Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng Tổng cục Thủy sản |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 01: Cung cấp giống thủy sản thả tái tạo nguồn lợi thủy sản tại Vịnh Bắc bộ ngày 01 4 2019 Phê duyệt DT chi tiết kinh phí, KHLCNT thực hiện ND Thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản trong Vịnh Bắc bộ thuộc nhiệm vụ Hiệp định Hợp tác Nghề cá Vịnh Bắc bộ Việt Nam-Trung Quốc năm 2019 60 Ngày |
E-CDNT 3 | NSNN 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Kiểm dịch giống thủy sản của cơ quan quản lý theo đúng quy định tại Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
E-CDNT 12.2 | - Cá giò: 50 con, cỡ cá: 1.500 - 2000 g/con; - Cá song chấm nâu: 100 con; cỡ cá: 800 - 1000 g/con; Cá Song chấm nâu: 4.000 con; cỡ cá 12 - 13 cm/con; Cá vược: 5.000 con; cỡ cá 12 - 13 cm/con;Tôm sú: 250.000 con; cỡ tôm: 1,5 - 2 cm/con. Giá trên đã bao gồm chi phí: các loại thuế, phí và lê phí (nếu có theo quy định, chi phí kiểm dịch, vận chuyển giống, dụng cụ chứa giống tại vị trí thả giống, máy xục khí, điện/nước, nhân công chăm sóc, bốc dỡ trong thời gian lưu tại nơi thả giống 02 ngày và các chi phí liên quan khác. |
E-CDNT 14.3 | Theo dõi mức độ phát tán, tỷ lệ song: 2 ngày sau khi thả tái tạo |
E-CDNT 15.2 | 1. Giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/Quyết định thành lập; 2. Báo cáo tài chính trong 03 năm (2016, 2017, 2018) đạt doanh thu trung bình trong 03 năm >1.500.000.000 VND/1 năm (một tỷ năm trăm nghìn đồng) ; 3. Hợp đồng cung cấp giống thủy sản trong 3 năm gần nhất (2016, 2017, 2018): 5 Hợp đồng; 4. Hợp đồng lao động dài hạn của cán bộ có trình độ từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành nuôi trồng thủy sản, có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản hơn 3 năm: 5 Hợp đồng lao động (bản phô tô công chứng Hợp đồng lao động và bằng tốt nghiệp) |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng Tổng cục Thủy sản:
Địa chỉ: Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội;
Điện thoại: 024-37245371;
Fax: 024-37245120 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Dương Văn Cường, Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản; Địa chỉ: số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Tổng cục Thủy sản; Điện thoại; 024-37245370; Địa chỉ: Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế toán, Văn phòng Tổng cục Thủy sản. Điện thoại; 024-37245370. Địa chỉ: Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội. |
E-CDNT 34 |
10 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cá giò cỡ 1.500 - 2.000 g/con | 50 | con | Cá giò có kích cỡ 1.500 - 2.000 g/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
2 | Cá song chấm nâu cỡ 800 - 1000 g/con | 100 | con | Cá song có kích cỡ 800-1000 g/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
3 | Cá song chấm nâu cỡ 12 - 13 cm/con | 4.000 | con | Cá song có kích cỡ 12 - 13 cm/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
4 | Cá vược cỡ 12 -13 cm/con | 5.000 | con | Cá vược có kích cỡ 12-13 cm/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
5 | Tôm sú (cỡ 1,5-2 cm/con) | 250.000 | con | Tôm sú có kích cỡ 1,5 - 2 cm/con; kích cỡ đồng đều, không có dấu hiệu bị bệnh, bơi và phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chịu trách nhiệm lưu giữ, chăm sóc các giống thủy sản tại các bể đựng trên 2 phà từ 17 giờ ngày 31/3/2019 đến khi các giống thủy sản được thả tái tạo xuống biển khu vực Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh vào sáng ngày 01/4/2019. Dụng cụ kèm theo: 20 bể chứa cỡ 500 lít, 10 vợt vớt cá, 20 xô 10 lít và 20 chậu 10 lít để phục vụ hoạt động thả giống. | 1 | Lần | Khu vực Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 01/4/2019 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cá giò cỡ 1.500 - 2.000 g/con | 50 | con | Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Tập trung toàn bộ giống thả trước 17 giờ ngày 31/3/2019 và lưu giữ đến bắt đầu thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản vào sáng 01/4/2019 |
2 | Cá song chấm nâu cỡ 800 - 1000 g/con | 100 | con | Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Tập trung toàn bộ giống thả trước 17 giờ ngày 31/3/2019 và lưu giữ đến bắt đầu thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản vào sáng 01/4/2019 |
3 | Cá song chấm nâu cỡ 12 - 13 cm/con | 4.000 | con | Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Tập trung toàn bộ giống thả trước 17 giờ ngày 31/3/2019 và lưu giữ đến bắt đầu thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản vào sáng 01/4/2019 |
4 | Cá vược cỡ 12 -13 cm/con | 5.000 | con | Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Tập trung toàn bộ giống thả trước 17 giờ ngày 31/3/2019 và lưu giữ đến bắt đầu thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản vào sáng 01/4/2019 |
5 | Tôm sú (cỡ 1,5-2 cm/con) | 250.000 | con | Bán đảo Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Tập trung toàn bộ giống thả trước 17 giờ ngày 31/3/2019 và lưu giữ đến bắt đầu thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản vào sáng 01/4/2019 |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 05 Cán bộ kỹ thuật chăm sóc, lưu giữ giống thủy sản trên 02 phà, trong thời gian từ ngày 31/3/2019 đến khi thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản vào sáng 01/4/2019 | Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cá giò cỡ 1.500 - 2.000 g/con | 50 | con | Cá giò có kích cỡ 1.500 - 2.000 g/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
2 | Cá song chấm nâu cỡ 800 - 1000 g/con | 100 | con | Cá song có kích cỡ 800-1000 g/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
3 | Cá song chấm nâu cỡ 12 - 13 cm/con | 4.000 | con | Cá song có kích cỡ 12 - 13 cm/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
4 | Cá vược cỡ 12 -13 cm/con | 5.000 | con | Cá vược có kích cỡ 12-13 cm/con; kích cỡ đồng đều, không dị hình (cong vẹo cột sống, hở nắp mang..); màu sắc tự nhiên, không nhợt nhạt, mất nhớt; không có dấu hiệu bệnh, phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài | ||
5 | Tôm sú (cỡ 1,5-2 cm/con) | 250.000 | con | Tôm sú có kích cỡ 1,5 - 2 cm/con; kích cỡ đồng đều, không có dấu hiệu bị bệnh, bơi và phản ứng nhanh trước tác động bên ngoài |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Tổng cục Thủy sản như sau:
- Có quan hệ với 115 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 38,46%, Xây lắp 2,56%, Tư vấn 27,56%, Phi tư vấn 31,42%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.178.985.746.742 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 212.152.342.119 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 99,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng có sai lầm, nhưng người ít khinh suất nhất là người mau hối lỗi nhất. "
Voltaire
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Tổng cục Thủy sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Tổng cục Thủy sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.