Thông báo mời thầu

Gói thầu: Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm

Tìm thấy: 16:38 19/11/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
đề tài Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt hoạt lực cao thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ thoe hướng công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc; MS:31/ĐTKHVP/2021-2023
Gói thầu
Gói thầu: Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gói thầu mua sắm hóa chất và dụng cụ thí nghiệm năm 2021 của đề tài Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt hoạt lực cao thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ thoe hướng công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc; MS:31/ĐTKHVP/2021-2023
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Chi sự nghiệp khoa học
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 26/11/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:33 19/11/2021
đến
17:00 26/11/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 26/11/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/11/2021 (26/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
E-CDNT 1.2 Gói thầu: Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm
đề tài Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt hoạt lực cao thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ thoe hướng công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc; MS:31/ĐTKHVP/2021-2023
3 Tháng
E-CDNT 3 Ngân sách Chi sự nghiệp khoa học
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Địa chỉ: Số 60 Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần sỡ hữu trí tuệ Davilaw; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định - Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch


- Bên mời thầu: VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH , địa chỉ: Phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Địa chỉ: Số 60 Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. - Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Hàng hóa phải có catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật. - Cam kết Hàng hóa dự thầu phù hợp với quy định pháp luật hiện hành về sản xuất, nhập khẩu, lưu hành, tiêu chuẩn chất lượng ...
E-CDNT 12.2
Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 08 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí nào khác phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Địa chỉ: Số 60 Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 42 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 42 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch Địa chỉ: Số 60 Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội Điện thoại: 024 38687884 Fax: 024 38689131
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Na3C6H5O7 2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V
2 (NH4)2SO4 2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V 
3 (NH4)H2PO4 2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V
4 3,5- dinitrosalicylic acid 2 50g/lọ  Mô tả chi tiết tại Chương V 
5 Agar 5 Kg  Mô tả chi tiết tại Chương V
6 Al2(SO4)3 2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V 
7 Axeton 1 Lít  Mô tả chi tiết tại Chương V
8 Axit tricloaxetic 1 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
9 Bovine Serum Albumin 1 10g Mô tả chi tiết tại Chương V
10 Bột lông vũ 3 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
11 CaCl2 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
12 Cao nấm men 2 500g Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
13 Cao thịt 2 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
14 Carboxyl-methyl cellulose 3 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
15 Cellulose 2 250g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
16 CH3COONa.3H2O 4 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
17 Chuẩn keratinase 2 500 unit Mô tả chi tiết tại Chương V
18 Chuẩn cellulase 2 100 KU Mô tả chi tiết tại Chương V
19 Chuẩn lipase 2 5g Mô tả chi tiết tại Chương V
20 Cloroform 5 Lít Mô tả chi tiết tại Chương V
21 CuSO4.5H2O 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
22 D (+) - Cellobiose 10 500g/ hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
23 D(+)-Melibiose monohydrate 1 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
24 Dung dich HCl 1N 1 500 ml/lọ Mô tả chi tiết tại Chương V
25 Ethanol 5 Lít Mô tả chi tiết tại Chương V
26 FeCl3 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
27 FeSO4.7H2O 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
28 Glucose 3 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
29 K2HPO4 3 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
30 KCl 2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
31 KH2PO4 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
32 Kit định danh Bacillus 2 20 test Mô tả chi tiết tại Chương V
33 Kit sinh hóa 48 mẫu 3 20 test Mô tả chi tiết tại Chương V
34 Lactose 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
35 Mannitol 10 100g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
36 Methanol 4 Lít Mô tả chi tiết tại Chương V
37 MgCl2 2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
38 MgSO4.7H2O 2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
39 MnSO4.H20 2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
40 Môi trường LB Broth 2 Hộp 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
41 Môi trường PCA 1 Hộp 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
42 Môi trường PDA 1 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
43 Môi trường VRB 2 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
44 Môi trường YGC 2 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
45 N,N-Dimethyl-1,4-phenylenediamine 1 25g/ lọ Mô tả chi tiết tại Chương V
46 NaCl 2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
47 NaNO3 2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
48 NaOH 1 ống Mô tả chi tiết tại Chương V
49 NH4Cl 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
50 Peptone 3 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
51 Phenolphtalein 1 100ml Mô tả chi tiết tại Chương V
52 Phosphate buffered saline 1 100g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
53 Polyvinyl alcohol 2 25g Mô tả chi tiết tại Chương V
54 Salmonella Enrichment Broth 1 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
55 Sodium benzoate 10 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
56 Soluble starch 1 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
57 Thuốc thử Copper Sulfate-Sulfamic Acid 1 500ml/ Lọ Mô tả chi tiết tại Chương V
58 Thuốc thử FCR 1 100 ml Mô tả chi tiết tại Chương V
59 Trehalose 2 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
60 Tributyrin 1 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
61 Tris -HCl 1 250g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
62 Tryptone 4 250g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
63 Tyrosine 1 100g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
64 ZnSO4 2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
65 Bình định mức 100ml 20 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
66 Bình tam giác 500ml 30 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
67 Bông 3 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
68 Bút 5 Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
69 Đầu col vàng 2-200ul 10 Túi Mô tả chi tiết tại Chương V
70 Đầu col xanh 100-1000ul 20 Túi Mô tả chi tiết tại Chương V
71 Đèn cồn 2 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
72 Đĩa petri 50 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
73 Găng tay y tế 2 Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
74 Hộp đựng đầu col trắng 5 Chiếc Mô tả chi tiết tại Chương V
75 Khay nhựa 10 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
76 Lamen 10 Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
77 Ống đong 100 ml, 1000 ml (Đức) 5 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
78 Ống nghiệm Φ 18 100 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
79 Pipetman 2 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
80 Thùng carton đựng mẫu phân tích 100 Cái Mô tả chi tiết tại Chương V
81 Túi đựng mẫu 500 Chiếc Mô tả chi tiết tại Chương V
82 Ủng 6 Đôi Mô tả chi tiết tại Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 3 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Na3C6H5O7 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
2 (NH4)2SO4 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
3 (NH4)H2PO4 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
4 3,5- dinitrosalicylic acid 2 50g/lọ Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
5 Agar 5 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
6 Al2(SO4)3 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
7 Axeton 1 Lít Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
8 Axit tricloaxetic 1 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
9 Bovine Serum Albumin 1 10g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
10 Bột lông vũ 3 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
11 CaCl2 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
12 Cao nấm men 2 500g Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
13 Cao thịt 2 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
14 Carboxyl-methyl cellulose 3 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
15 Cellulose 2 250g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
16 CH3COONa.3H2O 4 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
17 Chuẩn keratinase 2 500 unit Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
18 Chuẩn cellulase 2 100 KU Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
19 Chuẩn lipase 2 5g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
20 Cloroform 5 Lít Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
21 CuSO4.5H2O 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
22 D (+) - Cellobiose 10 500g/ hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
23 D(+)-Melibiose monohydrate 1 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
24 Dung dich HCl 1N 1 500 ml/lọ Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
25 Ethanol 5 Lít Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
26 FeCl3 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
27 FeSO4.7H2O 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
28 Glucose 3 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
29 K2HPO4 3 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
30 KCl 2 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
31 KH2PO4 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
32 Kit định danh Bacillus 2 20 test Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
33 Kit sinh hóa 48 mẫu 3 20 test Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
34 Lactose 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
35 Mannitol 10 100g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
36 Methanol 4 Lít Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
37 MgCl2 2 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
38 MgSO4.7H2O 2 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
39 MnSO4.H20 2 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
40 Môi trường LB Broth 2 Hộp 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
41 Môi trường PCA 1 Hộp 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
42 Môi trường PDA 1 Lọ 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
43 Môi trường VRB 2 Lọ 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
44 Môi trường YGC 2 Lọ 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
45 N,N-Dimethyl-1,4-phenylenediamine 1 25g/ lọ Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
46 NaCl 2 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
47 NaNO3 2 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
48 NaOH 1 ống Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
49 NH4Cl 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
50 Peptone 3 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
51 Phenolphtalein 1 100ml Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
52 Phosphate buffered saline 1 100g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
53 Polyvinyl alcohol 2 25g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
54 Salmonella Enrichment Broth 1 Lọ 500g Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
55 Sodium benzoate 10 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
56 Soluble starch 1 500g / Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
57 Thuốc thử Copper Sulfate-Sulfamic Acid 1 500ml/ Lọ Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
58 Thuốc thử FCR 1 100 ml Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
59 Trehalose 2 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
60 Tributyrin 1 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
61 Tris -HCl 1 250g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
62 Tryptone 4 250g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
63 Tyrosine 1 100g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
64 ZnSO4 2 500g/ Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
65 Bình định mức 100ml 20 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
66 Bình tam giác 500ml 30 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
67 Bông 3 Kg Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
68 Bút 5 Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
69 Đầu col vàng 2-200ul 10 Túi Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
70 Đầu col xanh 100-1000ul 20 Túi Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
71 Đèn cồn 2 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
72 Đĩa petri 50 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
73 Găng tay y tế 2 Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
74 Hộp đựng đầu col trắng 5 Chiếc Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
75 Khay nhựa 10 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
76 Lamen 10 Hộp Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
77 Ống đong 100 ml, 1000 ml (Đức) 5 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
78 Ống nghiệm Φ 18 100 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
79 Pipetman 2 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
80 Thùng carton đựng mẫu phân tích 100 Cái Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
81 Túi đựng mẫu 500 Chiếc Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng
82 Ủng 6 Đôi Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch 3 tháng

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Na3C6H5O7
2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V
2 (NH4)2SO4
2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V 
3 (NH4)H2PO4
2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V
4 3,5- dinitrosalicylic acid
2 50g/lọ  Mô tả chi tiết tại Chương V 
5 Agar
5 Kg  Mô tả chi tiết tại Chương V
6 Al2(SO4)3
2 500g/ Hộp  Mô tả chi tiết tại Chương V 
7 Axeton
1 Lít  Mô tả chi tiết tại Chương V
8 Axit tricloaxetic
1 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
9 Bovine Serum Albumin
1 10g Mô tả chi tiết tại Chương V
10 Bột lông vũ
3 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
11 CaCl2
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
12 Cao nấm men
2 500g Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
13 Cao thịt
2 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
14 Carboxyl-methyl cellulose
3 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
15 Cellulose
2 250g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
16 CH3COONa.3H2O
4 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
17 Chuẩn keratinase
2 500 unit Mô tả chi tiết tại Chương V
18 Chuẩn cellulase
2 100 KU Mô tả chi tiết tại Chương V
19 Chuẩn lipase
2 5g Mô tả chi tiết tại Chương V
20 Cloroform
5 Lít Mô tả chi tiết tại Chương V
21 CuSO4.5H2O
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
22 D (+) - Cellobiose
10 500g/ hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
23 D(+)-Melibiose monohydrate
1 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
24 Dung dich HCl 1N
1 500 ml/lọ Mô tả chi tiết tại Chương V
25 Ethanol
5 Lít Mô tả chi tiết tại Chương V
26 FeCl3
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
27 FeSO4.7H2O
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
28 Glucose
3 Kg Mô tả chi tiết tại Chương V
29 K2HPO4
3 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
30 KCl
2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
31 KH2PO4
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
32 Kit định danh Bacillus
2 20 test Mô tả chi tiết tại Chương V
33 Kit sinh hóa 48 mẫu
3 20 test Mô tả chi tiết tại Chương V
34 Lactose
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
35 Mannitol
10 100g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
36 Methanol
4 Lít Mô tả chi tiết tại Chương V
37 MgCl2
2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
38 MgSO4.7H2O
2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
39 MnSO4.H20
2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
40 Môi trường LB Broth
2 Hộp 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
41 Môi trường PCA
1 Hộp 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
42 Môi trường PDA
1 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
43 Môi trường VRB
2 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
44 Môi trường YGC
2 Lọ 500g Mô tả chi tiết tại Chương V
45 N,N-Dimethyl-1,4-phenylenediamine
1 25g/ lọ Mô tả chi tiết tại Chương V
46 NaCl
2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
47 NaNO3
2 500g / Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
48 NaOH
1 ống Mô tả chi tiết tại Chương V
49 NH4Cl
2 500g/ Hộp Mô tả chi tiết tại Chương V
50 Peptone
3 500g Mô tả chi tiết tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH như sau:

  • Có quan hệ với 63 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 1,67%, Phi tư vấn 1,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.199.908.437 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 36.422.689.370 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu: Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu: Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Gỡ chỉ rối, không nên nóng nảy. "

Cung Toại

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8464 dự án đang đợi nhà thầu
  • 803 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 931 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25125 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39054 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây