Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng và thiết bị

Tìm thấy: 09:51 15/03/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng đường điện khu nhà ông Tuấn thôn Thanh Bình xã Phi Liêng
Gói thầu
Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng và thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng đường điện khu nhà ông Tuấn thôn Thanh Bình xã Phi Liêng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu Xổ số kiến thiết) thực hiện Chương trình xây dựng NTM năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 19/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:31 09/03/2022
đến
09:00 19/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 19/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/03/2022 (17/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG PHÚC GROUP
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng và thiết bị
Tên dự án là: Xây dựng đường điện khu nhà ông Tuấn thôn Thanh Bình xã Phi Liêng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 5 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu Xổ số kiến thiết) thực hiện Chương trình xây dựng NTM năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG PHÚC GROUP , địa chỉ: KP Ba Đình, thị trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Phi Liêng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: - Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp – Sở Công thương Lâm Đồng; - Công ty TNHH TVXD Hồng Thắng - Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Đam Rông; Địa chỉ: Xã Romen, Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Công ty TNHH TMDV và TVXD Hoàng Phúc Group; Địa chỉ: KP Ba Đình, TT Nam Ban, H Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng. - Công ty TNHH Việt Minh Quân; Địa chỉ : Số 06 Trần Hưng Đạo, P3, Tp Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: - Công ty TNHH TMDV và TVXD Hoàng Phúc Group; Địa chỉ: KP Ba Đình, TT Nam Ban, H.Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng. + Tư vấn thẩm định E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: - Công ty TNHH Việt Minh Quân; Địa chỉ : Số 06 Trần Hưng Đạo, P3, Tp Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng..

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG PHÚC GROUP , địa chỉ: KP Ba Đình, thị trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Phi Liêng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Phi Liêng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND Huyện Đam Rông; Địa chỉ : Xã Romen, huyện Đam Rông, Lâm Đồng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng tài chính kết hoạch huyện Đam Rông; Địa chỉ : Xã Romen, huyện Đam Rông, Lâm Đồng;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
5 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 40.000.000.000 VND(4), trong vòng 1(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học ngành điện.- Có giấy chứng nhận đã qua lớp đào tạo nghiệm vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp hoặc chứng chỉ giám sát xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực;Tài liệu chứng minh kèm theo (bản scan)53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp còn hiệu lực.- Có hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực;Tài liệu chứng minh kèm theo (bản scan)42
3Cán bộ kỹ thuật ATLĐ-VSMT1- Tốt nghiệp đại học ngành điện.- Có chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực- Có hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực;Tài liệu chứng minh kèm theo (bản scan)22
4Công nhân kỹ thuật5Có chứng chỉ nghề và hợp đồng lao động với nhà thầu11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Làm móng 1 đà cản 1,2m - M12-1aChương V của E-HSMT16móng
2Làm móng bê tông đơn - M12-BTChương V của E-HSMT9móng
3Làm móng bê tông kép - M12-BT(K)Chương V của E-HSMT37móng
4Tiếp địa lặp lại: TĐLLChương V của E-HSMT4bộ
5Tiếp địa lặp lại ĐD THT hỗn hợpChương V của E-HSMT10bộ
6Bộ LB.FCOChương V của E-HSMT5bộ (1pha)
7Dựng trụ BTLT 12 mét - F540 (K = 2) (Loại có dây tiếp địa)Chương V của E-HSMT14trụ
8Dụng trụ BTLT 12 mét - F540 (K = 2)Chương V của E-HSMT85trụ
9Lắp Móng 1 đà cản 1,2m - M12-1aChương V của E-HSMT16móng
10Lắp Móng bê tông đơn - M12-BTChương V của E-HSMT9móng
11Lắp Móng bê tông kép - M12-BT(K)Chương V của E-HSMT37móng
12Lắp Tiếp địa lặp lại: TĐLLChương V của E-HSMT4bộ
13Lắp Tiếp địa lặp lại ĐD THT hỗn hợpChương V của E-HSMT10bộ
14Bộ đà kép composite X-0.8KCOPOSIT (trụ kép)Chương V của E-HSMT5bộ
15Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ đơn)Chương V của E-HSMT26bộ
16Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ kép)Chương V của E-HSMT11bộ
17Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh cong - SĐGChương V của E-HSMT14bộ
18Sứ treo Polymer 24kV bắt vào trụ đơn - dây trần (CĐN Plmer - TĐ)Chương V của E-HSMT31bộ
19Sứ treo Polymer 24kV bắt vào trụ kép - dây trần (CĐN Plmer - TK)Chương V của E-HSMT15bộ
20Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ đơn)Chương V của E-HSMT56bộ
21Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ kép)Chương V của E-HSMT29bộ
22Cáp bọc CXV 24kV - 25mm2Chương V của E-HSMT15m
23Cáp nhôm lõi thép AC50/8: Lm x 1,02 x 0,195kg/mChương V của E-HSMT1.378,77kg
24Rải căng dây AC50 lấy độ võng bằng thủ công kết hợp máy kéo (dây pha)Chương V của E-HSMT3,47km
25Rải căng dây AC50 lấy độ võng bằng thủ công kết hợp máy kéo (dây trung tính)Chương V của E-HSMT3,47km
26Bốc dỡ + vận chuyển cáp điện (cự ly 100m)Chương V của E-HSMT1,38tấn
27Kẹp nối ép WR dây AC50-50 (WR159)Chương V của E-HSMT98cái
28Kẹp song song 2 bolt dừng dây trung hòaChương V của E-HSMT92cái
29Đầu cosse Cu 25mm2Chương V của E-HSMT6cái
BĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Làm Móng 1 đà cản 1,2m - M8,5-aChương V của E-HSMT110móng
2Móng bê tông đơn - M8,5-BTChương V của E-HSMT8móng
3Móng bê tông kép - M8,5-BT(K)Chương V của E-HSMT59móng
4Bộ tiếp địa hạ thế làm mớiChương V của E-HSMT28bộ
5Dựng Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5m (Loại có sẵn dây tiếp địa)Chương V của E-HSMT28trụ
6Dựng Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5mChương V của E-HSMT208trụ
7Lắp Móng 1 đà cản 1,2m - M8,5-aChương V của E-HSMT110móng
8Lắp Móng bê tông đơn - M8,5-BTChương V của E-HSMT8móng
9Lắp Móng bê tông kép - M8,5-BT(K)Chương V của E-HSMT59móng
10Lắp Bộ tiếp địa hạ thế làm mớiChương V của E-HSMT28bộ
11Kẹp treo cáp LV.ABC 2-4x95mm2Chương V của E-HSMT187bộ
12Kẹp ngừng cáp LV.ABC 2-4x95mm2Chương V của E-HSMT83bộ
13Bolt móc Ø16x250 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnChương V của E-HSMT135bộ
14Bolt móc Ø16x300 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnChương V của E-HSMT31bộ
15Bolt móc Ø16x450 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnChương V của E-HSMT62bộ
16Bolt móc Ø16x550 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ ZnChương V của E-HSMT28bộ
17Kẹp nối bọc IPC95-95mm2Chương V của E-HSMT52bộ
18Đầu cosse ép Cu - Al 95mm2Chương V của E-HSMT34bộ
19Móc treo đôi cáp ABCChương V của E-HSMT12cái
20Nắp bịt đầu cáp ABCChương V của E-HSMT80cái
21Đầu kẹp cái (gắn tiếp đất di động, 1pha/1 bộ)Chương V của E-HSMT42bộ
22Cáp vặn xoắn LV.ABC 2x95mm2: Lm x 1,02Chương V của E-HSMT8.008,02m
23Rải căng dây ABC 2x95mm2 lấy độ võng bằng thủ côngChương V của E-HSMT7,85km
24Bốc dỡ + vận chuyển cáp điện (cự ly 100m)Chương V của E-HSMT5,27tấn
CTRẠM BIẾN ÁP
1Thiết bị TBA 1x50kVA - 12,7/0,23kV (Trạm treo - Cáp ABC - Cuối tuyến)Chương V của E-HSMT7bộ
2Xây dựng, lắp đặt TBA 1x50kVA - 12,7/0,23kV (Trạm treo - Cáp ABC - Cuối tuyến)Chương V của E-HSMT7bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu >=3 tấnSử dụng tốt2
2Ô tô trọng tải 2,5-12 tấnSử dụng tốt2
3Máy đầm cóc 3kwSử dụng tốt2
4Máy đầm dùi 1.5kwSử dụng tốt2
5Máy đào 0.5 m3Sử dụng tốt2
6Máy trộn bê tông 250lSử dụng tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Làm móng 1 đà cản 1,2m - M12-1a
16 móng Chương V của E-HSMT
2 Làm móng bê tông đơn - M12-BT
9 móng Chương V của E-HSMT
3 Làm móng bê tông kép - M12-BT(K)
37 móng Chương V của E-HSMT
4 Tiếp địa lặp lại: TĐLL
4 bộ Chương V của E-HSMT
5 Tiếp địa lặp lại ĐD THT hỗn hợp
10 bộ Chương V của E-HSMT
6 Bộ LB.FCO
5 bộ (1pha) Chương V của E-HSMT
7 Dựng trụ BTLT 12 mét - F540 (K = 2) (Loại có dây tiếp địa)
14 trụ Chương V của E-HSMT
8 Dụng trụ BTLT 12 mét - F540 (K = 2)
85 trụ Chương V của E-HSMT
9 Lắp Móng 1 đà cản 1,2m - M12-1a
16 móng Chương V của E-HSMT
10 Lắp Móng bê tông đơn - M12-BT
9 móng Chương V của E-HSMT
11 Lắp Móng bê tông kép - M12-BT(K)
37 móng Chương V của E-HSMT
12 Lắp Tiếp địa lặp lại: TĐLL
4 bộ Chương V của E-HSMT
13 Lắp Tiếp địa lặp lại ĐD THT hỗn hợp
10 bộ Chương V của E-HSMT
14 Bộ đà kép composite X-0.8KCOPOSIT (trụ kép)
5 bộ Chương V của E-HSMT
15 Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ đơn)
26 bộ Chương V của E-HSMT
16 Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh thẳng - SĐI (trụ kép)
11 bộ Chương V của E-HSMT
17 Sứ đứng 24kV + Chân sứ đỉnh cong - SĐG
14 bộ Chương V của E-HSMT
18 Sứ treo Polymer 24kV bắt vào trụ đơn - dây trần (CĐN Plmer - TĐ)
31 bộ Chương V của E-HSMT
19 Sứ treo Polymer 24kV bắt vào trụ kép - dây trần (CĐN Plmer - TK)
15 bộ Chương V của E-HSMT
20 Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ đơn)
56 bộ Chương V của E-HSMT
21 Sứ ống hạ thế và Uclevis (trụ kép)
29 bộ Chương V của E-HSMT
22 Cáp bọc CXV 24kV - 25mm2
15 m Chương V của E-HSMT
23 Cáp nhôm lõi thép AC50/8: Lm x 1,02 x 0,195kg/m
1.378,77 kg Chương V của E-HSMT
24 Rải căng dây AC50 lấy độ võng bằng thủ công kết hợp máy kéo (dây pha)
3,47 km Chương V của E-HSMT
25 Rải căng dây AC50 lấy độ võng bằng thủ công kết hợp máy kéo (dây trung tính)
3,47 km Chương V của E-HSMT
26 Bốc dỡ + vận chuyển cáp điện (cự ly 100m)
1,38 tấn Chương V của E-HSMT
27 Kẹp nối ép WR dây AC50-50 (WR159)
98 cái Chương V của E-HSMT
28 Kẹp song song 2 bolt dừng dây trung hòa
92 cái Chương V của E-HSMT
29 Đầu cosse Cu 25mm2
6 cái Chương V của E-HSMT
30 Làm Móng 1 đà cản 1,2m - M8,5-a
110 móng Chương V của E-HSMT
31 Móng bê tông đơn - M8,5-BT
8 móng Chương V của E-HSMT
32 Móng bê tông kép - M8,5-BT(K)
59 móng Chương V của E-HSMT
33 Bộ tiếp địa hạ thế làm mới
28 bộ Chương V của E-HSMT
34 Dựng Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5m (Loại có sẵn dây tiếp địa)
28 trụ Chương V của E-HSMT
35 Dựng Trụ BTLT 8,5 mét: BTLT8,5m
208 trụ Chương V của E-HSMT
36 Lắp Móng 1 đà cản 1,2m - M8,5-a
110 móng Chương V của E-HSMT
37 Lắp Móng bê tông đơn - M8,5-BT
8 móng Chương V của E-HSMT
38 Lắp Móng bê tông kép - M8,5-BT(K)
59 móng Chương V của E-HSMT
39 Lắp Bộ tiếp địa hạ thế làm mới
28 bộ Chương V của E-HSMT
40 Kẹp treo cáp LV.ABC 2-4x95mm2
187 bộ Chương V của E-HSMT
41 Kẹp ngừng cáp LV.ABC 2-4x95mm2
83 bộ Chương V của E-HSMT
42 Bolt móc Ø16x250 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
135 bộ Chương V của E-HSMT
43 Bolt móc Ø16x300 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
31 bộ Chương V của E-HSMT
44 Bolt móc Ø16x450 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
62 bộ Chương V của E-HSMT
45 Bolt móc Ø16x550 + long đền vuông 60 dày 6mm lỗ Ø18 mạ Zn
28 bộ Chương V của E-HSMT
46 Kẹp nối bọc IPC95-95mm2
52 bộ Chương V của E-HSMT
47 Đầu cosse ép Cu - Al 95mm2
34 bộ Chương V của E-HSMT
48 Móc treo đôi cáp ABC
12 cái Chương V của E-HSMT
49 Nắp bịt đầu cáp ABC
80 cái Chương V của E-HSMT
50 Đầu kẹp cái (gắn tiếp đất di động, 1pha/1 bộ)
42 bộ Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG PHÚC GROUP như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,42%, Xây lắp 49,48%, Tư vấn 3,10%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 169.192.407.789 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 168.727.448.147 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây