Thông báo mời thầu

Gói thầu 50: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng máy nén khí, bộ sấy khí năm 2022

Tìm thấy: 14:26 12/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Sản xuất kinh doanh điện năm 2022
Gói thầu
Gói thầu 50: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng máy nén khí, bộ sấy khí năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu phục vụ SXKD Đợt 06-năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SXKD của Công ty NĐMD
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 22/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:21 12/04/2022
đến
15:00 22/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 22/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/04/2022 (20/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Mông Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu 50: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng máy nén khí, bộ sấy khí năm 2022
Tên dự toán là: Sản xuất kinh doanh điện năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 140 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD của Công ty NĐMD
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không yêu cầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Mông Dương , địa chỉ: Khu 8 - Phường Mông Dương - TP Cẩm Phả - TỈnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
1.Catalog hướng dẫn sử dụng của hàng hóa, Catalog hướng dẫn lắp đặt. 2.Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải cung cấp đầy đủ CO, CQ hợp lệ, tờ khai hải quan. 3.Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá hàng hóa nhà thầu chào là giá đến chân công trường (Tại kho Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1). Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Trong năm 2022
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100. - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN & số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu. + Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. + Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024 3768 6611.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng Công ty Phát điện 3 Số 60-66 Đường Nguyễn Cơ Thạch, Khu đô thị Sala, Phường An Lợi Đông, Q.2, TP. HCM. Điện thoại: 028 36367449
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bộ chi tiết bảo trì van hút gió- Inlet valve overhaul kit5BộPart number: 2906044400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
2Bộ chi tiết bảo trì van một chiều- Check valve kit4BộPart number: 2906054000; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
3Bộ lọc sấy khí hộp số (Filter element)4CáiPart number: 1624163309; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
4Gioăng tròn (O-ring check valve)4cáiPart number: 0663210894; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
5Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén (Silencer)8CáiPart number: 1617616401; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đươn
6Màng cân bằng cụm nén cao áp-Diaphragm5BộPart number: 1616592400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
7Phin lọc xả khí- Muffler8BộPart number: 1621401600 /1623198700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
8Phin lọc khí hộp số (Filter element)4CáiPart number: 1623507100; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
9Phin lọc gió đầu vào bộ sấy khí20CáiPart number: 1624 1844 03 Kích thước: 1 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
10Van điện từ xả bộ sấy khí4CáiKý mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
11Van điện từ van đầu vào bộ sấy4CáiKý mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
12Van điện từ van đầu ra bộ sấy4CáiKý mã hiệu (Part number): 1624 6410 59. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
13Bộ kit van xả máy nén khí3CáiKiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương
14Khớp nối mềm đầu ra máy nén khí1CáiKhớp nối mềm cao su size 5" (125mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích 304 SORF.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương.
15Khớp nối mềm vào/ra nước làm mát kín2CáiKhớp nối mềm cao su size 3" (80mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích ASA150/DIN.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương.
16Phin lọc gió đầu vào máy nén khí (Filter element)12CáiKý mã hiệu (Part number): 1630 0407 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
17Bộ cao su khớp nối- Flex. Element24CáiPart number: 1619646700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
18Lõi lọc dầu máy nén khí (Oil filter element)6CáiKý mã hiệu (Part number): 1614 7273 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
19Gioăng phớt van xả máy nén3BộBộ gioăng phớt gồm : Ký mã hiệu (Part number): 0663 2108 37 (1 cái) và 0663 2108 64 (2 cái). Tên hàng hóa (Part name): O-ring; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
20Phin lọc gió đầu ra bộ sấy khí10CáiPart number: 1624 1844 01 Kích thước: 0,01 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
21Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén16CáiMuffler Automuffler, Model 30; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
22Van điều khiển bẳng khí nén4CáiDN150, vật liệu SS304/PTFE; 1,6Mpa; áp suất tác động 0,45-0,8 Mpa. Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương.
23Module mở rộng2CáiPN: P1900 5200 32 Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương
24Bộ điều khiển bộ sấy khí1CáiPN: P1900 5200 12 Bao gồm màn hình và bộ điều khiển đã được cấu hình. Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương
25Bộ oring cho van cấp khí champer máy nén khí6BộBộ oring bao gồm: Part number: 0663 2108 37(01 cái) Part number: 0663 210864(2 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương
26Bộ truyền thông máy nén khí1Bộ01 bộ gồm : Part number: P1089 0457 70 (01 cái) Part number: P1900 0710 82 (01 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương
27Van điện từ trích khí gia nhiệt bộ sấy2BộKý mã hiệu (Part number): 1624 6414 08, Actuator: E290A389. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
28Van điện từ xả bộ sấy khí4CáiKý mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
29Van điện từ van đầu ra bộ sấy4CáiKý mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
30Bộ kit van xả máy nén khí3CáiKiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng, thay thế máy nén khí (16.000 H). Phạm vi công việc sửa chữa và bảo dưỡng chi tiết theo phần b bảng 2- chương V.3MáyTại Khu vực Hệ thống máy nén khí- Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1.Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả, QNThời gian thực hiện bảo dưỡng toàn bộ các hạng mục phần cơ, điện, đo lường điều khiển cho 01 máy ≤ 14 ngày kể từ ngày CĐT bàn giao mặt bằng thi công cho đến ngày nhà thầu hoàn thành chạy thử thiết bị có tải sau khi hoàn thành bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng140Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bộ chi tiết bảo trì van hút gió- Inlet valve overhaul kit5BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2Bộ chi tiết bảo trì van một chiều- Check valve kit4BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3Bộ lọc sấy khí hộp số (Filter element)4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
4Gioăng tròn (O-ring check valve)4cáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
5Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén (Silencer)8CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
6Màng cân bằng cụm nén cao áp-Diaphragm5BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
7Phin lọc xả khí- Muffler8BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
8Phin lọc khí hộp số (Filter element)4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
9Phin lọc gió đầu vào bộ sấy khí20CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
10Van điện từ xả bộ sấy khí4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
11Van điện từ van đầu vào bộ sấy4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
12Van điện từ van đầu ra bộ sấy4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
13Bộ kit van xả máy nén khí3CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
14Khớp nối mềm đầu ra máy nén khí1CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
15Khớp nối mềm vào/ra nước làm mát kín2CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
16Phin lọc gió đầu vào máy nén khí (Filter element)12CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
17Bộ cao su khớp nối- Flex. Element24CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
18Lõi lọc dầu máy nén khí (Oil filter element)6CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
19Gioăng phớt van xả máy nén3BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
20Phin lọc gió đầu ra bộ sấy khí10CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
21Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén16CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
22Van điều khiển bẳng khí nén4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
23Module mở rộng2CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
24Bộ điều khiển bộ sấy khí1CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
25Bộ oring cho van cấp khí champer máy nén khí6BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
26Bộ truyền thông máy nén khí1BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
27Van điện từ trích khí gia nhiệt bộ sấy2BộTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
28Van điện từ xả bộ sấy khí4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
29Van điện từ van đầu ra bộ sấy4CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
30Bộ kit van xả máy nén khí3CáiTại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN.80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.600.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng tối thiểu các hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị cho hệ thống máy nén khí của các nhà máy công nghiệp (kèm theo bản sao hợp đồng có công chứng, thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh mức độ hoàn thành) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Cụ thể:
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.800.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cam kết của nhà sản xuất về việc bảo hành hàng hóa và sẵn sàng và cử chuyên gia đến hiện trường để hỗ trợ nhà thầu bảo hành thiết bị. - Nhà thầu phải có khả năng về nhân sự, dụng cụ chuyên dụng, sẵn sàng điều động nhân viên kỹ thuật có đủ năng lực đến hiện trường để kiểm tra sự cố thiết bị trong vòng 24 giờ và cam kết có phương án xử lý hư hỏng trong vòng 03 ngày kể từ khi có thông báo của chủ đầu tư trong thời gian bảo hành.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; có kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Có Hợp đồng lao động ký với Nhà thầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không phải là nhân sự của Nhà thầu thì Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của nhân sự đề xuất;- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành cơ khí hoặc điện, tự động hóa;- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng;- Có chứng chỉ hoặc xác nhận đã được đào tạo về sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy nén khí trục vít công nghiệp của nhà sản xuất máy nén khí- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật2- Có kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách kỹ thuật ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Có Hợp đồng lao động ký với Nhà thầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không phải là nhân sự của Nhà thầu thì Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của nhân sự đề xuất;- Có chứng chỉ hoặc xác nhận đã được đào tạo về sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy nén khí trục vít công nghiệp của nhà sản xuất máy nén khí- Có 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành cơ khí và 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành điện hoặc tự động hóa;- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện.32
3Chuyên gia giám sát kỹ thuật2- Có kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách kỹ thuật/giám sát thi công/kỹ sư bảo trì ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Có Hợp đồng lao động ký với Nhà thầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không phải là nhân sự của Nhà thầu thì Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của nhân sự đề xuất;- Có 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành cơ khí và 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành điện hoặc tự động hóa;- Có chứng chỉ đào tạo của nhà sản xuất Atlas Copco về sửa chữa, bảo dưỡng bảo trì chủng loại thiết bị trong gói thầu hoặc đang là kỹ sư bảo trì của nhà sản xuất Atlas Copco có xác nhận đủ năng lực giám sát thi công gói thầu- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện.53
4Số lượng công nhân kỹ thuật6- Có kinh nghiệm làm công nhân kỹ thuật ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Nhà thầu phải có cam kết về trình độ chuyên môn của nhân sự đáp ứng yêu cầu của HSMT;- Có chứng chỉ hoặc xác nhận đã được đào tạo về sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy nén khí trục vít công nghiệp của nhà sản xuất máy nén khí;- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện.- Nhà thầu phải có cam kết về tính sẵn sàng huy động số lượng nhân sự ở vị trí công nhân kỹ thuật;31

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ chi tiết bảo trì van hút gió- Inlet valve overhaul kit
5 Bộ Part number: 2906044400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
2 Bộ chi tiết bảo trì van một chiều- Check valve kit
4 Bộ Part number: 2906054000; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
3 Bộ lọc sấy khí hộp số (Filter element)
4 Cái Part number: 1624163309; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
4 Gioăng tròn (O-ring check valve)
4 cái Part number: 0663210894; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
5 Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén (Silencer)
8 Cái Part number: 1617616401; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đươn
6 Màng cân bằng cụm nén cao áp-Diaphragm
5 Bộ Part number: 1616592400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
7 Phin lọc xả khí- Muffler
8 Bộ Part number: 1621401600 /1623198700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
8 Phin lọc khí hộp số (Filter element)
4 Cái Part number: 1623507100; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
9 Phin lọc gió đầu vào bộ sấy khí
20 Cái Part number: 1624 1844 03 Kích thước: 1 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
10 Van điện từ xả bộ sấy khí
4 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
11 Van điện từ van đầu vào bộ sấy
4 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
12 Van điện từ van đầu ra bộ sấy
4 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 59. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
13 Bộ kit van xả máy nén khí
3 Cái Kiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương
14 Khớp nối mềm đầu ra máy nén khí
1 Cái Khớp nối mềm cao su size 5" (125mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích 304 SORF.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương.
15 Khớp nối mềm vào/ra nước làm mát kín
2 Cái Khớp nối mềm cao su size 3" (80mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích ASA150/DIN.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương.
16 Phin lọc gió đầu vào máy nén khí (Filter element)
12 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1630 0407 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
17 Bộ cao su khớp nối- Flex. Element
24 Cái Part number: 1619646700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
18 Lõi lọc dầu máy nén khí (Oil filter element)
6 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1614 7273 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
19 Gioăng phớt van xả máy nén
3 Bộ Bộ gioăng phớt gồm : Ký mã hiệu (Part number): 0663 2108 37 (1 cái) và 0663 2108 64 (2 cái). Tên hàng hóa (Part name): O-ring; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
20 Phin lọc gió đầu ra bộ sấy khí
10 Cái Part number: 1624 1844 01 Kích thước: 0,01 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
21 Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén
16 Cái Muffler Automuffler, Model 30; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
22 Van điều khiển bẳng khí nén
4 Cái DN150, vật liệu SS304/PTFE; 1,6Mpa; áp suất tác động 0,45-0,8 Mpa. Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương.
23 Module mở rộng
2 Cái PN: P1900 5200 32 Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương
24 Bộ điều khiển bộ sấy khí
1 Cái PN: P1900 5200 12 Bao gồm màn hình và bộ điều khiển đã được cấu hình. Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương
25 Bộ oring cho van cấp khí champer máy nén khí
6 Bộ Bộ oring bao gồm: Part number: 0663 2108 37(01 cái) Part number: 0663 210864(2 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương
26 Bộ truyền thông máy nén khí
1 Bộ 01 bộ gồm : Part number: P1089 0457 70 (01 cái) Part number: P1900 0710 82 (01 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương
27 Van điện từ trích khí gia nhiệt bộ sấy
2 Bộ Ký mã hiệu (Part number): 1624 6414 08, Actuator: E290A389. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
28 Van điện từ xả bộ sấy khí
4 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
29 Van điện từ van đầu ra bộ sấy
4 Cái Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương
30 Bộ kit van xả máy nén khí
3 Cái Kiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương như sau:

  • Có quan hệ với 580 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,84 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,70%, Xây lắp 13,14%, Tư vấn 1,39%, Phi tư vấn 17,31%, Hỗn hợp 0,31%, Lĩnh vực khác 2%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.994.597.677.118 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.457.805.819.002 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 50: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng máy nén khí, bộ sấy khí năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 50: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng máy nén khí, bộ sấy khí năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 135

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi. "

Gia Ngữ

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 147 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 165 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37187 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây