Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01 Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc

Tìm thấy: 21:49 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Văn Phòng UBND tỉnh, hạng mục :Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Phòng Hành Chính - Tổ chức và quản trị - Tài vụ
Gói thầu
Gói thầu số 01 Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc
Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư: Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang. + Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV TV XD Cao Huỳnh Phát. Địa chỉ: Số G1-52 đường Châu Văn Liêm, Phường An Hòa, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Phòng Hành Chính - Tổ chức và Quản trị - Tài vụ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 25/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:08 15/09/2022
đến
16:00 25/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 25/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/09/2022 (24/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tư vấn xây dựng Cao Huỳnh Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01 Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc
Tên dự án là: Văn Phòng UBND tỉnh, hạng mục :Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Phòng Hành Chính - Tổ chức và quản trị - Tài vụ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tư vấn xây dựng Cao Huỳnh Phát , địa chỉ: số G1-52 đường Châu Văn Liêm, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang. + Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV TV XD Cao Huỳnh Phát. Địa chỉ: Số G1-52 đường Châu Văn Liêm, Phường An Hòa, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH TV XD Nguyễn Hồng Trung; + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán; + Tư vấn thẩm định thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH MTV TV XD Cao Huỳnh Phát. Địa chỉ: Số G1-52 đường Châu Văn Liêm, Phường An Hòa, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang; + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH MTV TV ĐTXD Kiên Phong + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV TV XD Cao Huỳnh Phát. Địa chỉ: Số G1-52 đường Châu Văn Liêm, Phường An Hòa, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV TV ĐTXD Kiên Phong

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tư vấn xây dựng Cao Huỳnh Phát , địa chỉ: số G1-52 đường Châu Văn Liêm, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang. + Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV TV XD Cao Huỳnh Phát. Địa chỉ: Số G1-52 đường Châu Văn Liêm, Phường An Hòa, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Bảo lãnh dự thầu, cam kết cấp tín dụng , giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), thuyết minh biện pháp thi công, tiến độ thi công, và các file scan năng lực kinh nghiệm của nhà thầu (như hợp đồng tương tự, nhân sự , thiết bị….)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang. + Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV TV XD Cao Huỳnh Phát. Địa chỉ: Số G1-52 đường Châu Văn Liêm, Phường An Hòa, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Kiên Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang. - Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.768.6611
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.854.736.770 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 370.947.354 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Ghi chú: (1) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình dân dụng cấp IV trở lên + Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp ≥ 817.361.850 (VNĐ). (2) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. (3) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 817.361.850 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.452.085.550 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1KS chuyên ngành dân dụng hoặc kỹ thuật công trình. Kèm theo các tài liệu: Bằng cấp chuyên môn, chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự bản chất và độ phức tạp của gói thầu (kèm theo tài liệu chứng minh), bản cam kết cá nhân sẵn sàng thực hiện gói thầu nếu trúng thầu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.51
2Cán bộ kỹ thuật1trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành dân dụng hoặc kỹ thuật công trình. Kèm theo các tài liệu: Bằng cấp chuyên môn, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự bản chất và độ phức tạp của gói thầu (kèm theo tài liệu chứng minh), bản cam kết cá nhân sẵn sàng thực hiện gói thầu nếu trúng thầu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: CẢI TẠO- SỬA CHỮA
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại498,32m2
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm50,284m3
3Tháo dỡ cửa bằng thủ công66,17m2
4Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính154,77m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột772,74m2
6Tháo dỡ trần59,25m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần498,32m2
8Rải ni lông chống mất nước bê tông (ĐMVD)0,1052100m2
9Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB403,156m3
10Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện ≤0,1m2, vữa BT M200, XM PCB401,252m3
11Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB401,2605m3
12Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép 06mm0,7724100kg
13Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép 16mm0,2715100kg
14Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép 18mm4,0687100kg
15Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - Đường kính cốt thép 10mm0,2849100kg
16Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - Đường kính cốt thép 12mm0,9944100kg
17Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - Đường kính cốt thép 06mm0,3511100kg
18Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép 6mm0,4797100kg
19Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép 10mm0,3409100kg
20Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép 12mm0,5504100kg
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,3156100m2
22Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật0,2504100m2
23Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,2662100m2
24Xây tường gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, vữa XM M75, XM PCB4019,9524m3
25Xây tường bằng gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4019,0089m3
26Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M50, XM PCB40710,02m2
27Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm39,36m2
28Lát đá hoa cương - Tiết diện đá 9,876m2
29Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá 33,252m2
30Lát nền, sàn tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, XM PCB40502,94m2
31Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường1.482,76m2
32Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần502,94m2
33Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ1.985,7m2
34Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 ổ cắm2bảng
35Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì, 2 công tắc, 2 ổ cắm17bảng
36Lắp đặt bảng điện 1 công tắc, 6 công tắc (ĐMVD)1bảng
37Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì, 2 ổ cắm33bảng
38Lắp đặt đèn led đơn nổi 1.2m/1x22W2bộ
39Lắp đặt đèn led đôi nổi 1.2m/2x22W52bộ
40Lắp đặt dây cáp CV-1.5mm2/0.6kV1.500m
41Lắp đặt dây cáp CV-2.5mm2/0.6kV2.300m
42Lắp đặt dây cáp CV-4.0mm2/0.6kV200m
43Lắp đặt dây cáp CV-10mm2/0.6kV10m
44Lắp đặt dây cáp CV-25mm2/0.6kV320m
45Lắp đặt các automat 1 pha 16A19cái
46Lắp đặt các automat 2 pha 20A (ĐMVD)2cái
47Lắp đặt các automat 2 pha 25A (ĐMVD)6cái
48Lắp đặt các automat 2 pha 32A (ĐMVD)5cái
49Lắp đặt các automat 2 pha 63A (ĐMVD)1cái
50Lắp đặt các automat 3 pha 100A1cái
51Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 15mm700m
52Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm500m
53Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 50mm80m
54Lắp đặt tủ điện 2 module, chiều cao lắp đặt 11 tủ
55Lắp đặt tủ điện 3 module, chiều cao lắp đặt 71 tủ
56Lắp đặt tủ điện 4 module, chiều cao lắp đặt 51 tủ
57Lắp đặt tủ điện 6 module, chiều cao lắp đặt 11 tủ
58Lắp đặt tủ điện 600x400x200mm, chiều cao lắp đặt 11 tủ
59Lắp đặt đầu báo khói22bộ
60Lắp đặt chuông báo cháy3bộ
61Lắp đặt đèn báo cháy16bộ
62Lắp đặt nút nhấn khẩn cấp2bộ
63Lắp đặt đèn chiếu sáng khẩn cấp3bộ
64Lắp đặt đèn chỉ lối thoát hiểm3bộ
65Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2300m
66Lắp đặt dây VCm-2x2.5mm2100m
67Lắp đặt ống PVC - Đường kính = 20mm200m
68Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm26hộp
69Tháo dỡ trần25,68m2
70Thi công trần Prima 600x600mm25,68m2
71Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng25,68m2
72Phá dỡ lớp granito tam cấp (ĐMVD)0,3569m3
73Xây gạch thẻ 4x8x19cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75, XM PCB400,538m3
74Láng granitô cầu thang17,8425m2
75Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m5,1835100m2
76Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại92,098m3
77Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg18cấu kiện
78Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB400,7968m3
79Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0438100m2
80Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0386tấn
81Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg18cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngDung tích >= 250l1
2Máy cắt uốn thépcắt uốn thép1
3Máy cắt gạch đácắt gạch đá1
4Máy khoan bê tôngMáy khoan bê tông1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
498,32 m2
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm
50,284 m3
3 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
66,17 m2
4 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính
154,77 m2
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
772,74 m2
6 Tháo dỡ trần
59,25 m2
7 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
498,32 m2
8 Rải ni lông chống mất nước bê tông (ĐMVD)
0,1052 100m2
9 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40
3,156 m3
10 Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện ≤0,1m2, vữa BT M200, XM PCB40
1,252 m3
11 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40
1,2605 m3
12 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép 06mm
0,7724 100kg
13 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép 16mm
0,2715 100kg
14 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép 18mm
4,0687 100kg
15 Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - Đường kính cốt thép 10mm
0,2849 100kg
16 Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - Đường kính cốt thép 12mm
0,9944 100kg
17 Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - Đường kính cốt thép 06mm
0,3511 100kg
18 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép 6mm
0,4797 100kg
19 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép 10mm
0,3409 100kg
20 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép 12mm
0,5504 100kg
21 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,3156 100m2
22 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,2504 100m2
23 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,2662 100m2
24 Xây tường gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, vữa XM M75, XM PCB40
19,9524 m3
25 Xây tường bằng gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
19,0089 m3
26 Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M50, XM PCB40
710,02 m2
27 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
39,36 m2
28 Lát đá hoa cương - Tiết diện đá
9,876 m2
29 Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá
33,252 m2
30 Lát nền, sàn tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, XM PCB40
502,94 m2
31 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường
1.482,76 m2
32 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần
502,94 m2
33 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
1.985,7 m2
34 Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 ổ cắm
2 bảng
35 Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì, 2 công tắc, 2 ổ cắm
17 bảng
36 Lắp đặt bảng điện 1 công tắc, 6 công tắc (ĐMVD)
1 bảng
37 Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì, 2 ổ cắm
33 bảng
38 Lắp đặt đèn led đơn nổi 1.2m/1x22W
2 bộ
39 Lắp đặt đèn led đôi nổi 1.2m/2x22W
52 bộ
40 Lắp đặt dây cáp CV-1.5mm2/0.6kV
1.500 m
41 Lắp đặt dây cáp CV-2.5mm2/0.6kV
2.300 m
42 Lắp đặt dây cáp CV-4.0mm2/0.6kV
200 m
43 Lắp đặt dây cáp CV-10mm2/0.6kV
10 m
44 Lắp đặt dây cáp CV-25mm2/0.6kV
320 m
45 Lắp đặt các automat 1 pha 16A
19 cái
46 Lắp đặt các automat 2 pha 20A (ĐMVD)
2 cái
47 Lắp đặt các automat 2 pha 25A (ĐMVD)
6 cái
48 Lắp đặt các automat 2 pha 32A (ĐMVD)
5 cái
49 Lắp đặt các automat 2 pha 63A (ĐMVD)
1 cái
50 Lắp đặt các automat 3 pha 100A
1 cái

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG CAO HUỲNH PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 628 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,76%, Xây lắp 57,04%, Tư vấn 10,68%, Phi tư vấn 4,52%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.705.295.615.879 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.564.020.502.251 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01 Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01 Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong tình cảm, thiếu logic là minh chứng tốt nhất của sự chân thành. "

Lev Tolstoy (Nga)

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây