Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 01: Mua nguyên vật liệu, vật tư nông nghiệp Hỗ trợ phát triển cây hoa nhài liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn huyện Sơn Dương 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí được giao tại QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 10/4/2020; số 197/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực: Giấy phép đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hàng hóa, phân bón, được phép lưu hành tại việt Nam |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại Mục 2 và Mục 3 - Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT của E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | giá chào là giá tổng hợp bao gồm giá hàng hóa, chi phí như vận chuyển, bảo quản, giao hàng theo yêu cầu của bên mời thầu và chi phí khác (nếu có), bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | - Cây hoa nhài: theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Vật tư cung cấp mới 100% và còn ≥ 2/3 thời hạn sử dụng theo hạn sử dụng quy định của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Toàn bộ các tài liệu để chứng minh theo yêu cầu tại Mục 2 và Mục 3 - Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT của E-HSMT. (Trước khi thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu/thanh lý; Hóa đơn Liên 1, Liên 3; Tài liệu chứng minh các khoản tiền của chủ tư đã thanh toán để Bên mời thầu kiểm tra, đối chiếu khi thấy cần thiết) |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
Địa chỉ: Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND Huyện Sơn Dương Địa chỉ: Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang - Địa chỉ: Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | A. Tại xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Trọn bộ cụ thể | Nhà thầu không chào giá cho Mục lớn này (hoặc điền mức giá là "0"), nhà thầu chỉ chào giá cho các hàng hóa cụ thể trong phạm vi cung cấp | ||
2 | Cây giống | 67.760 | Cây | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh | 13.200 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | 3.300 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Chế phẩm ủ phân hữu cơ và xử lý đất | 121 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | B. Tại xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Trọn bộ cụ thể | Nhà thầu không chào giá cho Mục lớn này (hoặc điền mức giá là "0"), nhà thầu chỉ chào giá cho các hàng hóa cụ thể trong phạm vi cung cấp | ||
7 | Cây giống | 24.640 | Cây | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Phân hữu cơ vi sinh | 4.800 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Phân hữu cơ sinh học | 1.200 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Chế phẩm ủ phân hữu cơ và xử lý đất | 44 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | A. Tại xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Trọn bộ cụ thể | ||
2 | Cây giống | 67.760 | Cây | xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | 13.200 | Kg | xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
4 | Phân hữu cơ sinh học | 3.300 | Kg | xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
5 | Chế phẩm ủ phân hữu cơ và xử lý đất | 121 | Kg | xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
6 | B. Tại xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Trọn bộ cụ thể | ||
7 | Cây giống | 24.640 | Cây | xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
8 | Phân hữu cơ vi sinh | 4.800 | Kg | xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
9 | Phân hữu cơ sinh học | 1.200 | Kg | xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
10 | Chế phẩm ủ phân hữu cơ và xử lý đất | 44 | Kg | xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật (có bản sao công chứng bằng cấp, chứng minh nhân dân, hợp đồng lao động) | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành khoa học cây trồng | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | A. Tại xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Trọn bộ cụ thể | Nhà thầu không chào giá cho Mục lớn này (hoặc điền mức giá là "0"), nhà thầu chỉ chào giá cho các hàng hóa cụ thể trong phạm vi cung cấp | ||
2 | Cây giống | 67.760 | Cây | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh | 13.200 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | 3.300 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Chế phẩm ủ phân hữu cơ và xử lý đất | 121 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | B. Tại xã Trường Sinh, Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | Trọn bộ cụ thể | Nhà thầu không chào giá cho Mục lớn này (hoặc điền mức giá là "0"), nhà thầu chỉ chào giá cho các hàng hóa cụ thể trong phạm vi cung cấp | ||
7 | Cây giống | 24.640 | Cây | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Phân hữu cơ vi sinh | 4.800 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Phân hữu cơ sinh học | 1.200 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Chế phẩm ủ phân hữu cơ và xử lý đất | 44 | Kg | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 46 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 5,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.057.487.080 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 23.908.304.300 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,62%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn cần một cỗ máy và bạn không mua nó, rồi cuối cùng bạn sẽ phát hiện mình đã trả cái giá, mà vẫn không có nó. "
Henry Ford
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.