Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 |
gói thầu mua sắm thiết bị âm thanh nhà văn hoá trung tâm, thiết bị âm thanh lưu động và máy ảnh phục vụ chuyên môn Mua sắm thiết bị âm thanh Nhà văn hóa trung tâm, thiết bị âm thanh lưu động và máy ảnh phục vụ nhiệm vụ chuyên môn 5 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn quản lý hành chính năm 2019 (giao theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 28/12/2019 của UBND thành phố) và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Nhà thầu cung cấp đầy đủ bản chính hoặc bản sao công chứng các báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính (đối với công ty, doanh nghiệp, HTX), hoặc văn bản xác nhận của cơ quan Thuế (đối với hộ kinh doanh) thể hiện năng lực tài chính của đơn vị trong 03 năm 2016, 2017, 2018; - Tài liệu chứng minh về năng lực tài chính; - Cung cấp văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế các năm 2016-2018. |
E-CDNT 10.2(c) | - Catalog của hàng hóa chào thầu, CO, CQ, thư uỷ quyền bán hàng và cam kết bảo hành của hãng hoặc đại diện hãng (không bao gồm vật tư phụ phục vụ lắp đặt) |
E-CDNT 12.2 | đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, nhưng tối thiểu là 3 năm. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang
Địa chỉ: Thôn 9, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
Điện thoại: 02073818346 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang Địa chỉ: Thôn 9, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang Địa chỉ: Thôn 9, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang Điện thoại: 02073818346 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang - Thôn 9, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Loa Array hội trường | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
2 | Giá treo cho hệ thống loa linearray | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
3 | Loa sub đôi siêu trầm | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
4 | Loa Monitor | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
5 | Cục đẩy công suất cho hệ thống loa array | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
6 | Cục đẩy công suất cho hệ thống loa Monitor | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
7 | Bộ phân tần kỹ thuật số | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
8 | Bàn trộn âm thanh chuyên dụng | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
9 | Bộ micro không dây cầm tay | 3 | Bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
10 | Micro cổ ngỗng có dây | 2 | cái | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
11 | Bộ 2 micro cổ ngỗng không dây | 1 | bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
12 | Dây tín hiệu Ø6.8mm màu đen | 200 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
13 | Dây cáp loa chuyên dụng 2x2.5 Ø.8.0mm | 200 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
14 | Jack canon female | 20 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
15 | Jack canon male | 20 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
16 | Jack neutrick | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
17 | Tủ đựng thiết bị chuyên dụng | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
18 | Ba lăng xích kéo tay 1 tấn | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
19 | Loa toàn dải treo tường | 4 | cặp | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
20 | Amply | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
21 | Dây cáp loa 2x1.5mm | 500 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
22 | Loa full đôi 4 tấc công suất 1000W | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
23 | Loa sub đơn 5 tấc công suất 600W | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
24 | Âm ly công suất | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
25 | Bàn trộn âm thanh 16 kênh | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
26 | Thiết bị quản lý loa | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
27 | Micro không dây | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
28 | Tủ rack 12U, 19" có khay để mixer | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
29 | Dây cáp loa 2x1.5 Ø.7.0mm | 200 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
30 | Chân loa | 2 | Cái | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
31 | Rack đấu nối | 4 | Cái | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
32 | Cáp nối tín hiệu 3 lõi | 100 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
33 | Cannon connector | 8 | Bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
34 | Body máy ảnh kỹ thuật số | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
35 | Ống 18-105mm | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
36 | Bộ sạc đôi kèm 2 pin washabi cho Pin sạc | 1 | Bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí thi công lắp đặt và tích hợp hoàn chỉnh hệ thống, đào tạo vận hành và hướng dẫn sử dụng | 1 | Gói | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 5 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Loa Array hội trường | 8 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
2 | Giá treo cho hệ thống loa linearray | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
3 | Loa sub đôi siêu trầm | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
4 | Loa Monitor | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
5 | Cục đẩy công suất cho hệ thống loa array | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
6 | Cục đẩy công suất cho hệ thống loa Monitor | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
7 | Bộ phân tần kỹ thuật số | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
8 | Bàn trộn âm thanh chuyên dụng | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
9 | Bộ micro không dây cầm tay | 3 | Bộ | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
10 | Micro cổ ngỗng có dây | 2 | cái | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
11 | Bộ 2 micro cổ ngỗng không dây | 1 | bộ | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
12 | Dây tín hiệu Ø6.8mm màu đen | 200 | Mét | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
13 | Dây cáp loa chuyên dụng 2x2.5 Ø.8.0mm | 200 | Mét | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
14 | Jack canon female | 20 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
15 | Jack canon male | 20 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
16 | Jack neutrick | 8 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
17 | Tủ đựng thiết bị chuyên dụng | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
18 | Ba lăng xích kéo tay 1 tấn | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
19 | Loa toàn dải treo tường | 4 | cặp | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
20 | Amply | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
21 | Dây cáp loa 2x1.5mm | 500 | Mét | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
22 | Loa full đôi 4 tấc công suất 1000W | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
23 | Loa sub đơn 5 tấc công suất 600W | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
24 | Âm ly công suất | 2 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
25 | Bàn trộn âm thanh 16 kênh | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
26 | Thiết bị quản lý loa | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
27 | Micro không dây | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
28 | Tủ rack 12U, 19" có khay để mixer | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
29 | Dây cáp loa 2x1.5 Ø.7.0mm | 200 | Mét | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
30 | Chân loa | 2 | Cái | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
31 | Rack đấu nối | 4 | Cái | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
32 | Cáp nối tín hiệu 3 lõi | 100 | Mét | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
33 | Cannon connector | 8 | Bộ | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
34 | Body máy ảnh kỹ thuật số | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
35 | Ống 18-105mm | 1 | Chiếc | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
36 | Bộ sạc đôi kèm 2 pin washabi cho Pin sạc | 1 | Bộ | Thành phố Tuyên Quang | 05 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy thi công lắp đặt | 1 | Trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin, điện, điện tử, viễn thông. Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình, có bảng kê lý lịch chuyên môn và kê khai kinh nghiệm, có tài liệu chứng minh tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc quyết định bổ nhiệm kèm theo hợp đồng). | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | Trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành điện, điện tử; Điện tử viễn thông. Đã được huấn luyện về an toàn lao động, có bảng kê lý lịch chuyên môn và kê khai kinh nghiệm, có tài liệu chứng minh tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc quyết định bổ nhiệm kèm theo hợp đồng). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ giám sát thi công lắp đặt | 1 | Trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành điện, điện tử; Điện tử viễn thông - Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị, có bảng kê lý lịch chuyên môn và kê khai kinh nghiệm, có tài liệu chứng minh tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc quyết định bổ nhiệm kèm theo hợp đồng). | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phòng cháy chữa cháy | 1 | Bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghành phòng cháy chữa cháy hoặc điện lực, đã được huấn luyện về phòng cháy chữa cháy, có bảng kê lý lịch chuyên môn và kê khai kinh nghiệm, có tài liệu chứng minh tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc quyết định bổ nhiệm kèm theo hợp đồng). | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Loa Array hội trường | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
2 | Giá treo cho hệ thống loa linearray | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
3 | Loa sub đôi siêu trầm | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
4 | Loa Monitor | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
5 | Cục đẩy công suất cho hệ thống loa array | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
6 | Cục đẩy công suất cho hệ thống loa Monitor | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
7 | Bộ phân tần kỹ thuật số | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
8 | Bàn trộn âm thanh chuyên dụng | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
9 | Bộ micro không dây cầm tay | 3 | Bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
10 | Micro cổ ngỗng có dây | 2 | cái | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
11 | Bộ 2 micro cổ ngỗng không dây | 1 | bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
12 | Dây tín hiệu Ø6.8mm màu đen | 200 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
13 | Dây cáp loa chuyên dụng 2x2.5 Ø.8.0mm | 200 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
14 | Jack canon female | 20 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
15 | Jack canon male | 20 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
16 | Jack neutrick | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
17 | Tủ đựng thiết bị chuyên dụng | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
18 | Ba lăng xích kéo tay 1 tấn | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
19 | Loa toàn dải treo tường | 4 | cặp | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
20 | Amply | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
21 | Dây cáp loa 2x1.5mm | 500 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
22 | Loa full đôi 4 tấc công suất 1000W | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
23 | Loa sub đơn 5 tấc công suất 600W | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
24 | Âm ly công suất | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
25 | Bàn trộn âm thanh 16 kênh | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
26 | Thiết bị quản lý loa | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
27 | Micro không dây | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
28 | Tủ rack 12U, 19" có khay để mixer | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
29 | Dây cáp loa 2x1.5 Ø.7.0mm | 200 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
30 | Chân loa | 2 | Cái | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
31 | Rack đấu nối | 4 | Cái | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
32 | Cáp nối tín hiệu 3 lõi | 100 | Mét | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
33 | Cannon connector | 8 | Bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
34 | Body máy ảnh kỹ thuật số | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
35 | Ống 18-105mm | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT | ||
36 | Bộ sạc đôi kèm 2 pin washabi cho Pin sạc | 1 | Bộ | Theo mô tả tại Mục 2 Chương V của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 133 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,06%, Xây lắp 69,23%, Tư vấn 18,93%, Phi tư vấn 1,78%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 976.901.664.305 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 973.418.225.555 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trí óc bảo thủ là một trí óc đang chết dần. "
Edna Ferber
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.