Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu Gói thầu xây lắp Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3 Tên dự án là: Xây dựng Nhà Văn Hóa liên khu 2,3 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn XDCB - Sự nghiệp kinh tế năm 2022-2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.400.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND Thị trấn Thủ Thừa/huyện Thủ Thừa/Long An - Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân Thị trấn Thủ Thừa + Địa chỉ: TT. Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thủ Thừa + Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thủ Thừa + Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | * Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
2 | * Cán bộ phụ trách Xây lắp | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
3 | * Cán bộ phụ trách Cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Đô thị (nói chung) hoặc Cấp, Thoát nước (nói riêng)).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Cấp, Thoát nước - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
4 | * Cán bộ phụ trách Điện | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Điện).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Lắp đặt thiết bị và công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng (nói riêng) hoặc giám sát công tác xây dựng điện công trình - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
5 | * Cán bộ phụ trách An toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
6 | * Cán bộ Quản lý khối lượng, chi phí thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,575 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,278 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,278 | m3 |
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,465 | 100m |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,673 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,698 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,28 | m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,366 | 100m3 |
9 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,232 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,514 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,32 | m3 |
12 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,493 | 100m2 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,436 | 100m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,504 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,349 | 100m2 |
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,214 | 100m2 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,315 | 100m2 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,819 | 100m2 |
19 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,486 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,622 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,122 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,309 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,3 | m3 |
24 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,441 | m2 |
25 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,219 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,245 | m2 |
27 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,73 | m2 |
28 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | m2 |
29 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,61 | m2 |
30 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 296,488 | m2 |
31 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 196,349 | m2 |
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 407,736 | m2 |
33 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,66 | m2 |
34 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,204 | m2 |
35 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,4 | m |
36 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,3 | m |
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,87 | m2 |
38 | Công tác ốp gạch vào chân tường (gạch Ceramic 130x400 cùng loại gạch nền) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,495 | m2 |
39 | Lát bậc tam cấp (Gạch ceramic 300x300) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,738 | m2 |
40 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,065 | m2 |
41 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 317,33 | m2 |
42 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,025 | m2 |
43 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,801 | m2 |
44 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,801 | m2 |
45 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 197,795 | m2 |
46 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 296,488 | m2 |
47 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,059 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,949 | m2 |
49 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 272,854 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 328,437 | m2 |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,021 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,623 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,568 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,109 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,503 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,245 | tấn |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,089 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,085 | tấn |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,656 | tấn |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,189 | tấn |
61 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,219 | tấn |
62 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,383 | tấn |
63 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | tấn |
64 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | tấn |
65 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,057 | tấn |
66 | Xà gồ thép mạ kẽm 50x100x10x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,952 | tấn |
67 | Xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1,6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,555 | tấn |
68 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,507 | tấn |
69 | Gia công hệ khung dàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,613 | tấn |
70 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,613 | tấn |
71 | Bãn mã 150x200x8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
72 | Bản mã 50x100x8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | Cái |
73 | Bu lông fi 20 L=400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
74 | Gia công cột bằng thép tráng kẽm đk76x3,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,175 | tấn |
75 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,175 | tấn |
76 | Sơn xịt đường hàn, bản mã | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bình |
77 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,64 | m2 |
78 | Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 1000, kính trắng dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,0, tay gạt, phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,8 | m2 |
79 | Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 700, kính trắng dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,0, tay gạt, phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,04 | m2 |
80 | Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 700, kính trắng dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,0, tay gạt, phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | m2 |
81 | Vật tư cửa đi vệ sinh nhôm kính hệ 700, kính trắng dày 5 ly, tay gạt, phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8 | m2 |
82 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,69 | 100m2 |
83 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,35mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,904 | 100m2 |
84 | Làm trần Prima dày 4,5ly, khung STK sơn tĩnh điện (Vl+NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 323,3 | m2 |
B | PHẦN HẦM TỰ HOẠI + HỐ GA | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,149 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,052 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,624 | m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,369 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,142 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,687 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,473 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,146 | m3 |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,399 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,011 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,019 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
18 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,552 | m2 |
19 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,86 | m2 |
20 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7 | m2 |
21 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,041 | 100m3 |
22 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m3 |
23 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,079 | 100m3 |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,288 | m3 |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | m3 |
26 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,113 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | 100m2 |
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | 100m2 |
29 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,011 | tấn |
30 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
31 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cấu kiện |
32 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,337 | m2 |
33 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | m2 |
34 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | m2 |
C | PHẦN HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
4 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
5 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
8 | Cầu chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
9 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
11 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
12 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
13 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
14 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
15 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
18 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
19 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt hộp đựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt hộp đựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt hộp đựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
23 | Lắp đặt giá treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
D | PHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
9 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
12 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
13 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | m |
14 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
15 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
18 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | hộp |
19 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | hộp |
20 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | hộp |
21 | Lắp đặt nối trơn các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cái |
22 | Lắp đặt nối ren các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
23 | Lắp đặt puli sứ kẹp vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
24 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế - loại sứ 2 sứ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | sứ |
25 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
26 | Lắp đặt ốc siết cáp U16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
27 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
28 | Lắp đặt thép tròn Þ8 treo quạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục bánh hơi - sức nâng ≥ 16 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
2 | Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,80 m3 | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
3 | Vận thăng hoặc Tời điện sức nâng ≥ 1,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
4 | Máy cắt sắt thép công suất ≥ 5 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
5 | Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
6 | Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
7 | Máy trộn bêtông ≥ 250 Lít | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
8 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
9 | Dàn giáo thép (Loại 42 khung, 42 chéo) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 10 |
10 | Cây chống thép | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 200 |
11 | Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
12 | Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,575 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 4,278 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 4,278 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp I | 39,465 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 10,673 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 0,698 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 4,28 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,366 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 0,232 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 20,514 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 38,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 5,493 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,436 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 4,504 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,349 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,214 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 2,315 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,819 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | 0,486 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | 1,622 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | 4,122 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | 7,309 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 31,3 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 70,441 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 10,219 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 30,245 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 21,73 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 11 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 29,61 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 296,488 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 196,349 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 407,736 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 43,66 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 15,204 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 14,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 68,3 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x200 | 10,87 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Công tác ốp gạch vào chân tường (gạch Ceramic 130x400 cùng loại gạch nền) | 9,495 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lát bậc tam cấp (Gạch ceramic 300x300) | 5,738 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600 | 27,065 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400 | 317,33 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | 6,025 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 21,801 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 21,801 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Bả bằng bột bả vào tường | 197,795 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bả bằng bột bả vào tường | 296,488 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 75,059 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 31,949 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 272,854 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 328,437 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 182 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Rất nhiều lúc, chúng ta biết rõ quyết định là sai, nhưng bài toán đó lại chẳng thể có cách giải khác. "
Tân Di Ổ
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.