Thông báo mời thầu

Gói thầu Gói thầu xây lắp Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3

Tìm thấy: 06:49 17/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3
Gói thầu
Gói thầu Gói thầu xây lắp Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3
Chủ đầu tư
UBND Thị trấn Thủ Thừa/huyện Thủ Thừa/Long An - Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn XDCB - Sự nghiệp kinh tế năm 2022-2023
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 24/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
06:40 17/05/2022
đến
07:00 24/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:00 24/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.400.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/05/2022 (20/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu Gói thầu xây lắp Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3
Tên dự án là: Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn XDCB - Sự nghiệp kinh tế năm 2022-2023
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: UBND Thị trấn Thủ Thừa/huyện Thủ Thừa/Long An - Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tín Đức; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Giám sát Xây dựng Thành Trọng; + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thủ Thừa; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng; + Tư vấn đánh giá Hồ sơ dự thầu (E-HSDT): Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: UBND Thị trấn Thủ Thừa/huyện Thủ Thừa/Long An - Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.400.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND Thị trấn Thủ Thừa/huyện Thủ Thừa/Long An - Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân Thị trấn Thủ Thừa + Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thủ Thừa + Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thủ Thừa + Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1* Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
2* Cán bộ phụ trách Xây lắp1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
3* Cán bộ phụ trách Cấp thoát nước1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Đô thị (nói chung) hoặc Cấp, Thoát nước (nói riêng)).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Cấp, Thoát nước - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
4* Cán bộ phụ trách Điện1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Điện).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Lắp đặt thiết bị và công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng (nói riêng) hoặc giám sát công tác xây dựng điện công trình - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
5* Cán bộ phụ trách An toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
6* Cán bộ Quản lý khối lượng, chi phí thanh quyết toán1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,575100m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,278m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,278m3
4Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V39,465100m
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,673m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,698m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V4,28m3
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,366100m3
9Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,232m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V20,514m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V38,32m3
12Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V5,493100m2
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,436100m3
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,504m3
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,349100m2
16Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,214100m2
17Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,315100m2
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,819100m2
19Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,486m3
20Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,622m3
21Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,122m3
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,309m3
23Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V31,3m3
24Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V70,441m2
25Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,219m2
26Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,245m2
27Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,73m2
28Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V11m2
29Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V29,61m2
30Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V296,488m2
31Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V196,349m2
32Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V407,736m2
33Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V43,66m2
34Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,204m2
35Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,4m
36Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V68,3m
37Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x200Mô tả kỹ thuật theo chương V10,87m2
38Công tác ốp gạch vào chân tường (gạch Ceramic 130x400 cùng loại gạch nền)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,495m2
39Lát bậc tam cấp (Gạch ceramic 300x300)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,738m2
40Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600Mô tả kỹ thuật theo chương V27,065m2
41Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400Mô tả kỹ thuật theo chương V317,33m2
42Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300Mô tả kỹ thuật theo chương V6,025m2
43Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V21,801m2
44Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V21,801m2
45Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V197,795m2
46Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V296,488m2
47Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V75,059m2
48Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V31,949m2
49Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V272,854m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V328,437m2
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,021tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,623tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,568tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,109tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,503tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,245tấn
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,089tấn
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,085tấn
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,656tấn
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,189tấn
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,219tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,383tấn
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,035tấn
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,057tấn
66Xà gồ thép mạ kẽm 50x100x10x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,952tấn
67Xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1,6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,555tấn
68Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,507tấn
69Gia công hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V1,613tấn
70Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V1,613tấn
71Bãn mã 150x200x8Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
72Bản mã 50x100x8Mô tả kỹ thuật theo chương V40Cái
73Bu lông fi 20 L=400Mô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
74Gia công cột bằng thép tráng kẽm đk76x3,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,175tấn
75Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,175tấn
76Sơn xịt đường hàn, bản mãMô tả kỹ thuật theo chương V5Bình
77Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V39,64m2
78Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 1000, kính trắng dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,0, tay gạt, phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V10,8m2
79Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 700, kính trắng dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,0, tay gạt, phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V5,04m2
80Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 700, kính trắng dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,0, tay gạt, phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V21m2
81Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 700, kính trắng dày 5 ly, tay gạt, phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V2,8m2
82Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,69100m2
83Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,35mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,904100m2
84Làm trần Prima dày 4,5ly, khung STK sơn tĩnh điện (Vl+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V323,3m2
BPHẦN HẦM TỰ HOẠI + HỐ GA
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,149100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052100m3
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,624m3
4Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,369m3
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,142m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,687m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,473m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,146m3
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,399m3
10Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,018100m2
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,019tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
17Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
18Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,552m2
19Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,86m2
20Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7m2
21Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,041100m3
22Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m3
23Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,079100m3
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,288m3
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,69m3
26Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,113m3
27Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,143100m2
28Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m2
29Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
30Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
31Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2cấu kiện
32Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,337m2
33Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V1,28m2
34Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1,28m2
CPHẦN HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
4Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
5Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
6Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
7Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
9Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
10Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
11Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
12Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
13Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
14Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
15Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
17Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
18Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
19Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
22Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
23Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
DPHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
3Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
4Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
5Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
9Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
12Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
13Lắp đặt dây đơn, loại dây Mô tả kỹ thuật theo chương V500m
14Lắp đặt dây đơn, loại dây Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
15Lắp đặt dây đơn, loại dây Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
16Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
17Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V4m
18Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V19hộp
19Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V20hộp
20Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V10hộp
21Lắp đặt nối trơn các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V50cái
22Lắp đặt nối ren các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
23Lắp đặt puli sứ kẹp vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
24Lắp đặt các loại sứ hạ thế - loại sứ 2 sứMô tả kỹ thuật theo chương V1sứ
25Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
26Lắp đặt ốc siết cáp U16Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
27Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mmMô tả kỹ thuật theo chương V12m
28Lắp đặt thép tròn Þ8 treo quạtMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục bánh hơi - sức nâng ≥ 16 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
2Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,80 m3Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
3Vận thăng hoặc Tời điện sức nâng ≥ 1,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
4Máy cắt sắt thép công suất ≥ 5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
5Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
6Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
7Máy trộn bêtông ≥ 250 LítThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
8Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
9Dàn giáo thép (Loại 42 khung, 42 chéo)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)10
10Cây chống thépThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)200
11Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
12Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,575 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
4,278 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng
4,278 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp I
39,465 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
10,673 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
0,698 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
4,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,366 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
0,232 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
20,514 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
38,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
5,493 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,436 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
4,504 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,349 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,214 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
2,315 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,819 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao
0,486 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày
1,622 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày
4,122 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao
7,309 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày
31,3 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
70,441 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
10,219 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
30,245 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
21,73 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
11 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
29,61 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
296,488 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
196,349 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
407,736 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
43,66 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
15,204 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
14,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
68,3 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x200
10,87 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Công tác ốp gạch vào chân tường (gạch Ceramic 130x400 cùng loại gạch nền)
9,495 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lát bậc tam cấp (Gạch ceramic 300x300)
5,738 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600
27,065 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400
317,33 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300
6,025 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
21,801 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
21,801 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bả bằng bột bả vào tường
197,795 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bả bằng bột bả vào tường
296,488 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
75,059 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
31,949 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
272,854 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
328,437 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 182 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu Gói thầu xây lắp Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu Gói thầu xây lắp Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Rất nhiều lúc, chúng ta biết rõ quyết định là sai, nhưng bài toán đó lại chẳng thể có cách giải khác. "

Tân Di Ổ

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8219 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1057 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1702 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24282 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38463 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây