Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Di chuyển hệ thống điện

Tìm thấy: 14:21 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng giao thông, thoát nước xã Kim Chung
Gói thầu
Gói thầu số 01: Di chuyển hệ thống điện
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT di chuyển hệ thống điện
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:15 14/09/2022
đến
14:30 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Di chuyển hệ thống điện
Tên dự án là: Xây dựng hoàn thiện hạ tầng giao thông, thoát nước xã Kim Chung
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh , địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh (trong khuôn viên UBND huyện Đông Anh); Điện thoại: 024.3883.4630; Fax: 024.3883.2627
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị huyện Đông Anh; + Tư vấn lập E-HSMT; Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật xây dựng Trường Giang; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; Tư vấn thẩm định kết quả LCNT: Công ty cổ phần tư vấn chuyển giao công nghệ xây dựng và môi trường.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh , địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh (trong khuôn viên UBND huyện Đông Anh); Điện thoại: 024.3883.4630; Fax: 024.3883.2627

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng về thi công đường dây; Trạm biến áp
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh (trong khuôn viên UBND huyện Đông Anh); Điện thoại: 024.3883.4630; Fax: 024.3883.2627
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Đông Anh; Số 68, đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
365 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Thi công xây dựng công trình công nghiệp (có các hạng mục: Di chuyển đường dây trung thế, trạm biến áp, hạ thế và thiết bị điện). Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 6,00 tỷ đồng
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Kỹ sư chuyên ngành điện (Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên, có Chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát công trình điện và có tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng 02 công trình tương tự)55
2Kỹ thuật trưởng1Kỹ thuật ngành điện (Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên)55
3Kỹ thuật hiện trường1Kỹ sư ngành hệ thống điện (Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên)33
4Kỹ thuật hiện trường1Kỹ thuật ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông (Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên)33
5Kỹ thuật nội nghiệp1Kỹ sư kinh tế xây dựng (Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên)33
6Cán bộ an toàn1Kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc có chứng nhận đào tạo an toàn lao động33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATháo dỡ, thu hồi
1Tháo dỡ cột LT14mMô tả kỹ thuật theo chương V111 cột
2Tháo dỡ dây dẫn ACSR 95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7621km / 1dây
3Tháo dỡ dây dẫn AC 95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8431km / 1dây
4Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V121 bộ
5Tháo dỡ cầu dao phụ tải 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
6Tháo dỡ chống sét van 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
7Tháo dỡ sứ đứng 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V3,210 cách điện
8Tháo dỡ sứ chuỗi 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V181 chuỗi cách điện
9Tháo dỡ máy biến áp 22/0.4kV-1250kVAMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy ( 3 pha)
10Tháo dỡ tủ hạ thế 2000AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
11Tháo dỡ chống sét van 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
12Tháo dỡ cầu chì tự rơi 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
13Tháo dỡ cột bê tông ly tâm BTLT12Mô tả kỹ thuật theo chương V21 cột
14Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V21 bộ
15Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ
16Tháo dỡ cáp thanh cái 24kV Cu/PVC-1x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
17Tháo dỡ sứ đứng 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V0,910 cách điện
18Tháo dỡ máy biến áp 22/0.4kV-630kVAMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy ( 3 pha)
19Tháo dỡ tủ hạ thế 1000AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
20Tháo dỡ chống sét van 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
21Tháo dỡ cầu chì tự rơi 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
22Tháo dỡ cột bê tông. Chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V21 cột
23Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V41 bộ
24Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V21 bộ
25Tháo dỡ cáp thanh cái 24kV Cu/PVC-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
26Tháo dỡ sứ đứng 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1,910 cách điện
27Tháo dỡ máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35 (22) / 0,4kV. Công suất Mô tả kỹ thuật theo chương V11 máy ( 3 pha)
28Tháo dỡ tủ hạ thế 630AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
29Tháo dỡ chống sét van 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
30Tháo dỡ cầu chì tự rơi 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
31Tháo dỡ cột bê tông. Chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V21 cột
32Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V41 bộ
33Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V21 bộ
34Tháo dỡ cáp thanh cái 24kV Cu/PVC-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
35Tháo dỡ sứ đứng 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V2,210 cách điện
36Tháo dỡ cột bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V611 cột
37Tháo dỡ cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x120Mô tả kỹ thuật theo chương V5,3141km/ 1dây (4 sợi)
38Tháo dỡ cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1611km/ 1dây (4 sợi)
39Tháo dỡ hộp công tơ, hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V521 hộp
40Tháo hộp công tơ, hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V521 hộp
41Tháo công tơ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V2691 cái
42Tháo công tơ 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V171 cái
43Tháo dỡ tủ ĐK chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V5tủ
44Tháo dỡ cáp treo vẵn xoắn ABC- 2x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,42100m
45Tháo dỡ dây tiếp địa cu/PVC-10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,42100m
46Tháo dỡ xà bắt cần đènMô tả kỹ thuật theo chương V84bộ
47Tháo dỡ cần đenMô tả kỹ thuật theo chương V42cần đèn
48Tháo dỡ đèn led 50W, 70WMô tả kỹ thuật theo chương V41bộ
49Ca xe cẩu 5 tấn vận chuyển vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
BLắp đặt thiết bị trung thế
1Thanh đồng dẹt 50x5Mô tả kỹ thuật theo chương V4,45kg
2Lắp đặt thanh đồng dẹt 50x5Mô tả kỹ thuật theo chương V0,210 m
3Lắp đặt cầu dao phụ tải 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V41 bộ
4Dây đồng mềm M35 đấu nối CSVMô tả kỹ thuật theo chương V12m
5Lắp đặt dây đồng mềm M35Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0121km/1 dây
6Giá đỡ bắt chống sét vanMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
7Lắp đặt chống sét van 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V41 bộ
8Ca xe cẩu 5T vận chuyển vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
CLắp đặt thiết bị TBA
1Sửa chữa máy biến điện áp có dầu, điện áp 15-35kV (TBA Hậu Dưỡng 1)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
2Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, 1250kVA (TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
3Lắp đặt tủ điện hạ thế 2000A(TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
4Lắp tủ điện RMU 4 ngăn 24kV-630AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
5Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 1 pha (Tủ tụ bù 150kVAr - TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
6Lắp vỏ trạm KiosMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
7Ca xe cẩu 5 tấn vận chuyển vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
8Đo đạc kích thước máy trước chế tạo các thiết bị phụ trợ để có giải pháp chế tạo trụ đỡ, bệ đỡ, chụp đầu cực phù hợp, bảo dưỡng, thay sứ Plug in, thay roăng cho MBA tận dụng (bao gồm vận chuyển về nhà máy, tháo dầu, cải tạo thùng dầu, hiệu chỉnh cho phù hợp tiêu chuẩn trạm kín hiện hành) (TBA Hậu Dưỡng 3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Sửa chữa máy biến điện áp có dầu, điện áp 15-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
10Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, 630kVA (TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
11Lắp đặt tủ điện hạ thế 1000AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
12Lắp tủ điện RMU 4 ngăn 24kV-630AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
13Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 1 pha (Tủ tụ bù 120kVAr)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
14Ca xe cẩu 5 tấn vận chuyển vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
15Đo đạc kích thước máy trước chế tạo các thiết bị phụ trợ để có giải pháp chế tạo trụ đỡ, bệ đỡ, chụp đầu cực phù hợp, bảo dưỡng, thay sứ Plug in, thay roăng cho MBA tận dụng (bao gồm vận chuyển về nhà máy, tháo dầu, cải tạo thùng dầu, hiệu chỉnh cho phù hợp tiêu chuẩn trạm kín hiện hành) (TBA Hậu Dưỡng 5)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
16Sửa chữa máy biến điện áp có dầu, điện áp 15-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
17Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, 400kVA (TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
18Lắp đặt tủ điện hạ thế 630AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
19Lắp tủ điện RMU 4 ngăn 24kV-630AMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
20Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 1 pha (Tủ tụ bù 80kVAr)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
21Ca xe cẩu 5 tấn vận chuyển vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
DĐường dây trung thế 24kV
1Kéo rải lắp đặt dây AC95 tận dụngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0691km/1 dây
2Dây dẫn ACSR/XLPE/HPDE-95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.633m
3Lắp đặt dây dẫn ACSR/XLPE/HPDE-95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6331km/1 dây
4Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0664100m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3496m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1162100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0426tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,368m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,973m3
10Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0037100m3
11Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,341m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0334100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0334100m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0334100m3
15Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8tấn
16Cột BTLT PC.I-14-190-13Mô tả kỹ thuật theo chương V2cột
17Dựng cột bê tông, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V2cột
18Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thườngMô tả kỹ thuật theo chương V21 mối nối
19Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,474100m3
20Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,4948m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5568100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1084tấn
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,168m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V18,99m3
25Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2853100m3
26Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V21,366m3
27Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2137100m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2137100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2137100m3
30Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2544100m3
31Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,785m3
32Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3756100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1278tấn
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,275m3
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,797m3
36Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1961100m3
37Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V16,092m3
38Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1609100m3
39Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1609100m3
40Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1609100m3
41Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V27,3tấn
42Cột BTLT PC.I-16-190-13.0Mô tả kỹ thuật theo chương V14cột
43Dựng cột bê tông, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V14cột
44Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thườngMô tả kỹ thuật theo chương V141 mối nối
45Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật. Vượt đường ô tô rộng 5m 7m. Tiết diện dây Mô tả kỹ thuật theo chương V31 vị trí vượt
46Cọc tiếp địa 2.5m L63x63x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V22cọc
47Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,210 cọc
48Thép mạ phi 10Mô tả kỹ thuật theo chương V207,312kg
49Thép mạ phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V18,96kg
50Thép dẹt 40x4Mô tả kỹ thuật theo chương V42,9678kg
51Chi tiết tiếp địa khác (thép mạ)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,23kg
52Rải dây thép địaMô tả kỹ thuật theo chương V38,62110 m
53Lắp đặt ống nhựa xoắn f32/25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
54Đào đất rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V19,2m3
55Đắp đất rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V17,6m3
56Sứ đứng 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V73quả
57Ty sứ đứngMô tả kỹ thuật theo chương V73cái
58Lắp đặt sứ đứng 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V7,310 sứ
59Sứ chuỗi 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V18chuỗi
60Phụ kiện sứ chuỗiMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
61Lắp đặt sứ chuỗi trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V181 chuỗi sứ
62Xà X2C-KD (KL : 88.005kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V88,005kg
63Lắp đặt xà X2C-KDMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
64Xà X2-3T-CL (KL : 95.79kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V574,74kg
65Lắp đặt xà X2-3T -CLMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
66Xà X2C-3T-CL-KD (KL : 130.10kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V520,4kg
67Lắp đặt xà X2C-3T-CL-KDMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
68Xà XDPT-KN (KL : 107.86kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V431,44kg
69Lắp đặt xà XDPT-KNMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
70Xà TG-1P-CĐ (KL : 13,25kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V39,75kg
71Lắp đặt TG-1P-CĐMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
72Xà TG-2P-CĐ (KL : 25.63kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V76,89kg
73Lắp đặt TG-2P-CĐMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
74Xà TG-3P-CĐ (KL : 34.46kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V137,84kg
75Lắp đặt TG-3P-CĐMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
76Thang trèo thao tác (KL:40,12kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V160,48kg
77Lắp đặt thang trèo thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
78Ghế thao tác (KL:103.65kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V414,6kg
79Lắp đặt ghế thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
80Gông cột LT14 (KL:46.53kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V46,53kg
81Lắp đặt gông cột LT14Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
82Gông cột LT16 (KL:75.63kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V226,89kg
83Lắp đặt gông cột LT16Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
84Colie ôm cáp lên cột đơn (KL:32.356kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V129,424kg
85Lắp đặt colie ôm cáp lên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
86Tay thao tác, ống nối tay daoMô tả kỹ thuật theo chương V96,52kg
87Lắp đặt tay thao tác, ống nối tay daoMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
88Ghíp nhômMô tả kỹ thuật theo chương V30bộ
89Đầu cốt M95Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
90Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V2,410 đầu cốt
91Đầu cốt M35Mô tả kỹ thuật theo chương V44cái
92Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V4,410 đầu cốt
93Giáp níuMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
94Dây buộc cổ sứ định hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V54cái
ETuyến cáp ngầm trung thế
1Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,317100m3
2Đào đất rãnh cáp bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,522m3
3Ống nhựa xoắn HDPE D195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V28m
4Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa HDPE D195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
5Ống thép D200Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
6Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống > 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
7Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V19,16m3
8Băng báo hiệu cáp ngầm điện lựcMô tả kỹ thuật theo chương V90m
9Rải băng báo hiệu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m2
10Gạch đặc 220x105x60Mô tả kỹ thuật theo chương V774viên
11Xếp gạch bảo vệ đường cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7741000v
12Đắp đất đầm chặt rãnh cápMô tả kỹ thuật theo chương V15,9m3
13Cọc mốc báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
14Lắp đặt mốc báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo chương V101 cái
15Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V19,32m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1932100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1932100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1932100m3
19Cáp ngầm trung thế 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V68m
20Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Cáp 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,38100m
21Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ, Cáp 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
22Cáp ngầm trung thế 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x50mm2, cáp tận dụngMô tả kỹ thuật theo chương V15m
23Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Cáp 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
24Đầu cáp ngoài trời 24kV-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
25Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V41 đầu cáp (3 pha)
26Bọc cổ cáp trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
27Tiếp địa đầu cáp trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V4m
FXây lắp TBA Hậu Dưỡng 1 (Trạm Kioss)
1Cáp ngầm 24kV-Cu/XLPE/PVC-1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
2Lắp đặt cáp ngầm 24kV-Cu/XLPE/PVC-1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
3Đầu cáp T-plug 24kV-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
4Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V11 đầu cáp (3 pha)
5Hộp đầu cáp trong nhà 24kV 3x70mm2 (3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
6Lắp hộp đầu cáp trong nhà 24kV 3x70mm2(3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 đầu cáp (3 pha)
7Hộp đầu cáp Tplug24kV 3x70mm2 (3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
8Lắp hộp đầu cáp Tplug 24kV 3x70mm2 (3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 đầu cáp (3 pha)
9Bộ sấy đầu cáp cảm ứngMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
10Bộ chỉ thị sự cố đầu cáp trong tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Đồng hồ giám sát áp lực khí trong tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
12Bọc cổ cápMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
13Tiếp địa đầu cápMô tả kỹ thuật theo chương V6m
14Dây đấu nối tụ bù hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x185mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
15Lắp đặt dây đấu nối tụ bù hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x185mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V151 m
16Đầu cốt đồng dây 185mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6đầu
17Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,610 đầu cốt
18Thanh lai đồng 100x10Mô tả kỹ thuật theo chương V0,89kg
19Lắp đặt thanh cái dẹt 100x10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,110 m
20Cáp hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V128m
21Lắp đặt cáp hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,28100m
22Đầu cốt ép đồng dây 240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V32đầu
23Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V3,210 đầu cốt
24Đầu cốt ép đồng dây 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16đầu
25Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,610 đầu cốt
26Đầu cốt ép đồng dây 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4đầu
27Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,410 đầu cốt
28Dây đồng mềm M50 tiếp địa an toàn (vỏ MBA, Vỏ tủ RMU, Vỏ tủ hạ thế)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
29Rải dây tiếp địa an toàn M50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
30Dây dẫn hạ thế Cu/PVC-95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
31Rải dây tiếp địa an toàn M95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
32Cọc tiếp địa L63x63x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V8cọc
33Đóng cọc tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V0,810 cọc
34Thép dẹt tiếp địa 40x4 tiếp địa đường trụcMô tả kỹ thuật theo chương V37,052kg
35Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3705100kg
36Cáp M120 - tiếp địa trung tính MBAMô tả kỹ thuật theo chương V9m
37Lắp đặt tiếp địa trung tính MBA M120Mô tả kỹ thuật theo chương V91 m
38Cáp M95 - tiếp địa tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V5m
39Lắp đặt tiếp địa tủ RMU M95Mô tả kỹ thuật theo chương V51 m
40Cáp M35 tiếp địa các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V26m
41Lắp đặt tiếp địaM35Mô tả kỹ thuật theo chương V261 m
42Đầu cốt đồng M120Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,210 đầu cốt
44Đầu cốt đồng M95Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
45Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,210 đầu cốt
46Đầu cốt đồng M35Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
47Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,410 đầu cốt
48Đào đất cấp III, bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V11,475m3
49Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1148100m3
50Quạt làm mát TBA KiosMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
51Bình bọt chống cháyMô tả kỹ thuật theo chương V3bình
52Đèn tiết kiệm điện 220V-40WMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
53Bảng điệnMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
54Aptomat 220V- 30AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
55Aptomat 220V- 10AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
56Công tắc đènMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
57Ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
58Dây điện 2 x 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
59Dây điện 2 x 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V11m
60Dây điện 2 x 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
61Lắp đặt biển tên thiết bị, cảnh báo các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V71 bộ
62Giá đỡ cáp cao thếMô tả kỹ thuật theo chương V7,266kg
63Lắp đặt giá đỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,0073tấn
64Giá đỡ cáp hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V11,001kg
65Lắp đặt giá đỡ cáp hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
66Khoá cửaMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
67Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0756100m3
68Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,398m3
69Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1342100m2
70Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7m3
71Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V1,59m3
72Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,39m3
73Thép góc L40x40x4, mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V61,928kg
74Thép D8Mô tả kỹ thuật theo chương V73,944kg
75Thép D16Mô tả kỹ thuật theo chương V223,254kg
76Thép D20Mô tả kỹ thuật theo chương V278,892kg
77Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,917tấn
78Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0796100m3
79Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0796100m3
80Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0796100m3
81Đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,87m3
82Ống nhựa xoắn chịu lực D195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
83Lắp đặt Ống nhựa xoắn chịu lực D195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
84Ống nhựa xoắn chịu lực D130/100Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
85Lắp đặt Ống nhựa xoắn chịu lực D130/100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
86Lưới mắt cáo D30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
87Lưới mắt cáoMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
GXây lắp TBA Hậu Dưỡng 3 (Trạm hợp bộ)
1Khung bulong móng M27x950Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1105100m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,163m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,096100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2025tấn
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,42m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,86m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,081100m3
9Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,53m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m3
13Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,2m3
14Cọc tiếp địa 63x63x6x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V10cọc
15Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMô tả kỹ thuật theo chương V110 cọc
16Thép dẹt 40x4 mạ kẽm tiếp địa đường trụcMô tả kỹ thuật theo chương V56,52kg
17Thép fi10 tiếp địa vỏ máy giá đỡMô tả kỹ thuật theo chương V12,34kg
18Rải dây thép địaMô tả kỹ thuật theo chương V6,510 m
19Đắp đất đầm chặt rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m3
20Trụ đỡ máy biến áp, trụ cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1trụ
21Lắp đặt trụ đỡ máy biến áp hợp bộMô tả kỹ thuật theo chương V2,5tấn
22Hệ thống bộ chụp cực máy biến áp, máng đỡ cáp cao - hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
23Lắp đặt chụp cực MBA, giá đỡ cáp trung, hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V0,1tấn
24Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 24kV-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
25Lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 24kV-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V241 m
26Cáp Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV-1x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V72m
27Lắp đặt cáp 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V721 m
28Cáp Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV-1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
29Lắp đặt Cáp Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV-1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V151 m
30Cáp Cu/PVC 0,6/1kV-1x50mm2 (tiếp địa an toàn vỏ máy biến áp, vỏ tủ các loại)Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
31Lắp đặt cáp tiếp địa M50Mô tả kỹ thuật theo chương V81 m
32Đầu cáp T-plugs 24kV-3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
33Đầu cáp Elbow 24kV-3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
34Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V21 đầu cáp (3 pha)
35Đầu cáp T-plugs 24kV-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
36Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V11 đầu cáp (3 pha)
37Bọc cổ cáp trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
38Tiếp địa đầu cáp trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V9m
39Đầu cốt đồng M240Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
40Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V2,410 đầu cốt
41Đầu cốt đồng M95Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
42Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,410 đầu cốt
43Đầu cốt đồng M70Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
44Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,610 đầu cốt
45Đầu cốt đồng M50Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
46Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,610 đầu cốt
47Sứ T-plug in 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
48Bộ báo sự cố đầu cápMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
49Bộ sấy đầu cáp cảm ứngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
50Bộ chỉ thị sự cố đầu cáp trong tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
51Đồng hồ giám sát áp lực khí trong tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
52Gối đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
53Thanh lai đồng 2x50x5Mô tả kỹ thuật theo chương V3,56kg
54Attomat 3 pha 63A tự dùngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
55Thiết bị đo xa hạ thế p, U, I, Cos phiMô tả kỹ thuật theo chương V1HT
56Giá đỡ tụ bù và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V33,5kg
57Aptomát 3 pha 250A (có dòng chỉnh định phù hợp với cs tụ bù)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
58Biển tên trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
59Biển tên tủ trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
60Biển tên tủ hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
61Biển báo an toànMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
62Biển báo cáp trung, hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
63Biển sơ đồ một sợi TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
64Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V71 bộ
65Thảm cách điện 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
66Găng tay cách điện 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1đôi
67Ủng cách điện 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1đôi
68Bình bọt chữa cháy CO2Mô tả kỹ thuật theo chương V2bình
69Hộp đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
70Khóa cửa trạm, tủMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
71Ca xe vận chuyển vật tư lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
HXây lắp TBA Hậu Dưỡng 5
1Khung bulong móng M27x950Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1047100m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,163m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,096100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2025tấn
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,42m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,86m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,081100m3
9Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,53m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m3
13Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V13,2m3
14Cọc tiếp địa 63x63x6x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V10cọc
15Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMô tả kỹ thuật theo chương V110 cọc
16Thép dẹt 40x4 mạ kẽm tiếp địa đường trụcMô tả kỹ thuật theo chương V56,52kg
17Thép fi10 tiếp địa vỏ máy giá đỡMô tả kỹ thuật theo chương V12,34kg
18Rải dây thép địaMô tả kỹ thuật theo chương V6,510 m
19Đắp đất đầm chặt rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m3
20Trụ đỡ máy biến áp, trụ cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1trụ
21Lắp đặt trụ đỡ máy biến áp hợp bộMô tả kỹ thuật theo chương V2,5tấn
22Hệ thống bộ chụp cực máy biến áp, máng đỡ cáp cao - hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
23Lắp đặt chụp cực MBA, giá đỡ cáp trung, hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V0,1tấn
24Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 24kV-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
25Lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 24kV-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V241 m
26Cáp Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV-1x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V72m
27Lắp đặt cáp 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V721 m
28Cáp Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
29Lắp đặt cáp 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x150mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V151 m
30Cáp Cu/PVC 0,6/1kV-1x95mm2 (tiếp địa an toàn vỏ máy biến áp, vỏ tủ các loại)Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
31Lắp đặt cáp tiếp địa M95Mô tả kỹ thuật theo chương V81 m
32Cáp Cu/PVC 0,6/1kV-1x50mm2 (tiếp địa an toàn vỏ máy biến áp, vỏ tủ các loại)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
33Lắp đặt cáp tiếp địa M50Mô tả kỹ thuật theo chương V151 m
34Đầu cáp T-plugs 24kV-3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
35Đầu cáp Elbow 24kV-3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
36Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V21 đầu cáp (3 pha)
37Đầu cáp T-plugs 24kV-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
38Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V11 đầu cáp (3 pha)
39Bọc cổ cáp trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
40Tiếp địa đầu cáp trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V9m
41Đầu cốt đồng M120Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
42Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V2,410 đầu cốt
43Đầu cốt đồng M95Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
44Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,410 đầu cốt
45Đầu cốt đồng M50Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
46Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,610 đầu cốt
47Sứ T-plug in 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
48Bộ báo sự cố đầu cápMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
49Bộ sấy đầu cáp cảm ứngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
50Bộ chỉ thị sự cố đầu cáp trong tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
51Đồng hồ giám sát áp lực khí trong tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
52Gối đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
53Thanh lai đồng 2x50x5Mô tả kỹ thuật theo chương V3,56kg
54Attomat 3 pha 63A tự dùngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
55Thiết bị đo xa hạ thế p, U, I, Cos phiMô tả kỹ thuật theo chương V1HT
56Giá đỡ tụ bù và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V33,5kg
57Aptomát 3 pha 150A (có dòng chỉnh định phù hợp với cs tụ bù)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
58Quạt làm mát sườn trạmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
59Biển tên trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
60Biển tên tủ trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
61Biển tên tủ hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
62Biển báo an toànMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Biển báo cáp trung, hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
64Biển sơ đồ một sợi TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
65Lắp đặt biến báo các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V71 bộ
66Thảm cách điện 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
67Găng tay cách điện 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1đôi
68Ủng cách điện 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1đôi
69Bình bọt chữa cháy CO2Mô tả kỹ thuật theo chương V2bình
70Hộp đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
71Khóa cửa trạm, tủMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
IĐường trục hạ thế sau di chuyển
1Cáp ABC kéo mới 4x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V338m
2Cáp ABC 4x120mm2 tận dụng di chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V4.979m
3Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V5,317km/dây
4Cáp ABC kéo mới 4x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V72m
5Cáp AB 4x50mm2 TD di chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V77m
6Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,149km/dây
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3465100m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,85m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V36,645m3
10Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V38,5m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,385100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,385100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,385100m3
14Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1512100m3
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,33m3
17Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V16,8m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168100m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,168100m3
21Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,92m3
22Cọc tiếp địa 63x63x6x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
23Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,610 cọc
24Chi tiết thép tiếp địa mạ kẽm fi10Mô tả kỹ thuật theo chương V25,914kg
25Kẹp xiếtMô tả kỹ thuật theo chương V156bộ
26Kẹp treoMô tả kỹ thuật theo chương V93bộ
27Móc treoMô tả kỹ thuật theo chương V70bộ
28Khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V280bộ
29Ống nôi nhôm AM120Mô tả kỹ thuật theo chương V128ống
30Ống nôi nhôm AM50Mô tả kỹ thuật theo chương V8ống
31Đai thép không gỉMô tả kỹ thuật theo chương V105bộ
32Ghíp nốiMô tả kỹ thuật theo chương V216cái
33Ghíp móng đồngMô tả kỹ thuật theo chương V52cái
34Dây đồng M50Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
35Ống nhựa D32/25 luồn tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V42m
36Rải dây thép địaMô tả kỹ thuật theo chương V6,610 m
37Lắp đặt ống nhựa D32 luồn tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V0,42100m
38Đắp đất đầm chặt rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V1,92m3
39Colie ôm cáp lên cột (KL :28.154kg/ bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V28,154kg
40Lắp đặt colie ôm 4 cáp lên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
41Colie ôm cáp lên cột (KL : 31.234kg/ bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,234kg
42Lắp đặt colie ôm 6 cáp lên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
43Colie ôm cáp lên cột (KL : 44.422kg/ bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V44,422kg
44Lắp đặt colie ôm 8 cáp lên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
45Xà treo cáp XN(KL :35.85kg/ bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.254,75kg
46Lắp đặt Xà treo cáp XNMô tả kỹ thuật theo chương V35bộ
47Xà kép dọc cột XN-D (KL : 38.87kg/ bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V427,57kg
48Lắp đặt Xà kép dọc cột XN-DMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
49Xà kép ngang cột XN-N (KL : 40.43kg/ bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V161,72kg
50Lắp đặt xà kép ngang cột XN-NMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
51Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V37,989tấn
52Cột bê tông ly tâm 8,5mMô tả kỹ thuật theo chương V63cột
53Dựng cột bê tông, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V63cột
54Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0443tấn
55Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật. Vượt đường ô tô rộng 5m 7m. Tiết diện dây Mô tả kỹ thuật theo chương V61 vị trí vượt
56Hộp phân dây lắp mớiMô tả kỹ thuật theo chương V33hộp
57Lắp đặt hộp phân dâyMô tả kỹ thuật theo chương V331 hộp
58Hòm công tơ H4Mô tả kỹ thuật theo chương V72hộp
59Lắp đặt hộp công tơ, hộp chưa lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V721 hộp
60Hòm công tơ H2Mô tả kỹ thuật theo chương V7hộp
61Lắp đặt hộp công tơ, hộp chưa lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V71 hộp
62Hòm công tơ H3FMô tả kỹ thuật theo chương V17hộp
63Lắp đặt hộp công tơ, hộp chưa lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V171 hộp
64Thay công tơ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V2731 cái
65Thay công tơ 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V171 cái
66Cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V99m
67Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,099km/dây
68Ghíp đấu nốiMô tả kỹ thuật theo chương V164cái
69Lắp đặt ghíp đấu nốiMô tả kỹ thuật theo chương V164cái
70Cáp Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV-2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.365m
71Lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV-2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.3651 m
72Cáp Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV-4x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V85m
73Lắp đặt dây sau công tơ Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV-4x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V851 m
74Cáp Muyle ruột đồng 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V35m
75Lắp đặt dây đấu xuống hòm công tơ 1P Muyle-2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V351 m
76Cáp Muyle ruột đồng 2x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V360m
77Lắp đặt dây đấu xuống hòm công tơ 1P Muyle-2x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3601 m
78Cáp Muyle ruột đồng 4x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V85m
79Lắp đặt dây đấu xuống hòm công tơ 1P Muyle-4x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V851 m
80Cáp Cu/PVC 1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V491m
81Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4911 m
82Cáp Cu/PVC 1x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V31m
83Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V311 m
84Đai thép không gỉMô tả kỹ thuật theo chương V323bộ
85Khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V155bộ
86Xà kèm, thép mạ kẽm (3.816kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V133,56kg
87Lắp đặt xà kèmMô tả kỹ thuật theo chương V35bộ
88Thanh ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V290bộ
89Dây văng D4Mô tả kỹ thuật theo chương V241m
90Dây thít nhựa L300Mô tả kỹ thuật theo chương V241cái
91Sứ quả bàngMô tả kỹ thuật theo chương V580quả
92Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ quả bàngMô tả kỹ thuật theo chương V580sứ
93Xà treo XH4-2 (KL :12.6kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V151,2kg
94Lắp đặt xà treo XH4-2 (KL :12.6kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
95Xà treo XH4-2Đ(KL :14.71kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V58,84kg
96Lắp đặt xà treo XH4-2Đ (KL :14.71kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
97Xà treo XH4-3(KL :16.9kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V169kg
98Lắp đặt xà treo XH4-3 (KL :16.9kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
99Xà treo XH4-3Đ(KL :19.01kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V133,07kg
100Lắp đặt xà treo XH4-3Đ (KL :19.01kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
JChiếu sáng
1Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
2Ván khuôn cho bê tông móng, ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,1172100m2
3Lắp đặt ống nhựa xoắn D65/50 bảo vệ cáp vào raMô tả kỹ thuật theo chương V0,16m
4Đổ bê tông móng tủ M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,82m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m3
6Đóng cọc tiếp địa có sẵn V63*63*6*2500Mô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
7Dây tiếp địa D10Mô tả kỹ thuật theo chương V3,702kg
8Kéo rải dây chống sét dưới đất, loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V6m
9Dây tiếp địa thép dẹt D40x4Mô tả kỹ thuật theo chương V31,4kg
10Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép dẹt 40x4Mô tả kỹ thuật theo chương V25m
11Lắp đặt dây tiếp địa trung tính M50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
12Đào rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3,2m3
13Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,032100m3
14Vữa trát xi măng, cát M75 trát thành móng tủMô tả kỹ thuật theo chương V0,4m2
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3
18Lắp đặt tủ điện chiếu sáng, H Mô tả kỹ thuật theo chương V3tủ
19Lắp đặt cần đènMô tả kỹ thuật theo chương V3cần đèn
20Lắp đặt cần đèn TD lạiMô tả kỹ thuật theo chương V38cần đèn
21Lắp đèn 75W trên cột (lắp mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
22Lắp đèn 75W trên cột (TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V38bộ
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0064100m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0064100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0064100m3
26Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0198100m3
27Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,22m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,094m3
29Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,2m3
30Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m3
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m3
32Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m3
33Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,64m3
34Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V2cọc
35Thép tiếp địa mạ kẽm fi10Mô tả kỹ thuật theo chương V25,914kg
36Lắp đặt giá treo tủ (giá đỡ tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
37Cột bê tông ly tâm 8,5mMô tả kỹ thuật theo chương V2cột
38Dựng cột bê tông, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V2cột
39Giá đỡ treo tủ (20kg/1 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V20kg
40Lắp đặt giá treo tủ (và giá đỡ tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04tấn
41Xà XCĐ bắt cần đèn 2 xà/ 1 cột (25kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V250kg
42Lắp đặt Xà XCĐ bắt cần đèn 2 xà và xà TD lạiMô tả kỹ thuật theo chương V85bộ
43Xà XCKĐ bắt cần đèn 2 xà/ 1 cột (30kg/bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V120kg
44Lắp đặt xà XCKD bắt cần đèn 2Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
45Đai thép không gỉMô tả kỹ thuật theo chương V258m
46Khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V344cái
47Ghíp nốiMô tả kỹ thuật theo chương V144cái
48Kẹp siếtMô tả kỹ thuật theo chương V172cái
49Móc treoMô tả kỹ thuật theo chương V171cái
50Cáp ABC 2x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V447m
51Cáp ABC 2x25mm2 TD lạiMô tả kỹ thuật theo chương V1.621m
52Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V2,068km/dây
53Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,038100m3
54Đào đất rãnh cáp bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2m3
55Cát đen đổ nềnMô tả kỹ thuật theo chương V2m3
56Rải cát ránh cápMô tả kỹ thuật theo chương V2m3
57Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp D65Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
58Băng báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo chương V9m
59Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongMô tả kỹ thuật theo chương V0,018100m2
60Lắp đặt cáp ngầm 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m
61Rải dây tiếp địa liên hoàn M10Mô tả kỹ thuật theo chương V4,47100m
62Rải dây tiếp địa liên hoàn M10 (TD lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,14100m
63Luồn dây lên đèn, dây Cu/PVC-3x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,35100m
64Lắp đặt tiếp địa tủ và lặp lạiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
65Đắp đất ránh cáp,bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m3
66Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m3
67Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m3
68Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m3
KThí nghiệm thiết bị
1Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Thí nghiệm chống sét van 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
3Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
4Thí nghiệm máy ngắt khí SF6, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
5Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
6Thí nghiệm máy ngắt khí SF6, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
7Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
8Thí nghiệm máy ngắt khí SF6, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
LThí nghiệm vật liệu điện
1Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
2Thí nghiệm biến dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
3Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 1000- 2000AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 500 Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
5Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 300 Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
7Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 100AMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
8Thí nghiệm Ampemet loại ACMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
9Thí nghiệm Vonmet loại ACMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
10Thí nghiệm công tơ 3 pha điện từMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
12Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
13Thí nghiệm chống sét van điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
14Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V15sợi
15Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V41 vị trí
16Thí nghiệm đồng vị phaMô tả kỹ thuật theo chương V2HT
17Thí nghiệm dò cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V4Lượt
18Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V8sợi
19Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V261 vị trí
MThiết bị
1Cầu dao phụ tải 24kV (đường dây trung thế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Chống sét van 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Tủ RMU 24kV-3 ngăn (2CD+1MC) (TBA Hậu Dưỡng 1)Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
4Vỏ trạm KiossMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
5Tủ RMU 24kV-3 ngăn (2CD+1MC) (TBA Hậu Dưỡng 3)Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
6Tủ hạ thế 1000AMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
7Tủ tụ bù 120kVArMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
8Tủ RMU 24kV-3 ngăn (2CD+1MC) (TBA Hậu Dưỡng 5)Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
9Tủ hạ thế 630AMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
10Tủ tụ bù 80kVArMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
NCáp ngầm trung thế điều chỉnh
1Cắt mặt đường bê tông đá dăm không cốt thép, chiều sâu vết cắt 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V130md
2Phá dỡ nền bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V6,5m3
3Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,342100m3
4Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8m3
5Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng Mô tả kỹ thuật theo chương V44,5m3
6Tháo thu cáp ngầm 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,95100m
7Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3848100m3
8Đào đất rãnh cáp bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,275m3
9Ống nhựa xoắn HDPE D195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
10Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa HDPE D195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
11Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V19m3
12Băng báo hiệu cáp ngầm điện lựcMô tả kỹ thuật theo chương V95m
13Rải băng báo hiệu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m2
14Gạch đặc 220x105x60Mô tả kỹ thuật theo chương V855viên
15Xếp gạch bảo vệ đường cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8851000v
16Đắp đất đầm chặt rãnh cápMô tả kỹ thuật theo chương V20,7m3
17Cọc mốc báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
18Lắp đặt mốc báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo chương V101 cái
19Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V23,75m3
20Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2375100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2375100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2375100m3
23Cáp ngầm trung thế 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2, cáp tận dụngMô tả kỹ thuật theo chương V95m
24Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Cáp 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,95100m
25Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan D200mm, chiều sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V10lỗ khoan
26Chống thấm, bịt vị trí khoanMô tả kỹ thuật theo chương V2vị trí
27Đào hố cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,67m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,47m3
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,18m3
30Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,15m3
31Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m2
32Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0123100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0181tấn
34Thép hình 120x80x7Mô tả kỹ thuật theo chương V146,4kg
35Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,7m3
36Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0296100m3
37Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0296100m3
38Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0296100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoCòn hoạt động tốt1
2Ô tô tự đổCòn hoạt động tốt1
3Cần cẩuCòn hoạt động tốt1
4Máy trộn bê tông ≥ 250LCòn hoạt động tốt2
5Đầm bànCòn hoạt động tốt2
6Đầm dùiCòn hoạt động tốt2
7Đầm cócCòn hoạt động tốt2
8Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtCòn hoạt động tốt1
9Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cộtCòn hoạt động tốt1
10Tời kéoCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cột LT14m
11 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ dây dẫn ACSR 95
0,762 1km / 1dây Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ dây dẫn AC 95
0,843 1km / 1dây Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
12 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ cầu dao phụ tải 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ chống sét van 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo dỡ sứ đứng 24kV
3,2 10 cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Tháo dỡ sứ chuỗi 24kV
18 1 chuỗi cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Tháo dỡ máy biến áp 22/0.4kV-1250kVA
1 1 máy ( 3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Tháo dỡ tủ hạ thế 2000A
1 1 tủ Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Tháo dỡ chống sét van 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tháo dỡ cầu chì tự rơi 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Tháo dỡ cột bê tông ly tâm BTLT12
2 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
2 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
1 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Tháo dỡ cáp thanh cái 24kV Cu/PVC-1x240mm2
0,12 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tháo dỡ sứ đứng 24kV
0,9 10 cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Tháo dỡ máy biến áp 22/0.4kV-630kVA
1 1 máy ( 3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Tháo dỡ tủ hạ thế 1000A
1 1 tủ Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Tháo dỡ chống sét van 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Tháo dỡ cầu chì tự rơi 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Tháo dỡ cột bê tông. Chiều cao cột
2 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
4 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
2 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Tháo dỡ cáp thanh cái 24kV Cu/PVC-1x50mm2
0,12 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Tháo dỡ sứ đứng 24kV
1,9 10 cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Tháo dỡ máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35 (22) / 0,4kV. Công suất
1 1 máy ( 3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Tháo dỡ tủ hạ thế 630A
1 1 tủ Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Tháo dỡ chống sét van 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Tháo dỡ cầu chì tự rơi 24kV
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Tháo dỡ cột bê tông. Chiều cao cột
2 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
4 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Tháo dỡ xà các loại, trọng lượng
2 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Tháo dỡ cáp thanh cái 24kV Cu/PVC-1x50mm2
0,12 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Tháo dỡ sứ đứng 24kV
2,2 10 cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Tháo dỡ cột bê tông
61 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Tháo dỡ cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x120
5,314 1km/ 1dây (4 sợi) Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Tháo dỡ cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x50
0,161 1km/ 1dây (4 sợi) Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Tháo dỡ hộp công tơ, hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp
52 1 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Tháo hộp công tơ, hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp
52 1 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Tháo công tơ 1 pha
269 1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Tháo công tơ 3 pha
17 1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Tháo dỡ tủ ĐK chiếu sáng
5 tủ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Tháo dỡ cáp treo vẵn xoắn ABC- 2x25mm2
20,42 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Tháo dỡ dây tiếp địa cu/PVC-10mm2
20,42 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Tháo dỡ xà bắt cần đèn
84 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Tháo dỡ cần đen
42 cần đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Tháo dỡ đèn led 50W, 70W
41 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ca xe cẩu 5 tấn vận chuyển vật tư
2 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thanh đồng dẹt 50x5
4,45 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Anh như sau:

  • Có quan hệ với 368 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,98 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,09%, Xây lắp 49,19%, Tư vấn 37,87%, Phi tư vấn 4,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.115.969.756.735 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.020.150.494.667 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,35%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Di chuyển hệ thống điện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Di chuyển hệ thống điện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 72

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thượng đế rất thông minh, trong lần đầu tiên của cuộc đời người con gái, ông đã để cho họ cảm thấy đau đớn tột cùng trước sự tấn công của người đàn ông, bởi niềm vui sẽ trôi qua trong tích tắc, chỉ có niềm đau là khắc cốt ghi tâm, người con gái ấy có thể quên người đàn ông đã đem đến cho cô niềm vui mạnh mẽ nhất, nhưng mãi mãi không thể quên người đã khiến cô đau đớn trong lần đầu tiên. "

Tân Di Ổ

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8472 dự án đang đợi nhà thầu
  • 527 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 540 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24925 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38738 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây