Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 5: Xây lắp Tên dự án là: Xây dựng mới các TBA phân phối để san tải cho các TBA có bán kính cấp điện xa và giảm tổn thất điện năng lưới điện huyện Tiên Lãng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 80 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB + Vốn vay TDTM |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu có), … + Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt theo qui định; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp theo qui định; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT có thể bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng, Địa chỉ: Số 9 đường Trần Hưng Đạo – phường Hoàng Văn Thụ - quận Hồng Bàng - thành phố Hải Phòng, Việt Nam, Điện thoại: 0225.3515180 - 0225.3515405, Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng, Địa chỉ: Số 9 đường Trần Hưng Đạo – phường Hoàng Văn Thụ - quận Hồng Bàng - thành phố Hải Phòng, Việt Nam, Điện thoại: 0225.3515180 - 0225.3515405, Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng, Địa chỉ: Số 9 đường Trần Hưng Đạo – phường Hoàng Văn Thụ - quận Hồng Bàng - thành phố Hải Phòng, Việt Nam, Điện thoại: 0225.3515180 - 0225.3515405, Email: [email protected]. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
80 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường: 01 cán bộ | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điệnhoặc Xây dựng;Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toànCó xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có CHT với phần việc đảm nhận. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phần Điện: 01 cán bộ | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện;Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toànCó xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
3 | Phụ trách kỹ thuật an toàn: 01 cán bộ | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện / hoặc Xây dựng / An toàn lao động;Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toànCó xác nhận của chủ đầu tư về việc đã phụ trách an toàn 01 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Lắp đặt thiết bị trạm | |||
1 | Lắp đặt Máy biến áp 400kVA-22/0,4kV kiểu kín, kết nối plugin bushing, kèm chụp cực | Nhà thầu chào giá dự thầu đã bao gồm thuế GTGT 10% | 1 | Máy |
2 | Lắp đặt Máy biến áp 400kVA-22/0,4kV (Trạm treo) | 1 | Máy | |
3 | Lắp đặt Máy biến áp 400kVA-35(22)/0,4kV (Trạm treo) | 11 | Máy | |
4 | Đầu cáp 3 pha Elbow 24kV 50mm2 (đi kèm tủ RMU) | 2 | bộ | |
5 | Lắp đặt Trụ đỡ MBA, kiêm tủ trung hạ thế 600A-4 lộ ra (tủ hạ thế 1ATM tổng 630A và 04ATM 250A; tủ RMU 2 ngăn 24kV 20kA/s gồm 01 ngăn CDPT 630A + 01 CDPT 200A có cầu chì bảo vệ MBA, loại Module, kèm máng đỡ cáp, đầu cáp) | 1 | Trụ | |
6 | Lắp đặt Tủ hạ thế MBA 600A, 4 lộ ra | 4 | Tủ | |
7 | Lắp đặt Tủ hạ thế MBA 300A, 3 lộ ra | 8 | Tủ | |
8 | Lắp đặt Chống sét van 22KV | 1 | Bộ | |
9 | Lắp đặt Chống sét van 35KV | 11 | Bộ | |
B | Lắp đặt thiết bị đường dây trung thế | |||
1 | Lắp đặt cầu dao cách ly | 9 | Bộ | |
2 | Lắp đặt chống sét van | 1 | Bộ | |
3 | Lắp đặt bộ cảnh báo sự cố | 1 | Bộ | |
C | MUA SẮM VẬT LIỆU TRẠM | |||
1 | Cột BLTL PC-I-12-190-9.0 | 23 | Cột | |
2 | Hệ thống tiếp địa trạm treo vào thẳng 5 tầng xà | 12 | HT | |
3 | Tiếp địa trạm biến áp trụ 1 cột | 1 | HT | |
4 | Xà đỡ cầu chì tự rơi cột BTLT12-12 tim cột 2,6m XCC-CC | 12 | Bộ | |
5 | Xà phụ XP-3 | 1 | Bộ | |
6 | Xà đỡ sứ trung gian XTG-2,6 | 14 | Bộ | |
7 | Xà đón dây đầu trạm ngang tuyến X2II-6Đ | 4 | Bộ | |
8 | Xà đón dây đầu trạm dọc tuyến X2L-6Đ | 16 | Bộ | |
9 | Giá đỡ máy biến áp GĐM | 12 | Bộ | |
10 | Giá đỡ ghế thao tác GĐGTT | 12 | Bộ | |
11 | Ghế thao tác và sàn thí nghiệm GCĐ & STN | 12 | Bộ | |
12 | Thang sắt 2,6m TT-12-2,6M | 12 | Bộ | |
13 | Giá lắp cáp lực hạ thế X-CL | 12 | Bộ | |
14 | Giá lắp tủ điện hạ áp GĐ-THA | 12 | Bộ | |
15 | Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 3 pha) - Polymer | 1 | Bộ | |
16 | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 3 pha) - Polymer | 11 | Bộ | |
17 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 168 | cái | |
18 | Đầu cốt đồng M-50 | 144 | cái | |
19 | Đầu cốt đồng - 95 mm | 24 | cái | |
20 | Đầu cốt đồng - 95 mm 2 lỗ | 48 | cái | |
21 | Đầu cốt đồng nhôm AM70 | 108 | cái | |
22 | Đầu cốt đồng -120mm cho cáp lực hạ áp | 12 | cái | |
23 | Đầu cốt đồng -120mm 2 lỗ | 72 | cái | |
24 | Đầu cốt đồng -95mm cho cáp lực hạ áp | 2 | cái | |
25 | Khóa Việt Tiệp , | 36 | cái | |
26 | Biển tên tủ trung thế BTRMU | 1 | cái | |
27 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông 35 -95 | 98 | cái | |
28 | Kẹp cáp đồng nhôm KC-AM-25-70 | 36 | cái | |
29 | Kẹp quai + hotline | 1 | cái | |
30 | Biển báo tên trạm BBAT | 12 | cái | |
31 | Biển báo an toàn TT-1 | 12 | cái | |
32 | Biển báo an toàn BAT | 1 | cái | |
33 | Biển tên trạm BTT | 1 | cái | |
34 | Khóa việt tiệp | 2 | cái | |
D | THI CÔNG TBA | |||
1 | Cột BLTL PC-I-12-190-9.0 | 23 | Cột | |
2 | Xà đỡ cầu chì tự rơi cột BTLT12-12 tim cột 2,6m XCC-CC | 12 | Bộ | |
3 | Xà phụ XP-3 | 1 | Bộ | |
4 | Xà đỡ sứ trung gian XTG-2,6 | 14 | Bộ | |
5 | Xà đón dây đầu trạm ngang tuyến X2II-6Đ | 4 | Bộ | |
6 | Xà đón dây đầu trạm dọc tuyến X2L-6Đ | 16 | Bộ | |
7 | Giá đỡ máy biến áp GĐM | 12 | Bộ | |
8 | Giá đỡ ghế thao tác GĐGTT | 12 | Bộ | |
9 | Ghế thao tác và sàn thí nghiệm GCĐ & STN | 12 | Bộ | |
10 | Thang sắt 2,6m TT-12-2,6M | 12 | Bộ | |
11 | Giá lắp cáp lực hạ thế X-CL | 12 | Bộ | |
12 | Giá lắp tủ điện hạ áp GĐ-THA | 12 | Bộ | |
13 | Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 3 pha) - Polymer | 1 | Bộ | |
14 | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 3 pha) - Polymer | 11 | Bộ | |
15 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 5 | Quả | |
16 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 55 | Quả | |
17 | Sứ đứng polymer 22kV cả ty | 12 | Quả | |
18 | Sứ đứng Polymer 35kV cả ty | 177 | Quả | |
19 | Kẹp quai + hotline | 1 | bộ | |
20 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 168 | cái | |
21 | Đầu cốt đồng M-50 | 144 | cái | |
22 | Đầu cốt đồng - 95 mm | 24 | cái | |
23 | Đầu cốt đồng - 95 mm 2 lỗ | 48 | cái | |
24 | Đầu cốt đồng nhôm AM70 | 108 | cái | |
25 | Đầu cốt đồng -120mm cho cáp lực hạ áp | 12 | cái | |
26 | Đầu cốt đồng -120mm 2 lỗ | 72 | cái | |
27 | Đầu cốt đồng -95mm cho cáp lực hạ áp | 2 | cái | |
28 | Biển tên tủ trung thế BTRMU | 1 | cái | |
29 | Biển báo tên trạm BBAT | 12 | cái | |
30 | Biển báo an toàn TT-1 | 12 | cái | |
31 | Biển báo an toàn BAT | 1 | cái | |
32 | Biển tên trạm BTT | 1 | cái | |
33 | Cáp ngầm 24kV-Cu/XLPE/PVC 1x50 (Cáp từ tủ RMU đến MBA) | 8 | m | |
34 | Dây Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x120mm2 | 630 | m | |
35 | Dây Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-95mm2 | 140 | m | |
36 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện AC70/11-XLPE2.5/HDPE | 32 | m | |
37 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 347 | m | |
38 | Dây Cu/PVC 1x35mm2-0,6(1)kV | 324 | m | |
39 | Móng trạm treo MT-1,5 | 23 | móng | |
40 | Kè trạm K-TBA | 1 | móng | |
41 | Móng trạm biến áp trụ 1 cột hợp bộ tủ trung hạ thế ( bằng máy) | 1 | móng | |
42 | Hệ thống tiếp địa trạm treo vào thẳng 5 tầng xà | 12 | HT | |
43 | Tiếp địa trạm biến áp trụ 1 cột | 1 | HT | |
44 | TN cầu chì tự rơi 3 pha, cấp điện áp ≤35KV | 12 | Bộ | |
45 | Thí nghiệm tiếp địa trạm | 13 | H.T | |
E | MUA SẮM VẬT LIỆU ĐIỆN PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Dây Tiếp địa bổ sung | 404,48 | kg | |
2 | Cột bê tông ly tâm PC-I-12-190-7.2 (dựng bằng máy) | 7 | cột | |
3 | Cột bê tông ly tâm PC-I-14-190-7.2 (dựng bằng máy) | 20 | cột | |
4 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-9.2 (dựng bằng máy) | 9 | cột | |
5 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-13 (dựng bằng máy) | 2 | cột | |
6 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-230-13 (dựng bằng máy) | 1 | cột | |
7 | Cột bê tông ly tâm PC-I-12-190-7.2 (dựng thủ công) | 26 | cột | |
8 | Cột bê tông ly tâm PC-I-12-190-9.0 (dựng thủ công) | 4 | cột | |
9 | Cột bê tông ly tâm PC-I-14-190-7.2 (dựng thủ công) | 19 | cột | |
10 | Cột bê tông ly tâm PC-I-14-190-9.2 (dựng thủ công) | 12 | cột | |
11 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-9.2 (dựng thủ công) | 3 | cột | |
12 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-11.0 (dựng thủ công) | 3 | cột | |
13 | Tiếp địa, RC-1 | 87 | HT | |
14 | Xà rẽ 3 pha nằm ngang trên cột đơn X2L-6Đ-35 | 4 | bộ | |
15 | Xà cầu dao cách ly 35kV XCD-35kV | 8 | bộ | |
16 | Xà đỡ sứ đứng 2 tầng cột đơn XĐG-2T-35 | 2 | bộ | |
17 | Xà lánh ba pha nằm ngang X2L-3-35 | 7 | bộ | |
18 | Xà néo sứ đứng cột đơn X2-6Đ-35 | 11 | bộ | |
19 | Xà néo sứ đứng cột kép ngang tuyến X2LKD-6Đ-35 | 1 | bộ | |
20 | Xà néo góc kép 3 pha nằm ngang sứ chuỗi cột đôi dọc tuyến X2KD-6CN+1Đ-35 | 12 | bộ | |
21 | Xà néo góc kép 3 pha nằm ngang sứ chuỗi cột đôi ngang tuyến X2KN-6CN+1Đ-35 | 1 | bộ | |
22 | Xà néo góc sứ chuỗi 2 tầng lệch cột kép XNGK-2T-35 | 1 | bộ | |
23 | Xà rẽ kép ngang trên cột đôi ngang tuyến X2LKN-6Đ-35 | 7 | bộ | |
24 | Xà phụ XP-2 | 1 | bộ | |
25 | Xà đỡ sứ đứng cột đơn X1-3Đ-35 | 38 | bộ | |
26 | Xà phụ X2L-4Đ-35 | 2 | bộ | |
27 | Xà néo sứ đứng cột đơn X2-6Đ-22 | 2 | bộ | |
28 | Xà đỡ đầu cáp và chống sét van XĐC-CS | 1 | bộ | |
29 | Xà cầu dao cách ly XCD-SĐ | 1 | bộ | |
30 | Xà rẽ kép dọc trên cột đôi X2LKD-22 | 1 | bộ | |
31 | Giá đỡ ghế thao tác cầu dao GĐ-GTT | 9 | bộ | |
32 | Ghế thao tác GTT | 9 | bộ | |
33 | Thang trèo TS-3m | 9 | bộ | |
34 | Gông cột đúp C1 | 15 | bộ | |
35 | Gông cột đúp C2 | 15 | bộ | |
36 | Gông cột đúp C3 | 4 | bộ | |
37 | Xà đỡ dây 1 sứ XP-1 | 1 | bộ | |
38 | Xà đỡ dây 3 sứ XP-3 | 1 | bộ | |
39 | Giá đỡ cáp lên cột GĐC-16 | 2 | bộ | |
40 | Kẹp quai+kẹp hotline | 2 | cái | |
41 | Cặp cáp | 271 | cái | |
42 | Đai thép không gỉ bắt dây tiếp địa | 84 | cái | |
43 | Khóa đai | 312 | cái | |
44 | Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm lõi thép bọc XLPE-22kV-70/11 | 12 | cái | |
45 | Đầu cốt đồng nhôm Cu/Al -70 | 57 | bộ | |
46 | Đầu cốt đồng ĐC-M35 (dùng cho chống sét) | 6 | cái | |
47 | Biển tên và biển báo | 87 | cái | |
F | THI CÔNG PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Cột bê tông ly tâm PC-I-12-190-7.2 (dựng bằng máy) | 7 | Cột | |
2 | Cột bê tông ly tâm PC-I-14-190-7.2 (dựng bằng máy) | 20 | Cột | |
3 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-9.2 (dựng bằng máy) | 9 | Cột | |
4 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-13 (dựng bằng máy) | 2 | Cột | |
5 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-230-13 (dựng bằng máy) | 1 | Cột | |
6 | Cột bê tông ly tâm PC-I-12-190-7.2 (dựng thủ công) | 26 | Cột | |
7 | Cột bê tông ly tâm PC-I-12-190-9.0 (dựng thủ công) | 4 | Cột | |
8 | Cột bê tông ly tâm PC-I-14-190-7.2 (dựng thủ công) | 19 | Cột | |
9 | Cột bê tông ly tâm PC-I-14-190-9.2 (dựng thủ công) | 12 | Cột | |
10 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-9.2 (dựng thủ công) | 3 | Cột | |
11 | Cột bê tông ly tâm PC-I-16-190-11.0 (dựng thủ công) | 3 | Cột | |
12 | Nối mặt bích | 69 | mối | |
13 | Tiếp địa, RC-1 | 87 | Bộ | |
14 | Dây Tiếp địa bổ sung | 4,045 | 100kg | |
15 | Xà rẽ 3 pha nằm ngang trên cột đơn X2L-6Đ-35 | 4 | Bộ | |
16 | Xà cầu dao cách ly 35kV XCD-35kV | 8 | Bộ | |
17 | Xà đỡ sứ đứng 2 tầng cột đơn XĐG-2T-35 | 2 | Bộ | |
18 | Xà lánh ba pha nằm ngang X2L-3-35 | 7 | Bộ | |
19 | Xà néo sứ đứng cột đơn X2-6Đ-35 | 11 | Bộ | |
20 | Xà néo sứ đứng cột kép ngang tuyến X2LKD-6Đ-35 | 1 | Bộ | |
21 | Xà néo góc kép 3 pha nằm ngang sứ chuỗi cột đôi dọc tuyến X2KD-6CN+1Đ-35 | 12 | Bộ | |
22 | Xà néo góc kép 3 pha nằm ngang sứ chuỗi cột đôi ngang tuyến X2KN-6CN+1Đ-35 | 1 | Bộ | |
23 | Xà néo góc sứ chuỗi 2 tầng lệch cột kép XNGK-2T-35 | 1 | Bộ | |
24 | Xà rẽ kép ngang trên cột đôi ngang tuyến X2LKN-6Đ-35 | 7 | Bộ | |
25 | Xà phụ XP-2 | 1 | Bộ | |
26 | Xà đỡ sứ đứng cột đơn X1-3Đ-35 | 38 | Bộ | |
27 | Xà phụ X2L-4Đ-35 | 2 | Bộ | |
28 | Xà néo sứ đứng cột đơn X2-6Đ-22 | 2 | Bộ | |
29 | Xà đỡ đầu cáp và chống sét van XĐC-CS | 1 | Bộ | |
30 | Xà cầu dao cách ly XCD-SĐ | 1 | Bộ | |
31 | Xà rẽ kép dọc trên cột đôi X2LKD-22 | 1 | Bộ | |
32 | Giá đỡ ghế thao tác cầu dao GĐ-GTT | 9 | Bộ | |
33 | Ghế thao tác GTT | 9 | Bộ | |
34 | Thang trèo TS-3m | 9 | Bộ | |
35 | Xà đỡ dây 1 sứ XP-1 | 1 | Bộ | |
36 | Xà đỡ dây 3 sứ XP-3 | 1 | Bộ | |
37 | Giá đỡ cáp lên cột GĐC-16 | 2 | Bộ | |
38 | Dây nhôm lõi thép AC-70/11 | 19,812 | km | |
39 | Dây nhôm lõi thép AC70/11-XLPE2.5/HDPE | 0,018 | km | |
40 | Sứ đứng gốm 24kV | 16 | quả | |
41 | Sứ đứng gốm 35kV | 28 | quả | |
42 | Sứ đứng polymer 24kV | 6 | quả | |
43 | Sứ đứng polymer 35kV | 345 | quả | |
44 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV | 90 | chuỗi | |
45 | Chuỗi néo kép polyme 35kV | 39 | chuỗi | |
46 | Đầu cốt đồng nhôm Cu/Al -70 | 57 | cái | |
47 | Đầu cốt đồng ĐC-M35 (dùng cho chống sét) | 6 | cái | |
48 | Kẹp quai+kẹp hotline | 2 | Cái | |
49 | Biển tên và biển báo | 87 | cái | |
50 | Móng cột BTL 12m MT-3 | 7 | Móng | |
51 | Móng cột BTLT 14m MT-4 | 12 | Móng | |
52 | Móng cột BTLT 16m MT-5 | 7 | Móng | |
53 | Móng cột MT-5A | 1 | Móng | |
54 | Móng cột BTLT đúp 14m MTK-4 | 5 | Móng | |
55 | Móng cột BTLT đúp 14m MTK-5 | 2 | Móng | |
56 | Kè móng cột KM-1 | 7 | Móng | |
57 | Kè móng cột KM-2 | 2 | Móng | |
58 | Tiếp địa, RC-1 | 87 | bộ | |
59 | Móng cột BTL 12m MT-3 đào thủ công | 30 | Móng | |
60 | Móng cột BTLT 14m MT-4 đào thủ công | 9 | Móng | |
61 | Móng cột BTLT 16m MT-5 đào thủ công | 2 | Móng | |
62 | Móng cột BTLT đúp 14m MTK-4 đào thủ công | 10 | Móng | |
63 | Móng cột BTLT đúp 14m MTK-5 đào thủ công | 2 | Móng | |
64 | Thí nghiệm Điện trở tiếp đất | 87 | Vị trí | |
G | MUA SẮM VẬT LIỆU ĐIỆN- PHẦN CÁP NGẦM 22kV | |||
1 | Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 | 216 | m | |
2 | Đầu cáp 3 pha ngoài trời nhôm 3x300 (bộ) | 1 | Bộ | |
3 | Mốc sứ báo hiệu tuyến cáp | 14 | cái | |
H | THI CÔNG - PHẦN CÁP NGẦM 22kV | |||
1 | Hào cáp đơn đi dưới hè lát gạch Block -24kV | 196 | m | |
2 | Hào cáp đi dưới hè lát gạch Block trung, hạ áp đi chung | 8 | m | |
3 | Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-12,7-22(24)kV-(3x300)mm2 | 224 | m | |
4 | Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 | 216 | m | |
5 | Đầu cáp 3 pha ngoài trời nhôm 3x300 (bộ) | 1 | Bộ | |
6 | Thí nghiệm cáp lực 24kV - 3pha | 1 | sợi | |
I | MUA SẮM VẬT LIỆU - PHẦN ĐZ 0,4kV | |||
1 | Tiếp địa cột li tâm RLL | 32 | Vị trí | |
2 | Cột bê tông ly tâm PC.I-7,5-160-4,3 | 14 | Cột | |
3 | Cột bê tông ly tâm PC.I-8,5-160-4,3 | 43 | Cột | |
4 | Cột bê tông ly tâm PC.I-8,5-160-5,0 | 51 | Cột | |
5 | Xà bổ sung X2L-VX | 1 | Bộ | |
6 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn -4x50-120 | 509 | cái | |
7 | Tấm treo MT-ABC-20 | 723 | cái | |
8 | Kẹp treo cáp KT-4x50-120 | 274 | cái | |
9 | Bịt đầu cáp | Kèm theo cáp A cấp nhà thầu không chào giá | 404 | cái |
10 | Ghip nối 2 bu lông | 396 | cái | |
11 | Đai thép không gỉ cột đơn ĐTKG-1 | 140 | cái | |
12 | Khóa đai | 1.059 | cái | |
13 | Hộp chia điện | 28 | cái | |
14 | Ghíp đấu nối vào hòm công tơ | 92 | cái | |
J | THI CÔNG - PHẦN ĐƯỜNG DÂY 0,4kV | |||
1 | Tiếp địa cột li tâm RLL | 32 | Vị trí | |
2 | Cột bê tông ly tâm PC.I-7,5-160-4,3 | 14 | Cột | |
3 | Cột bê tông ly tâm PC.I-8,5-160-4,3 | 43 | Cột | |
4 | Cột bê tông ly tâm PC.I-8,5-160-5,0 | 51 | Cột | |
5 | Xà bổ sung X2L-VX | 1 | Bộ | |
6 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV - AL/XLPE-4x120 | 16,555 | Km | |
7 | Dây dẫn bổ sung cho hòm công tơ AL/XLPE 2x11 | 72 | m | |
8 | Dây dẫn bổ sung cho hòm công tơ Al/XLPE 2x16 | 66 | m | |
9 | Dây dẫn bổ sung cho hòm công tơ AL/XLPE 4x16 | 33 | m | |
10 | Hộp chia điện | 28 | cái | |
11 | Hòm công tơ di chuyển H1 | 23 | hòm | |
12 | Hòm công tơ di chuyển H2 | 10 | hòm | |
13 | Hòm công tơ di chuyển H4 | 11 | hòm | |
14 | Hòm công tơ di chuyển H6 | 1 | hòm | |
15 | Hòm công tơ di chuyển H3fa | 12 | hòm | |
16 | Thu hồi Dây VX2*35 | 0,306 | Km | |
17 | Thu hồi Dây VX4*50 | 2,22 | Km | |
18 | Thu hồi Dây VX4*70 | 0,362 | Km | |
19 | Thu hồi Dây AV4*50 | 5,075 | Km | |
20 | Thu hồi Dây AV4*70 | 3,267 | Km | |
21 | Thu hồi Cột bê tông H-6,5 | 8 | cột | |
22 | Thu hồi Cột bê tông H-7,5 | 2 | cột | |
23 | Thu hồi Cột bê tông LT-6,5 | 4 | cột | |
24 | Thu hồi Xà đỡ ( TT 15kg ) | 33 | bộ | |
25 | Thu hồi Xà néo cột đúp ( TT 15kg ) | 7 | bộ | |
26 | Móng cột hạ thế MLT-2 | 56 | Móng | |
27 | Móng cột hạ thế MLT-3 | 12 | Móng | |
28 | Móng cột hạ thế K-1 | 10 | Móng | |
29 | Móng cột hạ thế K-2 | 3 | Móng | |
30 | Móng cột hạ thế MĐLT-3 | 20 | Móng | |
31 | Thí nghiệm tiếp địa | 32 | Vị trí | |
K | MUA SẮM VẬT LIỆU ĐIỆN CÁP NGẦM 0,4kV | |||
1 | Giá đỡ 02 cáp lên cột đơn GCĐ | 2 | Bộ | |
2 | Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE DN105/80 | 49 | m | |
3 | Đầu cốt đồng M95 | 4 | cái | |
4 | Đầu cốt đồng M120 | 12 | cái | |
L | THI CÔNG PHẦN CÁP NGẦM HẠ THẾ | |||
1 | Giá đỡ 02 cáp lên cột đơn GCĐ | 2 | Bộ | |
2 | Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x120+1x95mm2 | 70 | m | |
3 | Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE DN105/80 | 49 | m | |
4 | Đầu cốt đồng M95 | 4 | cái | |
5 | Đầu cốt đồng M120 | 12 | cái | |
6 | Thí nghiệm cáp | 1 | sợi | |
M | HOÀN TRẢ ĐƯỜNG, HÈ | |||
1 | Hào cáp đi dưới hè lát gạch block | 102 | m2 | |
N | Đền bù hoa màu trong quá trình thi công | |||
1 | Đền bù hoa màu (lúa) | 34.896 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | cần trục ô tô sức nâng 5 tấn | cần trục ô tô sức nâng 5 tấn | 1 |
2 | Ô tô vận tải thùng (10 tấn) | Ô tô vận tải | 1 |
3 | Tời, tó phục vụ dựng cột | Thiết bị và dụng cụ dựng cột | 1 |
4 | Pa lăng xích 5 tấn | Thiết bị và dụng cụ dựng cột | 1 |
5 | Máy kéo, thiết bị và dụng cụ ra dây lấy độ võng | Thiết bị và dụng cụ ra dây lấy độ võng | 1 |
6 | Thiết bị thi công khác nhà thầu đề xuất thêm (nếu có) | Thiết bị thi công khác nhà thầu đề xuất thêm (nếu có) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 561 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,59%, Xây lắp 30,98%, Tư vấn 12,89%, Phi tư vấn 4,56%, Hỗn hợp 6,98%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.327.815.347.719 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.134.208.268.713 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thà yêu và mất mát còn hơn là chẳng mất gì. "
Samuel Butler
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.