Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi biên soạn và cập nhật tài liệu giáo trình: Biên soạn tài liệu giáo trình: Chi phí biên soạn (8 ngày công x Hệ số 0,49 = 3,92) x 4 cấp học | 15.68 | công | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Chi biên soạn và cập nhật tài liệu giáo trình: Biên soạn tài liệu giáo trình: Sửa chữa, biên tập (4 ngày công x Hệ số 0,49 = 1,96) x 4 cấp học | 7.84 | công | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
3 | Chi biên soạn và cập nhật tài liệu giáo trình: Biên soạn tài liệu giáo trình: Thẩm định và nhận xét (2 ngày công x Hệ số 0,49 = 0,98) x 4 cấp học | 3.92 | công | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
4 | Chi biên soạn và cập nhật tài liệu giáo trình: Hội đồng nghiệm thu chính thức: Chủ tịch hội đồng x 4 cấp học | 4 | Người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
5 | Chi biên soạn và cập nhật tài liệu giáo trình: Hội đồng nghiệm thu chính thức: Các thành viên hội đồng x 4 cấp học | 20 | Người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
6 | Chi biên soạn và cập nhật tài liệu giáo trình: Hội đồng nghiệm thu chính thức: Bài nhận xét đánh giá của hội đồng x 4 cấp học | 8 | bài | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
7 | Chi khai giảng, tổng kết trao chứng chỉ (2 lần cho 1 cấp học từ 200 đến 400 người/ 1 cấp) x 4 cấp học | 8 | lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
8 | Thuê Hội trường 400 chỗ ngồi kèm các thiết bị phụ trợ hiện đại để tổ chức khai giảng, tổng kết x 4 cấp học | 4 | lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
9 | Chi ra đề kiểm tra cuối khóa (2 đề/cấp học) x 4 cấp học | 8 | đề | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
10 | Chi biên dịch tài liệu (tính 350 từ/trang) 100 trang x 4 cấp học | 400 | trang | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
11 | Chi thù lao giảng viên nước ngoài: (5 ngày học x 2 buổi) x 45 lớp | 450 | buổi | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
12 | Chi thù lao phiên dịch cho giảng viên nước ngoài kiêm trợ giảng (5 ngày học x 2 buổi) x 45 lớp | 450 | buổi | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
13 | Chi phí tiền phòng nghỉ cho giảng viên nước ngoài (4 đêm x 45 lớp) | 180 | đêm | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
14 | Chi thù lao giảng viên Việt Nam: (1 ngày học x 2 buổi) x 45 lớp (Giảng viên là Giáo sư, chuyên gia cao cấp, giảng viên cao cấp, tiến sỹ khoa học) | 90 | buổi | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
15 | Chi thù lao giảng viên Việt Nam: (2 ngày học x 2 buổi) + (01 ngày đi thực tế x 2 buổi) x 45 lớp (Giảng viên là Phó giáo sư, giảng viên chính, tiến sỹ) | 270 | buổi | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
16 | Chi tiền khoán phương tiện cho giảng viên (8 ngày học x 4 lượt đi, về ) + (1 ngày đi thực tế x 2 lượt đi, về) =34 x 45 lớp | 1530 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
17 | Chi tiền ăn trưa cho giảng viên nước ngoài + phiên dịch ( 2 người x 5 ngày = 10) x 45 lớp | 450 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
18 | Chi tiền ăn trưa cho giảng viên Việt Nam (1 người x 3 ngày = 3) x 45 lớp | 135 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
19 | Photo tài liệu cho học viên (200 trang x 25 bộ) x 45 lớp | 225000 | trang | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
20 | Đóng quyển tài liệu học tập (25 quyển x 45 lớp) | 1125 | quyển | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
21 | Công tác coi thi cuối khóa học (2 người x 1 ngày) x 45 lớp | 90 | Người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
22 | Công tác chấm thi cuối khóa học (1 người x 1 ngày) x 45 lớp | 45 | Người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
23 | Phòng học tiêu chuẩn kèm các thiết bị phụ trợ (9 ngày x 45 lớp | 405 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
24 | Văn phòng phẩm phục vụ lớp học: giấy, sổ, bút, đồ dùng học nhóm… (25 học viên +1 giảng viên) x 9 ngày = 234) x 45 lớp | 10530 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
25 | Chi nước uống giải khát giữa giờ cho học viên, giảng viên, phiên dịch: 5 ngày x (25 học viên + 1 giảng viên + 1 phiên dịch) = 135 4 ngày x (25 học viên + 1 giảng viên ) = 104 Tổng 239 ngày x 45 lớp | 10755 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
26 | Chứng chỉ tốt nghiệp (in 4 màu) 25 chiếc x 45 lớp | 1125 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
27 | Khen thưởng học viên suất sắc 4 người x 45 lớp | 180 | người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
28 | Tiền ăn cho học viên và giảng viên trong ngày đi thực tế (26 người x 1 ngày) x 45 lớp | 1170 | người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
29 | Tiền nước uống cho học viên và giảng viên đi thực tế (26 người x 1 ngày) x 45 lớp | 1170 | người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
30 | Tiền thuê xe ôtô đưa đón học viên và cán bộ quản lý lớp toàn lịch trình (đi thực tế một số cơ sở giáo dục tại nội, ngoại thành của Hà Nội) 26 người x 45 lớp | 1170 | người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
31 | Thuê Hội trường họp kèm các thiết bị phụ trợ hiện đại tại cơ sở đến thực tế 01 lần x 45 lớp | 45 | lần | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 | ||
32 | Chi phí quản lý chung 10% | 10 | % | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Hà Nội | 40 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 108 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,04 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,00%, Xây lắp 2,86%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 37,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.817.717.901.569 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.495.962.069.560 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có thứ thậm chí còn đáng giá cho nền văn minh hơn sự uyên thâm, và đó là tính cách. "
Henry Louis Mencken
:
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.