Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: 16 danh mục Kim tiêm, Catheter, khóa ba chạc

Tìm thấy: 10:25 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư tiêu hao đợt 8 năm 2022 của Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 01: 16 danh mục Kim tiêm, Catheter, khóa ba chạc
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
cung cấp vật tư tiêu hao đợt 8 năm 2022 của Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu dịch vụ kỹ thuật y tế
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:20 09/09/2022
đến
15:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (17/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh Viện Phong Da Liễu Trung ương Quy Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: 16 danh mục Kim tiêm, Catheter, khóa ba chạc
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư tiêu hao đợt 8 năm 2022 của Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu dịch vụ kỹ thuật y tế
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa; Địa chỉ: Khu vực 2, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256. 3747777, 3747999; Fax: 0256. 3646344.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
không

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh Viện Phong Da Liễu Trung ương Quy Hòa , địa chỉ: Khu vực II Phường Ghềnh Ráng Tp Quy Nhơn - Bình Định
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa; Địa chỉ: Khu vực 2, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256. 3747777, 3747999; Fax: 0256. 3646344.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: + Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền (nếu có); + Bản chụp được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Bản cam kết do đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu bao gồm các nội dung: + Hàng hóa dự thầu phải mới 100%; Bao bì, nhãn mác hàng hóa đúng theo đăng ký, còn nguyên vẹn, không biến màu, rách nát. + Cung cấp Tờ khai hải quan, Invoive, Vận đơn và Packing list khi giao hàng đối với hàng hóa nhập khẩu.. + Hạn sử dụng tối thiểu còn 12 tháng trở lên (tính từ thời điểm giao hàng). + Thời gian giao hàng: ● Trường hợp thông thường: ≤ 7 ngày kể từ ngày đặt hàng. ● Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng. ● Thu hồi và đền bù lại những hàng hóa không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong vòng 72 giờ.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm, tên hãng chủ sở hữu, hãng sản xuất; nước sản xuất (xuất xứ) của hàng hóa. - Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO hoặc tương đương. - Tối thiểu phải đạt phân nhóm (theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) quy định tại Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật, Chương V, Phần 2. - Đã được kê khai giá theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP. - Mã vật tư y tế của hàng hóa phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 (nếu có). - Catalogue, tài liệu kỹ thuật + chứng chỉ chất lượng kèm bản dịch chứng thực sang tiếng Việt Nam. - Phải có giấy tờ (còn hiệu lực) để chứng minh hàng hóa được phép nhập khẩu, lưu hành, kinh doanh tại Việt Nam theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP: + Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Giấy phép lưu hành sản phẩm, Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng… + Đối với hàng hóa nhập khẩu: Giấy phép nhập khẩu, Giấy phép lưu hành, Giấy chứng nhận lưu hành tự do tại Việt Nam, Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng…. Cam kết cung cấp Tờ khai hải quan, Invoice, Packing list và Vận đơn khi giao hàng. Lưu ý: Các tài liệu nếu là bản sao phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp tài liệu được in từ file điện tử thì phải có đóng dấu của nhà thầu dự thầu.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá hàng hóa nhà thầu chào là giá bán trọn gói đã bao gồm tất cả các loại thuế, phí, lệ phí, chi phí vận chuyển, bàn giao... đến Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa (Địa chỉ: Khu vực 2, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp được chứng thực của các Hợp đồng kinh tế và Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn tài chính. - Đối với các các bộ chủ chốt khác: Nhà thầu phải cung cấp bản chụp được chứng thực Hợp đồng lao động và văn bằng, chứng chỉ của các cán bộ trực tiếp có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa; Địa chỉ: Khu vực 2, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256. 3747777, 3747999; Fax: 0256. 3646344.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa; Địa chỉ: Khu vực 2, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256. 3747777, 3747999; Fax: 0256. 3646344.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa; Địa chỉ: Khu vực 2, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256. 3747777, 3747999; Fax: 0256. 3646344.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bộ Y tế; Điạ chỉ: 138A Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024. 62732273; Fax: 024. 38464051.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Dây truyền dịch có kim cánh bướm55.000Bộ- Chiều dài dây 180cm - Đường kính trong dây: 3 mm; đường kính ngoài 4,1 mm
2Kim chọc dò tuỷ sống số 20300CáiĐầu kim Quincke 3 mặt vát, kích thước 20G x 3 1/2"
3Kim chọc dò tuỷ sống số 253.000CáiĐầu kim Quincke 3 mặt vát, kích thước 25G x 3 1/2"
4Kim chọc dò tuỷ sống số 272.500CáiĐầu kim Quincke 3 mặt vát, kích thước 27G x 3 1/2"
5Kim gây tê đám rối100CáiKim 22G dài 50mm, mặt vát 30 độ, cách điện, thân kim có chia vạch
6Dây truyền máu2.800Cái- Dây dài 180cm - Có chức năng đuổi khí tự động
7Kim luồn tĩnh mạch số 184.000CáiĐường kính và độ dài catheter: 1,3mm x 45mm
8Kim luồn tĩnh mạch số 205.000CáiĐường kính và độ dài catheter: 1,1mm x 33mm
9Kim luồn tĩnh mạch số 2218.000CáiĐường kính và độ dài catheter: 0,9mm x 25mm
10Kim luồn tĩnh mạch sơ sinh có cánh, không có cửa bơm thuốc, số 248.000CáiĐường kính và độ dài catheter: 0,7mm x 19mm
11Catheter trung ương 2 nòng60BộĐầu nối catheter có Value 2 chiều, tránh nhiễm khuẩn
12Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng40CáiĐầu nối catheter có Value 2 chiều, tránh nhiễm khuẩn
13Khóa ba chạc không dây900CáiKết nối với kim luồn tĩnh mạch ngoại biên hay trung tâm, hay một hệ thống truyền tĩnh mạch
14Khóa ba chạc có dây1.100Cái- Kết nối với kim luồn tĩnh mạch ngoại biên hay trung tâm, hay một hệ thống truyền tĩnh mạch, Có dây nối
15Nút kim luồn (có Heparin)50.000CáiCó cổng chích thuốc không chứa latex
16Dây nối bơm tiêm điện500CáiMềm dẻo, trong suốt, chống xoắn

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Dây truyền dịch có kim cánh bướm55.000BộBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
2Kim chọc dò tuỷ sống số 20300CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
3Kim chọc dò tuỷ sống số 253.000CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
4Kim chọc dò tuỷ sống số 272.500CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
5Kim gây tê đám rối100CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
6Dây truyền máu2.800CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
7Kim luồn tĩnh mạch số 184.000CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
8Kim luồn tĩnh mạch số 205.000CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
9Kim luồn tĩnh mạch số 2218.000CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
10Kim luồn tĩnh mạch sơ sinh có cánh, không có cửa bơm thuốc, số 248.000CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
11Catheter trung ương 2 nòng60BộBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
12Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng40CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
13Khóa ba chạc không dây900CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
14Khóa ba chạc có dây1.100CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
15Nút kim luồn (có Heparin)50.000CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.
16Dây nối bơm tiêm điện500CáiBệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy HòaBệnh viện sẽ lấy từng đợt theo đơn đặt hàng, thời gian giao hàng: - Trường hợp thông thường: ≤ 07 ngày kể từ ngày đặt hàng. - Trường hợp khẩn cấp: ≤ 24 giờ kể từ ngày đặt hàng.

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.560.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.193.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.579.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kinh doanh2Đại học22
2Cán bộ chuyên môn2Đại học22

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây truyền dịch có kim cánh bướm
55.000 Bộ - Chiều dài dây 180cm - Đường kính trong dây: 3 mm; đường kính ngoài 4,1 mm
2 Kim chọc dò tuỷ sống số 20
300 Cái Đầu kim Quincke 3 mặt vát, kích thước 20G x 3 1/2"
3 Kim chọc dò tuỷ sống số 25
3.000 Cái Đầu kim Quincke 3 mặt vát, kích thước 25G x 3 1/2"
4 Kim chọc dò tuỷ sống số 27
2.500 Cái Đầu kim Quincke 3 mặt vát, kích thước 27G x 3 1/2"
5 Kim gây tê đám rối
100 Cái Kim 22G dài 50mm, mặt vát 30 độ, cách điện, thân kim có chia vạch
6 Dây truyền máu
2.800 Cái - Dây dài 180cm - Có chức năng đuổi khí tự động
7 Kim luồn tĩnh mạch số 18
4.000 Cái Đường kính và độ dài catheter: 1,3mm x 45mm
8 Kim luồn tĩnh mạch số 20
5.000 Cái Đường kính và độ dài catheter: 1,1mm x 33mm
9 Kim luồn tĩnh mạch số 22
18.000 Cái Đường kính và độ dài catheter: 0,9mm x 25mm
10 Kim luồn tĩnh mạch sơ sinh có cánh, không có cửa bơm thuốc, số 24
8.000 Cái Đường kính và độ dài catheter: 0,7mm x 19mm
11 Catheter trung ương 2 nòng
60 Bộ Đầu nối catheter có Value 2 chiều, tránh nhiễm khuẩn
12 Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng
40 Cái Đầu nối catheter có Value 2 chiều, tránh nhiễm khuẩn
13 Khóa ba chạc không dây
900 Cái Kết nối với kim luồn tĩnh mạch ngoại biên hay trung tâm, hay một hệ thống truyền tĩnh mạch
14 Khóa ba chạc có dây
1.100 Cái - Kết nối với kim luồn tĩnh mạch ngoại biên hay trung tâm, hay một hệ thống truyền tĩnh mạch, Có dây nối
15 Nút kim luồn (có Heparin)
50.000 Cái Có cổng chích thuốc không chứa latex
16 Dây nối bơm tiêm điện
500 Cái Mềm dẻo, trong suốt, chống xoắn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh Viện Phong Da Liễu Trung ương Quy Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 60 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 93,75%, Xây lắp 5,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,25%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 516.170.101.320 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 148.243.715.064 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 71,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: 16 danh mục Kim tiêm, Catheter, khóa ba chạc". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: 16 danh mục Kim tiêm, Catheter, khóa ba chạc" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 74

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tài sản đầu tiên là sức khỏe. "

Ralph Waldo Emerson

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 473 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 789 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23835 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây