Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 15:51 19/06/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nâng cấp hệ thống máy bơm tưới của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu
Gói thầu
Gói thầu số 01: Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Công ty TNHH MTV sông Chu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp hệ thống máy bơm tưới của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn kết dư do tiết kiệm trong việc thẩm định dự toán và tổ chức LCNT các công trình đầu tư từ nguồn Quỹ đầu tư phát triển, Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 29/06/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:49 19/06/2020
đến
09:00 29/06/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 29/06/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty TNHH MTV sông Chu
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 01: Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình
Nâng cấp hệ thống máy bơm tưới của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu
05 Tháng
E-CDNT 3 Nguồn kết dư do tiết kiệm trong việc thẩm định dự toán và tổ chức LCNT các công trình đầu tư từ nguồn Quỹ đầu tư phát triển, Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV sông Chu , địa chỉ: 24 Phạm Bành, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV sông Chu
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





không


- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV sông Chu , địa chỉ: 24 Phạm Bành, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV sông Chu


E-CDNT 10.1(g)
không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
Phiếu xuất kho xuất xưởng , hóa đơn mua bán, vận chuyển; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam. yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 12 tháng
E-CDNT 15.2
đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2].
E-CDNT 16.1 40 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV sông Chu
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Lê Văn Nhị - Chủ tịch HĐTV - công ty TNHH MTV Sông Chu - Địa chỉ: số 24 Phạm Bành, phường Ngọc Trạo, TP Thanh Hóa - Số điện thoại: 02373 852 506 - Số fax: 02373 750 390
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ: số 24 Phạm Bành, phường Ngọc Trạo, TP Thanh Hóa - Số điện thoại: 02373 857 820 - Số fax: 02373 750 390
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ông: Lê Văn Nhị - Chủ tịch HĐTV - công ty TNHH MTV Sông Chu - Địa chỉ: số 24 Phạm Bành, phường Ngọc Trạo, TP Thanh Hóa - Số điện thoại: 02373 852 506 - Số fax: 02373 750 390
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy bơm HL 1400-5 lắp động cơ 33kW-980v/ph (không ống) 7 Bộ theo chương V
2 Máy bơm HL 980-9 lắp động cơ 33kW-980v/ph (không ống) 8 bộ theo chương V
3 Ống thép D350x2500, dày 2,5mm 49 ống theo chương V
4 Ống thép D350x1550 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
5 Ống thép D350x2000 dày 2,5mm 6 ống theo chương V
6 Ống thép D350x2100 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
7 Ống thép D350x1100 dày 2,5mm 2 ống theo chương V
8 Ống thép D350x2750 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
9 Ống thép D350x1200 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
10 Ống thép D350x2200 dày 2,5mm 2 ống theo chương V
11 Ống thép D350x1400 dày 2,5mm một đầu bích,4mm 1 ống theo chương V
12 Ống thép D350x1000,4mm 2 ống theo chương V
13 Ống nối D360x80 (măng sông) dày 2,5mm 1 ống theo chương V
14 Ống thép D350x3300, dày 2,5mm 1 ống theo chương V
15 Ống thép D350x1900, dày 2,5mm 1 ống theo chương V
16 Ống thép D350x1300, dày 2,5mm 1 ống theo chương V
17 Ống thép D350x1800, dày 2,5mm 3 ống theo chương V
18 Ống thép D350x3100, dày 2,5mm 1 ống theo chương V
19 Ống thép D350x3200 dày 2,5mm 2 ống theo chương V
20 Ống thép D350x2300 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
21 Ống thép D350x3000 dày 2,5mm 6 ống theo chương V
22 Ống thép D350x1500 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
23 Ống thép D350x2700 dày 2,5mm 3 ống theo chương V
24 Ống thép D350x850 dày 2,5mm 1 ống theo chương V
25 Cút thép D350x90 độ, dày 2,5mm 11 cái theo chương V
26 Cút thép D350x60 độ, dày 2,5mm 9 cái theo chương V
27 Cút thép D350x30 độ, dày 2,5mm 14 cái theo chương V
28 Cút thép D350x90 độ x740, dày 2,5mm 2 cái theo chương V
29 Cút thép D350x45 độ, dày 2,5mm 3 cái theo chương V
30 Cút thép D350x75 độ, dày 2,5mm 2 cái theo chương V
31 Cụm nắp che động cơ 2 cụm theo chương V
32 Cút thép D350x90 độ x300 1 cái theo chương V
33 Van cải tiến D350 15 cái theo chương V
34 Rọ lọc rác R350 15 cái theo chương V
35 Gioăng cao su D350 172 cái theo chương V
36 Bu lông, đai ốc M20x70 1.986 bộ theo chương V
37 Cụm ống mồi Ф34, L=3m 15 cụm theo chương V

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 xây lắp 1 lần Các Huyện Quảng Xương, Đông Sơn, Triệu Sơn, Nông Cống tỉnh Thanh Hóa 5 tháng
2 lắp đặt 1 lần Các Huyện Quảng Xương, Đông Sơn, Triệu Sơn, Nông Cống tỉnh Thanh Hóa 5 tháng
3 vận chuyển thiết bị cũ về kho các chi nhánh 1 lần Các Huyện Quảng Xương, Đông Sơn, Triệu Sơn, Nông Cống tỉnh Thanh Hóa 5 tháng
4 vận hành thử 72h 1 lần Các Huyện Quảng Xương, Đông Sơn, Triệu Sơn, Nông Cống tỉnh Thanh Hóa 5 tháng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 05 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy bơm HL 1400-5 lắp động cơ 33kW-980v/ph (không ống) 7 Bộ
2 Máy bơm HL 980-9 lắp động cơ 33kW-980v/ph (không ống) 8 bộ
3 Ống thép D350x2500, dày 2,5mm 49 ống
4 Ống thép D350x1550 dày 2,5mm 1 ống
5 Ống thép D350x2000 dày 2,5mm 6 ống
6 Ống thép D350x2100 dày 2,5mm 1 ống
7 Ống thép D350x1100 dày 2,5mm 2 ống
8 Ống thép D350x2750 dày 2,5mm 1 ống
9 Ống thép D350x1200 dày 2,5mm 1 ống
10 Ống thép D350x2200 dày 2,5mm 2 ống
11 Ống thép D350x1400 dày 2,5mm một đầu bích,4mm 1 ống
12 Ống thép D350x1000,4mm 2 ống
13 Ống nối D360x80 (măng sông) dày 2,5mm 1 ống
14 Ống thép D350x3300, dày 2,5mm 1 ống
15 Ống thép D350x1900, dày 2,5mm 1 ống
16 Ống thép D350x1300, dày 2,5mm 1 ống
17 Ống thép D350x1800, dày 2,5mm 3 ống
18 Ống thép D350x3100, dày 2,5mm 1 ống
19 Ống thép D350x3200 dày 2,5mm 2 ống
20 Ống thép D350x2300 dày 2,5mm 1 ống
21 Ống thép D350x3000 dày 2,5mm 6 ống
22 Ống thép D350x1500 dày 2,5mm 1 ống
23 Ống thép D350x2700 dày 2,5mm 3 ống
24 Ống thép D350x850 dày 2,5mm 1 ống
25 Cút thép D350x90 độ, dày 2,5mm 11 cái
26 Cút thép D350x60 độ, dày 2,5mm 9 cái
27 Cút thép D350x30 độ, dày 2,5mm 14 cái
28 Cút thép D350x90 độ x740, dày 2,5mm 2 cái
29 Cút thép D350x45 độ, dày 2,5mm 3 cái
30 Cút thép D350x75 độ, dày 2,5mm 2 cái
31 Cụm nắp che động cơ 2 cụm
32 Cút thép D350x90 độ x300 1 cái
33 Van cải tiến D350 15 cái
34 Rọ lọc rác R350 15 cái
35 Gioăng cao su D350 172 cái
36 Bu lông, đai ốc M20x70 1.986 bộ
37 Cụm ống mồi Ф34, L=3m 15 cụm

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 - Là kỹ sư cơ khí hoặc kỹ sư chế tạo máy hoặc kỹ sư cơđiện- Đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình cải tạo hoặc lắp đặt tổ máy bơm đã hoàn thành (được xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định điều động, hoặc quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng công trường của nhà thầu để chứngminh).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị hoặc giám sát hoàn thiện công trình thủy lợi hoặc giám sát công trình PTNT tối thiểu hạngIII. 5 3
2 Quản lý chất lượng (KCS) 1 Kỹ sư chuyên ngành cơ khí thủy lợi hoặc kỹ sư thủy lực hoặc kỹ sư cơ khí hoặc kỹ sư chế tạomáy, 03 năm kinh nghiệm 5 3
3 Kỹ thuật thi công 2 01 kỹ sư chuyên ngành cơ khí thủy lợi hoặc kỹ sư thủy lực hoặc kỹ sư cơ khí hoặc kỹ sư chế tạomáy01 kỹ sư chuyên ngành về điện.- Đã tham gia ít nhất 01 công trình cải tạo hoặc lắp đặt tổ máy bơm đã hoàn thành(được xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định điều động của nhà thầu để chứng minh. 5 3
4 Phụ trách an toàn lao động 1 Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động 5 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy bơm HL 1400-5 lắp động cơ 33kW-980v/ph (không ống)
7 Bộ theo chương V
2 Máy bơm HL 980-9 lắp động cơ 33kW-980v/ph (không ống)
8 bộ theo chương V
3 Ống thép D350x2500, dày 2,5mm
49 ống theo chương V
4 Ống thép D350x1550 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
5 Ống thép D350x2000 dày 2,5mm
6 ống theo chương V
6 Ống thép D350x2100 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
7 Ống thép D350x1100 dày 2,5mm
2 ống theo chương V
8 Ống thép D350x2750 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
9 Ống thép D350x1200 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
10 Ống thép D350x2200 dày 2,5mm
2 ống theo chương V
11 Ống thép D350x1400 dày 2,5mm một đầu bích,4mm
1 ống theo chương V
12 Ống thép D350x1000,4mm
2 ống theo chương V
13 Ống nối D360x80 (măng sông) dày 2,5mm
1 ống theo chương V
14 Ống thép D350x3300, dày 2,5mm
1 ống theo chương V
15 Ống thép D350x1900, dày 2,5mm
1 ống theo chương V
16 Ống thép D350x1300, dày 2,5mm
1 ống theo chương V
17 Ống thép D350x1800, dày 2,5mm
3 ống theo chương V
18 Ống thép D350x3100, dày 2,5mm
1 ống theo chương V
19 Ống thép D350x3200 dày 2,5mm
2 ống theo chương V
20 Ống thép D350x2300 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
21 Ống thép D350x3000 dày 2,5mm
6 ống theo chương V
22 Ống thép D350x1500 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
23 Ống thép D350x2700 dày 2,5mm
3 ống theo chương V
24 Ống thép D350x850 dày 2,5mm
1 ống theo chương V
25 Cút thép D350x90 độ, dày 2,5mm
11 cái theo chương V
26 Cút thép D350x60 độ, dày 2,5mm
9 cái theo chương V
27 Cút thép D350x30 độ, dày 2,5mm
14 cái theo chương V
28 Cút thép D350x90 độ x740, dày 2,5mm
2 cái theo chương V
29 Cút thép D350x45 độ, dày 2,5mm
3 cái theo chương V
30 Cút thép D350x75 độ, dày 2,5mm
2 cái theo chương V
31 Cụm nắp che động cơ
2 cụm theo chương V
32 Cút thép D350x90 độ x300
1 cái theo chương V
33 Van cải tiến D350
15 cái theo chương V
34 Rọ lọc rác R350
15 cái theo chương V
35 Gioăng cao su D350
172 cái theo chương V
36 Bu lông, đai ốc M20x70
1.986 bộ theo chương V
37 Cụm ống mồi Ф34, L=3m
15 cụm theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Chu như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,75 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,09%, Xây lắp 86,36%, Tư vấn 4,55%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 328

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây