Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học và môi trường |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 01: Mua hóa chất, dụng cụ Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu phục vụ công tác khắc phục hậu quả chất độc hóa học/dioxin năm 2021 của Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học và môi trường 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Bản sao báo cáo tài chính (bản nộp điện tử được hệ thống thuế chấp nhận) hoặc báo cáo doanh thu, báo cáo sử dụng hóa đơn 3 năm gần nhất của nhà thầu (bản nộp điện tử được hệ thống thuế chấp nhận) - Bản chính hoặc bản chụp chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước (không nợ thuế) đến hết quý II/2021. - Bản cam kết cung cấp hàng mẫu khi có yêu cầu của bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Bản sao Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; hoá đơn tài chính; - Bảo lãnh dự thầu hợp lệ. - Các mục hàng hóa theo thứ tự: 6-7-8-9-30-32-33-34-35-36 tại Bảng danh mục hàng hóa và yêu cầu kỹ thuật thuộc mục 2.2 Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật phải có catalog/CoA chi tiết. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | + Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm và thông số kỹ thuật chi tiết (theo quy định của nhà sản xuất) của hàng hóa chào thầu. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau đây trong E-HSDT để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa tham dự thầu: Tài liệu kỹ thuật hoặc catalogue thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật đối với hàng hóa chào thầu. + Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hóa do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào của nhà thầu phải bao gồm: Vận chuyển, bốc dỡ, giao hàng tại địa điểm do Chủ đầu tư yêu cầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | - còn hạn sử dụng tối thiểu 12 tháng kể từ ngày bàn giao |
E-CDNT 15.2 | - Bản cứng tất cả các tài liệu đã cung cấp ở mục E-CDNT 10.1(g). - Các danh mục hàng hóa phải có giấy phép bán hàng hợp pháp của nhà sản xuất hoặc ủy quyền của nhà phân phối tại Việt Nam (bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền): mục hàng số thứ tự 6-7-8-9-13-14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-30-32-33-34-35-36 tại Bảng danh mục hàng hóa và yêu cầu kỹ thuật thuộc mục 2.2 Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.900.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường (Số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội), Điện thoại: 069556579 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường (Số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội), Điện thoại: 069556579 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường (Số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội), Điện thoại: 069556579 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường (Số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội), Điện thoại: 069556579 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Vial 60 ml (ASE) | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Ron nhựa cho vial (ASE) | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Màng lọc cellulose (ASE) | 13 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Insert loại 350 ul | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Vial loại 250 ul | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Toluene | 5 | Chai 2,5L | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | n-Hexan | 5 | Chai 1L | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Dichlorometane | 7 | Chai 1L | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Nonane | 12 | Lọ 100 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Universal Columns for PCB/Dioxin Analysis (10 pcs/pkg) Made of glass, with silver nitrate, for up to 5 g fat. | 4 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Aluminium Oxide Columns for PCB/Dioxin Analysis, 25 pcs/pkg made of glass, single sealed, for position 2. | 4 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Carbon Columns for PCB/Dioxin Analysis | 4 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Hệ thống chuẩn bị mẫu dioxin (Dioxin Sample Preparation Kit); | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Multi-Layer Silica Gel Dioxin Column for use with Dioxin Sample Preparation Kit, O.D. × L 6.35 mm × 35 cm; | 2 | Hộp 5 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Dual-Layer Carbon Reversible Tube (Micro-Column) for use with Dioxin Sample Preparation Kit, O.D. 6.35-10 mm; | 2 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | METHOD 1613 INTERNAL STANDARD SPIKING SOLUTION | 1 | Ống 0,5ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | METHOD 1613 CLEAN-UP STANDARD (37CL4, 96%) | 1 | Ống 7,5ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | METHOD 1613 PRECISION AND RECOVERY STANDARD SOLUTION | 1 | Ống 1,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | METHOD 1613 LABELED COMPOUND STOCK SOLUTION | 1 | Ống 500µL | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | METHOD 1613B CALIBRATION SOLUTIONS CS1-CS5 | 1 | Ống 0,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | METHOD 1613B CALIBRATION SOLUTIONS CS3 | 1 | Ống 0,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | METHOD 1613 CALIBRATION CHECK STANDARD | 1 | Ống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Chất kiểm chuẩn CC3 | 8 | Lọ 0,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Hộp đựng mẫu đất | 35 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Thùng bảo quản mẫu đất | 4 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Cồn lau dụng cụ | 4 | Lít | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Nước rửa dụng cụ | 16 | Lít | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Túi nilong bọc mẫu | 1 | Kg | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Dao xúc mẫu | 2 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Methanol | 3 | Chai 1 lit | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Acetone | 5 | Chai 500ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Acid HCl | 4 | Chai 1 lit | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Acid sulfuric | 4 | Chai 500 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | NaOH | 3 | Lọ 500g | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | NaCl | 2 | Lọ 500 g | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Natrisulfat | 3 | Lọ 500 g | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Cột than carboxen | 3 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Cột silicagel 8 lớp | 7 | Hộp 5 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Vial 2ml | 1 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Ống lót (thumber) watter man | 2 | Hộp 25 ống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Bình cầu nút mài loại 250ml | 6 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Bình cầu nút mài loại 100ml | 6 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Bộ chuẩn bị mẫu: 20 pipet ; 10 đôi găng tay; 2 lọ thủy tinh dùng 1 lần KT: ĐK 1cm x 10cm | 32 | Bộ | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Rây kích thước lỗ 2mm | 1 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Ống lót (thumber) watter man | 1 | Hộp 25 ống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Găng tay y tế | 1 | Hộp | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Khẩu trang y tế | 1 | Hộp 50 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Quần áo bảo hộ lao động | 6 | Bộ | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Mặt nạ chống bụi | 6 | Chiếc | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Găng tay phòng độc 5 ngón | 6 | Đôi | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
51 | Ủng phòng độc | 6 | Đôi | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
52 | Mũ chuyên dùng | 6 | Chiếc | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Vial 60 ml (ASE) | 3 | Hộp 100 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Ron nhựa cho vial (ASE) | 3 | Hộp 100 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Màng lọc cellulose (ASE) | 13 | Hộp 100 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Insert loại 350 ul | 3 | Hộp 100 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Vial loại 250 ul | 3 | Hộp 100 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Toluene | 5 | Chai 2,5L | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | n-Hexan | 5 | Chai 1L | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Dichlorometane | 7 | Chai 1L | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Nonane | 12 | Lọ 100 ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Universal Columns for PCB/Dioxin Analysis (10 pcs/pkg) Made of glass, with silver nitrate, for up to 5 g fat. | 4 | Hộp 10 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Aluminium Oxide Columns for PCB/Dioxin Analysis, 25 pcs/pkg made of glass, single sealed, for position 2. | 4 | Hộp 10 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Carbon Columns for PCB/Dioxin Analysis | 4 | Hộp 10 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Hệ thống chuẩn bị mẫu dioxin (Dioxin Sample Preparation Kit); | 1 | Hệ thống | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Multi-Layer Silica Gel Dioxin Column for use with Dioxin Sample Preparation Kit, O.D. × L 6.35 mm × 35 cm; | 2 | Hộp 5 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Dual-Layer Carbon Reversible Tube (Micro-Column) for use with Dioxin Sample Preparation Kit, O.D. 6.35-10 mm; | 2 | Hộp 10 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | METHOD 1613 INTERNAL STANDARD SPIKING SOLUTION | 1 | Ống 0,5ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | METHOD 1613 CLEAN-UP STANDARD (37CL4, 96%) | 1 | Ống 7,5ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | METHOD 1613 PRECISION AND RECOVERY STANDARD SOLUTION | 1 | Ống 1,2 ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | METHOD 1613 LABELED COMPOUND STOCK SOLUTION | 1 | Ống 500µL | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | METHOD 1613B CALIBRATION SOLUTIONS CS1-CS5 | 1 | Ống 0,2 ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | METHOD 1613B CALIBRATION SOLUTIONS CS3 | 1 | Ống 0,2 ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | METHOD 1613 CALIBRATION CHECK STANDARD | 1 | Ống | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Chất kiểm chuẩn CC3 | 8 | Lọ 0,2 ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Hộp đựng mẫu đất | 35 | Cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Thùng bảo quản mẫu đất | 4 | Cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Cồn lau dụng cụ | 4 | Lít | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Nước rửa dụng cụ | 16 | Lít | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Túi nilong bọc mẫu | 1 | Kg | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Dao xúc mẫu | 2 | Cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Methanol | 3 | Chai 1 lit | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Acetone | 5 | Chai 500ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Acid HCl | 4 | Chai 1 lit | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Acid sulfuric | 4 | Chai 500 ml | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | NaOH | 3 | Lọ 500g | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | NaCl | 2 | Lọ 500 g | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Natrisulfat | 3 | Lọ 500 g | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Cột than carboxen | 3 | Hộp 10 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Cột silicagel 8 lớp | 7 | Hộp 5 cột | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Vial 2ml | 1 | Hộp 100 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Ống lót (thumber) watter man | 2 | Hộp 25 ống | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Bình cầu nút mài loại 250ml | 6 | Cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Bình cầu nút mài loại 100ml | 6 | Cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Bộ chuẩn bị mẫu: 20 pipet ; 10 đôi găng tay; 2 lọ thủy tinh dùng 1 lần KT: ĐK 1cm x 10cm | 32 | Bộ | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Rây kích thước lỗ 2mm | 1 | Cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Ống lót (thumber) watter man | 1 | Hộp 25 ống | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Găng tay y tế | 1 | Hộp | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Khẩu trang y tế | 1 | Hộp 50 cái | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Quần áo bảo hộ lao động | 6 | Bộ | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Mặt nạ chống bụi | 6 | Chiếc | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Găng tay phòng độc 5 ngón | 6 | Đôi | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Ủng phòng độc | 6 | Đôi | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Mũ chuyên dùng | 6 | Chiếc | Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hoá học và môi trường - số 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vial 60 ml (ASE) | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Ron nhựa cho vial (ASE) | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Màng lọc cellulose (ASE) | 13 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Insert loại 350 ul | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Vial loại 250 ul | 3 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Toluene | 5 | Chai 2,5L | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | n-Hexan | 5 | Chai 1L | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Dichlorometane | 7 | Chai 1L | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Nonane | 12 | Lọ 100 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Universal Columns for PCB/Dioxin Analysis (10 pcs/pkg) Made of glass, with silver nitrate, for up to 5 g fat. | 4 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Aluminium Oxide Columns for PCB/Dioxin Analysis, 25 pcs/pkg made of glass, single sealed, for position 2. | 4 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Carbon Columns for PCB/Dioxin Analysis | 4 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Hệ thống chuẩn bị mẫu dioxin (Dioxin Sample Preparation Kit); | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Multi-Layer Silica Gel Dioxin Column for use with Dioxin Sample Preparation Kit, O.D. × L 6.35 mm × 35 cm; | 2 | Hộp 5 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Dual-Layer Carbon Reversible Tube (Micro-Column) for use with Dioxin Sample Preparation Kit, O.D. 6.35-10 mm; | 2 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | METHOD 1613 INTERNAL STANDARD SPIKING SOLUTION | 1 | Ống 0,5ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | METHOD 1613 CLEAN-UP STANDARD (37CL4, 96%) | 1 | Ống 7,5ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | METHOD 1613 PRECISION AND RECOVERY STANDARD SOLUTION | 1 | Ống 1,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | METHOD 1613 LABELED COMPOUND STOCK SOLUTION | 1 | Ống 500µL | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | METHOD 1613B CALIBRATION SOLUTIONS CS1-CS5 | 1 | Ống 0,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | METHOD 1613B CALIBRATION SOLUTIONS CS3 | 1 | Ống 0,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | METHOD 1613 CALIBRATION CHECK STANDARD | 1 | Ống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Chất kiểm chuẩn CC3 | 8 | Lọ 0,2 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Hộp đựng mẫu đất | 35 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Thùng bảo quản mẫu đất | 4 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Cồn lau dụng cụ | 4 | Lít | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Nước rửa dụng cụ | 16 | Lít | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Túi nilong bọc mẫu | 1 | Kg | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Dao xúc mẫu | 2 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Methanol | 3 | Chai 1 lit | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Acetone | 5 | Chai 500ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Acid HCl | 4 | Chai 1 lit | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Acid sulfuric | 4 | Chai 500 ml | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | NaOH | 3 | Lọ 500g | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | NaCl | 2 | Lọ 500 g | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Natrisulfat | 3 | Lọ 500 g | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Cột than carboxen | 3 | Hộp 10 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Cột silicagel 8 lớp | 7 | Hộp 5 cột | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Vial 2ml | 1 | Hộp 100 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Ống lót (thumber) watter man | 2 | Hộp 25 ống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Bình cầu nút mài loại 250ml | 6 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Bình cầu nút mài loại 100ml | 6 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Bộ chuẩn bị mẫu: 20 pipet ; 10 đôi găng tay; 2 lọ thủy tinh dùng 1 lần KT: ĐK 1cm x 10cm | 32 | Bộ | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Rây kích thước lỗ 2mm | 1 | Cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Ống lót (thumber) watter man | 1 | Hộp 25 ống | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Găng tay y tế | 1 | Hộp | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Khẩu trang y tế | 1 | Hộp 50 cái | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Quần áo bảo hộ lao động | 6 | Bộ | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Mặt nạ chống bụi | 6 | Chiếc | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Găng tay phòng độc 5 ngón | 6 | Đôi | Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học và môi trường như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,00%, Xây lắp 6,67%, Tư vấn 6,67%, Phi tư vấn 46,66%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 76.551.104.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 76.343.943.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái đẹp được chào đón ở bất cứ đâu. "
Johann Wolfgang von Goethe
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học và môi trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm hành động quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học và môi trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.