Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu: Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm đề tài Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt hoạt lực cao thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ thoe hướng công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc; MS:31/ĐTKHVP/2021-2023 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách Chi sự nghiệp khoa học |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Hàng hóa phải có catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật. - Cam kết Hàng hóa dự thầu phù hợp với quy định pháp luật hiện hành về sản xuất, nhập khẩu, lưu hành, tiêu chuẩn chất lượng ... |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 08 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí nào khác phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Địa chỉ: Số 60 Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 42 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 42 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch Địa chỉ: Số 60 Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội Điện thoại: 024 38687884 Fax: 024 38689131 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Na3C6H5O7 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
2 | (NH4)2SO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
3 | (NH4)H2PO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
4 | 3,5- dinitrosalicylic acid | 2 | 50g/lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
5 | Agar | 5 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
6 | Al2(SO4)3 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
7 | Axeton | 1 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
8 | Axit tricloaxetic | 1 | 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
9 | Bovine Serum Albumin | 1 | 10g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
10 | Bột lông vũ | 3 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
11 | CaCl2 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
12 | Cao nấm men | 2 | 500g Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
13 | Cao thịt | 2 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
14 | Carboxyl-methyl cellulose | 3 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
15 | Cellulose | 2 | 250g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
16 | CH3COONa.3H2O | 4 | 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
17 | Chuẩn keratinase | 2 | 500 unit | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
18 | Chuẩn cellulase | 2 | 100 KU | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
19 | Chuẩn lipase | 2 | 5g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
20 | Cloroform | 5 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
21 | CuSO4.5H2O | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
22 | D (+) - Cellobiose | 10 | 500g/ hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
23 | D(+)-Melibiose monohydrate | 1 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
24 | Dung dich HCl 1N | 1 | 500 ml/lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
25 | Ethanol | 5 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
26 | FeCl3 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
27 | FeSO4.7H2O | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
28 | Glucose | 3 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
29 | K2HPO4 | 3 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
30 | KCl | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
31 | KH2PO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
32 | Kit định danh Bacillus | 2 | 20 test | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
33 | Kit sinh hóa 48 mẫu | 3 | 20 test | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
34 | Lactose | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
35 | Mannitol | 10 | 100g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
36 | Methanol | 4 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
37 | MgCl2 | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
38 | MgSO4.7H2O | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
39 | MnSO4.H20 | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
40 | Môi trường LB Broth | 2 | Hộp 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
41 | Môi trường PCA | 1 | Hộp 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
42 | Môi trường PDA | 1 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
43 | Môi trường VRB | 2 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
44 | Môi trường YGC | 2 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
45 | N,N-Dimethyl-1,4-phenylenediamine | 1 | 25g/ lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
46 | NaCl | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
47 | NaNO3 | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
48 | NaOH | 1 | ống | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
49 | NH4Cl | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
50 | Peptone | 3 | 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
51 | Phenolphtalein | 1 | 100ml | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
52 | Phosphate buffered saline | 1 | 100g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
53 | Polyvinyl alcohol | 2 | 25g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
54 | Salmonella Enrichment Broth | 1 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
55 | Sodium benzoate | 10 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
56 | Soluble starch | 1 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
57 | Thuốc thử Copper Sulfate-Sulfamic Acid | 1 | 500ml/ Lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
58 | Thuốc thử FCR | 1 | 100 ml | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
59 | Trehalose | 2 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
60 | Tributyrin | 1 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
61 | Tris -HCl | 1 | 250g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
62 | Tryptone | 4 | 250g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
63 | Tyrosine | 1 | 100g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
64 | ZnSO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
65 | Bình định mức 100ml | 20 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
66 | Bình tam giác 500ml | 30 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
67 | Bông | 3 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
68 | Bút | 5 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
69 | Đầu col vàng 2-200ul | 10 | Túi | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
70 | Đầu col xanh 100-1000ul | 20 | Túi | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
71 | Đèn cồn | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
72 | Đĩa petri | 50 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
73 | Găng tay y tế | 2 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
74 | Hộp đựng đầu col trắng | 5 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
75 | Khay nhựa | 10 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
76 | Lamen | 10 | Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
77 | Ống đong 100 ml, 1000 ml (Đức) | 5 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
78 | Ống nghiệm Φ 18 | 100 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
79 | Pipetman | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
80 | Thùng carton đựng mẫu phân tích | 100 | Cái | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
81 | Túi đựng mẫu | 500 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
82 | Ủng | 6 | Đôi | Mô tả chi tiết tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 3 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Na3C6H5O7 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
2 | (NH4)2SO4 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
3 | (NH4)H2PO4 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
4 | 3,5- dinitrosalicylic acid | 2 | 50g/lọ | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
5 | Agar | 5 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
6 | Al2(SO4)3 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
7 | Axeton | 1 | Lít | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
8 | Axit tricloaxetic | 1 | 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
9 | Bovine Serum Albumin | 1 | 10g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
10 | Bột lông vũ | 3 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
11 | CaCl2 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
12 | Cao nấm men | 2 | 500g Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
13 | Cao thịt | 2 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
14 | Carboxyl-methyl cellulose | 3 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
15 | Cellulose | 2 | 250g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
16 | CH3COONa.3H2O | 4 | 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
17 | Chuẩn keratinase | 2 | 500 unit | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
18 | Chuẩn cellulase | 2 | 100 KU | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
19 | Chuẩn lipase | 2 | 5g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
20 | Cloroform | 5 | Lít | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
21 | CuSO4.5H2O | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
22 | D (+) - Cellobiose | 10 | 500g/ hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
23 | D(+)-Melibiose monohydrate | 1 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
24 | Dung dich HCl 1N | 1 | 500 ml/lọ | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
25 | Ethanol | 5 | Lít | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
26 | FeCl3 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
27 | FeSO4.7H2O | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
28 | Glucose | 3 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
29 | K2HPO4 | 3 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
30 | KCl | 2 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
31 | KH2PO4 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
32 | Kit định danh Bacillus | 2 | 20 test | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
33 | Kit sinh hóa 48 mẫu | 3 | 20 test | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
34 | Lactose | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
35 | Mannitol | 10 | 100g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
36 | Methanol | 4 | Lít | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
37 | MgCl2 | 2 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
38 | MgSO4.7H2O | 2 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
39 | MnSO4.H20 | 2 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
40 | Môi trường LB Broth | 2 | Hộp 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
41 | Môi trường PCA | 1 | Hộp 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
42 | Môi trường PDA | 1 | Lọ 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
43 | Môi trường VRB | 2 | Lọ 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
44 | Môi trường YGC | 2 | Lọ 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
45 | N,N-Dimethyl-1,4-phenylenediamine | 1 | 25g/ lọ | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
46 | NaCl | 2 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
47 | NaNO3 | 2 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
48 | NaOH | 1 | ống | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
49 | NH4Cl | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
50 | Peptone | 3 | 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
51 | Phenolphtalein | 1 | 100ml | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
52 | Phosphate buffered saline | 1 | 100g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
53 | Polyvinyl alcohol | 2 | 25g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
54 | Salmonella Enrichment Broth | 1 | Lọ 500g | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
55 | Sodium benzoate | 10 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
56 | Soluble starch | 1 | 500g / Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
57 | Thuốc thử Copper Sulfate-Sulfamic Acid | 1 | 500ml/ Lọ | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
58 | Thuốc thử FCR | 1 | 100 ml | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
59 | Trehalose | 2 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
60 | Tributyrin | 1 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
61 | Tris -HCl | 1 | 250g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
62 | Tryptone | 4 | 250g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
63 | Tyrosine | 1 | 100g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
64 | ZnSO4 | 2 | 500g/ Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
65 | Bình định mức 100ml | 20 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
66 | Bình tam giác 500ml | 30 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
67 | Bông | 3 | Kg | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
68 | Bút | 5 | Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
69 | Đầu col vàng 2-200ul | 10 | Túi | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
70 | Đầu col xanh 100-1000ul | 20 | Túi | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
71 | Đèn cồn | 2 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
72 | Đĩa petri | 50 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
73 | Găng tay y tế | 2 | Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
74 | Hộp đựng đầu col trắng | 5 | Chiếc | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
75 | Khay nhựa | 10 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
76 | Lamen | 10 | Hộp | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
77 | Ống đong 100 ml, 1000 ml (Đức) | 5 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
78 | Ống nghiệm Φ 18 | 100 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
79 | Pipetman | 2 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
80 | Thùng carton đựng mẫu phân tích | 100 | Cái | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
81 | Túi đựng mẫu | 500 | Chiếc | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
82 | Ủng | 6 | Đôi | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | 3 tháng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na3C6H5O7 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
2 | (NH4)2SO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
3 | (NH4)H2PO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
4 | 3,5- dinitrosalicylic acid | 2 | 50g/lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
5 | Agar | 5 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
6 | Al2(SO4)3 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
7 | Axeton | 1 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
8 | Axit tricloaxetic | 1 | 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
9 | Bovine Serum Albumin | 1 | 10g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
10 | Bột lông vũ | 3 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
11 | CaCl2 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
12 | Cao nấm men | 2 | 500g Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
13 | Cao thịt | 2 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
14 | Carboxyl-methyl cellulose | 3 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
15 | Cellulose | 2 | 250g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
16 | CH3COONa.3H2O | 4 | 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
17 | Chuẩn keratinase | 2 | 500 unit | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
18 | Chuẩn cellulase | 2 | 100 KU | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
19 | Chuẩn lipase | 2 | 5g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
20 | Cloroform | 5 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
21 | CuSO4.5H2O | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
22 | D (+) - Cellobiose | 10 | 500g/ hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
23 | D(+)-Melibiose monohydrate | 1 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
24 | Dung dich HCl 1N | 1 | 500 ml/lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
25 | Ethanol | 5 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
26 | FeCl3 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
27 | FeSO4.7H2O | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
28 | Glucose | 3 | Kg | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
29 | K2HPO4 | 3 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
30 | KCl | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
31 | KH2PO4 | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
32 | Kit định danh Bacillus | 2 | 20 test | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
33 | Kit sinh hóa 48 mẫu | 3 | 20 test | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
34 | Lactose | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
35 | Mannitol | 10 | 100g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
36 | Methanol | 4 | Lít | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
37 | MgCl2 | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
38 | MgSO4.7H2O | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
39 | MnSO4.H20 | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
40 | Môi trường LB Broth | 2 | Hộp 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
41 | Môi trường PCA | 1 | Hộp 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
42 | Môi trường PDA | 1 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
43 | Môi trường VRB | 2 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
44 | Môi trường YGC | 2 | Lọ 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
45 | N,N-Dimethyl-1,4-phenylenediamine | 1 | 25g/ lọ | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
46 | NaCl | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
47 | NaNO3 | 2 | 500g / Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
48 | NaOH | 1 | ống | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
49 | NH4Cl | 2 | 500g/ Hộp | Mô tả chi tiết tại Chương V | ||
50 | Peptone | 3 | 500g | Mô tả chi tiết tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH như sau:
- Có quan hệ với 63 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 1,67%, Phi tư vấn 1,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.199.908.437 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 36.422.689.370 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gỡ chỉ rối, không nên nóng nảy. "
Cung Toại
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.