Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm dịch vụ kỹ thuật 3 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 5: Mua sắm trang bị AT-VSLĐ-PCCN Tên dự toán là: Mua sắm trang bị AT-VSLĐ-PCCN năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí sản xuất năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu sau đây: Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Các tài liệu về xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa: - Đối với hàng hóa nhập khẩu: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) do nhà sản xuất cấp và Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) do phòng thương mại và công nghiệp quốc gia vùng lãnh thổ xuất xứ của hàng hóa. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm (CQ) hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng do nhà sản xuất cấp hoặc giấy chứng nhận hợp chuẩn, giấy chứng nhận hợp quy hoặc giấy chứng nhận thử nghiệm do một đơn vị nhà nước có thẩm quyền cấp kèm theo phiếu kiểm định hàng hóa. - Tem kiểm định của Cục PCCC đối với các loại hàng hóa, vật tư theo quy định tại Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.041.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Công ty Dịch vụ kỹ thuật truyền tải điện – Chi nhánh Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc Gia, địa chỉ: Số 1111D Đường Hồng Hà, Phường Chương Dương, Quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội, Việt Nam, ĐT: 024.38292501; Fax: 024.38292501; Bên mời thầu: Trung tâm dịch vụ kỹ thuật 3, địa chỉ: 10 Lê Hồng Phong, Phường Phước Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, ĐT: 0258.3878900; Fax: 0258.3878900. Điện thoại: 0258.3878900. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Dịch vụ kỹ thuật truyền tải điện – Chi nhánh Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc Gia, địa chỉ: Số 1111D Đường Hồng Hà, Phường Chương Dương, Quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội, Việt Nam, ĐT: 024.38292501; Fax: 024.38292501 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 84-024.37686611 - Email của phòng KHVT–NPTS: [email protected] - Điện thoại phòng KHVT–Công ty Dịch vụ kỹ thuật truyền tải điện: 0242.2409988. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Biển báo các loại | 7 | Bộ | - Chất liệu: hợp kim nhôm dày 3mm. - Số lượng biển/1 bộ. - Kích thước, màu sắc và nội dung họa tiết in trên chất liệu Nhôm Alu 3mm, sản phẩm chịu được thời tiết ngoài trời mưa nắng, kèm maket (Đáp ứng quy cách biển báo theo Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ Công thương, Phụ lục 2: Mẫu biển báo an toàn điện) | ||
2 | Băng nhựa rào chắn an toàn | 6 | Cuộn | Màu sắc: Trắng đỏ; Độ rộng: 8cm; Độ dài: 100m; Chất liệu: nhựa PP. | ||
3 | Bàn thử dây đeo an toàn | 1 | Bộ | - Hiển thị: kỹ thuật số hoặc kim. Các cần điều khiển đơn giản, dễ sử dụng. Truyền động bằng thủy lực. Chế độ hoạt động: Bằng tay. - Khối lượng tải thử cài đặt các mức > 250 kg; >300kg; - Hệ số chính xác + 3 % - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm hoặc phiếu kiểm định | ||
4 | Bình bột chữa cháy 4kg loại ABC | 9 | Bình | - Bình chữa cháy bột 4kg (bột khô); - Dạng vật liệu: Bột ABC - Sức chứa: 4±0,08 kg; Hiệu quả phun: ≥ 9 s; - Phạm vi phun: ≥ 4 m; Nhiệt độ hoạt động: 20~55° C - Áp suất vận hành ( Mpa): 1,2; Trọng lượng bột: 4kg±0,2 - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
5 | Bình bột chữa cháy 8kg loại ABC | 15 | Bình | - Bình chữa cháy bột 8kg (bột khô); Dạng vật liệu: Bột ABC - Trọng lượng bột nạp: 8kg±0,3; Dung lượng: 8±0,09 kg - Áp suất làm việc: 1,2 Mpa; Phạm vi xả: ≥5,0 m - Thời gian xả: ≥12 s; Nhiệt độ làm việc: -20 ~ +55° C - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
6 | Bình chữa cháy CO2 - loại MT5 | 13 | Bình | - Trọng lượng bình: 15,5±0,5kg - Thời gian phun hiệu quả: ≥ 9s; - Trọng lượng khí CO2 trong bình: 5±0.2kg; Tầm phun xa: ≥ 2m - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
7 | Cuộn vòi chữa cháy loại 65 | 6 | Cuộn | - Vòi chữa cháy D65; Đường kính: DN65; Chiều dài: 20 mét - Chất liệu ngoài: sợi vải bố; Chất liệu trong: nhựa PVC mềm. - Lớp cao su bên trong ống được làm rất mịn và làm giảm độ ma sát thấp nhất. - Áp suất làm việc: ≥13 Bar; Hai đầu có gắn khớp nối - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
8 | Nội qui PCCC | 6 | Bộ | - Bảng nội quy PCCC Kích thước: 48cm x 34cm - In trực tiếp trên Alumium dày 3mm, nền đỏ, chữ vàng | ||
9 | Tiêu lệnh PCCC | 6 | Bộ | - Chất liệu Alumium dày 3mm - Gồm 3 tấm: Tiêu lệnh chữa cháy, cấm lửa , cấm hút thuốc - In trực tiếp trên Alumium dày 3mm, nền đỏ, chữ vàng - Kích thước: 48cm x 34cm; | ||
10 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn | 9 | Cái | - Đèn EXIT, đèn thoát hiểm. Đèn exit 2 mặt, chỉ cùng hướng - Chế độ hoạt động: liên tục 2 mặt, Loại bóng: Led. Nguồn cung cấp: 220~240V/50-60Hz. - Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 40 độ C. - Tích hợp pin sạc hoặc ắc quy, sạc tự động; đảm bảo thời gian hoạt động tối thiểu là 120 phút khi có sự cố. - Đáp ứng theo TCVN 3890: 2009 - Có tem kiểm định và giấy chứng nhận phương tiện PCCC theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 149/2020/TT-BCA | ||
11 | Đèn chiếu sáng sự cố | 10 | Cái | - Loại bóng: LED; Nguồn cung cấp: 220~240V/50-60Hz - Nhiệt độ hoạt động: -10~40°C. - Công suất tiêu thụ: 2W (~ 2 x 5W halogen). - Loại Pin: Ni-cd (3,6V, 1,2Ah) - Sạc: Tự động, Bộ hiển thị sạc: Đèn báo màu đỏ, Thời gian sạc: ~24 giờ, Thời gian hoạt động của ắc quy: 3 giờ, Tự ngắt mạch khi nạp đủ - Có tem kiểm định và giấy chứng nhận phương tiện PCCC theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 149/2020/TT-BCA | ||
12 | Thang gấp cách điện chữ A cao 5m | 7 | Cái | - Chiều cao chữ A: 5m. Chiều cao duỗi thẳng chữ I: không sử dụng. - Số bậc thang: 17 bậc x 2. Khoảng cách bậc28cm. - Chất liệu: Hợp kim nhôm cao cấp; Độ dày ống nhôm 1,3 – 1,5mm. Trọng lượng ≥21,5kg. Tải trọng tối đa 150kg. - Tiêu chuẩn an toàn EN-131 hoặc tương đương | ||
13 | Xô tôn | 8 | Cái | - Chất liệu: tôn dày 1mm ; Chịu va đập, khó vỡ, có quai xách - Cao 22cm, miệng 28cm, đáy 18cm; Sơn màu đỏ | ||
14 | Cuốc | 4 | Cái | - Chất liệu lưỡi: Thép - Chất liệu cán: gỗ hoặc tre, tầm vông sơn màu đỏ, dài 1m | ||
15 | Xẻng | 4 | Cái | - Chất liệu lưỡi: Thép - Chất liệu cán: gỗ hoặc tre, tầm vông sơn màu đỏ, dài 1m2 | ||
16 | Câu liêm | 5 | Cái | - Lưỡi thép - Cán tre hoặc gỗ 4m sơn màu đỏ | ||
17 | Loa pin | 1 | Cái | - Công suất 15W-25W, chất liệu nhựa ABS. Loại có còi hú - Sử dụng nguồn 6 viên pin AAA - Đường vào và ra microphone, có tùy chỉnh âm thanh | ||
18 | Áo mưa (bộ quần áo mưa) | 75 | Bộ | - Chất liệu: Vải Polyeste 190T phủ PVC chống nước >5000mm, vải trơn, mượt, dai, thoát nước nhanh, bảo đảm không thấm nước khi sử dụng, các đường dán chặt, không bị bung; - Màu sắc: vải màu Cam hoặc xanh dương in logo trên ngực trái - Áo mưa có khoá kéo phía trước và có nẹp che để tăng bảo vệ chống thấm. Khoá và nút áo mưa bằng nhựa. Mũ dễ dàng gấp gọn giấu nơi cổ áo khi không cần dùng đến; Quần đường may đều, chắc chắn, bền đẹp; Bộ sản phẩm kiểu quần, áo rời (1 áo và 1 quần), có túi đựng riêng. - Có phiếu kết quả thử nghiệm độ bền mầu ma sát theo TCVN 4538:2007; Độ kháng thấm nước của vải theo TCVN 8837:2011; Độ bền đường may đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1683/1683M-17 (2018); Độ bền đứt chun, giãn chun theo tiêu chuẩn Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 5035-11(2019). - Có in Logo theo Văn hóa doanh nghiệp của EVNNPT | ||
19 | Giày vải | 166 | Đôi | - Kiểu giày vải lao động nam và nữ cổ thấp, thông thường. - Đế kếp mầu trắng dày 10 - 12 mm, có gân chống trơn. - Trong đế có lót êm. Dây buộc dệt sợi liền hai lớp, dài 1150 - 1200 mm, rộng 7 - 10 mm. - Lỗ luồn dây tán bằng sắt mạ không rỉ, mỗi bên 6 lỗ - May chỉ màu xanh tím than số 80 - 100 Xe. Độ bền kéo đứt 1000 - 1200 G / sợ. Đường may đều 5,5 mũi / cm. - Kếp, keo dán phải đảm bảo chất lượng, xuất sứ từ nơi sản xuất có uy tín. - Size: EU 36-47 / UK 3.5-12 hoặc tương đương (số lượng từng cở giày theo yêu cầu của bên mời thầu) - Giầy đạt tiêu chuẩn TCVN 7654:2007/ EN ISO 20347:2004 | ||
20 | Khẩu trang | 654 | Cái | - Khẩu trang cấu tạo gồm 4 lớp: + Lớp 1: Vải không dệt SS cao cấp nhập khẩu. + Lớp 2: Màng lọc MELT BLOWN nhập khẩu + Lớp 3: Than Carbon hoạt tính cao cấp + Lớp 4: Vải không dệt SS cao cấp nhập khẩu - Lọc không khí ô nhiễm, bụi mịn PM 2.5, ngăn virut, kháng khuẩn. Thanh nẹp mũi 2 dây bọc nhựa nguyên sinh giúp ôm kín vùng mũi - Khẩu trang đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, TCVN 7313:2003, TCVN 3154: 1979 - Mặt ngoài có in nhãn nhận diện thương hiệu của EVNNPT | ||
21 | Đệm lót vai | 30 | Đôi | - Loại đệm lót vai dùng cho người bốc xếp, khuân vác. - Chất liệu 100% cotton, màu xanh có dây buộc chắc chắn, bảo vệ vai. | ||
22 | Găng tay vải | 303 | Cái | - Vải bạt dày, 100% cotton, màu Trắng. - Bảo vệ tay, bốc xếp hàng hóa. Chống cắt | ||
23 | Kính BHLĐ | 28 | Cái | - Mắt Kính polycacbonate, gọng kính Homo P.P - Kính có khả năng chống bụi, chống tĩnh điện, chống tia cực tím, chống lóa, chống đọng hơi sương, chống xước. Độ trong ≥ 80% - Độ kính: Không độ. - Theo TCVN 5082:1990. - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm hoặc chứng nhận kiểm định của cơ quan chức năng | ||
24 | Mũ lưỡi trai mềm | 14 | Cái | - Mũ lưỡi trai được làm bằng kaki, thoáng mát, tạo cảm giác an toàn cho người sử dụng. Màu sắc: Xanh đen - Tránh tác động của môi trường, bảo vệ đầu, tránh nắng và khói bụi. | ||
25 | Giày da | 15 | Đôi | - Mặt giầy làm bằng da bò 1.6mm ̴ 1.8mm. Mũi Polycacbonat chống va đập, pho mũi được liên kết chặt chẽ trong giày nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái, dễ chịu ở phần ngón chân người sử dụng. - Miếng lót vải Kevlar chống đâm xuyên. - Đế: cao su carbon ; Da màu đen/cam - Giầy thấp cổ, buộc dây, chống dầu và các loại axit kiềm; chịu được nhiệt độ lên đến 300°C; cách điện 22Kv; chống tĩnh điện và chống đâm xuyên Giầy đảm bảo đạt tiêu chuẩn: TCVN 7651:2007; TCVN 7652:2007/ EN ISO 20345:2004; QCVN 36/2019/BLĐTBXH; QCVN 15:2019/BLĐTBXH - Size: EU 36-47/UK 3.5-12 hoặc tương đương (số lượng từng cở giày theo yêu cầu của bên mời thầu) - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm. | ||
26 | Tạp dề (Yếm choàng) | 27 | Cái | - Chất liệu: vải Kaki thun, hút ẩm tốt, thoáng mát, không nhăn, không xù. - Kiểu tạp dề đơn giản dễ sử dụng chồng cổ hoặc choàng qua bụng phù hợp cho tất cả các kích cỡ người mặc. - Tạp dề được thiết kế có 1,2,3 túi âm, túi vuông hoặc túi chéo có thể may ngắn hoặc dài. - Dây cột ngắn hoặc dài có thể may phối dây viền khác màu, có gắn tăng đưa để chỉnh độ tăng giảm tùy cỡ. - Mật độ chỉ may chắc chắn 5 mũi 1cm, mí dằng chỉ đôi ở các vị trí chủ lực. - Phom tạp dề rộng phù hợp với mọi vóc dáng. - Màu sắc: màu nhạt. - Kiểu tạp dề thích hợp với môi trường ăn uống, phục vụ trong Phòng ăn, cơ quan... | ||
27 | Khẩu trang y tế | 2.340 | Cái | Khẩu trang y tế thông thường: - khẩu trang không được gây dị ứng da cho người đeo; - bề mặt khẩu trang phải sạch sẽ, không còn đầu chỉ xơ vải và không có lỗi ngoại quan; - dây đeo được may chắc chắn tại bốn góc của khẩu trang; - các mép khẩu trang phải ôm khít khuôn mặt người đeo. Cấu trúc: - các lớp vải: có thể có từ 2 đến 4 lớp vải không dệt, dạng phẳng, có gấp nếp. Lớp vi lọc. Thanh nẹp mũi. Dây đeo - Phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8389-1:2010 | ||
28 | Xà phòng | 325 | Kg | - Xà phòng bột tổng hợp loại thông thường, không có chất tẩy trắng mạnh, có mùi hương nhẹ như hương chanh, bạc hà... - Quy cách đóng gói: 1kg/gói | ||
29 | Giày chống dầu | 47 | Đôi | - Mũi giày: Mũi thép (chống dập ngón chân) - Đế giày: cao su, siêu chống trượt Super Anti Slip (có thể dùng cho thủy thủ đòan đi trên bong tàu chống trượt cực tốt). Ngoài ra đế có khả năng chịu nhiệt lên tới 300 độ C. - Lót chống đinh: Bằng thép (chống đâm xuyên bàn chân) - Mặt trong: vải mesh (mang lại cảm giác thoải, êm ái khi mang nhiều giờ liền) - Lớp ngoài: da thật (chống nước nhẹ, kiểu dáng cổ điển) - Size: 36-47 - Tiêu chuẩn: ASTM 2413, TCVN 7651: 2007 EN ISO 20345:2011 - Đạt tiêu chuẩn QCVN 36/2019/BLĐTBXH | ||
30 | Ủng cao su đi mưa | 53 | Đôi | - Được làm từ nhựa PVC tổng hợp có độ bền cao, chống thấm nước và trơn trượt tốt. Bên trong ủng có lớp lót bằng vải để giữ ấm chân khi sử dụng, có đủ các kích cở cho người sử dụng. - Phù hợp với TCVN 6410:1998 hoặc tương đương | ||
31 | Giày chống va đập | 9 | Đôi | - Vỏ ngoài: da thật. Đế giày: hai lớp PU. Mũi giày: thép - Lót chống đâm xuyên: thép. Mặt trong: sợi nylon - Miếng lót: E.V.A - Size: EU 36-47 / UK 3.5-12 hoặc tương đương (số lượng từng cở giày theo yêu cầu của bên mời thầu) - Trọng lượng: ~580 gr/chiếc - Giày thấp cổ, chống thấm nước, chống trơn trượt (SRC), chống đinh, chống dầu, hóa chất, chống dập ngón, chống sốc, chống tĩnh điện - Đạt tiêu chuẩn TCVN 7652:2007; EN ISO 20345:2011 - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm. | ||
32 | Găng tay cao su (Y tế) | 108 | Đôi | - Găng tay y tế có bột loại dày. Bột trong găng giúp thao tác đeo và tháo găng dễ dàng hơn. - Độ đàn hồi vượt trội so với găng cao su tổng hợp, cảm giác cầm nắm chính xác - Cổ tay se viền giúp thao tác đeo và tháo găng dễ dàng - Không phân biệt tay trái phải - Bề mặt găng nhám tạo độ bám | ||
33 | Túi đựng dụng cụ | 10 | Cái | - Túi được thiết kế gồm một ngăn chính và 8 ngăn phụ bốn bên, ngoài ra bên trong ngăn chính còn có sáu ngăn phụ nhỏ, khóa inox. - Túi dạng quai xách đa năng có 2 thanh nhựa cứng để nắm bền bỉ đồng thời có thể ghép 2 nắp nhựa này rất nhanh và chắc chắn. - Đáy túi là 1 lớp nhựa đúc cứng cáp dầy 15mm siêu bền chống rách đáy. - Chất liệu 4 lớp vải dù cứng và da nhựa chống dung môi ăn mòn và thấm nước. - Kích thước :40 × 25 × 25 cm. - Dây đeo chịu lực 126kg. - Mặt ngoài có in nhãn nhận diện thương hiệu của EVNNPT | ||
34 | Thùng đựng CTNH | 2 | Cái | - Thùng đựng chất thải nguy hại công nghiệp 240 lít - Kích thước: 570x730x1060 mm - Vật liệu: Nhựa HDPE - Có 2 bánh xe Ø200, có nắp đậy, kiểu đạp chân mở nắp - Màu sắc: Vàng hoặc xanh | ||
35 | Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dùng (Rìu, Kìm cộng lực, búa, xà beng) | 6 | Bộ | - Rìu cứu nạn (trọng lượng 2kg, cán dài 90cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao). - Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm). - Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50cm). - Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60kg). - Đảm bảo yêu cầu của Thông tư 150/2020/TT-BCA) | ||
36 | Đèn pin chuyên dụng | 24 | Cái | - Độ sáng > 200lm, chịu nước IPX4 - Đèn có 3 chế độ sáng: Hight / Mid / Flash - Vỏ hợp kim bền, ko rỉ sét, thiết kế kín với các roan cao su, chống nước tốt. - Nguồn: 1 pin sạc - Bao gồm: 1 thân đèn, 1 pin sạc (hoặc ắc quy) - Theo tiêu chuẩn của Thông tư 150/2020/TT-BCA | ||
37 | Tủ dựng đồ PCCC nhôm , kính (kích thước 1,8mx1,6mx0,35m) | 4 | Cái | - Tủ dựng đồ PCCC kim loại (sơn đỏ) , cửa kính (kích thước 1,8m x1,6m x0,35m | ||
38 | Loại túi sơ cứu loại A | 4 | Cái | Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) | ||
39 | Cáng cứu thương | 4 | Cái | - Chuyên dùng trong PCCC, diễn tập PCCC, bệnh viện, doanh nghiệp, trường học… - Vải màu cam; Gập đôi được. Có chân chống - Kích thước (L×W×H): 186×51×17cm - Kích thước gập vào (L×W×H): 112×51×10cm - Trọng lượng: 6Kg; - Trọng tải: >160 kg - Bao đựng cáng có quai xách: đã bao gồm 1 cái - Dây an toàn: đã bao gồm 2 cái - Túi đựng màu cam, thể hiện rõ model trên túi đựng. - Phụ kiện đi kèm cáng: 1 bao đựng cáng có khóa kéo màu cam và quai xách + 2 dây đai an toàn. - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm. | ||
40 | Chăn (mền) chữa cháy | 4 | Cái | - Chăn cứu hỏa được làm từ sợi cotton dễ thấm nước. Chăn làm từ chất liệu cotton và có thể chịu nhiệt. - Chăn cứu hỏa được sử dụng để cứu hỏa, giúp giải cứu người ra khỏi đám cháy mới phát sinh - Màu sắc: Chăn chiên cứu hỏa có màu hồng, màu xám… | ||
41 | Bộ dụng cụ sơ cứu ngoại chấn thương (bộ nẹp) | 4 | Bộ | - Bộ Nẹp Gỗ sơ cấp cứu. - Chiều dài các thanh từ 21 cm đến 117 cm. Bộ dụng cụ nẹp đa chấn thương. - Quy cách: Bộ gồm các thanh, chiều rộng trung bình các thanh từ 5.5cm đến 6.5cm. Chiều dày các thanh: 1cm |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Biển báo các loại | 7 | Bộ | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật 3, địa chỉ: 10 Lê Hồng Phong, Phường Phước Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Băng nhựa rào chắn an toàn | 6 | Cuộn | Như trên | Như trên |
3 | Bàn thử dây đeo an toàn | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
4 | Bình bột chữa cháy 4kg loại ABC | 9 | Bình | Như trên | Như trên |
5 | Bình bột chữa cháy 8kg loại ABC | 15 | Bình | Như trên | Như trên |
6 | Bình chữa cháy CO2 - loại MT5 | 13 | Bình | Như trên | Như trên |
7 | Cuộn vòi chữa cháy loại 65 | 6 | Cuộn | Như trên | Như trên |
8 | Nội qui PCCC | 6 | Bộ | Như trên | Như trên |
9 | Tiêu lệnh PCCC | 6 | Bộ | Như trên | Như trên |
10 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn | 9 | Cái | Như trên | Như trên |
11 | Đèn chiếu sáng sự cố | 10 | Cái | Như trên | Như trên |
12 | Thang gấp cách điện chữ A cao 5m | 7 | Cái | Như trên | Như trên |
13 | Xô tôn | 8 | Cái | Như trên | Như trên |
14 | Cuốc | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
15 | Xẻng | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
16 | Câu liêm | 5 | Cái | Như trên | Như trên |
17 | Loa pin | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
18 | Áo mưa (bộ quần áo mưa) | 75 | Bộ | Như trên | Như trên |
19 | Giày vải | 166 | Đôi | Như trên | Như trên |
20 | Khẩu trang | 654 | Cái | Như trên | Như trên |
21 | Đệm lót vai | 30 | Đôi | Như trên | Như trên |
22 | Găng tay vải | 303 | Cái | Như trên | Như trên |
23 | Kính BHLĐ | 28 | Cái | Như trên | Như trên |
24 | Mũ lưỡi trai mềm | 14 | Cái | Như trên | Như trên |
25 | Giày da | 15 | Đôi | Như trên | Như trên |
26 | Tạp dề (Yếm choàng) | 27 | Cái | Như trên | Như trên |
27 | Khẩu trang y tế | 2.340 | Cái | Như trên | Như trên |
28 | Xà phòng | 325 | Kg | Như trên | Như trên |
29 | Giày chống dầu | 47 | Đôi | Như trên | Như trên |
30 | Ủng cao su đi mưa | 53 | Đôi | Như trên | Như trên |
31 | Giày chống va đập | 9 | Đôi | Như trên | Như trên |
32 | Găng tay cao su (Y tế) | 108 | Đôi | Như trên | Như trên |
33 | Túi đựng dụng cụ | 10 | Cái | Như trên | Như trên |
34 | Thùng đựng CTNH | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
35 | Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dùng (Rìu, Kìm cộng lực, búa, xà beng) | 6 | Bộ | Như trên | Như trên |
36 | Đèn pin chuyên dụng | 24 | Cái | Như trên | Như trên |
37 | Tủ dựng đồ PCCC nhôm , kính (kích thước 1,8mx1,6mx0,35m) | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
38 | Loại túi sơ cứu loại A | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
39 | Cáng cứu thương | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
40 | Chăn (mền) chữa cháy | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
41 | Bộ dụng cụ sơ cứu ngoại chấn thương (bộ nẹp) | 4 | Bộ | Như trên | Như trên |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 404.162.460(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 80.832.492 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 188.609.148 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 377.218.296 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 188.609.148 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 188.609.148 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 377.218.296 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 188.609.148 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 188.609.148 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 377.218.296 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau : - Nhà thầu đính kèm E-HSDT: Bản scan từ bản gốc các tài liệu chứng minh có đại lý hoặc đại diện hãng sản xuất tại Việt Nam. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết sẽ tiến hành thực hiện công tác sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót,... trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. - Trong thời hạn bảo hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng các thiết bị định kỳ theo quy định. Trong trường hợp thiết bị bị hỏng hóc, sự cố không do lỗi vận hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm khắc phục sửa chữa, cung cấp và thay thế trong thời gian sớm nhất. - Ngoài thời hạn bảo hành, nếu thiết bị bị hỏng hóc, sự cố, Nhà thầu có trách nhiệm phối hợp cùng với Chủ đầu tư cũng như đơn vị quản lý, sử dụng tiến hành kiểm tra, khắc phục sửa chữa ngay khi có yêu cầu của Chủ đầu tư trong thời gian sớm nhất | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Biển báo các loại | 7 | Bộ | - Chất liệu: hợp kim nhôm dày 3mm. - Số lượng biển/1 bộ. - Kích thước, màu sắc và nội dung họa tiết in trên chất liệu Nhôm Alu 3mm, sản phẩm chịu được thời tiết ngoài trời mưa nắng, kèm maket (Đáp ứng quy cách biển báo theo Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ Công thương, Phụ lục 2: Mẫu biển báo an toàn điện) | ||
2 | Băng nhựa rào chắn an toàn | 6 | Cuộn | Màu sắc: Trắng đỏ; Độ rộng: 8cm; Độ dài: 100m; Chất liệu: nhựa PP. | ||
3 | Bàn thử dây đeo an toàn | 1 | Bộ | - Hiển thị: kỹ thuật số hoặc kim. Các cần điều khiển đơn giản, dễ sử dụng. Truyền động bằng thủy lực. Chế độ hoạt động: Bằng tay. - Khối lượng tải thử cài đặt các mức > 250 kg; >300kg; - Hệ số chính xác + 3 % - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm hoặc phiếu kiểm định | ||
4 | Bình bột chữa cháy 4kg loại ABC | 9 | Bình | - Bình chữa cháy bột 4kg (bột khô); - Dạng vật liệu: Bột ABC - Sức chứa: 4±0,08 kg; Hiệu quả phun: ≥ 9 s; - Phạm vi phun: ≥ 4 m; Nhiệt độ hoạt động: 20~55° C - Áp suất vận hành ( Mpa): 1,2; Trọng lượng bột: 4kg±0,2 - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
5 | Bình bột chữa cháy 8kg loại ABC | 15 | Bình | - Bình chữa cháy bột 8kg (bột khô); Dạng vật liệu: Bột ABC - Trọng lượng bột nạp: 8kg±0,3; Dung lượng: 8±0,09 kg - Áp suất làm việc: 1,2 Mpa; Phạm vi xả: ≥5,0 m - Thời gian xả: ≥12 s; Nhiệt độ làm việc: -20 ~ +55° C - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
6 | Bình chữa cháy CO2 - loại MT5 | 13 | Bình | - Trọng lượng bình: 15,5±0,5kg - Thời gian phun hiệu quả: ≥ 9s; - Trọng lượng khí CO2 trong bình: 5±0.2kg; Tầm phun xa: ≥ 2m - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
7 | Cuộn vòi chữa cháy loại 65 | 6 | Cuộn | - Vòi chữa cháy D65; Đường kính: DN65; Chiều dài: 20 mét - Chất liệu ngoài: sợi vải bố; Chất liệu trong: nhựa PVC mềm. - Lớp cao su bên trong ống được làm rất mịn và làm giảm độ ma sát thấp nhất. - Áp suất làm việc: ≥13 Bar; Hai đầu có gắn khớp nối - Đã được kiểm định, có tem và giấy kiểm định của BCA Cục PCCC và CNCH hoặc đơn vị nhà nước có thẩm quyền | ||
8 | Nội qui PCCC | 6 | Bộ | - Bảng nội quy PCCC Kích thước: 48cm x 34cm - In trực tiếp trên Alumium dày 3mm, nền đỏ, chữ vàng | ||
9 | Tiêu lệnh PCCC | 6 | Bộ | - Chất liệu Alumium dày 3mm - Gồm 3 tấm: Tiêu lệnh chữa cháy, cấm lửa , cấm hút thuốc - In trực tiếp trên Alumium dày 3mm, nền đỏ, chữ vàng - Kích thước: 48cm x 34cm; | ||
10 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn | 9 | Cái | - Đèn EXIT, đèn thoát hiểm. Đèn exit 2 mặt, chỉ cùng hướng - Chế độ hoạt động: liên tục 2 mặt, Loại bóng: Led. Nguồn cung cấp: 220~240V/50-60Hz. - Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 40 độ C. - Tích hợp pin sạc hoặc ắc quy, sạc tự động; đảm bảo thời gian hoạt động tối thiểu là 120 phút khi có sự cố. - Đáp ứng theo TCVN 3890: 2009 - Có tem kiểm định và giấy chứng nhận phương tiện PCCC theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 149/2020/TT-BCA | ||
11 | Đèn chiếu sáng sự cố | 10 | Cái | - Loại bóng: LED; Nguồn cung cấp: 220~240V/50-60Hz - Nhiệt độ hoạt động: -10~40°C. - Công suất tiêu thụ: 2W (~ 2 x 5W halogen). - Loại Pin: Ni-cd (3,6V, 1,2Ah) - Sạc: Tự động, Bộ hiển thị sạc: Đèn báo màu đỏ, Thời gian sạc: ~24 giờ, Thời gian hoạt động của ắc quy: 3 giờ, Tự ngắt mạch khi nạp đủ - Có tem kiểm định và giấy chứng nhận phương tiện PCCC theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 149/2020/TT-BCA | ||
12 | Thang gấp cách điện chữ A cao 5m | 7 | Cái | - Chiều cao chữ A: 5m. Chiều cao duỗi thẳng chữ I: không sử dụng. - Số bậc thang: 17 bậc x 2. Khoảng cách bậc28cm. - Chất liệu: Hợp kim nhôm cao cấp; Độ dày ống nhôm 1,3 – 1,5mm. Trọng lượng ≥21,5kg. Tải trọng tối đa 150kg. - Tiêu chuẩn an toàn EN-131 hoặc tương đương | ||
13 | Xô tôn | 8 | Cái | - Chất liệu: tôn dày 1mm ; Chịu va đập, khó vỡ, có quai xách - Cao 22cm, miệng 28cm, đáy 18cm; Sơn màu đỏ | ||
14 | Cuốc | 4 | Cái | - Chất liệu lưỡi: Thép - Chất liệu cán: gỗ hoặc tre, tầm vông sơn màu đỏ, dài 1m | ||
15 | Xẻng | 4 | Cái | - Chất liệu lưỡi: Thép - Chất liệu cán: gỗ hoặc tre, tầm vông sơn màu đỏ, dài 1m2 | ||
16 | Câu liêm | 5 | Cái | - Lưỡi thép - Cán tre hoặc gỗ 4m sơn màu đỏ | ||
17 | Loa pin | 1 | Cái | - Công suất 15W-25W, chất liệu nhựa ABS. Loại có còi hú - Sử dụng nguồn 6 viên pin AAA - Đường vào và ra microphone, có tùy chỉnh âm thanh | ||
18 | Áo mưa (bộ quần áo mưa) | 75 | Bộ | - Chất liệu: Vải Polyeste 190T phủ PVC chống nước >5000mm, vải trơn, mượt, dai, thoát nước nhanh, bảo đảm không thấm nước khi sử dụng, các đường dán chặt, không bị bung; - Màu sắc: vải màu Cam hoặc xanh dương in logo trên ngực trái - Áo mưa có khoá kéo phía trước và có nẹp che để tăng bảo vệ chống thấm. Khoá và nút áo mưa bằng nhựa. Mũ dễ dàng gấp gọn giấu nơi cổ áo khi không cần dùng đến; Quần đường may đều, chắc chắn, bền đẹp; Bộ sản phẩm kiểu quần, áo rời (1 áo và 1 quần), có túi đựng riêng. - Có phiếu kết quả thử nghiệm độ bền mầu ma sát theo TCVN 4538:2007; Độ kháng thấm nước của vải theo TCVN 8837:2011; Độ bền đường may đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1683/1683M-17 (2018); Độ bền đứt chun, giãn chun theo tiêu chuẩn Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 5035-11(2019). - Có in Logo theo Văn hóa doanh nghiệp của EVNNPT | ||
19 | Giày vải | 166 | Đôi | - Kiểu giày vải lao động nam và nữ cổ thấp, thông thường. - Đế kếp mầu trắng dày 10 - 12 mm, có gân chống trơn. - Trong đế có lót êm. Dây buộc dệt sợi liền hai lớp, dài 1150 - 1200 mm, rộng 7 - 10 mm. - Lỗ luồn dây tán bằng sắt mạ không rỉ, mỗi bên 6 lỗ - May chỉ màu xanh tím than số 80 - 100 Xe. Độ bền kéo đứt 1000 - 1200 G / sợ. Đường may đều 5,5 mũi / cm. - Kếp, keo dán phải đảm bảo chất lượng, xuất sứ từ nơi sản xuất có uy tín. - Size: EU 36-47 / UK 3.5-12 hoặc tương đương (số lượng từng cở giày theo yêu cầu của bên mời thầu) - Giầy đạt tiêu chuẩn TCVN 7654:2007/ EN ISO 20347:2004 | ||
20 | Khẩu trang | 654 | Cái | - Khẩu trang cấu tạo gồm 4 lớp: + Lớp 1: Vải không dệt SS cao cấp nhập khẩu. + Lớp 2: Màng lọc MELT BLOWN nhập khẩu + Lớp 3: Than Carbon hoạt tính cao cấp + Lớp 4: Vải không dệt SS cao cấp nhập khẩu - Lọc không khí ô nhiễm, bụi mịn PM 2.5, ngăn virut, kháng khuẩn. Thanh nẹp mũi 2 dây bọc nhựa nguyên sinh giúp ôm kín vùng mũi - Khẩu trang đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, TCVN 7313:2003, TCVN 3154: 1979 - Mặt ngoài có in nhãn nhận diện thương hiệu của EVNNPT | ||
21 | Đệm lót vai | 30 | Đôi | - Loại đệm lót vai dùng cho người bốc xếp, khuân vác. - Chất liệu 100% cotton, màu xanh có dây buộc chắc chắn, bảo vệ vai. | ||
22 | Găng tay vải | 303 | Cái | - Vải bạt dày, 100% cotton, màu Trắng. - Bảo vệ tay, bốc xếp hàng hóa. Chống cắt | ||
23 | Kính BHLĐ | 28 | Cái | - Mắt Kính polycacbonate, gọng kính Homo P.P - Kính có khả năng chống bụi, chống tĩnh điện, chống tia cực tím, chống lóa, chống đọng hơi sương, chống xước. Độ trong ≥ 80% - Độ kính: Không độ. - Theo TCVN 5082:1990. - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm hoặc chứng nhận kiểm định của cơ quan chức năng | ||
24 | Mũ lưỡi trai mềm | 14 | Cái | - Mũ lưỡi trai được làm bằng kaki, thoáng mát, tạo cảm giác an toàn cho người sử dụng. Màu sắc: Xanh đen - Tránh tác động của môi trường, bảo vệ đầu, tránh nắng và khói bụi. | ||
25 | Giày da | 15 | Đôi | - Mặt giầy làm bằng da bò 1.6mm ̴ 1.8mm. Mũi Polycacbonat chống va đập, pho mũi được liên kết chặt chẽ trong giày nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái, dễ chịu ở phần ngón chân người sử dụng. - Miếng lót vải Kevlar chống đâm xuyên. - Đế: cao su carbon ; Da màu đen/cam - Giầy thấp cổ, buộc dây, chống dầu và các loại axit kiềm; chịu được nhiệt độ lên đến 300°C; cách điện 22Kv; chống tĩnh điện và chống đâm xuyên Giầy đảm bảo đạt tiêu chuẩn: TCVN 7651:2007; TCVN 7652:2007/ EN ISO 20345:2004; QCVN 36/2019/BLĐTBXH; QCVN 15:2019/BLĐTBXH - Size: EU 36-47/UK 3.5-12 hoặc tương đương (số lượng từng cở giày theo yêu cầu của bên mời thầu) - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm. | ||
26 | Tạp dề (Yếm choàng) | 27 | Cái | - Chất liệu: vải Kaki thun, hút ẩm tốt, thoáng mát, không nhăn, không xù. - Kiểu tạp dề đơn giản dễ sử dụng chồng cổ hoặc choàng qua bụng phù hợp cho tất cả các kích cỡ người mặc. - Tạp dề được thiết kế có 1,2,3 túi âm, túi vuông hoặc túi chéo có thể may ngắn hoặc dài. - Dây cột ngắn hoặc dài có thể may phối dây viền khác màu, có gắn tăng đưa để chỉnh độ tăng giảm tùy cỡ. - Mật độ chỉ may chắc chắn 5 mũi 1cm, mí dằng chỉ đôi ở các vị trí chủ lực. - Phom tạp dề rộng phù hợp với mọi vóc dáng. - Màu sắc: màu nhạt. - Kiểu tạp dề thích hợp với môi trường ăn uống, phục vụ trong Phòng ăn, cơ quan... | ||
27 | Khẩu trang y tế | 2.340 | Cái | Khẩu trang y tế thông thường: - khẩu trang không được gây dị ứng da cho người đeo; - bề mặt khẩu trang phải sạch sẽ, không còn đầu chỉ xơ vải và không có lỗi ngoại quan; - dây đeo được may chắc chắn tại bốn góc của khẩu trang; - các mép khẩu trang phải ôm khít khuôn mặt người đeo. Cấu trúc: - các lớp vải: có thể có từ 2 đến 4 lớp vải không dệt, dạng phẳng, có gấp nếp. Lớp vi lọc. Thanh nẹp mũi. Dây đeo - Phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8389-1:2010 | ||
28 | Xà phòng | 325 | Kg | - Xà phòng bột tổng hợp loại thông thường, không có chất tẩy trắng mạnh, có mùi hương nhẹ như hương chanh, bạc hà... - Quy cách đóng gói: 1kg/gói | ||
29 | Giày chống dầu | 47 | Đôi | - Mũi giày: Mũi thép (chống dập ngón chân) - Đế giày: cao su, siêu chống trượt Super Anti Slip (có thể dùng cho thủy thủ đòan đi trên bong tàu chống trượt cực tốt). Ngoài ra đế có khả năng chịu nhiệt lên tới 300 độ C. - Lót chống đinh: Bằng thép (chống đâm xuyên bàn chân) - Mặt trong: vải mesh (mang lại cảm giác thoải, êm ái khi mang nhiều giờ liền) - Lớp ngoài: da thật (chống nước nhẹ, kiểu dáng cổ điển) - Size: 36-47 - Tiêu chuẩn: ASTM 2413, TCVN 7651: 2007 EN ISO 20345:2011 - Đạt tiêu chuẩn QCVN 36/2019/BLĐTBXH | ||
30 | Ủng cao su đi mưa | 53 | Đôi | - Được làm từ nhựa PVC tổng hợp có độ bền cao, chống thấm nước và trơn trượt tốt. Bên trong ủng có lớp lót bằng vải để giữ ấm chân khi sử dụng, có đủ các kích cở cho người sử dụng. - Phù hợp với TCVN 6410:1998 hoặc tương đương | ||
31 | Giày chống va đập | 9 | Đôi | - Vỏ ngoài: da thật. Đế giày: hai lớp PU. Mũi giày: thép - Lót chống đâm xuyên: thép. Mặt trong: sợi nylon - Miếng lót: E.V.A - Size: EU 36-47 / UK 3.5-12 hoặc tương đương (số lượng từng cở giày theo yêu cầu của bên mời thầu) - Trọng lượng: ~580 gr/chiếc - Giày thấp cổ, chống thấm nước, chống trơn trượt (SRC), chống đinh, chống dầu, hóa chất, chống dập ngón, chống sốc, chống tĩnh điện - Đạt tiêu chuẩn TCVN 7652:2007; EN ISO 20345:2011 - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm. | ||
32 | Găng tay cao su (Y tế) | 108 | Đôi | - Găng tay y tế có bột loại dày. Bột trong găng giúp thao tác đeo và tháo găng dễ dàng hơn. - Độ đàn hồi vượt trội so với găng cao su tổng hợp, cảm giác cầm nắm chính xác - Cổ tay se viền giúp thao tác đeo và tháo găng dễ dàng - Không phân biệt tay trái phải - Bề mặt găng nhám tạo độ bám | ||
33 | Túi đựng dụng cụ | 10 | Cái | - Túi được thiết kế gồm một ngăn chính và 8 ngăn phụ bốn bên, ngoài ra bên trong ngăn chính còn có sáu ngăn phụ nhỏ, khóa inox. - Túi dạng quai xách đa năng có 2 thanh nhựa cứng để nắm bền bỉ đồng thời có thể ghép 2 nắp nhựa này rất nhanh và chắc chắn. - Đáy túi là 1 lớp nhựa đúc cứng cáp dầy 15mm siêu bền chống rách đáy. - Chất liệu 4 lớp vải dù cứng và da nhựa chống dung môi ăn mòn và thấm nước. - Kích thước :40 × 25 × 25 cm. - Dây đeo chịu lực 126kg. - Mặt ngoài có in nhãn nhận diện thương hiệu của EVNNPT | ||
34 | Thùng đựng CTNH | 2 | Cái | - Thùng đựng chất thải nguy hại công nghiệp 240 lít - Kích thước: 570x730x1060 mm - Vật liệu: Nhựa HDPE - Có 2 bánh xe Ø200, có nắp đậy, kiểu đạp chân mở nắp - Màu sắc: Vàng hoặc xanh | ||
35 | Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dùng (Rìu, Kìm cộng lực, búa, xà beng) | 6 | Bộ | - Rìu cứu nạn (trọng lượng 2kg, cán dài 90cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao). - Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm). - Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50cm). - Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60kg). - Đảm bảo yêu cầu của Thông tư 150/2020/TT-BCA) | ||
36 | Đèn pin chuyên dụng | 24 | Cái | - Độ sáng > 200lm, chịu nước IPX4 - Đèn có 3 chế độ sáng: Hight / Mid / Flash - Vỏ hợp kim bền, ko rỉ sét, thiết kế kín với các roan cao su, chống nước tốt. - Nguồn: 1 pin sạc - Bao gồm: 1 thân đèn, 1 pin sạc (hoặc ắc quy) - Theo tiêu chuẩn của Thông tư 150/2020/TT-BCA | ||
37 | Tủ dựng đồ PCCC nhôm , kính (kích thước 1,8mx1,6mx0,35m) | 4 | Cái | - Tủ dựng đồ PCCC kim loại (sơn đỏ) , cửa kính (kích thước 1,8m x1,6m x0,35m | ||
38 | Loại túi sơ cứu loại A | 4 | Cái | Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) | ||
39 | Cáng cứu thương | 4 | Cái | - Chuyên dùng trong PCCC, diễn tập PCCC, bệnh viện, doanh nghiệp, trường học… - Vải màu cam; Gập đôi được. Có chân chống - Kích thước (L×W×H): 186×51×17cm - Kích thước gập vào (L×W×H): 112×51×10cm - Trọng lượng: 6Kg; - Trọng tải: >160 kg - Bao đựng cáng có quai xách: đã bao gồm 1 cái - Dây an toàn: đã bao gồm 2 cái - Túi đựng màu cam, thể hiện rõ model trên túi đựng. - Phụ kiện đi kèm cáng: 1 bao đựng cáng có khóa kéo màu cam và quai xách + 2 dây đai an toàn. - Có chứng nhận chất lượng sản phẩm. | ||
40 | Chăn (mền) chữa cháy | 4 | Cái | - Chăn cứu hỏa được làm từ sợi cotton dễ thấm nước. Chăn làm từ chất liệu cotton và có thể chịu nhiệt. - Chăn cứu hỏa được sử dụng để cứu hỏa, giúp giải cứu người ra khỏi đám cháy mới phát sinh - Màu sắc: Chăn chiên cứu hỏa có màu hồng, màu xám… | ||
41 | Bộ dụng cụ sơ cứu ngoại chấn thương (bộ nẹp) | 4 | Bộ | - Bộ Nẹp Gỗ sơ cấp cứu. - Chiều dài các thanh từ 21 cm đến 117 cm. Bộ dụng cụ nẹp đa chấn thương. - Quy cách: Bộ gồm các thanh, chiều rộng trung bình các thanh từ 5.5cm đến 6.5cm. Chiều dày các thanh: 1cm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm dịch vụ kỹ thuật 3 như sau:
- Có quan hệ với 41 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,03%, Xây lắp 20,69%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 48,28%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.996.323.677 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.366.637.788 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Làm điều bạn thích là tự do. Thích điều bạn làm là hạnh phúc. "
Frank Tyger
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm dịch vụ kỹ thuật 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm dịch vụ kỹ thuật 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.