Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Mông Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu 50: Cung cấp vật tư và bảo dưỡng máy nén khí, bộ sấy khí năm 2022 Tên dự toán là: Sản xuất kinh doanh điện năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 140 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD của Công ty NĐMD |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: 1.Catalog hướng dẫn sử dụng của hàng hóa, Catalog hướng dẫn lắp đặt. 2.Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải cung cấp đầy đủ CO, CQ hợp lệ, tờ khai hải quan. 3.Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá hàng hóa nhà thầu chào là giá đến chân công trường (Tại kho Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1). Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Trong năm 2022 |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Mông Dương. - Địa chỉ: Khu 8, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số điện thoại: 0203 3868 001. Fax: 0203 3868 100. - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN & số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu. + Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. + Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024 3768 6611. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng Công ty Phát điện 3 Số 60-66 Đường Nguyễn Cơ Thạch, Khu đô thị Sala, Phường An Lợi Đông, Q.2, TP. HCM. Điện thoại: 028 36367449 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ chi tiết bảo trì van hút gió- Inlet valve overhaul kit | 5 | Bộ | Part number: 2906044400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
2 | Bộ chi tiết bảo trì van một chiều- Check valve kit | 4 | Bộ | Part number: 2906054000; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
3 | Bộ lọc sấy khí hộp số (Filter element) | 4 | Cái | Part number: 1624163309; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
4 | Gioăng tròn (O-ring check valve) | 4 | cái | Part number: 0663210894; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
5 | Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén (Silencer) | 8 | Cái | Part number: 1617616401; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đươn | ||
6 | Màng cân bằng cụm nén cao áp-Diaphragm | 5 | Bộ | Part number: 1616592400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
7 | Phin lọc xả khí- Muffler | 8 | Bộ | Part number: 1621401600 /1623198700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
8 | Phin lọc khí hộp số (Filter element) | 4 | Cái | Part number: 1623507100; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
9 | Phin lọc gió đầu vào bộ sấy khí | 20 | Cái | Part number: 1624 1844 03 Kích thước: 1 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
10 | Van điện từ xả bộ sấy khí | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
11 | Van điện từ van đầu vào bộ sấy | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
12 | Van điện từ van đầu ra bộ sấy | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 59. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
13 | Bộ kit van xả máy nén khí | 3 | Cái | Kiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương | ||
14 | Khớp nối mềm đầu ra máy nén khí | 1 | Cái | Khớp nối mềm cao su size 5" (125mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích 304 SORF.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương. | ||
15 | Khớp nối mềm vào/ra nước làm mát kín | 2 | Cái | Khớp nối mềm cao su size 3" (80mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích ASA150/DIN.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương. | ||
16 | Phin lọc gió đầu vào máy nén khí (Filter element) | 12 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1630 0407 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
17 | Bộ cao su khớp nối- Flex. Element | 24 | Cái | Part number: 1619646700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
18 | Lõi lọc dầu máy nén khí (Oil filter element) | 6 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1614 7273 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
19 | Gioăng phớt van xả máy nén | 3 | Bộ | Bộ gioăng phớt gồm : Ký mã hiệu (Part number): 0663 2108 37 (1 cái) và 0663 2108 64 (2 cái). Tên hàng hóa (Part name): O-ring; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
20 | Phin lọc gió đầu ra bộ sấy khí | 10 | Cái | Part number: 1624 1844 01 Kích thước: 0,01 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
21 | Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén | 16 | Cái | Muffler Automuffler, Model 30; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
22 | Van điều khiển bẳng khí nén | 4 | Cái | DN150, vật liệu SS304/PTFE; 1,6Mpa; áp suất tác động 0,45-0,8 Mpa. Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương. | ||
23 | Module mở rộng | 2 | Cái | PN: P1900 5200 32 Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương | ||
24 | Bộ điều khiển bộ sấy khí | 1 | Cái | PN: P1900 5200 12 Bao gồm màn hình và bộ điều khiển đã được cấu hình. Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương | ||
25 | Bộ oring cho van cấp khí champer máy nén khí | 6 | Bộ | Bộ oring bao gồm: Part number: 0663 2108 37(01 cái) Part number: 0663 210864(2 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương | ||
26 | Bộ truyền thông máy nén khí | 1 | Bộ | 01 bộ gồm : Part number: P1089 0457 70 (01 cái) Part number: P1900 0710 82 (01 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương | ||
27 | Van điện từ trích khí gia nhiệt bộ sấy | 2 | Bộ | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6414 08, Actuator: E290A389. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
28 | Van điện từ xả bộ sấy khí | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
29 | Van điện từ van đầu ra bộ sấy | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
30 | Bộ kit van xả máy nén khí | 3 | Cái | Kiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng, thay thế máy nén khí (16.000 H). Phạm vi công việc sửa chữa và bảo dưỡng chi tiết theo phần b bảng 2- chương V. | 3 | Máy | Tại Khu vực Hệ thống máy nén khí- Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1.Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả, QN | Thời gian thực hiện bảo dưỡng toàn bộ các hạng mục phần cơ, điện, đo lường điều khiển cho 01 máy ≤ 14 ngày kể từ ngày CĐT bàn giao mặt bằng thi công cho đến ngày nhà thầu hoàn thành chạy thử thiết bị có tải sau khi hoàn thành bảo dưỡng, thay thế thiết bị. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 140Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ chi tiết bảo trì van hút gió- Inlet valve overhaul kit | 5 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Bộ chi tiết bảo trì van một chiều- Check valve kit | 4 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Bộ lọc sấy khí hộp số (Filter element) | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Gioăng tròn (O-ring check valve) | 4 | cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén (Silencer) | 8 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Màng cân bằng cụm nén cao áp-Diaphragm | 5 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Phin lọc xả khí- Muffler | 8 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Phin lọc khí hộp số (Filter element) | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Phin lọc gió đầu vào bộ sấy khí | 20 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Van điện từ xả bộ sấy khí | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Van điện từ van đầu vào bộ sấy | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Van điện từ van đầu ra bộ sấy | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bộ kit van xả máy nén khí | 3 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Khớp nối mềm đầu ra máy nén khí | 1 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Khớp nối mềm vào/ra nước làm mát kín | 2 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Phin lọc gió đầu vào máy nén khí (Filter element) | 12 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Bộ cao su khớp nối- Flex. Element | 24 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Lõi lọc dầu máy nén khí (Oil filter element) | 6 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Gioăng phớt van xả máy nén | 3 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Phin lọc gió đầu ra bộ sấy khí | 10 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén | 16 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Van điều khiển bẳng khí nén | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Module mở rộng | 2 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Bộ điều khiển bộ sấy khí | 1 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Bộ oring cho van cấp khí champer máy nén khí | 6 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Bộ truyền thông máy nén khí | 1 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Van điện từ trích khí gia nhiệt bộ sấy | 2 | Bộ | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Van điện từ xả bộ sấy khí | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Van điện từ van đầu ra bộ sấy | 4 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Bộ kit van xả máy nén khí | 3 | Cái | Tại kho Công ty Nhiệt điện Mông Dương, Khu 8 phường Mông Dương, Cẩm Phả , QN. | 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.600.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng tối thiểu các hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị cho hệ thống máy nén khí của các nhà máy công nghiệp (kèm theo bản sao hợp đồng có công chứng, thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh mức độ hoàn thành) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Cụ thể: Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.400.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.400.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.800.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cam kết của nhà sản xuất về việc bảo hành hàng hóa và sẵn sàng và cử chuyên gia đến hiện trường để hỗ trợ nhà thầu bảo hành thiết bị. - Nhà thầu phải có khả năng về nhân sự, dụng cụ chuyên dụng, sẵn sàng điều động nhân viên kỹ thuật có đủ năng lực đến hiện trường để kiểm tra sự cố thiết bị trong vòng 24 giờ và cam kết có phương án xử lý hư hỏng trong vòng 03 ngày kể từ khi có thông báo của chủ đầu tư trong thời gian bảo hành. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; có kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Có Hợp đồng lao động ký với Nhà thầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không phải là nhân sự của Nhà thầu thì Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của nhân sự đề xuất;- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành cơ khí hoặc điện, tự động hóa;- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng;- Có chứng chỉ hoặc xác nhận đã được đào tạo về sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy nén khí trục vít công nghiệp của nhà sản xuất máy nén khí- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 2 | - Có kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách kỹ thuật ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Có Hợp đồng lao động ký với Nhà thầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không phải là nhân sự của Nhà thầu thì Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của nhân sự đề xuất;- Có chứng chỉ hoặc xác nhận đã được đào tạo về sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy nén khí trục vít công nghiệp của nhà sản xuất máy nén khí- Có 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành cơ khí và 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành điện hoặc tự động hóa;- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện. | 3 | 2 |
3 | Chuyên gia giám sát kỹ thuật | 2 | - Có kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách kỹ thuật/giám sát thi công/kỹ sư bảo trì ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Có Hợp đồng lao động ký với Nhà thầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không phải là nhân sự của Nhà thầu thì Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của nhân sự đề xuất;- Có 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành cơ khí và 01 nhân sự có bằng tốt nghiệp đại học (bản sao công chứng để chứng minh) chuyên ngành điện hoặc tự động hóa;- Có chứng chỉ đào tạo của nhà sản xuất Atlas Copco về sửa chữa, bảo dưỡng bảo trì chủng loại thiết bị trong gói thầu hoặc đang là kỹ sư bảo trì của nhà sản xuất Atlas Copco có xác nhận đủ năng lực giám sát thi công gói thầu- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện. | 5 | 3 |
4 | Số lượng công nhân kỹ thuật | 6 | - Có kinh nghiệm làm công nhân kỹ thuật ít nhất 1 công trình cung cấp thiết bị và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy nén khí trong các nhà máy điện hoặc các cơ sở công nghiệp trong đó có thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt và hiệu chỉnh cụm nén máy nén khí trục vít tương tự gói thầu; kèm theo tài liệu chứng minh (bản gốc hoặc bản sao công chứng);- Nhà thầu phải có cam kết về trình độ chuyên môn của nhân sự đáp ứng yêu cầu của HSMT;- Có chứng chỉ hoặc xác nhận đã được đào tạo về sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy nén khí trục vít công nghiệp của nhà sản xuất máy nén khí;- Có chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ.- Có chứng nhận đào tạo An toàn điện.- Nhà thầu phải có cam kết về tính sẵn sàng huy động số lượng nhân sự ở vị trí công nhân kỹ thuật; | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ chi tiết bảo trì van hút gió- Inlet valve overhaul kit | 5 | Bộ | Part number: 2906044400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
2 | Bộ chi tiết bảo trì van một chiều- Check valve kit | 4 | Bộ | Part number: 2906054000; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
3 | Bộ lọc sấy khí hộp số (Filter element) | 4 | Cái | Part number: 1624163309; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
4 | Gioăng tròn (O-ring check valve) | 4 | cái | Part number: 0663210894; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
5 | Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén (Silencer) | 8 | Cái | Part number: 1617616401; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đươn | ||
6 | Màng cân bằng cụm nén cao áp-Diaphragm | 5 | Bộ | Part number: 1616592400; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
7 | Phin lọc xả khí- Muffler | 8 | Bộ | Part number: 1621401600 /1623198700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
8 | Phin lọc khí hộp số (Filter element) | 4 | Cái | Part number: 1623507100; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
9 | Phin lọc gió đầu vào bộ sấy khí | 20 | Cái | Part number: 1624 1844 03 Kích thước: 1 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
10 | Van điện từ xả bộ sấy khí | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
11 | Van điện từ van đầu vào bộ sấy | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
12 | Van điện từ van đầu ra bộ sấy | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 59. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
13 | Bộ kit van xả máy nén khí | 3 | Cái | Kiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương | ||
14 | Khớp nối mềm đầu ra máy nén khí | 1 | Cái | Khớp nối mềm cao su size 5" (125mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích 304 SORF.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương. | ||
15 | Khớp nối mềm vào/ra nước làm mát kín | 2 | Cái | Khớp nối mềm cao su size 3" (80mm), vật liệu EPDM, PN16, 110°C, nối bích ASA150/DIN.Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương. | ||
16 | Phin lọc gió đầu vào máy nén khí (Filter element) | 12 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1630 0407 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
17 | Bộ cao su khớp nối- Flex. Element | 24 | Cái | Part number: 1619646700; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
18 | Lõi lọc dầu máy nén khí (Oil filter element) | 6 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1614 7273 99; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
19 | Gioăng phớt van xả máy nén | 3 | Bộ | Bộ gioăng phớt gồm : Ký mã hiệu (Part number): 0663 2108 37 (1 cái) và 0663 2108 64 (2 cái). Tên hàng hóa (Part name): O-ring; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
20 | Phin lọc gió đầu ra bộ sấy khí | 10 | Cái | Part number: 1624 1844 01 Kích thước: 0,01 micron ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
21 | Lõi tiêu âm bộ sấy khí nén | 16 | Cái | Muffler Automuffler, Model 30; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
22 | Van điều khiển bẳng khí nén | 4 | Cái | DN150, vật liệu SS304/PTFE; 1,6Mpa; áp suất tác động 0,45-0,8 Mpa. Hãng cung cấp Alpha hoặc tương đương. | ||
23 | Module mở rộng | 2 | Cái | PN: P1900 5200 32 Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương | ||
24 | Bộ điều khiển bộ sấy khí | 1 | Cái | PN: P1900 5200 12 Bao gồm màn hình và bộ điều khiển đã được cấu hình. Hãng sản xuất: Atlas Copco hoặc tương đương | ||
25 | Bộ oring cho van cấp khí champer máy nén khí | 6 | Bộ | Bộ oring bao gồm: Part number: 0663 2108 37(01 cái) Part number: 0663 210864(2 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương | ||
26 | Bộ truyền thông máy nén khí | 1 | Bộ | 01 bộ gồm : Part number: P1089 0457 70 (01 cái) Part number: P1900 0710 82 (01 cái) Hãng sản xuất Atlas copco hoặc tương đương | ||
27 | Van điện từ trích khí gia nhiệt bộ sấy | 2 | Bộ | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6414 08, Actuator: E290A389. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
28 | Van điện từ xả bộ sấy khí | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1089 0641 03. Tên hàng hóa (Part name): Valve solenoid; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
29 | Van điện từ van đầu ra bộ sấy | 4 | Cái | Ký mã hiệu (Part number): 1624 6410 58. Tên hàng hóa (Part name): Solenoid valve; gồm các đầu lọc đường xả khí van điện từ; Hãng sản xuất Atlas Copco hoặc tương đương | ||
30 | Bộ kit van xả máy nén khí | 3 | Cái | Kiểu mã van: 0311 D 1.5 FKM 00; 24VDC; 8W; Part No. 2901 0633 00, hãng cung cấp Atlas Copco hoặc tương đương |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương như sau:
- Có quan hệ với 580 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,84 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,70%, Xây lắp 13,14%, Tư vấn 1,39%, Phi tư vấn 17,31%, Hỗn hợp 0,31%, Lĩnh vực khác 2%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.994.597.677.118 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.457.805.819.002 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi. "
Gia Ngữ
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.