Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220735213-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220735213-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Tiến Vinh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu cung cấp thiết bị. Tên dự án là: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu, đối với lớp 3, lớp 7. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Văn bản xác nhận không còn nợ thuế Nhà nước hoặc đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế chậm nhất đến hết tháng 06 năm 2022. - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá. - Hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý và hóa đơn VAT. - Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện gói thầu đối với nhân sự nhà thầu đề xuất. * Lưu ý: Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể sẽ yêu cầu cung cấp Bản chính các loại tài liệu nêu trên để đối chiếu, nếu không có Bản chính để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải có văn bản cam kết: Thiết bị mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở về sau. - Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu/nhãn mác, đặc tính kỹ thuật của hàng hóa. - Nhà thầu phải có tài liệu chứng nhận, chứng minh hàng hóa chào thầu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia đáp ứng theo yêu cầu của E-HSMT. - Sản phẩm xuất bản phẩm như tranh, băng đĩa, phần mềm được cấp phép xuất bản năm 2021-2022. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp bản gốc (hoặc được chứng thực) bởi cơ quan chức năng giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q); có bộ hồ sơ hải quan về nhập khẩu hàng hóa gồm: Tờ khai nhập khẩu hàng hóa tại cảng đến (Việt Nam); hóa đơn vận tải hàng hải hoặc hóa đơn vận tải hàng không; Packing list đối với hàng hóa nhập khẩu. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất đối với hàng hóa trong nước. - Hàng hóa nhập khẩu hoặc sản xuất tại Việt Nam nhưng theo ủy quyền/ủy thác nước ngoài phải có cam kết của đại diện tại Việt Nam của Hãng sản xuất hoặc đại lý nhập khẩu phân phối chính thức tại Việt Nam để thực hiện bảo hành - bảo trì, duy tu sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế, hỗ trợ kỹ thuật. - Văn bản của nhà sản xuất công nhận tính năng tương đương của hàng hoá trong trường hợp nhà thầu chào thiết bị có tính năng tương đương. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh xuất xứ, nguồn gốc lý lịch gỗ rõ ràng hợp pháp để thực hiện gói thầu. - Đối với các thiết bị Điện – Điện tử khi tham gia dự thầu phải kèm theo các chứng từ gồm: + Văn bản xác nhận của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng hoặc đại lý phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất về ký mã hiệu sản phẩm, thông số kỹ thuật sản phẩm, đảm bảo về tính hợp lệ, xuất xứ, chất lượng của hàng hóa, cam kết hỗ trợ kỹ thuật, cam kết cung cấp đầy đủ số lượng hàng hóa, phụ kiện, dịch vụ sau bán hàng chính hãng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này. + Catalogue hoặc các tài liệu tương đương có xác nhận của hãng sản xuất có đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (Nếu tài liệu nhà thầu cung cấp không phải là Tiếng Việt thì nhà thầu phải kèm theo bản dịch Tiếng Việt được xác nhận về tính xác thực so với bản gốc được dịch của đơn vị dịch thuật có chức năng). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu; Tài liệu chứng minh nhà thầu có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh hàng hóa chào thầu tối thiểu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu; Tình hình tài chính của nhà thầu, Nguồn lực tài chính, Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện; Cam kết tín dụng của Ngân hàng để thực hiện gói thầu (nếu có)...; Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ, Bản sao Hợp đồng Mua sắm thiết bị tương tự đáp ứng yêu cầu của E-HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng/hóa đơn tài chính; Bảng kê khai các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân quận Ô Môn (Đại diện Chủ đầu tư: Phòng Tài chính - kế hoạch quận Ô Môn, địa chỉ: Quốc lộ 91, phường Châu Văn Liêm, lầu 2 trụ sở UBND quận Ô Môn, TP. Cần Thơ); Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế & Xây dựng Tiến Vinh, địa chỉ: 198/1 Đường Tầm Vu - P. Hưng Lợi - Q. Ninh Kiều – TP. Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND quận Ô Môn, địa chỉ: Quốc lộ 91, phường Châu Văn Liêm, trụ sở UBND quận Ô Môn, TP. Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - kế hoạch quận Ô Môn, địa chỉ: Quốc lộ 91, phường Châu Văn Liêm, lầu 2 trụ sở UBND quận Ô Môn, TP. Cần Thơ. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - kế hoạch quận Ô Môn, địa chỉ: Quốc lộ 91, phường Châu Văn Liêm, lầu 2 trụ sở UBND quận Ô Môn, TP. Cần Thơ. |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 114 | Bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
2 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 19 | Bộ | -nt- | ||
3 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 19 | Bộ | -nt- | ||
4 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 78 | Cái | -nt- | ||
5 | Các thẻ chữ số từ 0 đến 9 | 665 | Bộ | -nt- | ||
6 | Thẻ dấu so sánh | 665 | Bộ | -nt- | ||
7 | Thanh 10.000 | 665 | Bộ | -nt- | ||
8 | Thẻ ghi số 100.000 | 665 | Bộ | -nt- | ||
9 | Thẻ dấu phép tính | 665 | Bộ | -nt- | ||
10 | Que tính | 665 | Bộ | -nt- | ||
11 | Thẻ chấm tròn | 1.330 | Bộ | -nt- | ||
12 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 76 | Bộ | -nt- | ||
13 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 5 | Bộ | -nt- | ||
14 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 57 | Bộ | -nt- | ||
15 | Thiết bị dạy diện tích | 57 | Tấm | -nt- | ||
16 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 57 | Bộ | -nt- | ||
17 | Hình phẳng | 380 | Bộ | -nt- | ||
18 | Hình tứ giác | 380 | Bộ | -nt- | ||
19 | Khối hộp chữ nhật | 380 | Bộ | -nt- | ||
20 | Hình khối | 380 | Bộ | -nt- | ||
21 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 66 | Chiếc | -nt- | ||
22 | Phần mềm toán học (Hình học và đo lường) | 10 | Bộ | -nt- | ||
23 | Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất) | 9 | Bộ | -nt- | ||
24 | Đài đĩa CD | 9 | Chiếc | -nt- | ||
25 | Đầu đĩa | 14 | Chiếc | -nt- | ||
26 | Màn hình hiển thị | 10 | Chiếc | -nt- | ||
27 | Máy tính xách tay | 9 | Chiếc | -nt- | ||
28 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 10 | Bộ | -nt- | ||
29 | Bộ học liệu bằng tranh | 19 | Bộ | -nt- | ||
30 | Bộ học liệu điện tử | 9 | Bộ | -nt- | ||
31 | Bộ học liệu điện tử | 4 | Bộ | -nt- | ||
32 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 4 | Bộ | -nt- | ||
33 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 4 | Bộ | -nt- | ||
34 | Bộ học liệu bằng tranh | 19 | Bộ | -nt- | ||
35 | Bộ học liệu điện tử | 3 | Bộ | -nt- | ||
36 | Thiết bị cho học sinh | 30 | Bộ | -nt- | ||
37 | Tai nghe học sinh | 30 | Bộ | -nt- | ||
38 | Phần mềm điều khiển học sinh | 19 | Bộ | -nt- | ||
39 | Máy vi tính để bàn | 2 | Bộ | -nt- | ||
40 | Tai nghe giáo viên | 6 | Bộ | -nt- | ||
41 | Phần mềm điều khiển học sinh | 5 | Bộ | -nt- | ||
42 | Phụ kiện | 5 | Bộ | -nt- | ||
43 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 5 | Bộ | -nt- | ||
44 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 20 | Bộ | -nt- | ||
45 | Bộ tranh về “Quê hương em” | 190 | Bộ | -nt- | ||
46 | Bộ tranh/ảnh về “Tổ quốc Việt Nam” | 19 | Bộ | -nt- | ||
47 | Bộ tranh về “Quan tâm hàng xóm láng giềng” | 190 | Bộ | -nt- | ||
48 | Bộ tranh về “Giữ lời hứa” | 304 | Bộ | -nt- | ||
49 | Bộ sa bàn giao thông đường bộ | 19 | Bộ | -nt- | ||
50 | Video, clip “Em yêu Tổ quốc Việt Nam” | 19 | Bộ | -nt- | ||
51 | Video, clip về “Quan tâm hàng xóm láng giềng” | 19 | Bộ | -nt- | ||
52 | Video, clip “Giữ lời hứa” | 19 | Bộ | -nt- | ||
53 | Video, clip “Xử lý bất hòa với bạn bè” | 19 | Bộ | -nt- | ||
54 | Bộ tranh “Các thế hệ trong gia đình” | 19 | Bộ | -nt- | ||
55 | Bộ tranh về “Nghề nghiệp phổ biến trong xã hội” | 19 | Bộ | -nt- | ||
56 | Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra. | 19 | Bộ | -nt- | ||
57 | Bộ tranh về “Nghề nghiệp phổ biến trong xã hội” | 35 | Bộ | -nt- | ||
58 | Các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa | 19 | Bộ | -nt- | ||
59 | Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn | 19 | Bộ | -nt- | ||
60 | Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh | 19 | Bộ | -nt- | ||
61 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | 19 | Bộ | -nt- | ||
62 | Quả địa cầu | 1 | Quả | -nt- | ||
63 | La bàn | 19 | Chiếc | -nt- | ||
64 | Bộ các Video/Clip con người và sức khỏe | 19 | Bộ | -nt- | ||
65 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 3 | Bộ | -nt- | ||
66 | Máy chủ | 7 | Bộ | -nt- | ||
67 | Máy tính để bàn | 72 | Bộ | -nt- | ||
68 | Dây mạng | 2 | Thùng | -nt- | ||
69 | Hub 24Port | 2 | Chiếc | -nt- | ||
70 | Phụ kiện lắp đặt cho máy tính | 5 | Phòng | -nt- | ||
71 | Bàn để máy tính, ghế ngồi giáo viên | 6 | Bộ | -nt- | ||
72 | Bàn để máy tính, ghế ngồi học sinh | 72 | Bộ | -nt- | ||
73 | Hệ thống điện | 3 | Hệ thống | -nt- | ||
74 | Tủ lưu trữ | 7 | Cái | -nt- | ||
75 | Máy in Laser | 7 | Chiếc | -nt- | ||
76 | Màn hình hiển thị | 3 | Chiếc | -nt- | ||
77 | Điều hòa nhiệt độ 2 HP | 3 | Bộ | -nt- | ||
78 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 8 | Cái | -nt- | ||
79 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 8 | Bộ | -nt- | ||
80 | Máy hút bụi | 8 | Cái | -nt- | ||
81 | Bộ lưu điện | 8 | Bộ | -nt- | ||
82 | Hệ điều hành | 3 | Bộ | -nt- | ||
83 | Phần mềm tin học văn phòng | 3 | Bộ | -nt- | ||
84 | Phần, mềm duyệt web | 3 | Bộ | -nt- | ||
85 | Phần mềm diệt virus | 3 | Bộ | -nt- | ||
86 | Các loại phần mềm ứng dụng khác | 19 | Bộ | -nt- | ||
87 | Phần mềm tìm kiếm thông tin | 5 | Bộ | -nt- | ||
88 | Phần mềm luyện tập sử dụng chuột máy tính | 6 | Bộ | -nt- | ||
89 | Phần mềm luyện tập gõ bàn phím | 6 | Bộ | -nt- | ||
90 | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 19 | Bộ | -nt- | ||
91 | Bộ dụng cụ thủ công | 19 | Bộ | -nt- | ||
92 | Máy thu thanh | 19 | Bộ | -nt- | ||
93 | Tivi | 3 | Bộ | -nt- | ||
94 | Máy tính xách tay | 3 | Bộ | -nt- | ||
95 | Đèn học | 19 | Tờ | -nt- | ||
96 | Mất an toàn khi sử dụng đèn học | 19 | Tờ | -nt- | ||
97 | Quạt điện | 19 | Tờ | -nt- | ||
98 | Mất an toàn khi sử dụng quạt điện | 19 | Tờ | -nt- | ||
99 | Mối quan hệ đài phát thanh và máy thu thanh | 19 | Tờ | -nt- | ||
100 | Mối quan hệ đài truyền hình và máy thu hình (ti vi) | 19 | Tờ | -nt- | ||
101 | Đèn học | 19 | Bộ | -nt- | ||
102 | Các công việc chính khi thiết kế | 1 | Bộ | -nt- | ||
103 | Hoa | 95 | Chiếc | -nt- | ||
104 | Vòng | 95 | Chiếc | -nt- | ||
105 | Gậy | 95 | Chiếc | -nt- | ||
106 | Phao bơi | 19 | Chiếc | -nt- | ||
107 | Sào cứu hộ | 19 | Chiếc | -nt- | ||
108 | Phao cứu sinh | 19 | Chiếc | -nt- | ||
109 | Tháp dinh dưỡng | 1 | Tờ | -nt- | ||
110 | Màn hình hiển thị | 2 | Bộ | -nt- | ||
111 | Bảng vẽ cá nhân | 190 | Cái | -nt- | ||
112 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 114 | Cái | -nt- | ||
113 | Bục đặt mẫu | 15 | Cái | -nt- | ||
114 | Các hình khối cơ bản | 10 | Bộ | -nt- | ||
115 | Máy tính xách tay | 2 | Bộ | -nt- | ||
116 | Màn hình hiển thị | 2 | Bộ | -nt- | ||
117 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | -nt- | ||
118 | Kẹp giấy | 69 | Hộp | -nt- | ||
119 | Tủ lưu trữ | 5 | Cái | -nt- | ||
120 | Bút lông | 109 | Bộ | -nt- | ||
121 | Bảng pha màu (Palet) | 109 | Cái | -nt- | ||
122 | Xô đựng nước | 57 | Cái | -nt- | ||
123 | Tạp dề | 57 | Cái | -nt- | ||
124 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 117 | Bộ | -nt- | ||
125 | Đất nặn | 15 | Hộp | -nt- | ||
126 | Màu Goát (Gouache colour) | 15 | Bộ | -nt- | ||
127 | Tranh về màu sắc | 19 | Tờ | -nt- | ||
128 | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | 19 | Tờ | -nt- | ||
129 | Hoa văn, họa tiết dân tộc | 19 | Bộ | -nt- | ||
130 | Bộ học liệu điện tử | 9 | Bộ | -nt- | ||
131 | Bộ thẻ về “Nét riêng của em” | 19 | Bộ | -nt- | ||
132 | Bộ thẻ về “Sở thích của em” | 19 | Bộ | -nt- | ||
133 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam | 19 | Bộ | -nt- | ||
134 | Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em | 19 | Bộ | -nt- | ||
135 | Bộ thẻ về vệ sinh an toàn thực phẩm | 284 | Bộ | -nt- | ||
136 | Bộ tranh về Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc | 63 | Bộ | -nt- | ||
137 | Bộ thẻ Gia đình em | 19 | Bộ | -nt- | ||
138 | Bộ tranh Nghề của bố mẹ em | 19 | Bộ | -nt- | ||
139 | Video về “Không an toàn thực phẩm” | 19 | Bộ | -nt- | ||
140 | Video về ô nhiễm môi trường | 19 | Bộ | -nt- | ||
141 | Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học | 12 | Bộ | -nt- | ||
142 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 9 | Bộ | -nt- | ||
143 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 11 | Bộ | -nt- | ||
144 | Bộ dụng cụ lều trại | 10 | Bộ | -nt- | ||
145 | Bảng nhóm | 19 | Chiếc | -nt- | ||
146 | Bảng phụ | 19 | Chiếc | -nt- | ||
147 | Tủ lưu trữ | 6 | Chiếc | -nt- | ||
148 | Nam châm | 180 | Chiếc | -nt- | ||
149 | Nẹp treo tranh | 200 | Chiếc | -nt- | ||
150 | Giá treo tranh | 5 | Chiếc | -nt- | ||
151 | Đài đĩa CD | 4 | Chiếc | -nt- | ||
152 | Loa cầm tay | 5 | Chiếc | -nt- | ||
153 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 9 | Bộ | -nt- | ||
154 | Máy tính xách tay | 25 | Chiếc | -nt- | ||
155 | Màn hình hiển thị | 3 | Bộ | -nt- | ||
156 | Máy chiếu vật thể | 1 | Chiếc | -nt- | ||
157 | Cân | 4 | Chiếc | -nt- | ||
158 | Nhiệt kế điện tử | 4 | Cái | -nt- | ||
159 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 16 | Bộ | -nt- | ||
160 | Video/ clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 14 | Bộ | -nt- | ||
161 | Video/ clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 14 | Bộ | -nt- | ||
162 | Video/ clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuan | 11 | Bộ | -nt- | ||
163 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | 20 | Bộ | -nt- | ||
164 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 25 | Bộ | -nt- | ||
165 | Xúc xắc | 39 | Bộ | -nt- | ||
166 | Đồng xu | 36 | Bộ | -nt- | ||
167 | Hộp bóng | 36 | Hộp | -nt- | ||
168 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 41 | Bộ | -nt- | ||
169 | Hình hộp chữ nhật | 35 | Bộ | -nt- | ||
170 | Phần mềm toán học (Hình học và đo lường) | 6 | Bộ | -nt- | ||
171 | Phần mềm toán học (Thống kê và Xác suất) | 6 | Bộ | -nt- | ||
172 | Đài đĩa CD | 5 | Chiếc | -nt- | ||
173 | Đầu đĩa | 5 | Chiếc | -nt- | ||
174 | Màn hình hiển thị | 3 | Chiếc | -nt- | ||
175 | Máy tính xách tay | 2 | Chiếc | -nt- | ||
176 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 3 | Bộ | -nt- | ||
177 | Bộ học liệu điện tử | 5 | Bộ | -nt- | ||
178 | Màn hình cảm ứng | 2 | Chiếc | -nt- | ||
179 | Bộ học liệu điện tử | 1 | Bộ | -nt- | ||
180 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 2 | Bộ | -nt- | ||
181 | Bộ học liệu điện tử | 1 | Bộ | -nt- | ||
182 | Thiết bị cấp nguồn liên tục cho máy học viên | 2 | Bộ | -nt- | ||
183 | Thiết bị cho học sinh | 76 | Bộ | -nt- | ||
184 | Tai nghe học sinh | 76 | Bộ | -nt- | ||
185 | Bộ chia tín hiệu học sinh | 38 | Bộ | -nt- | ||
186 | Máy vi tính để bàn | 3 | Bộ | -nt- | ||
187 | Phần mềm điều khiển học sinh | 2 | Bộ | -nt- | ||
188 | Thiết bị dạy cho giáo viên | 2 | Bộ | -nt- | ||
189 | Tai nghe giáo viên | 2 | Bộ | -nt- | ||
190 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 2 | Bộ | -nt- | ||
191 | Bàn dùng cho học sinh | 38 | Bộ | -nt- | ||
192 | Lắp đặt thiết bị cáp điện và ổ cắm điện cho hệ thống; vật tư và chi phí lắp đặt thiết bị (phòng học ngoại ngữ) | 2 | Bộ | -nt- | ||
193 | Thiết bị dạy cho giáo viên (Máy tính để bàn) | 2 | Bộ | -nt- | ||
194 | Tai nghe giáo viên | 2 | Bộ | -nt- | ||
195 | Phần mềm điều khiển giáo viên | 6 | Bộ | -nt- | ||
196 | Thiết bị cho học sinh (Máy tính để bàn) | 72 | Bộ | -nt- | ||
197 | Tai nghe học sinh | 72 | Bộ | -nt- | ||
198 | Phần mềm điều khiển học sinh | 6 | Bộ | -nt- | ||
199 | Màn hình cảm ứng | 2 | Chiếc | -nt- | ||
200 | Bộ học liệu điện tử | 6 | Bộ | -nt- | ||
201 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 6 | Bộ | -nt- | ||
202 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 6 | Bộ | -nt- | ||
203 | Lắp đặt thiết bị cáp điện và ổ cắm điện cho hệ thống, vật tư và chi phí lắp đặt thiết bị (phòng học ngoại ngữ) | 6 | Bộ | -nt- | ||
204 | Bộ học liệu điện tử | 1 | Bộ | -nt- | ||
205 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 6 | Bộ | -nt- | ||
206 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 38 | Bộ | -nt- | ||
207 | Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ | 6 | Bộ | -nt- | ||
208 | Tranh về truyền thống quê hương | 6 | Tờ | -nt- | ||
209 | Bộ tranh về tình yêu thương con người | 13 | Bộ | -nt- | ||
210 | Tranh về việc học tập tự giác tích cực của học sinh | 6 | Tờ | -nt- | ||
211 | Tranh về cách ứng phó với tình huống căng thẳng | 6 | Tờ | -nt- | ||
212 | Tranh về phòng chống bạo lực học đường | 6 | Tờ | -nt- | ||
213 | Bộ tranh về thực hiện lối sống tiết kiệm | 2 | Bộ | -nt- | ||
214 | Tranh thể hiện hoạt động quản lí tiền của học sinh | 6 | Tờ | -nt- | ||
215 | Tranh về tệ nạn xã hội | 6 | Tờ | -nt- | ||
216 | Video/clip về bảo tồn di sản văn hóa | 6 | Bộ | -nt- | ||
217 | Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 6 | Bộ | -nt- | ||
218 | Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI | 6 | Tờ | -nt- | ||
219 | Phim tư liệu về Văn hóa Phục hưng | 6 | Bộ | -nt- | ||
220 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX | 6 | Bộ | -nt- | ||
221 | Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á | 6 | Tờ | -nt- | ||
222 | Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang | 6 | Bộ | -nt- | ||
223 | Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI | 6 | Bộ | -nt- | ||
224 | Bộ học liệu điện tử | 6 | Bộ | -nt- | ||
225 | Quả địa cầu hành chính | 6 | Quả | -nt- | ||
226 | Quả địa cầu tự nhiên | 6 | Quả | -nt- | ||
227 | La bàn | 6 | Chiếc | -nt- | ||
228 | Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam | 6 | Hộp | -nt- | ||
229 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 6 | Chiếc | -nt- | ||
230 | Thảm thực vật ở dãy Andes | 6 | Tờ | -nt- | ||
231 | Bản đồ các nước châu Âu | 6 | Tờ | -nt- | ||
232 | Bản đồ tự nhiên châu Âu | 6 | Tờ | -nt- | ||
233 | Bản đồ các nước châu Á | 6 | Tờ | -nt- | ||
234 | Bản đồ tự nhiên châu Á | 6 | Tờ | -nt- | ||
235 | Bản đồ các nước châu Phi | 6 | Tờ | -nt- | ||
236 | Bản đồ tự nhiên châu Phi | 6 | Tờ | -nt- | ||
237 | Bản đồ các nước châu Mỹ | 6 | Tờ | -nt- | ||
238 | Bản đồ tự nhiên châu Mỹ | 6 | Tờ | -nt- | ||
239 | Bản đồ các nước châu Đại Dương | 6 | Tờ | -nt- | ||
240 | Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương | 6 | Tờ | -nt- | ||
241 | Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực | 6 | Tờ | -nt- | ||
242 | Rừng Amazon | 6 | Bộ | -nt- | ||
243 | Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam Cực | 6 | Bộ | -nt- | ||
244 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 2 | Bộ | -nt- | ||
245 | Biến áp nguồn | 6 | Cái | -nt- | ||
246 | Bộ giá thí nghiệm | 6 | Bộ | -nt- | ||
247 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | 6 | Cái | -nt- | ||
248 | Kính lúp | 6 | Cái | -nt- | ||
249 | Bảng thép | 6 | Cái | -nt- | ||
250 | Quả kim loại | 6 | Hộp | -nt- | ||
251 | Đồng hồ đo điện đa năng | 6 | Cái | -nt- | ||
252 | Dây nối | 6 | Bộ | -nt- | ||
253 | Dây điện trở | 6 | Dây | -nt- | ||
254 | Giá quang học | 6 | Cái | -nt- | ||
255 | Máy phát âm tần | 6 | Cái | -nt- | ||
256 | Cổng quang | 6 | Cái | -nt- | ||
257 | Bộ thu nhận số liệu | 6 | Cái | -nt- | ||
258 | Cảm biến điện thế | 6 | Cái | -nt- | ||
259 | Cảm biến dòng điện | 6 | Cái | -nt- | ||
260 | Cảm biến nhiệt độ | 6 | Cái | -nt- | ||
261 | Đồng hồ bấm giây | 6 | Cái | -nt- | ||
262 | Bộ lực kế | 6 | Bộ | -nt- | ||
263 | Cốc đốt | 6 | Cái | -nt- | ||
264 | Bộ thanh nam châm | 6 | Cái | -nt- | ||
265 | Biến trở con chạy | 6 | Cái | -nt- | ||
266 | Ampe kế một chiều | 6 | Cái | -nt- | ||
267 | Vôn kế một chiều | 6 | Cái | -nt- | ||
268 | Nguồn sáng | 6 | Bộ | -nt- | ||
269 | Bút thử điện thông mạch | 6 | Cái | -nt- | ||
270 | Nhiệt kế (lỏng) | 6 | Cái | -nt- | ||
271 | Thấu kính hội tụ | 6 | Cái | -nt- | ||
272 | Thấu kính phân kì | 6 | Cái | -nt- | ||
273 | Giá để ống nghiệm | 6 | Cái | -nt- | ||
274 | Đèn cồn | 6 | Cái | -nt- | ||
275 | Lưới thép tàn nhiệt | 6 | Cái | -nt- | ||
276 | Găng tay cao su | 6 | Đôi | -nt- | ||
277 | Áo choàng | 6 | Cái | -nt- | ||
278 | Kính bảo hộ | 6 | Cái | -nt- | ||
279 | Chổi rửa ống nghiệm | 6 | Cái | -nt- | ||
280 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 6 | Cái | -nt- | ||
281 | Bình chia độ | 6 | Cái | -nt- | ||
282 | Cốc thủy tinh loại 250 ml | 6 | Cái | -nt- | ||
283 | Cốc thủy tinh 100 ml | 6 | Cái | -nt- | ||
284 | Chậu thủy tinh | 6 | Cái | -nt- | ||
285 | Ống nghiệm | 6 | Cái | -nt- | ||
286 | Ống đong hình trụ 100 ml | 6 | Cái | -nt- | ||
287 | Bình tam giác 250ml | 6 | Cái | -nt- | ||
288 | Bình tam giác 100ml | 6 | Cái | -nt- | ||
289 | Bộ ống dẫn thủy tình các loại | 6 | Bộ | -nt- | ||
290 | Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại | 6 | Bộ | -nt- | ||
291 | Bát sứ | 6 | Cái | -nt- | ||
292 | Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | 6 | Bộ | -nt- | ||
293 | Thìa xúc hóa chất | 6 | Cái | -nt- | ||
294 | Đũa thủy tinh | 6 | Cái | -nt- | ||
295 | Pipet (ống hút nhỏ giọt) | 6 | Cái | -nt- | ||
296 | Cân điện tử | 6 | Cái | -nt- | ||
297 | Giấy lọc | 6 | Hộp | -nt- | ||
298 | Nhiệt kế y tế | 6 | Cái | -nt- | ||
299 | Kính hiển vi | 6 | Cái | -nt- | ||
300 | Kẹp ống nghiệm | 6 | Cái | -nt- | ||
301 | Bộ học liệu đỉện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. | 6 | Bộ | -nt- | ||
302 | Bột lưu huỳnh (S) | 6 | Lọ | -nt- | ||
303 | iodine (I2) | 6 | Lọ | -nt- | ||
304 | Dung dịch nước bromine (Bn) | 6 | Lọ | -nt- | ||
305 | Đồng phoi bào (Cu) | 6 | Lọ | -nt- | ||
306 | Bột sắt | 6 | Lọ | -nt- | ||
307 | Đinh sắt (Fe) | 6 | Lọ | -nt- | ||
308 | Zn (viên) | 6 | Lọ | -nt- | ||
309 | Sodium (Na) | 6 | Lọ | -nt- | ||
310 | Magnesium (Mg) dạng mành | 6 | Lọ | -nt- | ||
311 | Cuper (II) oxide (CuO), | 6 | Lọ | -nt- | ||
312 | Đá vôi cục | 6 | Lọ | -nt- | ||
313 | Manganese (II) oxide (Mn02) | 6 | Lọ | -nt- | ||
314 | Sodium hydroxide (NaOH) | 6 | Lọ | -nt- | ||
315 | Copper sulfate (CuSO4) | 6 | Lọ | -nt- | ||
316 | Hydrochloric acid (HCl) 37% | 6 | Lọ | -nt- | ||
317 | Sunfuric acid 98% (H2SO4) | 6 | Lọ | -nt- | ||
318 | Dung dịch ammonia (NH3) đặc | 6 | Hộp | -nt- | ||
319 | Magnesium sulfate (MgSO4) rắn | 6 | Lọ | -nt- | ||
320 | Barichloride (BaCl2) rắn | 6 | Lọ | -nt- | ||
321 | Sodium chloride (NaCl) | 6 | Lọ | -nt- | ||
322 | Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch | 6 | Lọ | -nt- | ||
323 | Silve nitrate (AgNO3) | 6 | Lọ | -nt- | ||
324 | Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) | 6 | Lọ | -nt- | ||
325 | Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) | 6 | Lọ | -nt- | ||
326 | Nến(Parafin) rắn | 6 | Lọ | -nt- | ||
327 | Giấy phenolphthalein | 6 | Hộp | -nt- | ||
328 | Dung dịch phenolphthalein | 6 | Lọ | -nt- | ||
329 | Nước oxi già y tế (3%) | 6 | Lọ | -nt- | ||
330 | Cồn đốt | 12 | Lọ | -nt- | ||
331 | Nước cất | 6 | Lít | -nt- | ||
332 | Al (Bột) | 6 | Lọ | -nt- | ||
333 | Kali permanganat (KMnO4) | 6 | Lọ | -nt- | ||
334 | Kali chlorrat (KClO3) | 6 | Lọ | -nt- | ||
335 | Calcium oxide (CaO) | 6 | Lọ | -nt- | ||
336 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 6 | Tờ | -nt- | ||
337 | Thiết bị “bắn tốc độ” | 6 | Tờ | -nt- | ||
338 | Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 6 | Tờ | -nt- | ||
339 | Từ trường của Trái Đất | 6 | Tờ | -nt- | ||
340 | Trao đồi chất ở động vật | 6 | Tờ | -nt- | ||
341 | Vận chuyển các chất ở người | 6 | Tờ | -nt- | ||
342 | Vòng đời của động vật | 6 | Tờ | -nt- | ||
343 | Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật | 6 | Tờ | -nt- | ||
344 | Sinh sản hữu tính ở thực vật | 6 | Tờ | -nt- | ||
345 | Thiết bị đo tốc độ | 6 | Bộ | -nt- | ||
346 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh | 6 | Bộ | -nt- | ||
347 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm | 6 | Bộ | -nt- | ||
348 | Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng | 6 | Bộ | -nt- | ||
349 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh sáng | 6 | Bộ | -nt- | ||
350 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu | 6 | Bộ | -nt- | ||
351 | Dây đồng emay | 6 | kg | -nt- | ||
352 | Bulon M8 | 6 | Bộ | -nt- | ||
353 | Bộ thí nghiêm từ phổ | 6 | Bộ | -nt- | ||
354 | Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp | 6 | Bộ | -nt- | ||
355 | Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào | 6 | Bộ | -nt- | ||
356 | Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước | 6 | Bộ | -nt- | ||
357 | Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước | 6 | Bộ | -nt- | ||
358 | Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Riitherford- Bohr | 6 | Bộ | -nt- | ||
359 | Phần mềm mô phỏng 3D: Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất | 6 | Bộ | -nt- | ||
360 | Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 5 | Bộ | -nt- | ||
361 | Video mô tả độ cao và tần số âm thanh | 6 | Bộ | -nt- | ||
362 | Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi truờng khác nhau. | 6 | Bộ | -nt- | ||
363 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | 6 | Bộ | -nt- | ||
364 | Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất | 3 | Bộ | -nt- | ||
365 | Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm | 3 | Bộ | -nt- | ||
366 | Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật | 3 | Bộ | -nt- | ||
367 | Video về cảm ứng ở thực vật | 5 | Bộ | -nt- | ||
368 | Video về tập tính ở động vật | 5 | Bộ | -nt- | ||
369 | Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật | 5 | Bộ | -nt- | ||
370 | Video về các vòng đời của động vật | 5 | Bộ | -nt- | ||
371 | Video về giâm, chiết, ghép cây | 5 | Bộ | -nt- | ||
372 | Bộ vật liệu cơ khí | 6 | Bộ | -nt- | ||
373 | Bộ dụng cụ cơ khí | 6 | Bộ | -nt- | ||
374 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 8 | Bộ | -nt- | ||
375 | Bộ vật liệu điện | 6 | Bộ | -nt- | ||
376 | Bộ dụng cụ điện | 8 | Bộ | -nt- | ||
377 | Dụng cụ đo các đại lượng không điện | 6 | Bộ | -nt- | ||
378 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 5 | Bộ | -nt- | ||
379 | Máy tính xách tay | 6 | Bộ | -nt- | ||
380 | Biến áp nguồn | 6 | Bộ | -nt- | ||
381 | Màn hình hiển thị | 6 | Bộ | -nt- | ||
382 | Găng tay bảo hộ lao động | 6 | Hộp | -nt- | ||
383 | Kính bảo hộ | 6 | Cái | -nt- | ||
384 | Mô hình trồng trọt công nghệ cao. | 6 | Tờ | -nt- | ||
385 | Quy trình trồng trọt | 6 | Tờ | -nt- | ||
386 | Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền. | 6 | Tờ | -nt- | ||
387 | Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao | 6 | Tờ | -nt- | ||
388 | Bộ dụng cụ giâm cành | 6 | Bộ | -nt- | ||
389 | Thiết bị đo nhiệt độ nước | 5 | Cái | -nt- | ||
390 | Đĩa đo độ trong của nước (đĩa Secchi) | 6 | Cái | -nt- | ||
391 | Thùng nhựa đựng nước | 6 | Cái | -nt- | ||
392 | Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép cây | 4 | Bộ | -nt- | ||
393 | Máy chủ giáo viên | 4 | Bộ | -nt- | ||
394 | Tủ lưu trữ | 4 | Cái | -nt- | ||
395 | Máy in Laser | 4 | Chiếc | -nt- | ||
396 | Màn hình hiển thị | 4 | Chiếc | -nt- | ||
397 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 3 | Cái | -nt- | ||
398 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 3 | Bộ | -nt- | ||
399 | Máy hút bụi | 3 | Cái | -nt- | ||
400 | Bộ lưu điện | 3 | Bộ | -nt- | ||
401 | Nẹp treo tranh | 4 | Chiếc | -nt- | ||
402 | Giá treo tranh | 4 | Chiếc | -nt- | ||
403 | Đài đĩa CD | 10 | Chiếc | -nt- | ||
404 | Loa cầm tay | 10 | Chiếc | -nt- | ||
405 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 10 | Bộ | -nt- | ||
406 | Máy tính xách tay | 5 | Chiếc | -nt- | ||
407 | Màn hình hiển thị | 5 | Bộ | -nt- | ||
408 | Đầu đĩa | 4 | Chiếc | -nt- | ||
409 | Máy chiếu vật thể | 2 | Chiếc | -nt- | ||
410 | Máy in Laser | 5 | Chiếc | -nt- | ||
411 | Máy ảnh | 4 | Chiếc | -nt- | ||
412 | Cân | 2 | Chiếc | -nt- | ||
413 | Nhiệt kế điện tử | 2 | Cái | -nt- |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 114 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
2 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
3 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
4 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 78 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
5 | Các thẻ chữ số từ 0 đến 9 | 665 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
6 | Thẻ dấu so sánh | 665 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
7 | Thanh 10.000 | 665 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
8 | Thẻ ghi số 100.000 | 665 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
9 | Thẻ dấu phép tính | 665 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
10 | Que tính | 665 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
11 | Thẻ chấm tròn | 1.330 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
12 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 76 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
13 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
14 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 57 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
15 | Thiết bị dạy diện tích | 57 | Tấm | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
16 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 57 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
17 | Hình phẳng | 380 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
18 | Hình tứ giác | 380 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
19 | Khối hộp chữ nhật | 380 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
20 | Hình khối | 380 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
21 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 66 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
22 | Phần mềm toán học (Hình học và đo lường) | 10 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
23 | Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất) | 9 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
24 | Đài đĩa CD | 9 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
25 | Đầu đĩa | 14 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
26 | Màn hình hiển thị | 10 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
27 | Máy tính xách tay | 9 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
28 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 10 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
29 | Bộ học liệu bằng tranh | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
30 | Bộ học liệu điện tử | 9 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
31 | Bộ học liệu điện tử | 4 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
32 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 4 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
33 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 4 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
34 | Bộ học liệu bằng tranh | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
35 | Bộ học liệu điện tử | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
36 | Thiết bị cho học sinh | 30 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
37 | Tai nghe học sinh | 30 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
38 | Phần mềm điều khiển học sinh | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
39 | Máy vi tính để bàn | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
40 | Tai nghe giáo viên | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
41 | Phần mềm điều khiển học sinh | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
42 | Phụ kiện | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
43 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
44 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 20 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
45 | Bộ tranh về “Quê hương em” | 190 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
46 | Bộ tranh/ảnh về “Tổ quốc Việt Nam” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
47 | Bộ tranh về “Quan tâm hàng xóm láng giềng” | 190 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
48 | Bộ tranh về “Giữ lời hứa” | 304 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
49 | Bộ sa bàn giao thông đường bộ | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
50 | Video, clip “Em yêu Tổ quốc Việt Nam” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
51 | Video, clip về “Quan tâm hàng xóm láng giềng” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
52 | Video, clip “Giữ lời hứa” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
53 | Video, clip “Xử lý bất hòa với bạn bè” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
54 | Bộ tranh “Các thế hệ trong gia đình” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
55 | Bộ tranh về “Nghề nghiệp phổ biến trong xã hội” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
56 | Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra. | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
57 | Bộ tranh về “Nghề nghiệp phổ biến trong xã hội” | 35 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
58 | Các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
59 | Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
60 | Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
61 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
62 | Quả địa cầu | 1 | Quả | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
63 | La bàn | 19 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
64 | Bộ các Video/Clip con người và sức khỏe | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
65 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
66 | Máy chủ | 7 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
67 | Máy tính để bàn | 72 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
68 | Dây mạng | 2 | Thùng | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
69 | Hub 24Port | 2 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
70 | Phụ kiện lắp đặt cho máy tính | 5 | Phòng | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
71 | Bàn để máy tính, ghế ngồi giáo viên | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
72 | Bàn để máy tính, ghế ngồi học sinh | 72 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
73 | Hệ thống điện | 3 | Hệ thống | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
74 | Tủ lưu trữ | 7 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
75 | Máy in Laser | 7 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
76 | Màn hình hiển thị | 3 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
77 | Điều hòa nhiệt độ 2 HP | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
78 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 8 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
79 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 8 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
80 | Máy hút bụi | 8 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
81 | Bộ lưu điện | 8 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
82 | Hệ điều hành | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
83 | Phần mềm tin học văn phòng | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
84 | Phần, mềm duyệt web | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
85 | Phần mềm diệt virus | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
86 | Các loại phần mềm ứng dụng khác | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
87 | Phần mềm tìm kiếm thông tin | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
88 | Phần mềm luyện tập sử dụng chuột máy tính | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
89 | Phần mềm luyện tập gõ bàn phím | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
90 | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
91 | Bộ dụng cụ thủ công | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
92 | Máy thu thanh | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
93 | Tivi | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
94 | Máy tính xách tay | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
95 | Đèn học | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
96 | Mất an toàn khi sử dụng đèn học | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
97 | Quạt điện | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
98 | Mất an toàn khi sử dụng quạt điện | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
99 | Mối quan hệ đài phát thanh và máy thu thanh | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
100 | Mối quan hệ đài truyền hình và máy thu hình (ti vi) | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
101 | Đèn học | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
102 | Các công việc chính khi thiết kế | 1 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
103 | Hoa | 95 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
104 | Vòng | 95 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
105 | Gậy | 95 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
106 | Phao bơi | 19 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
107 | Sào cứu hộ | 19 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
108 | Phao cứu sinh | 19 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
109 | Tháp dinh dưỡng | 1 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
110 | Màn hình hiển thị | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
111 | Bảng vẽ cá nhân | 190 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
112 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 114 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
113 | Bục đặt mẫu | 15 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
114 | Các hình khối cơ bản | 10 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
115 | Máy tính xách tay | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
116 | Màn hình hiển thị | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
117 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
118 | Kẹp giấy | 69 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
119 | Tủ lưu trữ | 5 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
120 | Bút lông | 109 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
121 | Bảng pha màu (Palet) | 109 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
122 | Xô đựng nước | 57 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
123 | Tạp dề | 57 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
124 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 117 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
125 | Đất nặn | 15 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
126 | Màu Goát (Gouache colour) | 15 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
127 | Tranh về màu sắc | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
128 | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | 19 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
129 | Hoa văn, họa tiết dân tộc | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
130 | Bộ học liệu điện tử | 9 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
131 | Bộ thẻ về “Nét riêng của em” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
132 | Bộ thẻ về “Sở thích của em” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
133 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
134 | Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
135 | Bộ thẻ về vệ sinh an toàn thực phẩm | 284 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
136 | Bộ tranh về Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc | 63 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
137 | Bộ thẻ Gia đình em | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
138 | Bộ tranh Nghề của bố mẹ em | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
139 | Video về “Không an toàn thực phẩm” | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
140 | Video về ô nhiễm môi trường | 19 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
141 | Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học | 12 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
142 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 9 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
143 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 11 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
144 | Bộ dụng cụ lều trại | 10 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
145 | Bảng nhóm | 19 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
146 | Bảng phụ | 19 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
147 | Tủ lưu trữ | 6 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
148 | Nam châm | 180 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
149 | Nẹp treo tranh | 200 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
150 | Giá treo tranh | 5 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
151 | Đài đĩa CD | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
152 | Loa cầm tay | 5 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
153 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 9 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
154 | Máy tính xách tay | 25 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
155 | Màn hình hiển thị | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
156 | Máy chiếu vật thể | 1 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
157 | Cân | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
158 | Nhiệt kế điện tử | 4 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
159 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 16 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
160 | Video/ clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 14 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
161 | Video/ clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám | 14 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
162 | Video/ clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Tuan | 11 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
163 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | 20 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
164 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 25 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
165 | Xúc xắc | 39 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
166 | Đồng xu | 36 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
167 | Hộp bóng | 36 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
168 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 41 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
169 | Hình hộp chữ nhật | 35 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
170 | Phần mềm toán học (Hình học và đo lường) | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
171 | Phần mềm toán học (Thống kê và Xác suất) | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
172 | Đài đĩa CD | 5 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
173 | Đầu đĩa | 5 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
174 | Màn hình hiển thị | 3 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
175 | Máy tính xách tay | 2 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
176 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
177 | Bộ học liệu điện tử | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
178 | Màn hình cảm ứng | 2 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
179 | Bộ học liệu điện tử | 1 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
180 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
181 | Bộ học liệu điện tử | 1 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
182 | Thiết bị cấp nguồn liên tục cho máy học viên | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
183 | Thiết bị cho học sinh | 76 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
184 | Tai nghe học sinh | 76 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
185 | Bộ chia tín hiệu học sinh | 38 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
186 | Máy vi tính để bàn | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
187 | Phần mềm điều khiển học sinh | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
188 | Thiết bị dạy cho giáo viên | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
189 | Tai nghe giáo viên | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
190 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
191 | Bàn dùng cho học sinh | 38 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
192 | Lắp đặt thiết bị cáp điện và ổ cắm điện cho hệ thống; vật tư và chi phí lắp đặt thiết bị (phòng học ngoại ngữ) | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
193 | Thiết bị dạy cho giáo viên (Máy tính để bàn) | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
194 | Tai nghe giáo viên | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
195 | Phần mềm điều khiển giáo viên | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
196 | Thiết bị cho học sinh (Máy tính để bàn) | 72 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
197 | Tai nghe học sinh | 72 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
198 | Phần mềm điều khiển học sinh | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
199 | Màn hình cảm ứng | 2 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
200 | Bộ học liệu điện tử | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
201 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
202 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
203 | Lắp đặt thiết bị cáp điện và ổ cắm điện cho hệ thống, vật tư và chi phí lắp đặt thiết bị (phòng học ngoại ngữ) | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
204 | Bộ học liệu điện tử | 1 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
205 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
206 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 38 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
207 | Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
208 | Tranh về truyền thống quê hương | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
209 | Bộ tranh về tình yêu thương con người | 13 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
210 | Tranh về việc học tập tự giác tích cực của học sinh | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
211 | Tranh về cách ứng phó với tình huống căng thẳng | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
212 | Tranh về phòng chống bạo lực học đường | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
213 | Bộ tranh về thực hiện lối sống tiết kiệm | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
214 | Tranh thể hiện hoạt động quản lí tiền của học sinh | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
215 | Tranh về tệ nạn xã hội | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
216 | Video/clip về bảo tồn di sản văn hóa | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
217 | Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
218 | Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
219 | Phim tư liệu về Văn hóa Phục hưng | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
220 | Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
221 | Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
222 | Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
223 | Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
224 | Bộ học liệu điện tử | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
225 | Quả địa cầu hành chính | 6 | Quả | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
226 | Quả địa cầu tự nhiên | 6 | Quả | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
227 | La bàn | 6 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
228 | Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam | 6 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
229 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 6 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
230 | Thảm thực vật ở dãy Andes | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
231 | Bản đồ các nước châu Âu | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
232 | Bản đồ tự nhiên châu Âu | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
233 | Bản đồ các nước châu Á | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
234 | Bản đồ tự nhiên châu Á | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
235 | Bản đồ các nước châu Phi | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
236 | Bản đồ tự nhiên châu Phi | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
237 | Bản đồ các nước châu Mỹ | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
238 | Bản đồ tự nhiên châu Mỹ | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
239 | Bản đồ các nước châu Đại Dương | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
240 | Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
241 | Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
242 | Rừng Amazon | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
243 | Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam Cực | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
244 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 2 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
245 | Biến áp nguồn | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
246 | Bộ giá thí nghiệm | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
247 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
248 | Kính lúp | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
249 | Bảng thép | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
250 | Quả kim loại | 6 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
251 | Đồng hồ đo điện đa năng | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
252 | Dây nối | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
253 | Dây điện trở | 6 | Dây | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
254 | Giá quang học | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
255 | Máy phát âm tần | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
256 | Cổng quang | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
257 | Bộ thu nhận số liệu | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
258 | Cảm biến điện thế | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
259 | Cảm biến dòng điện | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
260 | Cảm biến nhiệt độ | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
261 | Đồng hồ bấm giây | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
262 | Bộ lực kế | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
263 | Cốc đốt | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
264 | Bộ thanh nam châm | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
265 | Biến trở con chạy | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
266 | Ampe kế một chiều | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
267 | Vôn kế một chiều | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
268 | Nguồn sáng | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
269 | Bút thử điện thông mạch | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
270 | Nhiệt kế (lỏng) | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
271 | Thấu kính hội tụ | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
272 | Thấu kính phân kì | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
273 | Giá để ống nghiệm | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
274 | Đèn cồn | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
275 | Lưới thép tàn nhiệt | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
276 | Găng tay cao su | 6 | Đôi | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
277 | Áo choàng | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
278 | Kính bảo hộ | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
279 | Chổi rửa ống nghiệm | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
280 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
281 | Bình chia độ | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
282 | Cốc thủy tinh loại 250 ml | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
283 | Cốc thủy tinh 100 ml | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
284 | Chậu thủy tinh | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
285 | Ống nghiệm | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
286 | Ống đong hình trụ 100 ml | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
287 | Bình tam giác 250ml | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
288 | Bình tam giác 100ml | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
289 | Bộ ống dẫn thủy tình các loại | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
290 | Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
291 | Bát sứ | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
292 | Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
293 | Thìa xúc hóa chất | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
294 | Đũa thủy tinh | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
295 | Pipet (ống hút nhỏ giọt) | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
296 | Cân điện tử | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
297 | Giấy lọc | 6 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
298 | Nhiệt kế y tế | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
299 | Kính hiển vi | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
300 | Kẹp ống nghiệm | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
301 | Bộ học liệu đỉện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
302 | Bột lưu huỳnh (S) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
303 | iodine (I2) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
304 | Dung dịch nước bromine (Bn) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
305 | Đồng phoi bào (Cu) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
306 | Bột sắt | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
307 | Đinh sắt (Fe) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
308 | Zn (viên) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
309 | Sodium (Na) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
310 | Magnesium (Mg) dạng mành | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
311 | Cuper (II) oxide (CuO), | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
312 | Đá vôi cục | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
313 | Manganese (II) oxide (Mn02) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
314 | Sodium hydroxide (NaOH) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
315 | Copper sulfate (CuSO4) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
316 | Hydrochloric acid (HCl) 37% | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
317 | Sunfuric acid 98% (H2SO4) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
318 | Dung dịch ammonia (NH3) đặc | 6 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
319 | Magnesium sulfate (MgSO4) rắn | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
320 | Barichloride (BaCl2) rắn | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
321 | Sodium chloride (NaCl) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
322 | Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
323 | Silve nitrate (AgNO3) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
324 | Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
325 | Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
326 | Nến(Parafin) rắn | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
327 | Giấy phenolphthalein | 6 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
328 | Dung dịch phenolphthalein | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
329 | Nước oxi già y tế (3%) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
330 | Cồn đốt | 12 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
331 | Nước cất | 6 | Lít | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
332 | Al (Bột) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
333 | Kali permanganat (KMnO4) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
334 | Kali chlorrat (KClO3) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
335 | Calcium oxide (CaO) | 6 | Lọ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
336 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
337 | Thiết bị “bắn tốc độ” | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
338 | Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
339 | Từ trường của Trái Đất | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
340 | Trao đồi chất ở động vật | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
341 | Vận chuyển các chất ở người | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
342 | Vòng đời của động vật | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
343 | Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
344 | Sinh sản hữu tính ở thực vật | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
345 | Thiết bị đo tốc độ | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
346 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
347 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
348 | Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
349 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh sáng | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
350 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
351 | Dây đồng emay | 6 | kg | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
352 | Bulon M8 | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
353 | Bộ thí nghiêm từ phổ | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
354 | Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
355 | Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
356 | Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
357 | Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
358 | Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Riitherford- Bohr | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
359 | Phần mềm mô phỏng 3D: Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
360 | Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
361 | Video mô tả độ cao và tần số âm thanh | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
362 | Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi truờng khác nhau. | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
363 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
364 | Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
365 | Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
366 | Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
367 | Video về cảm ứng ở thực vật | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
368 | Video về tập tính ở động vật | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
369 | Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
370 | Video về các vòng đời của động vật | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
371 | Video về giâm, chiết, ghép cây | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
372 | Bộ vật liệu cơ khí | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
373 | Bộ dụng cụ cơ khí | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
374 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 8 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
375 | Bộ vật liệu điện | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
376 | Bộ dụng cụ điện | 8 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
377 | Dụng cụ đo các đại lượng không điện | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
378 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
379 | Máy tính xách tay | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
380 | Biến áp nguồn | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
381 | Màn hình hiển thị | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
382 | Găng tay bảo hộ lao động | 6 | Hộp | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
383 | Kính bảo hộ | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
384 | Mô hình trồng trọt công nghệ cao. | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
385 | Quy trình trồng trọt | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
386 | Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền. | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
387 | Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao | 6 | Tờ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
388 | Bộ dụng cụ giâm cành | 6 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
389 | Thiết bị đo nhiệt độ nước | 5 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
390 | Đĩa đo độ trong của nước (đĩa Secchi) | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
391 | Thùng nhựa đựng nước | 6 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
392 | Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép cây | 4 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
393 | Máy chủ giáo viên | 4 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
394 | Tủ lưu trữ | 4 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
395 | Máy in Laser | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
396 | Màn hình hiển thị | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
397 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 3 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
398 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
399 | Máy hút bụi | 3 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
400 | Bộ lưu điện | 3 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
401 | Nẹp treo tranh | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
402 | Giá treo tranh | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
403 | Đài đĩa CD | 10 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
404 | Loa cầm tay | 10 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
405 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 10 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
406 | Máy tính xách tay | 5 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
407 | Màn hình hiển thị | 5 | Bộ | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
408 | Đầu đĩa | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
409 | Máy chiếu vật thể | 2 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
410 | Máy in Laser | 5 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
411 | Máy ảnh | 4 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
412 | Cân | 2 | Chiếc | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
413 | Nhiệt kế điện tử | 2 | Cái | quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. | 90 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 17.445.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.400.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 03(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.000.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.000.000.000 đồng. Trong đó 33.000.000.000 đồng = 3 x 11.000.000.000 đồng. * Ghi chú: Nhà thầu phải kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu, kèm theo bảng danh mục thiết bị kèm theo hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng xuất cho các hợp đồng cung cấp thiết bị. Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm: - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét. - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng ≥ 11.000.000.000 VND/1 hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Văn bản cam kết ghi rõ tên, địa chỉ của nhà thầu hoặc đại lý thực hiện bảo hành. - Có cam kết, nếu hư hỏng đột xuất, bộ phận sửa chữa sẽ có mặt trong vòng 48 giờ, sau khi nhận được thông báo thiết bị hư và xử lý sự cố trong vòng 48 giờ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chung. | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành: Điện hoặc Điện – Điện tử.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị (còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu).- Đính kèm Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 114 | Bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
2 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỏ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 19 | Bộ | -nt- | ||
3 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 19 | Bộ | -nt- | ||
4 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 78 | Cái | -nt- | ||
5 | Các thẻ chữ số từ 0 đến 9 | 665 | Bộ | -nt- | ||
6 | Thẻ dấu so sánh | 665 | Bộ | -nt- | ||
7 | Thanh 10.000 | 665 | Bộ | -nt- | ||
8 | Thẻ ghi số 100.000 | 665 | Bộ | -nt- | ||
9 | Thẻ dấu phép tính | 665 | Bộ | -nt- | ||
10 | Que tính | 665 | Bộ | -nt- | ||
11 | Thẻ chấm tròn | 1.330 | Bộ | -nt- | ||
12 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 76 | Bộ | -nt- | ||
13 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 5 | Bộ | -nt- | ||
14 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 57 | Bộ | -nt- | ||
15 | Thiết bị dạy diện tích | 57 | Tấm | -nt- | ||
16 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 57 | Bộ | -nt- | ||
17 | Hình phẳng | 380 | Bộ | -nt- | ||
18 | Hình tứ giác | 380 | Bộ | -nt- | ||
19 | Khối hộp chữ nhật | 380 | Bộ | -nt- | ||
20 | Hình khối | 380 | Bộ | -nt- | ||
21 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 66 | Chiếc | -nt- | ||
22 | Phần mềm toán học (Hình học và đo lường) | 10 | Bộ | -nt- | ||
23 | Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất) | 9 | Bộ | -nt- | ||
24 | Đài đĩa CD | 9 | Chiếc | -nt- | ||
25 | Đầu đĩa | 14 | Chiếc | -nt- | ||
26 | Màn hình hiển thị | 10 | Chiếc | -nt- | ||
27 | Máy tính xách tay | 9 | Chiếc | -nt- | ||
28 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 10 | Bộ | -nt- | ||
29 | Bộ học liệu bằng tranh | 19 | Bộ | -nt- | ||
30 | Bộ học liệu điện tử | 9 | Bộ | -nt- | ||
31 | Bộ học liệu điện tử | 4 | Bộ | -nt- | ||
32 | Bộ bảng trượt viết phấn chống lóa tích hợp màn hình | 4 | Bộ | -nt- | ||
33 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 4 | Bộ | -nt- | ||
34 | Bộ học liệu bằng tranh | 19 | Bộ | -nt- | ||
35 | Bộ học liệu điện tử | 3 | Bộ | -nt- | ||
36 | Thiết bị cho học sinh | 30 | Bộ | -nt- | ||
37 | Tai nghe học sinh | 30 | Bộ | -nt- | ||
38 | Phần mềm điều khiển học sinh | 19 | Bộ | -nt- | ||
39 | Máy vi tính để bàn | 2 | Bộ | -nt- | ||
40 | Tai nghe giáo viên | 6 | Bộ | -nt- | ||
41 | Phần mềm điều khiển học sinh | 5 | Bộ | -nt- | ||
42 | Phụ kiện | 5 | Bộ | -nt- | ||
43 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 5 | Bộ | -nt- | ||
44 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 20 | Bộ | -nt- | ||
45 | Bộ tranh về “Quê hương em” | 190 | Bộ | -nt- | ||
46 | Bộ tranh/ảnh về “Tổ quốc Việt Nam” | 19 | Bộ | -nt- | ||
47 | Bộ tranh về “Quan tâm hàng xóm láng giềng” | 190 | Bộ | -nt- | ||
48 | Bộ tranh về “Giữ lời hứa” | 304 | Bộ | -nt- | ||
49 | Bộ sa bàn giao thông đường bộ | 19 | Bộ | -nt- | ||
50 | Video, clip “Em yêu Tổ quốc Việt Nam” | 19 | Bộ | -nt- |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Tiến Vinh như sau:
- Có quan hệ với 50 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 27,78%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 62,22%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 871.610.130.031 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 837.732.636.232 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,89%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khen người đàn ông khôn sau lưng họ, khen người đàn bà đẹp trước mặt họ. "
Tục ngữ Pháp
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Tiến Vinh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Tiến Vinh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.