khấu18,36m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Quầy giao dịch1BộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
2Bàn đơn5cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
3Bàn đơn không yếm1cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
4Bàn hội trường 14cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
5Bàn hội trường 28cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
6Bàn học viên10cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
7Bàn họp 11cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
8Bàn họp 21bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
9Bàn họp 31bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
10Bàn họp 47CáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
11Bàn họp 51cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
12Bàn họp 61cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
13Bàn họp 72cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
14Bàn họp 812cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
15Bộ sofa VP11BộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
16Bộ sofa VP21BộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
17Bàn phụ1bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
18Bộ bàn, tủ VP13cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
19Bộ Bàn, tủ VP28cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
20Bàn VP311cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
21Modul nhân viên 1 chỗ1cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
22Modul nhân viên 2 chỗ5cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
23Modul nhân viên 3 chỗ5bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
24Modul nhân viên 4 chỗ14cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
25Ghế họp 177cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
26Ghế họp 2382cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
27Ghế phòng giao dịch7cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
28Ghế VP14cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
29Ghế VP219cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
30Ghế VP387cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
31Tủ chứa BHLĐ cao12cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
32Tủ chứa BHLĐ thấp4cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
33Tủ di động86cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
34Tủ kính1cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
35Tủ máy in4cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
36Tủ thấp 11cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
37Tủ thấp 23cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
38Tủ trà5cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
39Hệ tủ1cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
40Tủ hồ sơ đơn vị3cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
41Kệ tivi2cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
42Hệ kệ thiết bị Đội Relay1hệB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
43Hệ kệ thiết bị Đội Cao thế1hệB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
44Giường y tế1cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
45Bục để tượng Bác1cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
46Bục phát biểu2cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
47Tượng Bác Hồ1bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
48Hình Mác Lê Nin1bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
49Chữ "Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang Vinh Muôn Nam"2bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
50Cờ búa liềm và cờ sao vàng2bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
51Bảng hiệu 2 bên hội trường2bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
52Bảng thông tin phòng ban1bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
53Bảng thông tin phòng làm việc các tầng, bảng cảnh báo9bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
54Bảng tên phòng làm việc64bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
55Bảng số tầng lắp 2 thang bộ16bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
56Bảng tên nhà vệ sinh24bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
57Gương soi1bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
58Hoa trang trí1bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
59Hộp ổ cắm âm bàn mở lật hai chiều23cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
60Hộp ổ cắm lắp âm bàn, mặt lật 1 bên30cáiB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM20 ngày
61Logo nhãn hiệu ETC3bộB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
62Màn sáo653,51m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
63Màn vải che cửa ra vào hội trường14mdB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
64Rèm che2,8m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
65Rèm cuốn cho giường12m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
66Thảm sân khấu57m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
67Dán decal35mdB84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
68Ốp vách 18,1m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
69Ốp vách 217,28m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
70Ốp vách 320,54m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
71Ốp vách 419,2m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
72Ốp vách 519,55m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày
73Sàn sân khấu18,36m2B84A Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 37.752.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 75.500.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.761.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.523.400.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Cam kết của nhà thầu bảo đảm thực hiện nhiệm vụ bảo hành hàng hóa ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng; - Cam kết của nhà thầu về thời gian khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư qua tất cả các hình thức như điện thoại, email, văn bản…; - Cam kết của nhà thầu về hỗ trợ nhân công kiểm tra miễn phí hàng hóa, bảo dưỡng định kỳ, duy tu, sửa chữa trong vòng 12 tháng sau thời gian bảo hành.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Quầy giao dịch
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
2 Bàn đơn
5 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
3 Bàn đơn không yếm
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
4 Bàn hội trường 1
4 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
5 Bàn hội trường 2
8 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
6 Bàn học viên
10 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
7 Bàn họp 1
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
8 Bàn họp 2
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
9 Bàn họp 3
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
10 Bàn họp 4
7 Cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
11 Bàn họp 5
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
12 Bàn họp 6
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
13 Bàn họp 7
2 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
14 Bàn họp 8
12 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
15 Bộ sofa VP1
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
16 Bộ sofa VP2
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
17 Bàn phụ
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
18 Bộ bàn, tủ VP1
3 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
19 Bộ Bàn, tủ VP2
8 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
20 Bàn VP3
11 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
21 Modul nhân viên 1 chỗ
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
22 Modul nhân viên 2 chỗ
5 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
23 Modul nhân viên 3 chỗ
5 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
24 Modul nhân viên 4 chỗ
14 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
25 Ghế họp 1
77 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
26 Ghế họp 2
382 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
27 Ghế phòng giao dịch
7 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
28 Ghế VP1
4 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
29 Ghế VP2
19 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
30 Ghế VP3
87 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
31 Tủ chứa BHLĐ cao
12 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
32 Tủ chứa BHLĐ thấp
4 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
33 Tủ di động
86 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
34 Tủ kính
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
35 Tủ máy in
4 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
36 Tủ thấp 1
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
37 Tủ thấp 2
3 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
38 Tủ trà
5 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
39 Hệ tủ
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
40 Tủ hồ sơ đơn vị
3 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
41 Kệ tivi
2 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
42 Hệ kệ thiết bị Đội Relay
1 hệ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
43 Hệ kệ thiết bị Đội Cao thế
1 hệ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
44 Giường y tế
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
45 Bục để tượng Bác
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
46 Bục phát biểu
2 cái Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
47 Tượng Bác Hồ
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
48 Hình Mác Lê Nin
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
49 Chữ "Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang Vinh Muôn Nam"
2 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT
50 Cờ búa liềm và cờ sao vàng
2 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TPHCM TNHH đại diện bởi Công ty Thí nghiệm Điện lực TPHCM như sau:

  • Có quan hệ với 238 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,26 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,38%, Xây lắp 2,17%, Tư vấn 1,90%, Phi tư vấn 13,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 469.928.363.611 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 429.252.513.181 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,66%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 34 2019 “Cung cấp và lắp đặt nội thất cho trụ sở làm việc Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.HCM”". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 34 2019 “Cung cấp và lắp đặt nội thất cho trụ sở làm việc Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.HCM”" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 127

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Chuyện đơn giản,nghĩ sâu ra thì sẽ thành phức tạp. Chuyện phức tạp, nhìn thoáng đi thì sẽ giản đơn.Có vài chuyện, cứ cười cười là sẽ qua.Có những chuyện, sau một thời gian lại có thể khiến bạn cười cười. "

Thương Thương Đặng

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây