Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Nam Đàn thuộc UBND huyện Nam Đàn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng Tên dự án là: Trường mầm non Nam Kim giai đoạn 2, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 09 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1.Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về điều kiện chứng chỉ năng lực tổ chức thi công xây dựng theo quy định hiện hành. Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này 2. Nhà thầu cung cấp giấy xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nạp thuế của đơn vị quản lý thuế tại tháng 3/2022 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Nam Đàn Ban quản lý các dự án ĐTXD huyện Nam Đàn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Đ/c Nguyễn Hồng Sơn - Chủ tịch UBND huyện - ĐT:02383.822.150 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA-XD huyện Nam Đàn số điện thoại đường dây nóng 02383.921.777 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ tiếp nhận thông tin của Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An: Số 20, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An+ Số điện thoại “Đường dây nóng” 038 3594 554 (trong giờ hành chính); |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
09 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Chỉ huy trưởng công trường (≥01 người):- Có bằng đại học trở lên về chuyên nghành xây dựng dân dụng;- Đã thực hiện công việc thi công Xây dựng dân dụng tối thiểu 05 năm và đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự là chỉ huy trưởng trong vòng 05 năm trở lại đây;- Chỉ huy trưởng phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III và có tài liệu chứng minh kèm theo.- Công trình tương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ hoặc có biên bản bàn giao đưa vào sử dụng; công trình đó phải có hạng mục thi công như yêu cầu ở phần hợp đồng tương tự.- Các tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát, xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên của chỉ huy trưởng, tài liệu thể hiện tính tương tự của các công trình đã thực hiện của cán bộ. Các tài liệu phải là bản sao chứng thực và Nhà thầu phải xuất trình được bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | Có bằng kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc cử nhân kinh tế. Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự và có tài liệu chứng minh kèm theo.- Công trình trương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ hoặc có biên bản bàn giao đưa vào sử dụng; công trình đó phải có hạng mục thi công như yêu cầu ở phần hợp đồng tương tự.- Các tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: bằng tốt nghiệp đại học, xác nhận của chủ đầu tư về việc tham gia công trình tương tự hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên của cán bộ kỹ thuật, tài liệu thể hiện tính tương tự của các công trình đã thực hiện của cán bộ kỹ thuật. Các tài liệu phải là bản sao chứng thực và Nhà thầu phải xuất trình được bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 4 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động và môi trường | 1 | Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng; Đã tham gia ít nhất 01 công trình trương tự và có tài liệu chứng minh kèm theo.- Công trình trương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ hoặc có biên bản bàn giao đưa vào sử dụng; công trình đó phải có hạng mục thi công như yêu cầu ở phần hợp đồng tương tự.- Các tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, xác nhận của chủ đầu tư về việc tham gia công trình tương tự hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên của cán bộ kỹ thuật, tài liệu thể hiện tính tương tự của các công trình đã thực hiện của cán bộ kỹ thuật. Các tài liệu phải là bản sao chứng thực và Nhà thầu phải xuất trình được bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 4 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Xây dựng: Phần móng | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,1278 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34,4816 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33,6032 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,1301 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,584 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8182 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 41,4933 | m3 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7984 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4151 | tấn |
10 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 243,3153 | m3 |
11 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44,1927 | m3 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2314 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3999 | tấn |
14 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,295 | m3 |
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,7341 | m3 |
16 | Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 150 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25,7313 | m3 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38,214 | m2 |
B | Phần thân: | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4281 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,8917 | tấn |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2267 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,9236 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7523 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,7466 | tấn |
7 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27,9754 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0046 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 71,1734 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,4217 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,1635 | tấn |
12 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 155,8122 | m3 |
13 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,8952 | m3 |
14 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,2241 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,27 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2531 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0999 | tấn |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4387 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4007 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,0878 | m3 |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1412 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0038 | tấn |
C | Phần hoàn thiện: | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 405,806 | m2 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 269,431 | m2 |
3 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 203,0178 | m2 |
4 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 982,2975 | m2 |
5 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 300,46 | m2 |
6 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 642,17 | m2 |
7 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38,3888 | m2 |
8 | Đắp trụ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 37 | cái |
9 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 317,8 | m |
10 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 472,04 | m |
11 | Dán gạch vỉ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,44 | m2 |
12 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,24 | m2 |
13 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 112,856 | m2 |
14 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20,8884 | m2 |
15 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 595,8732 | m2 |
16 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,796 | m2 |
17 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20,2144 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.149,3125 | m2 |
19 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.145,6478 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 462,0088 | m2 |
21 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.812,0715 | m2 |
22 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,7072 | m2 |
23 | Gia công xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4436 | tấn |
24 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4436 | tấn |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 183,8968 | m2 |
26 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,3188 | 100m2 |
27 | Ke chống bão lấy 3 cái/md xà gồ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.379,226 | cỏi |
28 | Tôn úp nóc khổ rộng 600mm dày 0,43mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 59,02 | m |
29 | SXLD Cửa đi 2 cánh mở quay - cửa kim loại, cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2 -1,4m, phụ kiện khuôn, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp kính trắng Việt Nhật dày 6.38mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38,88 | m2 |
30 | SXLD Cửa đi 1 cánh mở quay - cửa kim loại, cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2 -1,4m, phụ kiện khuôn, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp kính mờ Việt Nhật dày 6.38mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,26 | m2 |
31 | SXLD Cửa sổ 2 cánh mở quay - cửa kim loại, cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2 -1,4m, phụ kiện khuôn, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp kính Việt Nhật dày 6.38mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 66,24 | m2 |
32 | Vách kính cố định - cửa kim loại, cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2 -1,4m, phụ kiện khuôn, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp kính trắng Việt Nhật dày 6.38mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,38 | m2 |
33 | Sản xuất lắp dựng vách ngăn Composite | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,7375 | m2 |
34 | Sản xuất hoa sắt cửa sổ đặc 14x14mm cả sơn và lắp dựng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 64,8 | m2 |
35 | SXLD Lan can cầu thang thộp hộp mạ kẽm, | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,6679 | m2 |
36 | Tay vin lan can gỗ lim kich thước 60x80mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,097 | md |
37 | Trụ cầu thang kích thước đế 220x220mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
38 | Lan can bằng thép hộp (40x80x1.8mm và 30x60x1.8mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 47,2368 | m2 |
D | V. Hệ thống điện, chống sét, PCCC | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn cổ cò | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 24 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 74 | cái |
8 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11 | hộp |
9 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
10 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18 | hộp |
11 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18 | cái |
12 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11 | cái |
13 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
14 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63Ampe | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 700 | m |
17 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 300 | m |
18 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 100 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 700 | m |
20 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,4 | m3 |
21 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,4 | m3 |
22 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 75 | m |
23 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 46 | m |
24 | Gia công kim thu sét dài 1,5m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
25 | Lắp đặt kim thu sét dài 1,5m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
26 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cọc |
27 | Chốt neo vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 65 | cái |
28 | Bình lô | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
29 | Lắp đặt hộp bình cứu hỏa 600x500x180 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | hộp |
30 | Lắp đặt bình cứu hỏa VN MFZ4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | bình |
31 | Tiêu lệch + Nội quy PCCC 2 tấm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | bộ |
E | Bể phốt | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,235 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,745 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,54 | m3 |
4 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,675 | m3 |
5 | Đổ bê tông tường chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4046 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0129 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1818 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,038 | tấn |
9 | Đổ bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,45 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,023 | 100m2 |
11 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | 1 cấu kiện |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,147 | m2 |
13 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,548 | m2 |
14 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,548 | m2 |
F | Phần cấp thoát nước | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
4 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
5 | Lắp đặt van phao hinh cầu D27 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bể |
7 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
8 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
9 | Lắp đặt gương soi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
10 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4 | 100m |
11 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6 | 100m |
12 | Lắp đặt tê nhựa pvc, đường kính d=32x32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
13 | Lắp đặt tê nhựa pvc, đường kính d=32x27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
14 | Lắp đặt tê nhựa,nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
15 | Lắp đặt cút nhựa miệng bỏt nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | cái |
16 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14 | cái |
17 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 32mm . | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4 | 100m |
19 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 100m |
21 | Lắp đặt tê nhựa,nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
22 | Lắp đặt tê nhựa đường kính tê d=60mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | cái |
23 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
24 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
G | Bồn hoa: | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4797 | m3 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,9092 | m2 |
3 | Dán gạch vỉ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,9092 | m2 |
H | Hàng rào | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,8671 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 42,9658 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4774 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27,9917 | m3 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 103,733 | m3 |
6 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 107,0261 | m3 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5166 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6586 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,2448 | m3 |
10 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 26,0463 | m3 |
11 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40,6972 | m3 |
12 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,676 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.383,5058 | m2 |
14 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 203,313 | m2 |
15 | Đắp trụ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 202 | cái |
16 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 386,45 | m |
17 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 103,111 | m |
18 | Dán gạch vỉ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,607 | m2 |
19 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.567,2118 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.567,2118 | m2 |
I | Cổng chính | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1191 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3235 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0441 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,904 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0588 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0239 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1279 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0416 | 100m2 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1994 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,0723 | m3 |
11 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4743 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1107 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,029 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0656 | tấn |
15 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9129 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6391 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2617 | tấn |
18 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,9058 | m3 |
19 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6993 | m3 |
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 37,668 | m2 |
21 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,07 | m2 |
22 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,72 | m2 |
23 | Đắp đầu trụ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
24 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 32,3 | m |
25 | Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài 75 viên/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 24,7095 | m2 |
26 | Xây bờ nóc ngói bò | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,558 | m |
27 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28,188 | m2 |
28 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6 | m2 |
29 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33,79 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 37,39 | m2 |
31 | Sản xuất cổng sắt hộp (bao gồm cả hệ thống ray) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,1885 | m2 |
32 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,1885 | m2 |
33 | Khóa cổng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
34 | Bộ chữ mặt trước "TRƯỜNG MẦM NON XÃ NAM KIM " bảng alu gắn chữ meka và phù hiệu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
J | Cổng phụ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0516 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5739 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0191 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,392 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0255 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0076 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0534 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0192 | 100m2 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0621 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,867 | m3 |
11 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3417 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2624 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2131 | tấn |
14 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,5901 | m3 |
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0879 | m3 |
16 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,708 | m2 |
17 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,655 | m2 |
18 | Đắp đầu trụ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
19 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,8 | m |
20 | Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài 75 viên/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,0776 | m2 |
21 | Xây bờ nóc ngói bò | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,604 | m |
22 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,188 | m2 |
23 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,655 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,655 | m2 |
25 | Sản xuất cổng sắt hộp (bao gồm cả hệ thống ray) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,564 | m2 |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,564 | m2 |
27 | Khóa cổng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm cóc | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 2 |
2 | Máy đầm dùi | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 3 |
3 | Máy đầm bàn | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
4 | Máy thủy bình | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
5 | Máy cắt, uốn thép | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
6 | Máy bơm nước | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
7 | Máy cắt gạch | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
8 | Xe tải trọng tải ≥ 5tấn | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 2 |
9 | Máy đào dung tích gàu > 0,8 m3 | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
10 | Máy trộn vữa | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
11 | Máy trộn bê tông | Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Các thiết bị không quy định phải đăng ký, đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định, trương hợp khác thiết bị không quy định phải đăng ký , đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị( phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 6,1278 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | 34,4816 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 33,6032 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,1301 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 23,584 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 1,8182 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 41,4933 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,7984 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,4151 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50 | 243,3153 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 44,1927 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2314 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,3999 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 13,295 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 17,7341 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 150 (XM PCB40) | 25,7313 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 38,214 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,4281 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,8917 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 2,2267 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 15,9236 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,7523 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 17,7466 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 27,9754 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 3,0046 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | 71,1734 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 6,4217 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 9,1635 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 155,8122 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 4,8952 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 16,2241 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 0,27 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,2531 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,0999 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | 2,4387 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4007 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | 2,0878 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,1412 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,0038 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 405,806 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 269,431 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | 203,0178 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | 982,2975 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | 300,46 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | 642,17 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM PCB40 mác 75 | 38,3888 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Đắp trụ | 37 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | 317,8 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | 472,04 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Dán gạch vỉ | 10,44 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Nam Đàn thuộc UBND huyện Nam Đàn như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,40%, Xây lắp 87,76%, Tư vấn 8,84%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 657.210.688.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 654.904.647.911 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nụ cười là sự yên nghỉ đối với người mệt nhọc, là tia sáng cho người nản chí, là ánh sáng sưởi người buồn tủi và là liều thuốc nan giải hoàn hảo cho sự ưu tư. "
Ngạn ngữ phương Tây
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Nam Đàn thuộc UBND huyện Nam Đàn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Nam Đàn thuộc UBND huyện Nam Đàn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.