Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG NGHI THU |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp đường và xây dựng mương tiêu thoát nước cụm dân cư Tây Khánh, khối 2 phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã 50%; Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách phường và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác 50% |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Công trình giao thông cấp III trở lên - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020 -2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến 30/11/2021 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Nghi Thu Địa chỉ: Phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Cao Anh Hùng; Chức vụ: Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Nghi Thu; Địa chỉ: Phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: Xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Hữu Quyền Anh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư giao thông, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình đường bộ hạng III trở lên;+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự.+ Chứng minh thư hoặc căn cước công dân+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu. | 8 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần giao thông | 1 | Kỹ sư giao thông, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát công trình giao thông hạng III trở lên+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Chứng minh thư hoặc căn cước công dân+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần cấp thoát nước | 1 | Kỹ sư cấp thoát nước hoặc hạ tầng đô thị, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Chứng minh thư hoặc căn cước công dân+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ phụ trách cấp thoát nước đối với 01 công trình tương tự | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật tư, thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề định giá hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Chứng minh thư hoặc căn cước công dân+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, kiểm tra chất lượng công trình | 1 | Kỹ sư xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Chứng minh thư hoặc căn cước công dân+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 5 | 3 |
6 | Công nhân | 15 | + Có chứng chỉ đào tạo công nhân trong đó chuyên ngành cầu đường tối thiểu 10 người, cấp thoát nước tối thiểu 3 người, vận hành máy tối thiểu 2 người. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cây |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | gốc |
3 | Phá dỡ mặt đường bê tông cũ bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 541,99 | m3 |
4 | Đào khuôn đường bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,748 | 1m3 |
5 | Đào nền, khuôn đường bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3621 | 100m3 |
6 | Đắp đất nền đường, lề đường bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2761 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường, lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1373 | 100m3 |
8 | Đắp móng đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9211 | 100m3 |
9 | Đắp nền đường bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8172 | 100m3 |
10 | Phí mua đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,5914 | m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125,914 | 10m³/1km |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7496 | 100m3 |
13 | Vận chuyển bê tông mặt đường cũ đổ đi bằng ôtô tự đổ, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4199 | 100m3 |
B | MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG | |||
1 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,522 | 100m2 |
2 | Đắp cát tạo phẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,566 | m3 |
3 | Ni lông chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,522 | 100m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 410,44 | m3 |
5 | Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9036 | 100m2 |
6 | Đánh bóng mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.052,2 | m2 |
C | MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA | |||
1 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0575 | 100m2 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0575 | 100m2 |
3 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0575 | 100m2 |
D | RÃNH BTCT B500 CHỊU LỰC | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,3268 | m3 |
2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,985 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,756 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường mương, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,495 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9451 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3683 | tấn |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,1024 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6596 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2791 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 492,52 | 1cấu kiện |
E | RÃNH BTCT B500 TRÊN LỀ ĐƯỜNG | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,4484 | m3 |
2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9655 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154,4832 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường mương, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,3518 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8538 | tấn |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,2346 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9233 | 100m2 |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4014 | tấn |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 482,76 | 1cấu kiện |
F | CÔNG TÁC ĐẤT MƯƠNG TN | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,2767 | 1m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2626 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1758 | 100m3 |
4 | Phí mua đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7096 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,096 | 10m³/1km |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,8553 | 100m3 |
G | GIA CỐ LỀ ĐƯỜNG BẰNG BTXM | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,886 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,829 | m3 |
H | CÔNG TÁC DI DỜI | |||
1 | Di dời cột điện hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cột |
2 | Phá dỡ 1 số công trình cũ trên tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | công |
I | BÃI ĐÚC TẤM ĐAN | |||
1 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,6693 | 10 tấn/1km |
2 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.021,15 | 1 cấu kiện |
3 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.021,15 | 1 cấu kiện |
4 | Thuê mặt bằng bãi đúc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | tháng |
J | CHI PHÍ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Barie rào chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
2 | Áo phản quang đảm bảo giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Cọc tiêu di động | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
4 | Dây nhựa PVC trắng đỏ 40m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
5 | Công điều khiển giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | công |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
7 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển báo chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
8 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tròn, ĐK70, bát giác cạnh 25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 0,8 m3 | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
2 | Máy ủi >= 110 CV | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
3 | Máy lu tĩnh bánh thép >=10 T | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
4 | Ô tô tự đổ 5-7 tấn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 3 |
5 | Máy cắt uốn 5 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
6 | Máy đầm bàn 1 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
7 | Đầm dùi 1,5 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
8 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
9 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
10 | Máy toàn đạc điện tử | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
11 | Ô tô tưới nước | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
12 | Máy trộn bê tông 250L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
13 | Máy trộn vữa 150L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
14 | Cần trục bánh lốp | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
15 | Búa căn khí nén 3m3/ph | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
16 | Máy nén khí diezel 360m3/h | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
17 | Thiết bị nấu và tưới nhựa đường | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây | 25 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây | 25 | gốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ mặt đường bê tông cũ bằng búa căn, bê tông không cốt thép | 541,99 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào khuôn đường bằng thủ công, đất cấp II | 38,748 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào nền, khuôn đường bằng máy đào | 7,3621 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đắp đất nền đường, lề đường bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2761 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp nền đường, lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,1373 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp móng đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3,9211 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đắp nền đường bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K = 0,98 | 3,8172 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phí mua đất cấp III | 12,5914 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, đất cấp III | 125,914 | 10m³/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 7,7496 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển bê tông mặt đường cũ đổ đi bằng ôtô tự đổ, đất cấp IV | 5,4199 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | 20,522 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đắp cát tạo phẳng | 61,566 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ni lông chống mất nước | 20,522 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 410,44 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông | 1,9036 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đánh bóng mặt đường | 2.052,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | 10,0575 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14 cm | 10,0575 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 10,0575 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | 44,3268 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | 0,985 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200 | 147,756 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường mương, chiều cao | 13,495 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | 3,9451 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | 6,3683 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 59,1024 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | 2,6596 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 9,2791 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 492,52 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | 43,4484 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | 0,9655 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200 | 154,4832 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường mương, chiều cao | 15,3518 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | 8,8538 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 38,2346 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | 1,9233 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 6,4014 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 482,76 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 59,2767 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đào kênh mương, chiều rộng | 11,2626 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,1758 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Phí mua đất cấp III | 5,7096 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp III | 57,096 | 10m³/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 11,8553 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 47,886 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 71,829 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Di dời cột điện hạ thế | 5 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG NGHI THU như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 50.622.098.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.512.059.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu ai đi tìm niềm vui thì ít khi gặp được niềm vui. Những niềm vui chói chang rực rỡ nhất thường được thắp sáng bởi những tia lửa bất ngờ. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG NGHI THU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG NGHI THU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.