Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Vườn quốc gia Ba Vì |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu: Mua hóa chất, dụng cụ thí nghiệm Tên dự toán là: Khai thác, phát triển nguồn gen 2 loài Lan hài: Lan hài helen - Paphiopedilum helenae, Lan hài xanh - Paphiopedilum malipoense Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách SNKH |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký mã số thuế hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. 2. Báo cáo tài chính hoặc báo cáo thuế hoặc giấy nộp tiền vào ngân sách có tính hợp lệ năm 2020. 3. Tối thiểu 1 hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSMT kèm theo tài liệu chứng minh hợp đồng đã được hoàn thành như: biên bản nghiệm thu, biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Các thông số kỹ thuật nêu trong E- HSDT phải khớp đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu kỹ thuật |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Chào đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Toàn bộ hàng hóa phải là hàng mới 100%, được sản xuất trong năm 2020 trở về sau. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Vườn Quốc gia Ba Vì Địa chỉ: Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội; - Điện thoại: 0243.881082 Fax: 0243.881203; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Khoa học và Công nghệ Địa chỉ: 113 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0439437056 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có kiến nghị. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Vườn Quốc gia Ba Vì Địa chỉ: Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội Điện thoại: 0966.173.119 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cồn tuyệt đối | 10 | lít | Ethanol 99.7% C2H5OH cồn tinh khiết chai 500ml | ||
2 | Cồn đốt | 50 | Lít | Ethanol 70% C2H5OH, đóng chai 500ml | ||
3 | H2O2 | 5 | Lít | Nước cất 2 lần, đóng chai 500ml | ||
4 | Ca(ClO)2 | 1 | Kg | Calcium hypochlorite, hàm lượng: 70% | ||
5 | TDZ (Thidiazuron) | 10 | Lọ | Thidiazuron (250 mg/lọ). BioReagent, suitable for plant cell culture.. PURITY (HPLC AREA %): ≥ 98.0 % | ||
6 | DMSO Dimethysulfloside) | 20 | Lọ | Dimethyl sulfoxide (100 ml/lọ). for molecular biology Purity (GC): > 99.9 % | ||
7 | NaClO | 2 | Lít | Natri hypoclorit, nước Javen, đóng chai 500ml | ||
8 | NH4NO3 | 4 | Kg | Ammonium nitrate, (0.5 kg/lọ) | ||
9 | KH2PO4 | 5 | Kg | Kali Hydro Photphat, hàm lượng: 99% (1 kg/lọ) | ||
10 | KNO3 | 15 | Kg | Kali nitrat, hàm lượng: 99% (1 kg/lọ) | ||
11 | Na2EDTA | 1 | Kg | EDTA-2Na 99% (gói 1kg) | ||
12 | FeSO4 | 3 | Kg | Iron (II) sulfate heptahydrate, (0.5 kg/lọ) | ||
13 | CaCl2.2H2O | 3 | Kg | Calcium chloride dihydrate CaCl2.2H2O lọ 500g | ||
14 | K2SO4.7H2O | 2 | Kg | Kali Sulphate (K2SO4) dạng bột trắng, (0.5 kg/lọ) | ||
15 | KI | 3 | Lọ | Potassium Iodide - Kali iotua - Lọ 500g 99% CAS | ||
16 | H3BO3 | 2 | Lọ | Boric acid Boric acid, Lọ 500g | ||
17 | MnSO4.4H2O | 1 | Lọ | Mangan(II) sulfat, (100 g/lọ) | ||
18 | CuSO4.5H2O | 1 | Kg | Đồng Sunphat, (1 kg/lọ) | ||
19 | ZnSO4.7H2O | 1 | Lọ | Kẽm sunphat, lọ 500g | ||
20 | Na2MoO4.2H2O | 1 | Lọ | Sodium molybdate natri molybdat, lọ 50g | ||
21 | CoCl2.6H2O | 1 | Kg | Cobalt Chloride Hexahydrate, lọ 100g | ||
22 | Vitamin B1 | 3 | Lọ | Thiamine (vitamin B1), (100 g/lọ) | ||
23 | Vitamin B6 | 3 | Lọ | Vitamin B6 (100 g/lọ) | ||
24 | Nicotinic acid | 3 | Lọ | Nicotinic acid (Vitamin B3) (100 g/lọ) | ||
25 | Glycine | 2 | Lọ | L-Glycine - C2H5NO2, (100 g/lọ) | ||
26 | Myo-Inositol | 2 | Lọ | Myo- Inositol - C6H12O6 (200 g/lọ) | ||
27 | Sucrose | 5 | Gói | Sucrose (Saccazoza), (1 kg/gói) | ||
28 | Agar | 5 | Kg | Hóa chất Agar CAS 9002-18-0 (C12H18O9)n lọ 250g bột aga | ||
29 | α-Naphthaleneacetic acid (NAA) | 2 | Lọ | Hóa chất tinh khiết Naa 98% lọ 25g CAS 86-87-3 Naphthaleneacetic Aci.d NAA | ||
30 | Indol Butiric Acid (IBA) | 2 | Lọ | Auxin 4-Indole 3-Butyric Acid Potassium (IBA-K98%) ( 10g/lọ) | ||
31 | Kinetin (6-furfurylaminopurine) | 3 | Lọ | Kinetin 98% TC Nông nghiệp Kinetin 6- Furfurylaminopurine 98% , (5 g/lọ) | ||
32 | IAA (Indole -3- acetic acide) | 4 | Lọ | Auxin K-IAA 98% (Potassium 3-Indole acetic acid) (5 g/lọ) | ||
33 | IBA(Indole-3-butanoic) | 3 | Gói | Auxin 4-Indole-3-butyric acid 98%) (10 g/gói) | ||
34 | GA3 (Gibberellic acid) | 4 | Lọ | Gibberellic Acid 90-95% (GA3) (25 g/lọ) | ||
35 | Than hoạt tính | 5 | kg | Powdered Activated Carbon PAC | ||
36 | Bình thủy tinh tam giác (500 ml) | 600 | Cái | Bình thủy tinh tam giác (500 ml). Vật liệu: borosilicate glass 3.3 | ||
37 | Găng tay y tế (50 đôi/hộp) | 6 | Hộp | Găng tay y tế tiệt trùng (50 đôi/hộp). Chất liệu polyme cao su | ||
38 | Khẩu trang y tế (50 c/hộp) | 9 | hộp | Khẩu trang y tế kháng khuẩn 4 lớp (50 cái/hộp) | ||
39 | Túi bóng kính | 40 | Kg | Túi bóng kính PP. Chất liệu : Nhựa PP nguyên sinh. | ||
40 | Dây chun buộc | 50 | Kg | Dây chun buộc chịu nhiệt. Chất liệu : Cao su | ||
41 | Đèn cồn | 20 | Cái | Đèn cồn thí nghiệm | ||
42 | Bình xịt cồn | 7 | Cái | Bình xịt cồn phun sương | ||
43 | Đĩa inox hình hạt đậu | 35 | Cái | Đĩa inox | ||
44 | Panh cấy | 10 | Chiếc | Panh nuôi cấy mô tế bào thực vật. Chất liệu : inox | ||
45 | Dao mổ | 10 | Chiếc | Dao mổ Kaisi-306. Chất liệu : thép carbon | ||
46 | Lưỡi dao mổ (100lưỡi/hộp) | 5 | Hộp | Lưỡi dao mổ Kaisi-306 (100 lưỡi/hộp). Chất liệu : thép carbon | ||
47 | Kéo inox | 10 | Chiếc | Kéo inox. Chất liệu : inox | ||
48 | Pipet man 20 - 200 μl | 2 | Chiếc | Pipet tự động - Pipet man - Micropipet đơn kênh dải đo từ 20-200μl | ||
49 | Pipet man 100 - 1.000 μl | 2 | Chiếc | Pipet tự động - Pipet man - Micropipet đơn kênh dải đo từ 100 - 1.000 μl |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí vận chuyển hàng hóa cho chủ đầu tư | 1 | lần | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cồn tuyệt đối | 10 | lít | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
2 | Cồn đốt | 50 | Lít | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
3 | H2O2 | 5 | Lít | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
4 | Ca(ClO)2 | 1 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
5 | TDZ (Thidiazuron) | 10 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
6 | DMSO Dimethysulfloside) | 20 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
7 | NaClO | 2 | Lít | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
8 | NH4NO3 | 4 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
9 | KH2PO4 | 5 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
10 | KNO3 | 15 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
11 | Na2EDTA | 1 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
12 | FeSO4 | 3 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
13 | CaCl2.2H2O | 3 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
14 | K2SO4.7H2O | 2 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
15 | KI | 3 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
16 | H3BO3 | 2 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
17 | MnSO4.4H2O | 1 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
18 | CuSO4.5H2O | 1 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
19 | ZnSO4.7H2O | 1 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
20 | Na2MoO4.2H2O | 1 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
21 | CoCl2.6H2O | 1 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
22 | Vitamin B1 | 3 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
23 | Vitamin B6 | 3 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
24 | Nicotinic acid | 3 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
25 | Glycine | 2 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
26 | Myo-Inositol | 2 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
27 | Sucrose | 5 | Gói | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
28 | Agar | 5 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
29 | α-Naphthaleneacetic acid (NAA) | 2 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
30 | Indol Butiric Acid (IBA) | 2 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
31 | Kinetin (6-furfurylaminopurine) | 3 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
32 | IAA (Indole -3- acetic acide) | 4 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
33 | IBA(Indole-3-butanoic) | 3 | Gói | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
34 | GA3 (Gibberellic acid) | 4 | Lọ | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
35 | Than hoạt tính | 5 | kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
36 | Bình thủy tinh tam giác (500 ml) | 600 | Cái | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
37 | Găng tay y tế (50 đôi/hộp) | 6 | Hộp | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
38 | Khẩu trang y tế (50 c/hộp) | 9 | hộp | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
39 | Túi bóng kính | 40 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
40 | Dây chun buộc | 50 | Kg | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
41 | Đèn cồn | 20 | Cái | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
42 | Bình xịt cồn | 7 | Cái | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
43 | Đĩa inox hình hạt đậu | 35 | Cái | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
44 | Panh cấy | 10 | Chiếc | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
45 | Dao mổ | 10 | Chiếc | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
46 | Lưỡi dao mổ (100lưỡi/hộp) | 5 | Hộp | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
47 | Kéo inox | 10 | Chiếc | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
48 | Pipet man 20 - 200 μl | 2 | Chiếc | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
49 | Pipet man 100 - 1.000 μl | 2 | Chiếc | Vườn Quốc gia Ba Vì (xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 60 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2021 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 300.000.000(4) VND, trong vòng 1(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 40.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 1(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp hóa chất, dụng cụ phục vụ cho các phòng nghiên cứu khoa học, thí nghiệm Tài liệu chứng minh là Hợp đồng, Biên bản bàn giao và nghiệm thu thanh lý hoặc hóa đơn giá trị gia tăng Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Đại học chuyên ngành sinh hoá | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cồn tuyệt đối | 10 | lít | Ethanol 99.7% C2H5OH cồn tinh khiết chai 500ml | ||
2 | Cồn đốt | 50 | Lít | Ethanol 70% C2H5OH, đóng chai 500ml | ||
3 | H2O2 | 5 | Lít | Nước cất 2 lần, đóng chai 500ml | ||
4 | Ca(ClO)2 | 1 | Kg | Calcium hypochlorite, hàm lượng: 70% | ||
5 | TDZ (Thidiazuron) | 10 | Lọ | Thidiazuron (250 mg/lọ). BioReagent, suitable for plant cell culture.. PURITY (HPLC AREA %): ≥ 98.0 % | ||
6 | DMSO Dimethysulfloside) | 20 | Lọ | Dimethyl sulfoxide (100 ml/lọ). for molecular biology Purity (GC): > 99.9 % | ||
7 | NaClO | 2 | Lít | Natri hypoclorit, nước Javen, đóng chai 500ml | ||
8 | NH4NO3 | 4 | Kg | Ammonium nitrate, (0.5 kg/lọ) | ||
9 | KH2PO4 | 5 | Kg | Kali Hydro Photphat, hàm lượng: 99% (1 kg/lọ) | ||
10 | KNO3 | 15 | Kg | Kali nitrat, hàm lượng: 99% (1 kg/lọ) | ||
11 | Na2EDTA | 1 | Kg | EDTA-2Na 99% (gói 1kg) | ||
12 | FeSO4 | 3 | Kg | Iron (II) sulfate heptahydrate, (0.5 kg/lọ) | ||
13 | CaCl2.2H2O | 3 | Kg | Calcium chloride dihydrate CaCl2.2H2O lọ 500g | ||
14 | K2SO4.7H2O | 2 | Kg | Kali Sulphate (K2SO4) dạng bột trắng, (0.5 kg/lọ) | ||
15 | KI | 3 | Lọ | Potassium Iodide - Kali iotua - Lọ 500g 99% CAS | ||
16 | H3BO3 | 2 | Lọ | Boric acid Boric acid, Lọ 500g | ||
17 | MnSO4.4H2O | 1 | Lọ | Mangan(II) sulfat, (100 g/lọ) | ||
18 | CuSO4.5H2O | 1 | Kg | Đồng Sunphat, (1 kg/lọ) | ||
19 | ZnSO4.7H2O | 1 | Lọ | Kẽm sunphat, lọ 500g | ||
20 | Na2MoO4.2H2O | 1 | Lọ | Sodium molybdate natri molybdat, lọ 50g | ||
21 | CoCl2.6H2O | 1 | Kg | Cobalt Chloride Hexahydrate, lọ 100g | ||
22 | Vitamin B1 | 3 | Lọ | Thiamine (vitamin B1), (100 g/lọ) | ||
23 | Vitamin B6 | 3 | Lọ | Vitamin B6 (100 g/lọ) | ||
24 | Nicotinic acid | 3 | Lọ | Nicotinic acid (Vitamin B3) (100 g/lọ) | ||
25 | Glycine | 2 | Lọ | L-Glycine - C2H5NO2, (100 g/lọ) | ||
26 | Myo-Inositol | 2 | Lọ | Myo- Inositol - C6H12O6 (200 g/lọ) | ||
27 | Sucrose | 5 | Gói | Sucrose (Saccazoza), (1 kg/gói) | ||
28 | Agar | 5 | Kg | Hóa chất Agar CAS 9002-18-0 (C12H18O9)n lọ 250g bột aga | ||
29 | α-Naphthaleneacetic acid (NAA) | 2 | Lọ | Hóa chất tinh khiết Naa 98% lọ 25g CAS 86-87-3 Naphthaleneacetic Aci.d NAA | ||
30 | Indol Butiric Acid (IBA) | 2 | Lọ | Auxin 4-Indole 3-Butyric Acid Potassium (IBA-K98%) ( 10g/lọ) | ||
31 | Kinetin (6-furfurylaminopurine) | 3 | Lọ | Kinetin 98% TC Nông nghiệp Kinetin 6- Furfurylaminopurine 98% , (5 g/lọ) | ||
32 | IAA (Indole -3- acetic acide) | 4 | Lọ | Auxin K-IAA 98% (Potassium 3-Indole acetic acid) (5 g/lọ) | ||
33 | IBA(Indole-3-butanoic) | 3 | Gói | Auxin 4-Indole-3-butyric acid 98%) (10 g/gói) | ||
34 | GA3 (Gibberellic acid) | 4 | Lọ | Gibberellic Acid 90-95% (GA3) (25 g/lọ) | ||
35 | Than hoạt tính | 5 | kg | Powdered Activated Carbon PAC | ||
36 | Bình thủy tinh tam giác (500 ml) | 600 | Cái | Bình thủy tinh tam giác (500 ml). Vật liệu: borosilicate glass 3.3 | ||
37 | Găng tay y tế (50 đôi/hộp) | 6 | Hộp | Găng tay y tế tiệt trùng (50 đôi/hộp). Chất liệu polyme cao su | ||
38 | Khẩu trang y tế (50 c/hộp) | 9 | hộp | Khẩu trang y tế kháng khuẩn 4 lớp (50 cái/hộp) | ||
39 | Túi bóng kính | 40 | Kg | Túi bóng kính PP. Chất liệu : Nhựa PP nguyên sinh. | ||
40 | Dây chun buộc | 50 | Kg | Dây chun buộc chịu nhiệt. Chất liệu : Cao su | ||
41 | Đèn cồn | 20 | Cái | Đèn cồn thí nghiệm | ||
42 | Bình xịt cồn | 7 | Cái | Bình xịt cồn phun sương | ||
43 | Đĩa inox hình hạt đậu | 35 | Cái | Đĩa inox | ||
44 | Panh cấy | 10 | Chiếc | Panh nuôi cấy mô tế bào thực vật. Chất liệu : inox | ||
45 | Dao mổ | 10 | Chiếc | Dao mổ Kaisi-306. Chất liệu : thép carbon | ||
46 | Lưỡi dao mổ (100lưỡi/hộp) | 5 | Hộp | Lưỡi dao mổ Kaisi-306 (100 lưỡi/hộp). Chất liệu : thép carbon | ||
47 | Kéo inox | 10 | Chiếc | Kéo inox. Chất liệu : inox | ||
48 | Pipet man 20 - 200 μl | 2 | Chiếc | Pipet tự động - Pipet man - Micropipet đơn kênh dải đo từ 20-200μl | ||
49 | Pipet man 100 - 1.000 μl | 2 | Chiếc | Pipet tự động - Pipet man - Micropipet đơn kênh dải đo từ 100 - 1.000 μl |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Vườn quốc gia Ba Vì như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,00%, Xây lắp 45,00%, Tư vấn 5,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 5,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.227.809.012 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.159.499.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lí lẽ tự phục tùng chính nó, còn ngu dốt thì phục tùng bất cứ thứ gì nó được ra lệnh. "
Thomas Paine
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Vườn quốc gia Ba Vì đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Vườn quốc gia Ba Vì đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.