Thông báo mời thầu

Gói thầu mua sắm thuốc Generic tập trung cấp địa phương lần 2 sử dụng năm 2023 - 2025 của các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Tìm thấy: 16:22 27/12/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Nguồn ngân sách, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu dịch vụ và các nguồn thu hợp pháp khác năm 2023-2025 của các cơ sở y tế công lập
Tên gói thầu
Gói thầu mua sắm thuốc Generic tập trung cấp địa phương lần 2 sử dụng năm 2023 - 2025 của các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn ngân sách, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu dịch vụ và các nguồn thu hợp pháp khác năm 2023-2025 của các cơ sở y tế công lập
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 17/01/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Lĩnh vực
Số quyết định phê duyệt
1343/QĐ-SYT
Ngày phê duyệt
25/12/2023 16:16
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
16:19 27/12/2023
đến
09:00 17/01/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:00 17/01/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
666.095.210 VND
Số tiền bằng chữ
Sáu trăm sáu mươi sáu triệu không trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm mười đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/01/2024 (14/08/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Nội dung làm rõ HSMT

Tên yêu cầu làm rõ: Tên dự án/ dự toán
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Khác Tên dự án./ dự toán Theo công văn đính kèm
File đính kèm nội dung cần làm rõ: Lam ro E-HSMT (3).docx
File đính kèm nội dung trả lời: CV 05 trả lời NT về tên dự án.pdf
Ngày trả lời: 07:36 03/01/2024

 Chú ý: File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent!

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Acid Amin 90.170.000 90.170.000 0 18 tháng
2 Acid thioctic (Meglumin thioctat) 97.500.000 97.500.000 0 18 tháng
3 Albumin 3.855.600.000 3.855.600.000 0 18 tháng
4 Atracurium besylat 56.730.000 56.730.000 0 18 tháng
5 Bupivacain hydroclorid 602.784.000 602.784.000 0 18 tháng
6 Citicolin 133.750.000 133.750.000 0 18 tháng
7 Cyclophosphamid 65.676.000 65.676.000 0 18 tháng
8 Deferoxamin 49.500.000 49.500.000 0 18 tháng
9 Diazepam 314.496.000 314.496.000 0 18 tháng
10 Domperidon 32.025.000 32.025.000 0 18 tháng
11 Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) 2.870.000.000 2.870.000.000 0 18 tháng
12 Fentanyl 709.254.000 709.254.000 0 18 tháng
13 Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) 7.276.000 7.276.000 0 18 tháng
14 Isoflurane 15.900.000 15.900.000 0 18 tháng
15 Ketamin 23.712.000 23.712.000 0 18 tháng
16 Levofloxacin 499.800.000 499.800.000 0 18 tháng
17 Lidocain hydroclodrid 395.415.000 395.415.000 0 18 tháng
18 Lidocain hydroclodrid 122.748.000 122.748.000 0 18 tháng
19 Ofloxacin 460.230.000 460.230.000 0 18 tháng
20 Oxacilin 72.000.000 72.000.000 0 18 tháng
21 Oxytocin 45.500.000 45.500.000 0 18 tháng
22 Peptid (Cerebrolysin concentrate) 693.781.200 693.781.200 0 18 tháng
23 Pethidin hydroclorid 117.780.000 117.780.000 0 18 tháng
24 Piroxicam 215.250.000 215.250.000 0 18 tháng
25 Progesteron 22.272.000 22.272.000 0 18 tháng
26 Teicoplanin 759.300.000 759.300.000 0 18 tháng
27 Vinpocetin 53.865.000 53.865.000 0 18 tháng
28 Nystatin + neomycin + polymyxin B 261.250.000 261.250.000 0 18 tháng
29 Topiramate 102.060.000 102.060.000 0 18 tháng
30 Felodipin 324.415.000 324.415.000 0 18 tháng
31 Fentanyl 8.326.500 8.326.500 0 18 tháng
32 Ceftazidim 260.925.000 260.925.000 0 18 tháng
33 Moxifloxacin 676.305.000 676.305.000 0 18 tháng
34 Natri montelukast 6.510.000 6.510.000 0 18 tháng
35 Salbutamol sulfat 95.550.000 95.550.000 0 18 tháng
36 Hydroxocobalamin 76.000.000 76.000.000 0 18 tháng
37 Lansoprazol 29.295.000 29.295.000 0 18 tháng
38 Glibenclamid + metformin 96.600.000 96.600.000 0 18 tháng
39 Amoxicilin 328.342.000 328.342.000 0 18 tháng
40 Diltiazem 62.520.000 62.520.000 0 18 tháng
41 Famotidin 42.840.000 42.840.000 0 18 tháng
42 Diazepam 119.328.000 119.328.000 0 18 tháng
43 Amoxicilin 557.700.000 557.700.000 0 18 tháng
44 Azithromycin 92.650.000 92.650.000 0 18 tháng
45 Cetirizin 48.426.400 48.426.400 0 18 tháng
46 Losartan 332.400.000 332.400.000 0 18 tháng
47 Cefixim 245.700.000 245.700.000 0 18 tháng
48 Meloxicam 77.282.000 77.282.000 0 18 tháng
49 Methyl prednisolon 128.423.000 128.423.000 0 18 tháng
50 Drotaverin clohydrat 304.800.000 304.800.000 0 18 tháng
51 Acetylsalicylic acid 25.650.000 25.650.000 0 18 tháng
52 Diosmectit 27.813.000 27.813.000 0 18 tháng
53 Morphin 33.670.000 33.670.000 0 18 tháng
54 Paracetamol 5.104.000 5.104.000 0 18 tháng
55 Ramipril 88.830.000 88.830.000 0 18 tháng
56 Sofosbuvir + Ledipasvir 81.480.000 81.480.000 0 18 tháng
57 Tranexamic acid 6.665.000 6.665.000 0 18 tháng
58 Cefadroxil 18.330.000 18.330.000 0 18 tháng
59 Cefixim 15.120.000 15.120.000 0 18 tháng
60 Clindamycin 77.238.000 77.238.000 0 18 tháng
61 Esomeprazol 146.361.600 146.361.600 0 18 tháng
62 Octreotid 167.075.000 167.075.000 0 18 tháng
63 Tobramycin 609.000.000 609.000.000 0 18 tháng
64 Atenolol 147.510.000 147.510.000 0 18 tháng
65 Cefpodoxim 322.392.000 322.392.000 0 18 tháng
66 Cefpodoxim 130.000.000 130.000.000 0 18 tháng
67 Clopidogrel 204.750.000 204.750.000 0 18 tháng
68 Acetazolamid 62.500.000 62.500.000 0 18 tháng
69 Acid Amin 375.700.000 375.700.000 0 18 tháng
70 Ambroxol 31.903.000 31.903.000 0 18 tháng
71 Amoxicilin 99.234.000 99.234.000 0 18 tháng
72 Amoxicillin + acid clavulanic 143.388.000 143.388.000 0 18 tháng
73 Atropin 731.000 731.000 0 18 tháng
74 Bacillus subtilis 1.554.000.000 1.554.000.000 0 18 tháng
75 Berberin (hydroclorid) 49.350.000 49.350.000 0 18 tháng
76 Cafein citrat 63.420.000 63.420.000 0 18 tháng
77 Cefaclor 66.300.000 66.300.000 0 18 tháng
78 Cefadroxil 80.640.000 80.640.000 0 18 tháng
79 Cefalexin 163.374.000 163.374.000 0 18 tháng
80 Cefalexin 84.304.500 84.304.500 0 18 tháng
81 Ceftriaxon 102.207.000 102.207.000 0 18 tháng
82 Cefuroxim 835.200.000 835.200.000 0 18 tháng
83 Cinnarizin 57.360.000 57.360.000 0 18 tháng
84 Codein + terpin hydrat 212.400.000 212.400.000 0 18 tháng
85 Diazepam 37.802.400 37.802.400 0 18 tháng
86 Diclofenac 23.575.200 23.575.200 0 18 tháng
87 Digoxin 12.870.000 12.870.000 0 18 tháng
88 Fluorouracil 63.000.000 63.000.000 0 18 tháng
89 Gentamicin 41.447.700 41.447.700 0 18 tháng
90 Glucose 11.640.000 11.640.000 0 18 tháng
91 Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat khan 221.550.000 221.550.000 0 18 tháng
92 Huyết thanh kháng nọc rắn 380.492.700 380.492.700 0 18 tháng
93 Huyết thanh kháng uốn ván 781.837.560 781.837.560 0 18 tháng
94 Hydrocortison 254.778.900 254.778.900 0 18 tháng
95 Hyoscin butylbromid 21.175.000 21.175.000 0 18 tháng
96 Lidocain hydroclorid 48.484.000 48.484.000 0 18 tháng
97 L-Ornithin L-aspartat 84.000.000 84.000.000 0 18 tháng
98 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon 211.200.000 211.200.000 0 18 tháng
99 Manitol 6.365.000 6.365.000 0 18 tháng
100 Menadion Natribisulfit 40.000.000 40.000.000 0 18 tháng
101 Methyl prednisolon 1.518.236.000 1.518.236.000 0 18 tháng
102 Metronidazol 240.754.150 240.754.150 0 18 tháng
103 Midazolam 855.225.000 855.225.000 0 18 tháng
104 Milrinon 161.700.000 161.700.000 0 18 tháng
105 Morphin 17.875.000 17.875.000 0 18 tháng
106 Natri clorid + glucose 43.750.000 43.750.000 0 18 tháng
107 Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 21.750.000 21.750.000 0 18 tháng
108 Nước cất pha tiêm 1.110.663.000 1.110.663.000 0 18 tháng
109 Nystatin + metronidazol + neomycin 117.600.000 117.600.000 0 18 tháng
110 Ofloxacin 285.000.000 285.000.000 0 18 tháng
111 Polyethylen glycol + propylen glycol 47.749.000 47.749.000 0 18 tháng
112 Povidon iod 662.339.700 662.339.700 0 18 tháng
113 Povidon Iodin 112.371.000 112.371.000 0 18 tháng
114 Povidon Iodin 62.055.000 62.055.000 0 18 tháng
115 Progesteron 26.100.000 26.100.000 0 18 tháng
116 Salbutamol sulfat + Ipratropium bromid monohydrate 37.800.000 37.800.000 0 18 tháng
117 Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic 447.200.000 447.200.000 0 18 tháng
118 Silymarin 45.600.000 45.600.000 0 18 tháng
119 Sorbitol 128.310.000 128.310.000 0 18 tháng
120 Sulpirid 36.575.000 36.575.000 0 18 tháng
121 Telmisartan + hydroclorothiazid 313.950.000 313.950.000 0 18 tháng
122 Trihexyphenidyl hydroclorid 23.202.800 23.202.800 0 18 tháng
123 Valproat natri 11.550.000 11.550.000 0 18 tháng
124 Vitamin B1 8.729.000 8.729.000 0 18 tháng
125 Vitamin B6 + Magnesi lactat 547.260.000 547.260.000 0 18 tháng
126 Vitamin C 72.280.000 72.280.000 0 18 tháng
127 Vitamin K 1.285.200 1.285.200 0 18 tháng
128 Vitamin PP 5.096.000 5.096.000 0 18 tháng
129 Amiodaron hydroclorid 30.480.000 30.480.000 0 18 tháng
130 Ciprofloxacin 208.260.500 208.260.500 0 18 tháng
131 Filgrastim 83.954.000 83.954.000 0 18 tháng
132 Capecitabin 390.000.000 390.000.000 0 18 tháng
133 Neostigmine methylsulfate 35.760.400 35.760.400 0 18 tháng
134 Ciprofloxacin 56.508.900 56.508.900 0 18 tháng
135 Budesonid + formoterol 215.850.000 215.850.000 0 18 tháng
136 Diazepam 24.619.200 24.619.200 0 18 tháng
137 Dopamin hydroclorid 8.360.000 8.360.000 0 18 tháng
138 Fentanyl 5.300.000 5.300.000 0 18 tháng
139 Fluorescein 93.000.000 93.000.000 0 18 tháng
140 Naproxen + Esomeprazol 63.400.000 63.400.000 0 18 tháng
141 Phenobarbital 40.131.000 40.131.000 0 18 tháng
142 Pralidoxim 20.250.000 20.250.000 0 18 tháng
143 Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 77.700.000 77.700.000 0 18 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Quảng Trị như sau:

  • Có quan hệ với 163 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 17,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 625.695.339.784 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 562.983.445.021 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu mua sắm thuốc Generic tập trung cấp địa phương lần 2 sử dụng năm 2023 - 2025 của các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu mua sắm thuốc Generic tập trung cấp địa phương lần 2 sử dụng năm 2023 - 2025 của các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 35

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây