Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi ngoài trời cho các trường đạt chuẩn, duy trì trường đạt chuẩn quốc gia năm 2019 Gói thầu mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi ngoài trời cho các trường đạt chuẩn, duy trì trường đạt chuẩn quốc gia năm 2019 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo năm 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | "không yêu cầu". |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Nhà thầu cam kết khi cung cấp hàng hóa, gửi kèm giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với các thiết bị sau: Ti vi; Máy chiếu; Đàn Organ. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 36 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu đề xuất đại lý hoặc đại diện thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Đồn.
- Địa chỉ: Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
- Số điện thoại: 02093.504.777 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Chợ Đồn. Địa chỉ: Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn - Địa chỉ: Đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. - Điện thoại/Fax: 02093 871287 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không quy định |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảng nhóm | 40 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
2 | Bảng phụ | 40 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
3 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 | 3 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
4 | Quả địa cầu | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
5 | Bàn giáo viên | BGV 101 | 20 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
6 | Ghế giáo viên | GGV 101 | 20 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
7 | Đệm nhảy | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
8 | Bóng rổ | 10 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
9 | Đồng hồ bấm giây | 365515-BK hoặc tương đương | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
10 | Cột bóng rổ | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
11 | Lưới | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
12 | Hình trụ | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
13 | Hình cầu | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
14 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
15 | Bàn giáo viên | BGV 101 | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
16 | Ghế giáo viên | GGV 101 | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
17 | Tủ đựng đồ dùng dạy học trên lớp | TU 09K4 | 5 | Chiiéc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
18 | Máy chiếu Sony VPL-DX127 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
19 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
20 | Bàn đọc phòng thư viện | BTV 101 | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
21 | Ghế gấp phòng thư viện | G01 | 15 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
22 | Đàn Organ Casio CTK-7200 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
23 | Tủ đựng đồ dùng dạy học trên lớp | TU 09K4 | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
24 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
25 | Đàn Organ Casio CTK-7200 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
26 | Đồng hồ bấm giây | 365515-BK hoặc tương đương | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
27 | Cột bóng rổ | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
28 | Lưới | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
29 | Bóng rổ | 10 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
30 | Quả địa cầu | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
31 | Giá phơi khăn | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
32 | Giá đựng ca cốc | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
33 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Loại 25-30 ô tủ nhựa) | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
34 | Máy chiếu Sony VPL-DX127 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
35 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
36 | Bình ủ nước | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
37 | Giá để giày dép | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
38 | Thùng đựng nước có vòi | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
39 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
40 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
41 | Giá để đồ chơi và học liệu | 25 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
42 | Xích đu thuyền rồng | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
43 | Nhà chơi 2 khối cầu trượt xoắn | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
44 | Mâm quay con giống có đường ray | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
45 | Bộ leo núi 3 cạnh. | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảng nhóm | 40 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
2 | Bảng phụ | 40 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
3 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 | 3 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
4 | Quả địa cầu | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
5 | Bàn giáo viên | 20 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
6 | Ghế giáo viên | 20 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
7 | Đệm nhảy | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
8 | Bóng rổ | 10 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
9 | Đồng hồ bấm giây | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
10 | Cột bóng rổ | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
11 | Lưới | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
12 | Hình trụ | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
13 | Hình cầu | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
14 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
15 | Bàn giáo viên | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
16 | Ghế giáo viên | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
17 | Tủ đựng đồ dùng dạy học trên lớp | 5 | Chiiéc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
18 | Máy chiếu Sony VPL-DX127 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
19 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
20 | Bàn đọc phòng thư viện | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
21 | Ghế gấp phòng thư viện | 15 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
22 | Đàn Organ Casio CTK-7200 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
23 | Tủ đựng đồ dùng dạy học trên lớp | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
24 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
25 | Đàn Organ Casio CTK-7200 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
26 | Đồng hồ bấm giây | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
27 | Cột bóng rổ | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
28 | Lưới | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
29 | Bóng rổ | 10 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
30 | Quả địa cầu | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
31 | Giá phơi khăn | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
32 | Giá đựng ca cốc | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
33 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Loại 25-30 ô tủ nhựa) | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
34 | Máy chiếu Sony VPL-DX127 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
35 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
36 | Bình ủ nước | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
37 | Giá để giày dép | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
38 | Thùng đựng nước có vòi | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
39 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
40 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
41 | Giá để đồ chơi và học liệu | 25 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
42 | Xích đu thuyền rồng | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
43 | Nhà chơi 2 khối cầu trượt xoắn | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
44 | Mâm quay con giống có đường ray | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V | |
45 | Bộ leo núi 3 cạnh. | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 1 Chương V |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng nhóm | 40 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
2 | Bảng phụ | 40 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
3 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 | 3 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
4 | Quả địa cầu | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
5 | Bàn giáo viên |
BGV 101
|
20 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
6 | Ghế giáo viên |
GGV 101
|
20 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
7 | Đệm nhảy | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
8 | Bóng rổ | 10 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
9 | Đồng hồ bấm giây |
365515-BK hoặc tương đương
|
5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
10 | Cột bóng rổ | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
11 | Lưới | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
12 | Hình trụ | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
13 | Hình cầu | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
14 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất | 4 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
15 | Bàn giáo viên |
BGV 101
|
5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
16 | Ghế giáo viên |
GGV 101
|
5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
17 | Tủ đựng đồ dùng dạy học trên lớp |
TU 09K4
|
5 | Chiiéc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
18 | Máy chiếu Sony VPL-DX127 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
19 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
20 | Bàn đọc phòng thư viện |
BTV 101
|
1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
21 | Ghế gấp phòng thư viện |
G01
|
15 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
22 | Đàn Organ Casio CTK-7200 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
23 | Tủ đựng đồ dùng dạy học trên lớp |
TU 09K4
|
2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
24 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
25 | Đàn Organ Casio CTK-7200 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
26 | Đồng hồ bấm giây |
365515-BK hoặc tương đương
|
5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | |
27 | Cột bóng rổ | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
28 | Lưới | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
29 | Bóng rổ | 10 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
30 | Quả địa cầu | 2 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
31 | Giá phơi khăn | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
32 | Giá đựng ca cốc | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
33 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (Loại 25-30 ô tủ nhựa) | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
34 | Máy chiếu Sony VPL-DX127 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
35 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
36 | Bình ủ nước | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
37 | Giá để giày dép | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
38 | Thùng đựng nước có vòi | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
39 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
40 | Ti vi LED SAMSUNG 32 INCH 32N4300 hoặc tương đương | 5 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
41 | Giá để đồ chơi và học liệu | 25 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
42 | Xích đu thuyền rồng | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
43 | Nhà chơi 2 khối cầu trượt xoắn | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
44 | Mâm quay con giống có đường ray | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V | ||
45 | Bộ leo núi 3 cạnh. | 1 | Chiếc | Quy định tại khoản 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.274.695.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.030.445.900 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sức mạnh của số phận được thốt lên bởi những người khốn khổ, còn người hạnh phúc quy thành công của họ đến từ công lao hoặc sự khôn ngoan. "
Jonathan Swift
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.